You are on page 1of 38

XỬ LÝ ẢNH

Các phép toán xử lý cơ bản

Thi-Lan Le
(lan.lethi1@hust.edu.vn)
SET, HUST
Mục lục
 Một số khái niệm về đặc điểm của ảnh
 Biểu đồ tần suất (Histogram)
 Độ sáng
 Độ tương phản
 Các phép biến đổi trên ảnh
 Các phép biến đổi tuyến tính
 Cân bằng histogram
 Các toán tử logic và toán tử khác trên ảnh
Biểu đồ tần suất (Image histogram)
Số điểm ảnh

Mức xám

 Histogram là sự phân bố các mức xám (màu) của một ảnh


 h(k) = số điểm ảnh trong ảnh có mức xám bằng k

3
1 2 0 4

1 0 0 7

2 2 1 0

4 1 2 1

2 0 1 1

Mức xám 0 1 2 3 4 5 6 7
h 5 7 5 0 2 0 0 1
Histogram 5/2 7/20 5/20 0/20 2/20 0/20 0/20 1/20
chuẩn hóa 0
Histogram 5 12 17 17 19 19 19 20
cộng dồn
(cdf)
Biểu đồ tần suất (Image histogram)
PI(k)
1

PI(k)
1

0.5

k
PI(k)
0.1

Image dynamic range = [min_value, max_value]


Viết giải thuật tính histogram của một ảnh mức xám
Source : Tal Hassner. Computer Vision. Weizmann Institute of Science (Israel). 5
Biểu đồ tần suất (Image histogram)
 Ứng dụng của histogram:
Biểu đồ tần suất (Image histogram)
 Ưu điểm của biểu đồ tần suất:

 Nhược điểm:
Biểu đồ tần suất chuẩn hóa và Biểu đồ
tần suất cộng dồn
 Biểu đồ tuần suất chuẩn hóa:

 Biểu đồ tuần suất cộng dồn:

Viết giải thuật tính biểu đồ tần suất cộng dồn


Độ sáng của ảnh (Image luminance)
 Độ sáng của ảnh được xác định bằng trung bình của tất cả
các mức xám trên ảnh
 Trong hai ảnh dưới chỉ có độ sáng thay đổi

Source : Eric Favier. L'analyse et le traitement des images. ENISE. 9


Độ tương phản (Image contrast)
 Có thể được xác định bằng nhiều cách khác nhau:
 Dựa trên độ lệch

Mean

 Dựa trên sự thay đổi của giá trị mức xám

10
Độ tương phản (Image contrast)

Hai ảnh sau có độ tương phản khác nhau:

11
Độ tương phản (Image contrast)

Source : Gonzalez and Woods. Digital Image Processing. Prentice-Hall, 2002. 12


Biến đổi ảnh
 Nguyên lý: Thực hiện thay đổi giá trị của các điểm ảnh trên
I để tạo thành ảnh I’ có cùng kích thước với I nhưng có các
tính chất mong muốn

 Biến đổi mức điểm (pixelwise): Giá trị của 1 điểm ảnh trên
I’ được tính toán dựa trên giá trị của 1 điểm ảnh tương ứng
trên I
 Biến đổi mức cục bộ (local): Giá trị của 1 điểm ảnh trên I’
được tính toán dựa trên giá trị của các điểm ảnh lân cận với
điểm ảnh tương ứng trên I
 Biến đổi toàn cục (global): Giá trị của 1 điểm ảnh trên I’
được tính toán dựa trên giá trị của tất cả các điểm ảnh trên I
Biến đổi tuyến tính

%
255

255 0 255
min max

255

255
mi ma 0 255
n
Source : Caroline Rougier. Traitement d'images x
(IFT2730). Univ. de Montréal. 14
Biến đổi tuyến tính

For i=1 to nblig


 Kỹ thuật tra cứu bản LUT
For j=1 to nbcol (Look Up Table)
I’(i,j) = 255*(I(i,j)-minI)
/(maxI-minI); /* Initialization of the LUT */
For i=0 to 255
LUT[i]=255*(i-minI)/(maxI-minI);
/* Initialization of the LUT */
For i=1 to nblig
Không tối ưu For j=1 to nbcol
I’(i,j) =LUT[I(i,j)];

Source : Caroline Rougier. Traitement d'images (IFT2730). Univ. de Montréal. 15


Biến đổi tuyến tính

Kỹ thuật LUT:
Biến đổi tuyến tính
Tăng độ tương phản dựa trên việc thay đổi độ động của ảnh:
Biến đổi tuyến tính có bão hòa
%
255

255 0 255
Smin Smax
255

255
min max
Smin Smax 0 255
Source : Caroline Rougier. Traitement d'images (IFT2730). Univ. de Montréal. 18
Biến đổi tuyến tính có bão hòa

