You are on page 1of 47

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.

HCM

XỬ LÝ SỐ TÍN HIỆU
Digital Signal Processing

1
Chương 5:
BIẾN ĐỔI FOURIER RỜI RẠC
BIẾN ĐỔI FOURIER NHANH

2
Chương 5:
BIẾN ĐỔI FOURIER RỜI RẠC
BIẾN ĐỔI FOURIER NHANH

(BIỂU DIỄN TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG TRONG MIỀN TẦN SỐ


RỜI RẠC)

1. KHÁI NiỆM DFT

2. BIẾN ĐỔI FOURIER RỜI RẠC (DFT)

3. CÁC TÍNH CHẤT DFT

4. BiẾN ĐỔI FOURIER NHANH (FFT)


3
CNDT_ĐÀO THỊ THU THỦY 4
5.1 KHÁI NiỆM DFT

Biến đổi Fourier dãy x(n):
X()   x(n)e  jn
n
X() có các hạn chế khi xử lý trên thiết bị, máy tính:
► Tần số  liên tục
► Độ dài x(n) là vô hạn: n biến thiên -∞ đến ∞

Khi xử lý X() trên thiết bị, máy tính cần:


► R ời rạc tần số  -> K
► Độ dài x(n) hữu hạn là N: n = 0  N -1
 Biến đổi Fourier của dãy có độ dài hữu hạn theo tần
số rời rạc, gọi tắt là biến đổi Fourier rời rạc – DFT
(Discrete Fourier Transform)
5
5.2 BIẾN ĐỔI FOURIER RỜI RẠC - DFT
► DFT của x(n) có độ dài N định nghĩa:

 N 1  j 2  kn
N :0  k  N 1
X (k ) 
 n
0
x (n )e 0 :k còn lại

 N 1
N : 0  k  N 
kn
x(n)W
X (k )   
j N
WN  2  1
e n0  :
► WN tuần hòan với độ dài k còn lại
N: 0
2  j 2N r
 j N (r
W N(r mN )  e mN ) e  WN 6
r
► X(k) biểu diễn dưới dạng modun &
argument:
X(k)  X(k) e j( k )

X (k) - phổ rời rạc biên


Trong đó: độ
 (k )  arg[X
(k)] - phổ rời rạc pha
N 1 2
1 j N kn
:0n N 
► IDFT x(n)   N k X 1
0
:  0 (k )e : n còn lại
► Cặp biến đổi Fourier rời rạc:
 N 1

 X (k )  x ( n )W kn
N :0 k  N 
 1
n0

 x ( n )  1
N
N 1
X ( k )WN  kn
CNDT _ĐÀO THỊ THU THỦY
:0 n N  7
 k 0
Ví dụ 5.1: Tìm DFT của x(n)  1,2,3,4

dãy:
3
2
X (k )  x(n) 4
kn
j
4   j;W 2  1;W 3  j
 n0 W
W41  e 4 4
3
X (0)  x(n)W 0
4  x(0)  x(1)  x(2)  x(3) 
 n0 10

3
X (1)  x(n)W4n  x(0)  x(1)W41  x(2)W42  x(3)W43  2 
 n0 j2
3
X (2)  x(n)W42n  x(0)  x(1)W42  x(2)W44  x(3)W46  2
 n0

3
X (3)  x(n)W43n  x(0)  x(1)W43  x(2)W46  x(3)W49  2 
 n0 j2 8
THỦY
5.3 CÁC TÍNH CHẤT DFT
a) Tuyến tính

► Nếu: x (n)   
D TF
 X (k) x (n) D
TF
X
N
(k)
1 N 1 N D TF2 N 2
► Thì: a x (n)  a x (n)   a X (k) 
N
aX (k)
1 1 N 2 2 N 1 1 N 2 2
 N1  N2  x2 Chọn: N  max{ N 1 ,
Nếu: x
L 1
L N2 }
b) Dịch vòng:
DF
► Nếu: x(n)N 
T X
(k)N DF
► Thì: x(n  n0 )N T W kn0 X N gọi là dịch vòng của
 N (k) x(n)N đi n0 đơn vị
Với x(n  n0 )N  x(n  n0 ) rect N
:
10
(n)
11
12
x(n) 
Ví dụ 5.2: Cho:

