Professional Documents
Culture Documents
Bài 1. Hai đại lượng ngẫu nhiên (X,Y) có hàm mật độ xác suất đồng thời:
e, Tính P(X<1/Y>1)
Bài 3. Cho véctơ ngẫu nhiên (X,Y) có hàm mật độ xác suất đồng thời
π +∞ x e
−
Bài 4. Tính tích phân ∫x × S inxdx , ∫ ; ∫
2
2 4 dx x × L n ( x )d x
0 0 0
Bài 5. Tính tổng. bằng Math và Excel
10
k
∑ C 800 × 0.005 k × 0.995800 − k
k =0
THỐNG KÊ
Bài 1 a, Tìm các giá trị sau:( Chú ý dấu thập phân tùy vào máy tính sử dụng ,
hoặc .)
(
Φ ( −2 ) , Φ ( −1) , Φ ( −1.2 ) , Φ (1.56 ) , Φ (1.5 − 2.7) / 2 , Φ (1.762 ) )
b/ Tìm z0 sao cho
12 17 25 30 40 55
c/ Tìm t0.03 , t0.04 , t0.05 , t0.013 , t0.013 , t0.13
ni 2 12 13 11 3
Bài 3, Mẫu cỡ n=50 từ X ∈ℵ(a,σ 2 ) với σ = 2 cho số liệu theo bảng sau:
ni 9 18 17 6
ni 3 12 13 3
Bài 5. Phương pháp sản xuất thứ nhất cho tỉ lệ sản phẩm tốt là 85%. Hãy kiểm
định ở mức ý nghĩa 8% xem phương pháp thứ hai tốt hơn phương pháp thứ
nhất hay không. Biết rằng kiểm tra 300 sản phẩm sản xuất theo phương pháp
thứ hai thì thấy có 30 phế phẩm.
Bài 6. Cho nhóm biến cố đầy đủ gồm H1, H2, H3, H4. Thực hiện 60 phép thử ta
có:
Biến cố H1 H2 H3 H4
Tần số 15 14 6 25
Bài 7. Bảng sau cho số liệu thống kê mẫu cỡ 100 của đại lượng ngẫu nhiên X
Số lần 4 16 39 41
b,Kiểm định ở mức ý nghĩa 5% giả thuyết cho rằng X có hàm mật độ xác suất là
2x khi x ∈ [ 0, 2 ]
f ( x) =
0 khi x ∉ [0, 2]
Bài 8. Khảo sát về tình trạng nhiễm bệnh về mắt của trẻ em ở các vùng dân cư:
Nông thôn, đô thị loại 1, đô thị loại 2. Người ta lấy mẫu 100 trẻ em, và có số liệu
như sau:
Mắc bệnh 5 20 25
Hãy kiểm định ở mức ý nghĩa 5% giả thuyết H: “Tình trạng nhiễm bệnh
không phụ thuộc vào nơi cư trú ” với đối thuyết K: “Tình trạng nhiễm bệnh
phụ thuộc vào nơi cư trú ”
Bài 9. Mẫu cỡ n =12 từ véctơ ngẫu nhiên (X,Y) cho ta bảng số liệu sau:
a, Tìm hệ số tương quan mẫu giữa X và Y. Có thể dùng hồi quy bình phương
trung bình tuyến tính của Y đối với X để dự báo giá trị của Y được không? Vì
sao?
b, TÌm hàm hồi quy bình phương trung bình tuyến tính thực nghiệm của Y
đối với X và ước lượng sai số bình phương trung bình?