255
I ' (i, j )  ( I ( i , j )  S min )
S max  S min
I ' (i, j )  0  I ' (i, j )  0
I ' ( i , j )  255  I ' ( i , j )  255

min( I ( i , j ))  S min  S max  max( I ( i , j ))

Source : Caroline Rougier. Traitement d'images (IFT2730). Univ. de Montréal. 19


Biến đổi tuyến tính piecewise
%
255

255 0 255
Smin Smax
255

255
mi ma
Smin
n Smaxx 0 255
S
Source : Caroline Rougier. Traitement d'images (IFT2730). Univ. de Montréal. 20
Biến đổi tuyến tính piecewise
Ví dụ về một hàm tang độ tương phản

Source : Gonzalez and Woods. Digital Image Processing. Prentice-Hall, 2002. 21


Các hàm khác
255

255

255

255

Source : Caroline Rougier. Traitement d'images (IFT2730). Univ. de Montréal. 22


Cải thiện độ động của ảnh (image dynamic)

Ảnh gốc Ảnh cải thiện

Source : www.crans.ens-cachan.fr/~genest/histogramme.pdf 23
Cải thiện độ động của ảnh (image dynamic)

Trong trường hợp ở phân bố ban đầu đã trải rộng cả phổ thì không nhận
ra sự thay đổi sau khi biến đổi

Source : www.crans.ens-cachan.fr/~genest/histogramme.pdf 24
Cân bằng histogram (Histogram equalization)

3500 3500

3000 3000

2500 2500

2000 2000

1500 1500

1000 1000

500 500

0 0
0 50 100 150 200 250 0 50 100 150 200 250

Ảnh gốc Ảnh có độ tương phản tốt hơn


Source : Tal Hassner. Computer Vision. Weizmann Institute of Science (Israel). 25
Cân bằng histogram (Histogram equalization)

Cân bằng histogram có thể cải thiện độ tương phản của ảnh khi cải thiện độ
động của ảnh không có hiệu quả

26
Cân bằng histogram
 
Cân bằng histogram

New_level=4

Ảnh ban đầu

Tính f(g)
Ảnh kết quả
Cân bằng histogram (Histogram equalization)
Nếu lấy một ảnh với nhiều mức tương phản thì sau khi
áp dụng cân bằng histogram thì thu được các ảnh giống
hệt nhau

30
Source : Gonzalez and Woods. Digital Image Processing. Prentice-Hall, 2002.
Cân bằng phân bố cục bộ

Ảnh gốc Cân bằng toàn cục Cân bằng cục bộ

Cân bằng cục bộ được thực hiện trên các cửa sổ kích thước 7*7

Source : Gonzalez and Woods. Digital Image Processing. Prentice-Hall, 2002. 31


Các phép toán logic trên ảnh (AND, OR)

 Các phép toán có thể áp dụng trên ảnh

AND =

OR =

Source : Gonzalez and Woods. Digital Image Processing. Prentice-Hall, 2002. 32


Các phép toán logic trên ảnh (AND, OR)

Source : Gonzalez and Woods. Digital Image Processing. Prentice-Hall, 2002. 33


Cộng ảnh

 Phép cộng hai ảnh f và g được định nghĩa:


R(x,y) = Min( f(x,y)+g(x,y) ; 255 )

 Cộng ảnh được sử dụng để


 Làm giảm nhiễu trong 1 chuỗi ảnh
 Tăng mức sáng bằng cách cộng một ảnh với
chính nó

Source : Eric Favier. L'analyse et le traitement des images. ENISE. 34


Trừ ảnh

 Phép trừ hai ảnh f và g được


định nghĩa:
 S(x,y) = Max( f(x,y)-g(x,y) ; 0 )

 Trừ ảnh có thể được sử dụng


trong
 Xác định bất thường, đối tượng
 Xác định chuyển động

Source : Eric Favier. L'analyse et le traitement des images. ENISE. 35


Nhân ảnh

 Thực hiện phép nhân một ảnh f với một hệ số ratio


 S(x,y) = Max( f(x,y)*ratio ; 255)

 Phép nhân cho phép tăng độ tương phản hoặc độ sáng

x1,5 = x1,2 =

36
Source : Eric Favier. L'analyse et le traitement des images. ENISE.
Toán tử trên ảnh (+,-)

0.5*F(x,y) + 0.5*G(x,y)
F(x,y)

G(x,y)
G(x,y) - F(x,y) F(x,y) - G(x,y)

Source : www.nte.montaigne.u-bordeaux.fr/SuppCours/5314/Dai/TraitImage01-02.ppt 37
Bài tập
 Không gọi hàm của thư viện Opencv. Viết các đoạn chương
trình Python thực hiện:
 Tính histogram của một ảnh mức xám
 Tính histogram của một ảnh màu

You might also like