1,2,3,4
a) Tìm dịch tuyến tính:

x(n+3), x(n-2)
b)Tìm dịch vòng: x(n+3)4, x(n-2)4
x(n)
4
3
2
1 n
0 1 2 3
x(n+3) x(n-2)
4 4
3 3
a) 2 2
1 n 1 n
-3 -2 -1 0 0 1 2 3 4 5 13
x(n) x(n-1)4
b) 4 4
3 3
2 2
1 1 n
n
0 1 2 3 0 1 2 3
N


x(n+1)4
4 x(n  2) 4  3,4,1,2
3 

x(n  3)  
2
1 n
4
0 1 2 
3
4,1,2,3

14
c) Chập vòng:

► Nếu: x (n)  D
 FT
x (n) D
FT

 X (k)  X (k)
1 N 1 2 N 2
Thì: x (n)  x (n)    X (k)
N D TF N

X (k)
1 N 2 NN 1 N 2
N
1 Chập vòng 2 dãy
Với: x (n)  x (n) 
1 N 2 N  x1 (m)N x2 (n  x1(n) & x2(n)
~ m)N
Và x2 (n  m)N  x m0(n  N rectN Dịch vòng dãy
: m)
2 (n) x2(-m) đi n
Chập vòng có tính giao đ/vị
hóan:
x1 (n)N  x2 (n)N  x2 (n)N  x1
(n)N
 N1  N2  2 Chọn: N  max{ N 1 ,
Nếu: Lx1
Lx N2 } 15
x1 (n)  x2 (n) 
Ví dụ 5.3: Tìm chập vòng 2
dãy 2,3,4 
1,2,3,4 

 Chọn độ dài N1  3, N 2  4  N  max{ N1 , N 2 } 


N: 4
3

x3 (n) 4  x1 (n) 4  x2 (n) 4   x1 (m) 4 x2 (n  m) 4 : 0  n 


3
 Đổi biến n- x1 (m ) 
m0
2,3,4,0 x2 (m) 
>m:
1,2,3,4 rect (n) 
x2 (m) 4  ~x2 (m)

 Xác định x2 (-
1,4,3,2
4 4
m) : 4

16
x2(m) x2(-m)
4 4
3 3
2 2
1 m 1 m
0 -3 -2 -1 0

2~ (m)  xx~~(m)rect
xx (m) (m)rect(n)
4
x 2(m 4 2
(n) 4 2 4
2 4 4 2
)
3 3 3
2 2
1 1
m m
0 1 2
-3 -2 -1 0 1 2 3 4
3
17
 Xác định x2(n-m) là dịch vòng của x2(-m) đi n đơn
vị
n>0: dịch vòng sang phải, n<0: dịch vòng sang trái

4 x2(-m)4 4 x2(1-m)4
3 3
2 2
1 m 1 m
0 1 2 0 1 2
3 3

4 x2(2-m)4 4 x2(3-m)4
3 3
2 2
1 m 1 m
0 1 2 3 0 1 2 3 18
 Nhân các mẫu 3
x1(m) & x2(n-m)
x3 (n)4   x1 (m )4 x2 (n  m )4 : 0  n 
và cộng lại:
3 3
 n=0: m0
x3 (0)4   x1 (m )4 x2 (0  m )4  26
m0
3
 n=1:
x 3 (1)4   x1 (m )4 x2 (1  m )4  23
m0
3
 n=2:
x3 (2)4   x1 (m )4 x2 (2  m )4  16
m0
3
 n=3:
x3 (3)4   x1 (m )4 x2 (3  m )4  25

26,23,16,25
m0

Vậy: x3 (n)4  x1 (n)4  x2 (n)4 


CNDT_ĐÀO THỊ THU THỦY  19
1.Tìm biến đổi nghịch IDFT 10 điểm của X(k)
= 1 + 2(k) với 0  k  9
2. Tìm biến đổi Fourier rời rạc (DFT) 10
điểm của tín hiệu x(n) = (n-5)

