You are on page 1of 4

1

Bài tập chương 2

2.1 Có hai hộp đựng bút chì:


Hộp I đựng 15 bút chì đỏ, 5 bút chì xanh.
Hộp II đựng 10 bút chì đỏ, 2 bút chì xanh.
Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra 1 bút. Gọi X là số bút chì đỏ có trong 2 bút
lấy ra.

a. Lập bảng phân phối xác suất của X.

b. Tìm F (X), E(X), V ar(X)

2.2 Có 3 xe chở hàng độc lập về một xí nghiệp. Biết xác suất để các xe đó
chở hàng về đến xí nghiệp đúng giờ quy định lần lượt là 0,6; 0,5; 0,8. Gọi X là
số xe về đến xí nghiệp đúng giờ quy định.

a. Lập bảng phân phối xác suất của X.

b. Tìm hàm phân phối xác suất của X.

c. Tìm kì vọng và phương sai của X

d. Tìm P (0, 5 < X < 2, 2)

2.3 Có 3 lô đựng sản phẩm, mỗi lô đều có 10 sản phẩm. Trong đó lô thứ
nhất có 2 sản phẩm hỏng, lô thứ hai có 3 sản phẩm hỏng và lô thứ ba có 4 sản
phẩm hỏng. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi lô ra 1 sản phẩm. Gọi X là số sản phẩm
hỏng có trong 3 sản phẩm lấy ra.

a. Tìm quy luật phân phối của X.

b. Tìm P (2 ≤ X ≤ 3)

2.4 Có hai hộp đựng bút chì mỗi hộp đều có 6 bút chì xanh và 4 bút chì đỏ.
Lấy ngẫu nhiên 2 bút từ hộp I bỏ sang hộp II. Sau đó từ hộp II lấy ra 3 bút.
Gọi X là số bút đỏ lấy ra từ hộp II.

a. Tìm quy luật phân phối của X.

b. Lập hàm phân phối xác suất của X.

c. Tìm kì vọng toán, phương sai của X.


2

2.5 Một lô hàng gồm 8 sản phẩm loại I và 4 sản phẩm loại II. Lấy ngẫu nhiên
(cùng một lúc) ra 3 sản phẩm. Gọi X là số sản phẩm loại I trong 3 sản phẩm
đó.
a. Tìm quy luật phân phối của X.

b. Lập hàm phân phối xác suất của X.

2.6 Cho bảng phân phối xác suất:

X 0 1 2
P 0,12 0,46 0,42

a. Lập hàm phân phối xác suất của X.

b. Tìm P (|X − E(X)| < 2).

2.7 Một người thi bằng lái xe, nếu thi trượt lại đăng kí thi lại cho đến khi
1
thi đạt mới thôi. Xác suất thi đạt ở mỗi lần thi của người đó là . Lập bảng
3
phân phối xác suất của số lần người đó dự thi.
X −µ
2.8 Giả sử ĐLNN X có E(X) = µ, V ar(X) = σ 2 . Cho U = , chứng
σ
minh rằng E(U ) = 0, V ar(U ) = 1

2.9 Cho X, Y là hai ĐLNN độc lập, V ar(X) = 3, V ar(Y ) = 5, tìm V ar(Z),
biết:
a. Z = 3X + 4Y

b. Z = −2X

2.10 Trong hộp đựng 3 sản phẩm tốt và 2 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên từng
sản phẩm để kiểm tra theo phương thức không hoàn lại, đến khi nào gặp phế
phẩm thì dừng. Gọi X là số lần kiểm tra.
a. Tìm quy luật phân phối xác suất của X.

b. Trung bình cần kiểm tra bao nhiêu lần?

2.11 Chùm chìa khóa của thủ kho gồm 9 chìa trong đó có hai chìa mở được
kho. Người đó thử từng chìa một để mở kho, chìa nào thử rồi thì bỏ ra ngoài
không thử lại cho đến khi tìm được chìa mở được kho. Gọi X là số lần thử.
Tìm quy luật phân phối của X.

2.12 ĐLNN X có bảng phân phối xác suất:


3

X −5 2 3 4
P 0,4 0,3 0,1 0,2

a. Tìm P (|X − E(X)| < 4)


b. Lập hàm phân phối xác suất của X.

2.13 Gieo đồng thời 100 con xúc xắc (cân đối, đồng chất). Tìm kì vọng và
phương sai của tổng số chấm xuất hiện ở mặt trên của 100 con xúc xắc đó.

2.14 ĐLNN liên tục X có hàm mật độ:


{
kx2 (1 − x) nếu x ∈ [0, 1]
f (x) =
0 nếu x ∈
/ [0, 1]

a. Tìm k
b. Tìm P (0, 4 < X < 0, 6)

2.15 ĐLNN liên tục X có hàm mật độ:



 1 1

 x+ nếu − 2 ≤ x ≤ 0
4 2
f (x) = − 1 x + 1 nếu 0 < x ≤ 2



0
4 2
nếu x ∈
/ [−2, 2]

Tìm kì vọng và phương sai của X.

2.16 ĐLNN liên tục X có hàm mật độ:



 1 cos x nếu x ∈ [ − π , π ]
f (x) = 2 [ π 2 π 2]
0 nếu x ∈
/ − ,
2 2
π
a. Tìm P (0 < X < )
4
b. Tìm hàm phân phối của X.
c. Tìm kì vọng và phương sai của X.

2.17 ĐLNN liên tục X có hàm phân phối xác suất:




 0 nếu x ≤ −2

1 1 x
F (x) = + arcsin nếu − 2 < x ≤ 2


2 π 2
1 nếu x > 2
4

a. Tìm P (|X| < 1)

b. Tìm hàm mật độ của X.

2.18 Nhân ngày 26/3, một nhóm sinh viên quyết định tổ chức một buổi ca
nhạc có bán vé tại sân trường vào tối 26/3. Số người đến xem dự kiến: Nếu
thời tiết đẹp là 2000 người, nếu thời tiết xấu là 1000 người. Theo dự báo thời
tiết thì 70% tối 26/3 thời tiết sẽ đẹp. Chi phí bao gồm : thuê sân trường 2
triệu, ban nhạc 3 triệu, các chi phí khác 1 triệu.

a. Nếu giá vé quy định là 20.000 VNĐ thì tiền lãi trung bình thu được là
bao nhiêu?

b. Nếu muốn tiền lãi thu được bằng 40% doanh thu thì cần quy định giá
vé là bao nhiêu?

2.19 Tỉ lệ ôtô bị tai nạn trong một năm tại một công ty vận tải hành khách
theo thống kê khoảng 0,01. Ban giám đốc quyết định mua bảo hiểm, của công
ty bảo hiểm A, cho tất cả xe ôtô của công ty với mức 3 triệu VNĐ/1 xe/1
năm. Số tiền bảo hiểm trung bình cho mỗi xe trong 1 vụ tai nạn là 10 triệu
VNĐ. Nếu tổng các chi phí cho một vụ tai nạn của công ty bảo hiểm A chiếm
30% số tiền bán bảo hiểm thì lợi nhuận trung bình của công ty bảo hiểm A
thu được là bao nhiêu cho mỗi hợp đồng bảo hiểm.

You might also like