You are on page 1of 2

Bài tập KT vi xử lý – Phần 3

Câu 1: Đa số các smartphone sử dụng bộ vi xử lý có đặc điểm:

a. Tập lệnh phức tạp


b. Cấu trúc phức tạp
c. Tiêu thụ năng lượng thấp
d. Cả 3 đáp án trên

Câu 2: Card đồ họa RTX 2080TI thuộc loại vi xử lý nào:

a. Vi xử lý đa năng
b. Bộ xử lý tín hiệu số (DSP)
c. Vi điều khiển
d. Vi xử lý chuyên dụng (ASIP)

Câu 3: Lệnh JO là lệnh nhảy:

a. Ngắn
b. Gần
c. Xa
d. Cả 3 đáp án trên

Câu 4: Trong 4 lệnh sau đây, lệnh nào tốn nhiều byte để mã hóa nhất:

a. MOV AL, [BX+1000h]


b. MOV AL, [SP][DI] + 50h
c. MOV AL, [SI]
d. MOV BP, SP

Câu 5: Mã hóa nhị phân của lệnh MOV CX, [BX][DI] + 32DEh

a. 10001011 00001001 11011110 00100010


b. 10001001 10001001 11011110 00110010
c. 10001011 10001001 11011110 00110010
d. 10001011 10001001 10111110 00110010

Câu 6: 2 câu lệnh nhảy nào được sử dụng như nhau:

a. JZ / JNZ
b. JGE / JL
c. JA / JNBE
d. JP / JO

Câu 7: Câu lệnh nào sau đây có tốc độ thực thi nhanh nhất:

a. DEC BL
b. DIV BL
c. MOV BL,CL
d. OUT 12H,AL

Câu 8: Khi thực hiện lệnh PUSHF thanh ghi SP thay đổi thế nào:

a. Thanh ghi SP tăng 1


b. Thanh ghi SP tăng 2
c. Thanh ghi SP giảm 1
d. Thanh ghi SP giảm 2

Câu 9: Các bit cờ SF, CF và PF bằng bao nhiêu sau câu lệnh NEG BX, biết rằng BX = 34AEh

a. CF = 1, SF = 1, PF = 1
b. CF = 0, SF = 1, PF = 1
c. CF = 1, SF = 1, PF = 0
d. CF =1, SF =0, PF = 0

Câu 10: Lệnh JNLE thực hiện nhảy trong đoạn nào:

a. Đoạn ngăn xếp


b. Đoạn mã
c. Đoạn dữ liệu
d. Cả 3 đáp án trên

Câu 11: Đỉnh ngăn xếp của bộ vi xử lý 32bit của hãng Intel được xác định bởi cặp thanh ghi:

a. SS và SP
b. CS và EIP
c. ESS và ESP
d. SS và ESP

Câu 12: Lệnh nào thiết lập (bật) bit MSB của thanh ghi AX

a. XOR AX, 8000h


b. OR AX, 8000h
c. AND AX, 8000h
d. SUB AX, 8000h

Câu 13: Khi thực hiện lệnh INT :

a. Lần lượt cất các thanh ghi FR, CS, IP vào ngăn xếp
b. Lần lươt cất các thanh ghi FR, IP, CS vào ngăn xếp
c. Lần lượt cất các thanh ghi CS, IP, FR vào ngăn xếp
d. Lần lượt cất các thanh ghi IP, CS, FR vào ngăn xếp

Câu 14: Khi thực hiện lệnh INT

a. IF = 0, TF = 0
b. IF = 0, TF = 1
c. IF = 1, TF = 0
d. IF = 1 , TF = 1

Câu 15: Khi gặp lệnh IRET:

a. Lần lượt lấy CS, IP, FR từ ngăn xếp


b. Lần lượt lấy CS, FR, IP từ ngăn xếp
c. Lần lượt lấy IP, CS, FR từ ngăn xếp
d. Lần lượt lấy IP, FR, CS từ ngăn xếp

You might also like