 N 1

 X (k )  x ( n )W kn
N :0 k  N 
 1
n0
N 1


 kn
 x ( n )  1 X N :0 n N 
N k  0 ( k )W 1

20
5.4 BiẾN ĐỔI FOURIER NHANH FFT
1. KHÁI NiỆM BiẾN ĐỔI FOURIER NHANH FFT
 Vào những năm thập kỷ 60, khi công nghệ vi xử lý
phát triển chưa mạnh thì thời gian xử lý phép tóan DFT
trên máy tương đối chậm, do số phép nhân phức
tương đối
lớn.
N 1
 DFT của x(n) có độ dài N: X (k )  x(n)W Nkn : 0k N
 n0 1
 Để tính X(k), với mỗi giá trị k cần có N phép nhân và (N-
1) phép cộng, vậy với N giá trị k thì cần có N2 phép nhân
và N(N-1) phép cộng.
 Để khắc phục về mặt tốc độ xử lý của phép tính DFT,
nhiều tác giả đã đưa ra các thuật tóan riêng dựa trên
DFT gọi là FFT (Fast Fourier Transform).21
https://towardsdatascience.com/fast-fourier-transform-937926e591cb
2. THUẬT TOÁN FFT CƠ SỐ 2
a. THUẬT TÓAN FFT CƠ SỐ 2 PHÂN THEO THỜI GIAN

► Giả thiết dãy x(n) có độ dài N=2M, nếu không có dạng


lũy thừa 2 thì thêm vài mẫu 0 vào sau dãy x(n).
► Thuật toán dựa trên sự phân chia dãy vào x(n) thành
các dãy nhỏ, do biến n biểu thị cho trục thời gian nên
gọi là phân chia theo thời gian.
N
X(k)   x(n)WNkn 
N1 N 1
 x(n)W N 
kn

1x(n)W kn
N
n0 n0,2,4... n1,3,5...

► Thay n=2r với n chẵn và n=2r+1 với n


lẻ: ( N / 2)1 (N/
 x(2r )WN2 kr   x(2r
X (k ) 2)1  1)WNk ( 2 r
 r0 TrH
U 0T
1 ) 22
2
j k 2r
k 2r 2
Do W e N
e
j
N / 2 kr
: N  W Nkr/ 2
(N/ (N/
X (k ) 
2)1
x(2r )WN2 kr  
2)1
x(2r  1)WNk ( 2 r
 r0 r0 1 )

(N/ (N/
X (k ) 
2)1
x(2r )WNkr/ 2  WN 
2)1
x(2r  1)WN / 2
 r0 k
. r0 kr

(N/ (N/
Đặt X 0 (k) 
2)1
x(2r)WNkr/ X1 (k) 2)1
 x(2r  1)WN /
:  r0 2  r0 kr 2

X (k)  X (k)  W k .X (k)


0 N
1

► X0(k) – DFT của N/2 điểm ứng với chỉ số n


chẵn
► X1(k) – DFT của N/2 điểm ứng với chỉ số n lẽ 23
 Phân chia DFT- N điểm -> 2 DFT- N/2 điểm;
X (k)  X (k)  W k .X (k)
0
N
1 X0(0)
x(0) X(0)
X0(1) W0
x(2) DFT X(1)
n chẵn X0(2)
x(4) N/2 W1
X(2)
điểm X0(3) W2
x(6) X(3)
X1(0) W3
x(1) X(4)
X1(1) W4
x(3) DFT X(5)
n lẽ X1(2) W5
N/2 X(6)
x(5)
điểm X1(3) W6
x(7) X(7)
W7
► Qui ước cách tính X(k) theo lưu đồ:
- Nhánh ra của 1 nút bằng tổng các nhánh vào nút
đó
- Giá trị mỗi nhánh bằng g i á t r ị n ú t xuất phát
CND T_ Đ ÀO T H ỊT HU TH ỦY 24

nhân hệ số
► Sau đó đánh lại chỉ số theo thứ tự các mẫu x(n), tiếp
tục phân chia DFT của N/2 điểm thành 2 DFT của N/4
điểm theo chỉ số n chẵn và lẽ và cứ thế tiếp tục phân
chia cho đến khi nào còn DFT 2 điểm thì dừng lại.
► Ví dụ X0(k) được phân chia:
( N / 2)1 (N/
X 0 (k)  
2)1 x(2r)W Nkr/   g(r)WNkr/
r0 2 r0 2

(N/ (N/
 
2)1
g(r)W Nkr/  
2)1
g(r )WN /
r0,2,4... 2 r1,3,5... kr 2

(N/ (N/
 
4)1 g(2l )W kl
W k
4)1
 g(2l  1)WN /
N/4
l0 l0 kl 4
N/2

 X 00 (k)  W k .X (k) 25
 X 00 (k)  W k .X (k)
N/2

X00(0) 01
x(0) X0(0)
DFT
 Phân chia DFT- N/2 điểm
X00(1)-> 2 DFT- N/4 điểm của X0(k)
x(4) N/4 W0N/2 X0(1)

