Professional Documents
Culture Documents
a. Vi xử lý đa năng
b. Bộ xử lý tín hiệu số (DSP)
c. Vi điều khiển
d. Vi xử lý chuyên dụng (ASIP)
a. Ngắn
b. Gần
c. Xa
d. Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Trong 4 lệnh sau đây, lệnh nào tốn nhiều byte để mã hóa nhất:
Câu 5: Mã hóa nhị phân của lệnh MOV CX, [BX][DI] + 32DEh
a. JZ / JNZ
b. JGE / JL
c. JA / JNBE
d. JP / JO
Câu 7: Câu lệnh nào sau đây có tốc độ thực thi nhanh nhất:
a. DEC BL
b. DIV BL
c. MOV BL,CL
d. OUT 12H,AL
Câu 8: Khi thực hiện lệnh PUSHF thanh ghi SP thay đổi thế nào:
Câu 9: Các bit cờ SF, CF và PF bằng bao nhiêu sau câu lệnh NEG BX, biết rằng BX = 34AEh
a. CF = 1, SF = 1, PF = 1
b. CF = 0, SF = 1, PF = 1
c. CF = 1, SF = 1, PF = 0
d. CF =1, SF =0, PF = 0
Câu 10: Lệnh JNLE thực hiện nhảy trong đoạn nào:
Câu 11: Đỉnh ngăn xếp của bộ vi xử lý 32bit của hãng Intel được xác định bởi cặp thanh ghi:
a. SS và SP
b. CS và EIP
c. ESS và ESP
d. SS và ESP
Câu 12: Lệnh nào thiết lập (bật) bit MSB của thanh ghi AX
a. Lần lượt cất các thanh ghi FR, CS, IP vào ngăn xếp
b. Lần lươt cất các thanh ghi FR, IP, CS vào ngăn xếp
c. Lần lượt cất các thanh ghi CS, IP, FR vào ngăn xếp
d. Lần lượt cất các thanh ghi IP, CS, FR vào ngăn xếp
a. IF = 0, TF = 0
b. IF = 0, TF = 1
c. IF = 1, TF = 0
d. IF = 1 , TF = 1