You are on page 1of 4

XÁC SUẤT

Bài 1. Hai đại lượng ngẫu nhiên (X,Y) có hàm mật độ xác suất đồng thời:

 A(4 x 2 + 2 xy + y 2 ) khi ( x, y ) ∈ [0, 2] × [0, 2]


f ( x, y ) = 
 0 khi ( x, y ) ∉ [0, 2] × [0, 2]

a. Xác định hằng số A


b. Tìm hàm mật độ của X, tính E(X)
c. X và Y có độc lập với nhau không?
d . Tính P(X<1,Y>1)

e, Tính P(X<1/Y>1)

f. Tính E(X+Y) , E(X.Y) bằng hai cách nếu có thể.


g. Tính P(X+Y<3), P(X-Y<1), P(X.Y<1)
h. Tìm hệ số tương quan giữa X và Y,

i. Tính E(( X + Y ) ),D(( 2X + Y ) )


2

j. Tìm hàm phân bố của tổng X+Y


k. Tìm g(z), là hàm mật độ của Z=5X+3.
Bài 2 Cho X, Y là hai đại lượng ngẫu nhiên có hàm mật độ đồng thời:

e − a ( x + y ) khi ( x, y ) ∈ (0, +∞ ) × (0, +∞ )


f ( x, y ) = 
 0 khi ( x, y ) ∉ (0, +∞ ) × (0, +∞ )

Tìm a biết a>0.

Bài 3. Cho véctơ ngẫu nhiên (X,Y) có hàm mật độ xác suất đồng thời

6 × e −2 x −3 y khi ( x, y ) ∈ (0, +∞ ) × (0, +∞ )


f ( x, y ) = 
 0 khi ( x, y ) ∉ (0, +∞ ) × (0, +∞ )

Tìm độ lệch chuẩn σ ( X ) bằng hai cách

π +∞ x e

Bài 4. Tính tích phân ∫x × S inxdx , ∫ ; ∫
2
2 4 dx x × L n ( x )d x
0 0 0
Bài 5. Tính tổng. bằng Math và Excel

10
k
∑ C 800 × 0.005 k × 0.995800 − k
k =0

THỐNG KÊ

Bài 1 a, Tìm các giá trị sau:( Chú ý dấu thập phân tùy vào máy tính sử dụng ,
hoặc .)

(
Φ ( −2 ) , Φ ( −1) , Φ ( −1.2 ) , Φ (1.56 ) , Φ (1.5 − 2.7) / 2 , Φ (1.762 ) )
b/ Tìm z0 sao cho

Φ ( z0 ) = 0.85, Φ ( z0 ) = 0.185, Φ ( z0 ) = 0.97, Φ ( z0 ) = 0.05, Φ ( z0 ) = 0.01, Φ ( z0 ) = 0.04

12 17 25 30 40 55
c/ Tìm t0.03 , t0.04 , t0.05 , t0.013 , t0.013 , t0.13

χ 2 ( 0.97, 29 ) , χ 2 ( 0.02,19 ) , χ 2 ( 0.94, 28 ) , χ 2 ( 0.03, 20 ) , χ 2 ( 0.03, 70 ) ,


χ 2 ( 0.93, 57 )

Bài 2. Tính x, s 2 , s '2 , s, s ' của những số liệu thống kê sau:

xi 32-33 33-34 34-35 35-36 36- 37

ni 2 12 13 11 3

Bài 3, Mẫu cỡ n=50 từ X ∈ℵ(a,σ 2 ) với σ = 2 cho số liệu theo bảng sau:

xi 10-12 12-14 14-16 16-18

ni 9 18 17 6

a/ Tìm ước lượng không chệch của kỳ vọng E(X)=a

b/ Tìm khoảng tin cậy của a với độ tin cậy 97%

c/ Kiểm định ở mức ý nghĩa 7% xem E(X)=13 hay E(X)>13

Bài 4 Mẫu cỡ n=31 từ X ∈ℵ(a,σ 2 ) cho số liệu theo bảng sau:


xi 58-60 60-62 62-64 64-68

ni 3 12 13 3

a/ Tìm ước lượng không chệch của kỳ vọng E(X)=a và D(X)= σ 2

b/ Tìm khoảng tin cậy của a với độ tin cậy 92%

c/ Kiểm định ở mức ý nghĩa 4% xem E(X)=64 hay E(X)<64

Bài 5. Phương pháp sản xuất thứ nhất cho tỉ lệ sản phẩm tốt là 85%. Hãy kiểm
định ở mức ý nghĩa 8% xem phương pháp thứ hai tốt hơn phương pháp thứ
nhất hay không. Biết rằng kiểm tra 300 sản phẩm sản xuất theo phương pháp
thứ hai thì thấy có 30 phế phẩm.

Bài 6. Cho nhóm biến cố đầy đủ gồm H1, H2, H3, H4. Thực hiện 60 phép thử ta
có:

Biến cố H1 H2 H3 H4

Tần số 15 14 6 25

Hãy kiểm định ở mức ý nghĩa 3% giả thuyết H: P(H1)=0.2, P(H2)=0.3,


P(H3)=0.1, P(H4)=0.4

Bài 7. Bảng sau cho số liệu thống kê mẫu cỡ 100 của đại lượng ngẫu nhiên X

Khoảng của X (0,0.5) (0.5,1) (1,1.5) (1.5,2)

Số lần 4 16 39 41

a, Cho một ước lượng không chệch của E(X) và D(X)

b,Kiểm định ở mức ý nghĩa 5% giả thuyết cho rằng X có hàm mật độ xác suất là

 2x khi x ∈ [ 0, 2 ]
f ( x) = 
0 khi x ∉ [0, 2]
Bài 8. Khảo sát về tình trạng nhiễm bệnh về mắt của trẻ em ở các vùng dân cư:
Nông thôn, đô thị loại 1, đô thị loại 2. Người ta lấy mẫu 100 trẻ em, và có số liệu
như sau:

Nông thôn Đô thị loại 1 Đô thị loại 2

Mắc bệnh 5 20 25

Không mắc bệnh 25 10 15

Hãy kiểm định ở mức ý nghĩa 5% giả thuyết H: “Tình trạng nhiễm bệnh
không phụ thuộc vào nơi cư trú ” với đối thuyết K: “Tình trạng nhiễm bệnh
phụ thuộc vào nơi cư trú ”

Bài 9. Mẫu cỡ n =12 từ véctơ ngẫu nhiên (X,Y) cho ta bảng số liệu sau:

X 3 3.5 2.5 3.5 3 3.1 2 4 4.5 3 3.5 3.1

Y 13 14 10 14.5 14 13.5 9.5 16 18 12.5 15 14.5

a, Tìm hệ số tương quan mẫu giữa X và Y. Có thể dùng hồi quy bình phương
trung bình tuyến tính của Y đối với X để dự báo giá trị của Y được không? Vì
sao?

b, TÌm hàm hồi quy bình phương trung bình tuyến tính thực nghiệm của Y
đối với X và ước lượng sai số bình phương trung bình?

c, Dự báo giá trị của Y khi biết X=2.3

You might also like