X01 (0) W1N/2


x(2) X0(2)
DFT
X01 (1) W2N/2
x(6) N/4 X0(3)
W3N/2

 Phân chia X1(k) tương tự: X 1 (k )  X (k )W k


10 .X (k )
N/2
11

X10(0)
x(1) X1(0)
DFT
X10(1)
x(5) N/4 W0N/2 X1(1)

X11 (0) W1N/2


x(3) X1(2)
DFT
X11 (1) W2N/2
x(7) N/4 X1(3)
W3N/2 26
 Lưu đồ DFT dãy x(n) sau 2 lần phân chia với N=8
X00(0)
x(0) DFT X(0)
X00(1) W0 W0
x(4) N/4 X(1)
X01 (0) W2 W1
x(2) X(2)
DFT
X01 (1) W4 W2
x(6) N/4 X(3)
X10 (0) W6 W3
x(1) DFT X(4)
X10 (1) W0 W4
x(5) N/4 X(5)
X11 (0) W2 W5
x(3) DFT X(6)
X11 (1) W4 W6
x(7) N/4 X(7)
W6 W7

x(0) X00(0)
 Lưu đồ DFT
W0N = 1
2 điểm: x(4) X00(1)
WNN/2 =-1
27
 Lưu đồ DFT dãy x(n) sau 3 lần phân chia với N=8
x(0) X(0)
W0 W0
x(4) X(1)
-1 W2 W1
x(2) X(2)
W4 W2
x(6) X(3)
-1
W6 W3
x(1) X(4)
W0 W4
x(5) X(5)
-1 W2 W5
x(3) X(6)
W4 W6
x(7) X(7)
-1 W6 W7

Xm(p) Xm+1(p) Xm(p) Xm+1(p)


WrN
Xm (q) Xm+1 Xm(q) WrN
Xm+1(q)
WN(r+N/2) = - (q)
W Nr -1 28
 Lưu đồ DFT dãy x(n) sau 3 lần phân chia với N=8

x(0) X(0)

x(4) X(1)
-1
x(2) W0 X(2)
-1
x(6) W2 X(3)
Đảo -1 -1
bít
x(1) W0 X(4)
-1
x(5) W1 X(5)
-1 -1
x(3) W0 W2 X(6)
-1 -1
x(7) W2 W3 X(7)
-1 -1 -1
► Với N=2M -> M lần phân chia, M=log2N
► Số phép nhân = NM/2=(N/2)log2N
► số phép cộng = NM=(N)log2N 29
Ví dụ : Hãy vẽ lưu đồ và tính FFT cơ số 2 phân theo
x(n) 
t/g
1 ,2 ,3 ,4 

x(0) X(0)

x(2) X(1)
-1
x(1) W0 X(2)
-1
x(3) W1 X(3)
-1 -1

 k=0 X(0) = [x(0) + x(2)] + W 0[x(1) + x(3)] = 10.


:
X(1) = [x(0) - x(2)] + W 1[x(1) - x(3)] =-2
 k=1 + j2.
:
X(2) = [x(0) + x(2)] - W 0[x(1) + x(3)] =-
 k=2 2. 30

:
 Bảng mô tả qui luật đảo bít:

Chæ Soá nhò phaân Soá nhò phaân Chæ


soá töï chöa ñaûo ñaûo soá
nhieân (n2,n1,n0) (n0,n1,n2) ñaûo
0 000 000 0
1 001 100 4
2 010 010 2
3 011 110 6
4 100 001 1
5 101 101 5
6 110 011 3
7 111 111 7

31
b. THUẬT TÓAN FFT CƠ SỐ 2 PHÂN THEO TẦN SỐ
► Thuật tóan dựa trên sự phân chia dãy ra X(k) thành các
dãy nhỏ, do biến k biểu thị cho trục tần số nên gọi là
phân chia theo tần số.
N N 1
 x(n)W  
( N / 2 )1
X (k ) 1 kn
N  x(n)W N  kn
x(n)W Nkn
 n0 n0 n N /
2
(N/ (N/
 
