Professional Documents
Culture Documents
Bài làm
[ ]
4 0 −3 0 2 j
2j 4 0 −3 0
a) [ y ( n ) ] =[ −1 j 0 0 −5 ] 0 2 j 4 0 −3
−3 0 2 j 4 0
0 −3 0 2 j 4
¿ [ −6 15+4 j 3 −13 j −20−2 j ]
y ( n )= {−6 ; 15+4 j; 3 ;−13 j ;−20−2 j }
b) Ta có:
x 1 ( n−3 )5= { 0; 0;−5 ;−1; j }
x 2 ( n+ 2002 )5 =x 2 ( n+2 )5 ={−3 ; 0 ;2 j; 4 ; 0 }
Nên:
y 1 ( n )=x 1 ( n−3 )5 ( ¿ )5 x2 ( n+2 )5
[ ]
−3 0 2 j 4 0
0 −3 0 2 j 4
¿ [ 0 0 −5 −1 j] 4 0 −3 0 2 j
2j 4 0 −3 0
0 2j 4 0 −3
¿ [ −20−2 j −6 15+4 j 3 −13 j ]
y 1 ( n )= {−20−2 j ;−6 ; 15+ 4 j; 3 ;−13 j }
1
2. Cho hệ thống LTI với đầu vào x (n) và đáp ứng xung h( n) có chiều dài lần
lượt là 2000 và 400 mẫu.
a) Nếu tính trực tiếp phép chập tuyến tính để tìm đầu ra y ( n )=x ( n )∗h(n) thì mất
bao nhiêu phép tính? (1 điểm)
Π trực tiếp =( 1000+ 400−1 ) .2000=4798000(phép tính)
b) Nếu tính y (n) bằng cách sử dụng biến đổi FFT/IFFT thì tốn khoảng bao
nhiêu phép nhân? (giả thiết dùng thuật toán FFT/IFFT cơ số 2, phân chia
theo thời gian) (0,5 điểm)
Để tính , cần thêm 48 mẫu 0 vào cuối dãy x (n)2000:
2048
Π FFT/ IFFT = . log 2 2048=11264 (phép tính)
2
3. Thiết kế bộ lọc thông thấp FIR pha tuyến tính bằng phương pháp cửa sổ sao
cho thỏa mãn các chỉ tiêu kĩ thuật sau: (2 điểm)
δ 1=δ 2=−40 dB ; ω p=0,19 π ; ω s=0,25 π
Hãy tìm bậc nhỏ nhất của bộ lọc, chọn loại cửa sổ phù hợp, tính đáp ứng
xung.
Bài làm
2
Ta có độ gợn sóng dải thông và dải chắn bằng nhau:
δ 1=δ 2=−40 dB
Độ rộng dải chuyển tiếp:
Δ ω=ωs −ω p =0,25 π −0.19 π =0,06 π
Độ gợn sóng của cửa sổ Hamming là gần nhất. Nên ta chọn cửa sổ
Hamming.
Độ rộng dải chuyển tiếp sử dụng cửa sổ Hamming: Δ ω=6,27 π / N
Chiều dài của cửa sổ Hamming hay bậc nhỏ nhất của bộ lọc là :
6,27 π 6,27 π
N= = =105
Δω 0,06 π
Suy ra hàm của cửa sổ Hamming là:
{
2π
W Ham (n)105= 0,54−0,46 . cos 104 ×n khi 0 ≤ n≤ 104
0 khin còn lại
Tâm đối xứng:
N −1 105−1
= =52
2 2
Tần số cắt:
ω p +ω s 0,19 π +0,25 π
ωc= = =0,22 π
2 2
h (n)=
ωc
×
(
sin ωc (n−
N −1
2 )
)
=0,22× sin ¿ ¿
π N−1
ω c ( n− )
2
Đáp ứng xung của bộ lọc thiết kế sử dụng phương pháp cửa sổ Hamming:
3
h d=h ( n ) × W Ham ( n )105
{
sin [ 0,22 π ( n−52 ) ] 2π
¿ ( 0,54−0,46 . cos × n)khi 0 ≤n ≤ 104
n−52 104
0 khin còn lại
T
a) X (k )4= [ 1− j 2+ j −2 j 0 ]
[ ] [ ]
−1
1 1 1 1 1 1 1 1
−1 1 − j −1 j 1 ¿ 1 1 j −1 − j
W4 = = W 4 . X ( k )4=
1 −1 1 −1 N 4 1 −1 1 −1
1 j −1 − j 1 − j −1 j
[ ][ ] [ ]
1 1 1 1 1− j 0,75−0,5 j
1 ¿ 1 1 j −1 − j 2+ j 0,75 j
x ( n )= W 4 . X ( k )4= =
N 4 1 −1 1 −1 −2 j −0,25− j
1 − j −1 j 0 0,5−0,25 j
[ ]
1 1 1 1
1 − j −1 j
W 4=
1 −1 1 −1
1 j −1 − j
[ ][ ] [ ]
1 1 1 1 0,75 1
X 1 ( k ) =W 4 . x1 ( n ) = 1 − j −1 j 0 = 1+ 0,5 j
1 −1 1 −1 −0,25 0
1 j −1 − j 0,5 1−0,5 j
4
⇒ X 1 ( k )={ 1; 1+ 0,5 j; 0 ; 1−0,5 j }
5. Giả sử cần thiết kế một bộ lọc số cho máy thu vô tuyến sao cho thu được tín
hiệu băng gốc (baseband) với độ rộng băng thông (bandwith) B=70 Hz . Hỏi
tần số cắt của bộ lọc số (thông thấp) tối thiểu là bao nhiêu nếu chọn tần số
lấy mẫu cho máy thu f s=250 Hz . (1 điểm)
Bài làm
2 f c −B 2 f c +B
≥ f s≥
m m+1
5
Vậy tần số cắt của bộ lọc số (thông thấp) tối thiểu là 160 Hz.
−e j 2 ω+ e− j 2 ω − j 3 ω
¿−e− jω −e− j 5 ω= ×e =−cos 2 ω e− j 3 ω
2
¿| A ( e jω )|e jφ (ω)
{
π 3π
−3 ω ≤|ω|≤
φ ( ω )= Arg { X (e ) }=
jω
4 4
−3 ω + π cònlại
6
Phổ pha của tín hiệu