2)1 x(n)W Nkn  
2)1 x(n  N / 2)WNk ( n N /
2)
n0 n0

(N/ (N/
2)1 2)1
 x(n  N / 2)WN
 n0 x(n)W  W Nkn NkN / 2
n0 kn

(N/
( 1)k x(n  N /

2)1

n0
 x(n)  
2) W N 
kn

32
► Với k chẵn, thay
k=2r: ( N /

X(2r)  2)1 x(n)  x(n  N /  N/
2) W rn

n0 2

► Với k lẽ, thay


k=2r+1
x(n)  x(n  N / 2)
(N /
X (2r  1) 2 )1 n rn
 0 WN /2
 n WN
 
► Đặt: g(n)  x(n)  x(n  N / 2); h(n)  x(n) 
x(n ( NN / 2)
h(n)W
(N/

/ 2 )1
X (2r ) g(n)WN / 2 X (2r  1)
rn n rn
2)1
 N
 n0
 n0

► X(2r) – DFT của N/2 điểm ứng với chỉ


N/2
số k
W
chẵn 33

C N DT_ ĐÀ O T HỊ TH U T HỦ Y
 Phân chia DFT N=8 điểm -> 2 DFT N/2= 4
điểm g(0)
x(0) X(0)
g(1)
x(1) DFT X(2)
g(2) k chẵn
x(2) N/2 X(4)
g(3) điểm
x(3) X(6)
h(0) W0
x(4) X(1)
-1
h(1) W1
x(5) DFT
-1 X(3) k lẽ
h(2) W2 N/2
x(6) X(5)
-1 điểm
h(3) W3
x(7) X(7)
-1

34
► Sau đó đánh lại chỉ số theo thứ tự các mẫu X(k), tiếp
tục phân chia DFT của N/2 điểm thành 2 DFT của N/4
điểm theo chỉ số k chẵn và lẽ. Tiếp tục phân chia cho
đến khi nào còn DFT 2 điểm thì dừng lại.

► Dữ liệu ra X(k) được sắp xếp theo thứ tự đảo bít, còn
dữ liệu vào được sắp theo thứ tự tự nhiên.

► Số phép nhân và phép cộng trong lưu đồ phân theo tần


số bằng với số phép nhân và cộng trong lưu đồ phân
theo thời gian.

35
 Lưu đồ DFT dãy x(n) sau 3 lần phân chia với N=8

x(0) X(0)

x(1) X(4)
-1
x(2) W0 X(2)
-1
x(3) W2 X(6)
-1 -1 Đảo
W0
bít
x(4) X(1)
-1
x(5) W1 X(5)
-1 -1
x(6) W2 W0 X(3)
-1 -1
x(7) W3 W2 X(7)
-1 -1 -1

36
Ví dụ : Hãy vẽ lưu đồ và tính FFT cơ số 2 phân theo
t/s x ( n )  1 ,2 ,3 ,4

x(0) X(0)

x(1) X(2)
-1
x(2) W0 X(1)
-1
x(3) W1 X(3)
-1 -1

► k=0 X(0) = [x(0) + x(2)] + [x(1) + x(3)] = 10.


:
X(2) = [x(0) + x(2)] - [x(1) +
► k=2 x(3)] = - 2.
► k=1
:
: X(1) = [x(0) - x(2)] + W 1[x(1) - x(3)] =-2
► k=3 + j2. 37
:
5.4.3 THUẬT TOÁN FFT VỚI N=N1N2
► Giả thiết độ dài dãy x(n) có thể phân tích N=N1N2, nếu
độ dài không thể biểu diễn dưới dạng trên thì thêm vài
mẫu 0 vào sau dãy x(n).
► Giả thiết dữ liệu vào được sắp xếp vào trong mảng theo
thứ tự từng cột với số cột N1 và số hàng N2:

n2 0 1 … N1-1
n1
0 x(0) x(N2) … x[N2(N1-1)]
1 x(1) x(N2+1) … x[N2(N2-1)+1]
… … … … …
N2-1 x(N2-1) x(2N2-1) … x[N1N2-1] 38
► Lấy ví dụ sắp xếp dãy x(n) với N=12, chọn N1=3 và
N2=4
n2 n1 0 1 2
0 x(0) x(4) x(8)
1 x(1) x(5) x(9)
2 x(2) x(6) x(10)
3 x(3) x(7) x(11)
► Các chỉ số n của x(n), k của X(k) xác
định:
0  n1  N1-1
► n = n1N2 + n2
0  n2  N2-1

0  k1  N1 -1
► k = k1 + k2N1
0  k  N -1 39
► DFT N điểm dãy x(n) được phân
tích: N 2 1 N1 1
X (k)  X (k1  k2 N1 )    x(n2  n1 (k1 k 2 N 1 )(n2 n1N 2 )
N
n2 0 n1
0 N 2 )W
N 2 1 N 1 1
   x(n 2  n1 N 2 )W
n2k 1
N W Nn1k 1N 2W Nn2k 2N 1W Nn1k 2N 1N 2
n2 0 n1 0

 W n 1 k 1 ; W n 2 k 2 N 1  W n 2 k 2 ; W n 1 k 2 N1 N 2
Do:WNn k N 1 1 2
N1 N N2 N 
1
N 2 1   N1
 2 1
 

n1k1
 X (k )   x(n2  n1 N 2 )W N1 W Nn k  W Nn22k2

1
 n2 0   n1 0  

40
N 1 1
F (n2 , k1 )  x(n2  n1 N 2 )WNn11k1
► Đặt  n1 0
: n2k1
G(n2 , k1 )  F (n2 , N
k1 ).W N 1
X (k )  G(n2 ,
2
n2k 2
N2
 n2 0
k1 )W
Các bước tiến hành thuật tóan:
► Sắp xếp dữ liệu vào theo thứ tự từng cột, mảng
x
► Tính DFT theo từng hàng mảng x, được F(n2,k1)
► Tính mảng hệ số WN
n2k1

► Nhân mảng F(n2,k1) với WNn2k1, được G(n2,k1)


► Tính DFT theo từng cột mảng G(n2,k1), được 41

X(k)
Ví dụ : Nêu các bước tính và vẽ lưu đồ thuật tóan FFT
dãy x(n) với N=N1N2=12, chọn N1=3 và N2=4

► Sắp xếp dữ liệu vào theo thứ tự từng cột như bảng:

n2 n1 0 1 2
0 x(0) x(4) x(8)
1 x(1) x(5) x(9)
2 x(2) x(6) x(10)
3 x(3) x(7) x(11)

42
► Tính DFT theo từng hàng mảng x, được F(n2,k1):

N 1 1
F (n2 , k1 )  x(n2  n1 N 2 )WNn11k1
n1 0

n 2 k1 0 1 2
0 F(0,0) F(0,1) F(0,2)
1 F(1,0) F(1,1) F(1,2)
2 F(2,0) F(2,1) F(2,2)
3 F(3,0) F(3,1) F(3,2)

43
► Tính mảng hệ số WN
n 2k 1

n2 k 1 0 1 2
WN WN0
WN
0 0 0

WN WN1
WN
1 0 2

WN WN WN
2 0 2 4

WN WN3
WN
3 0 6

44
► Nhân các phần tử mảng F(n2,k1) với các hệ số của
mảng WN tương ứng, được G(n2,k1) :
n2k1

Phần tử: G(ni,kj) = F(ni,kj). WN


nikj

n2 k 1 0 1 2
0 G(0,0) G(0,1) G(0,2)
1 G(1,0) G(1,1) G(1,2)
2 G(2,0) G(2,1) G(2,2)
3 G(3,0) G(3,1) G(3,2)

45
► Tính DFT theo từng cột mảng G(n2,k1), được X(k):
N 2 1
X (k)  X (k1  N1 k2 )   G(n2 , n 2k 2
N2
n 0
2
k1 )W
k2 k1 0 1 2
0 X(0) X(1) X(2)
1 X(3) X(4) X(5)
2 X(6) X(7) X(8)
3 X(9) X(10) X(11)

► Đọc dữ liệu ra theo thứ tự từng hàng


X(k) 46
 Lưu đồ FFT dãy x(n) N=N1N2, với N1=3, N2=4:

x(0) X(0)
DFT
x(4) N1 DFT
N2
x(8) điểm X(6)
điểm X(3)
x(1) W0 X(9)
DFT
x(5) N1 W1 X(1)
x(9) điểm W2 DFT
N2 X(4)
x(2) W0 X(7)
DFT điểm
W2 X(10)
x(6) N1
W4
x(10)

x(3) điểm W0 DFT X(2)


DFT N2
x(7) N1 W3 X(8)
điểm X(5)
x(11) điểm W6 X(11)
47

You might also like