You are on page 1of 3

Điều kiện làm việc

 Đặc tính làm việc: êm


 Số ca: 1 ca
 Góc nghiêng đường nối tâm với bộ truyền ngoài @ = 30o
 Thời gian phục vụ lh = 12000 (giờ)

Thông số yêu cầu :¿

1. Chọn loại xích


Loại xích ống con lăn.
2. Chọn số răng cho đĩa xích
Tra bảng 5.4[1] (trang 80)
Chọn z 1= 25
Xác định z 2 theo công thức
z 2 = u. z 1=2,52.25=63

2z 63
Tỉ số truyền thức tế: ut = z = 25 =2,52
1

Sai lệch tỉ số truyền:

∆u = | |.100 = |
ut −u
u
%
2,52−2,52
2,52 |
. 100% = 0% < 4% (Thỏa mãn)

3. Xác định bước xích


n 01 ≅ n1 =200(vg/phút)
Điều kiện đảm bảo chỉ tiêu về độ bền mòn của bộ truyền xích:
z 01 25 n 200
K z= = =1 ; K n= 01 = =1,1
z1 25 n1 182,5
k 0 :hệ số kể đến ảnh hưởng của vịtrí bộ truyền
Góc nghiêng đường nối tâm với bộ truyền ngoài @ = 30o
Nên k 0=1
k a :hệ số kể đến khoảng cách trục và chiều dài xích
Chọn a = (30…50).p nên k a=1
k đc: hệ số kể đến ảnh hưởng của việc điều chỉnh lực căng xích
k đc = 1
k bt : hệ số kể đến ảnh hưởng của bôi trơn
k bt =0,8
k đ :hệ số tải trọng động , kể đến tính chất của tải trọng động
k đ =1
k c :hệ số kể đến chế độ làm việc của bộ truyền
k c =1
K=k 0 . k a . k đc . k bt . k đ . k c =¿ 1 . 1 . 1 . 0,8 . 1 . 1 = 0,8

Pt = 𝑃. 𝑘. k z . k n ≤ [𝑃]= 1,07 . 0,8 . 1 . 1,1 = 0,94


tra bảng 5,5trang 8 1:
Pt <[P ]
Chọn : [𝑃]=1,27 (kW)
d c =4,45 ( mm ) ; B=8,9(mm) ; p=12,7
4. Xác định khoảng cách trục và số mắt xích
a = (30…50).p=40.12,7=508
Số mắt xích:
2
2. a z 1+ z 2 ( z 2−z 1 ) . p 2.508 25+ 63 (63−25) .12,7
2
x= + + = + + =125
p 2 2
4 π .a 12,7 2
2 4 π .508
chọn x c= 124
¿ p
a = {x c −
4
z 2+ z1
2
+
√( xc−
2 ) (
z 2+ z 1 2
−2
z 2−z 1 2
π )
}=

√( ) ( )
2 2
12,7 63+25 63+25 6 3−25 = 502
{124− + 124− −2 }
4 2 2 π
∆a=0,003.a=0,003.502=1,5
¿
a=a −∆ a=502−1,5=500,5
z1 . n1 25. 182,5
i= = =2,45 ≤ [i]=60
15. x 15.124
5. Kiểm nghiêm xích về độ bền theo hệ số an toàn
Theo bảng 5.2, tải trọng phá hỏng Q = 18200, khối lượng 1 mét xích q =
1,9 kg
k đ =1,7 ( tải trọng mở máy bằng 2lần tảitrọng danh nghĩa )
Z 1.n 1. p 25 .182,5 . 12,7
v = 60000 = 60000
= 0,97
F 0 = 9,81. Kf . q . a = 9,81. 4 . 1,2 . 0,5 = 23,54
Kf =4Góc nghiêng đường nối tâm với bộ truyền ngoài @ = 30 ( độ)
2 2
F v =q . v =12,7 . 0,97 =11,95
1000. P 1000. 1,07
F t= = =1109(N )
v 0,97

Q 18200
s= = =¿ ≥[s]
k đ . Ft + F0 + F v ❑

6. Xác định đường kính đĩa xích


Đường kính đĩa xích : theo công thức ( 5.17) và bảng 13.4:
p 12,07
π
D1= sin ⁡( ) = sin ⁡( π ) =
z1 25
p 12,07
D2= sin ⁡( π ) = sin ⁡( π ) =
z2 63
π π
Da1= p . [ 0,5 + cot ⁡( z ) ] = 12,07 . [ 0,5 + cot ⁡( 25 ) ] =
1
π π
Da2= p . [ 0,5 + cot ⁡( z ) ] = 12,07 . [ 0,5 + cot ⁡( 63 ) ] =
2

Tra bảng 5.2 trang 78 được d’1=8,51. Bán kính đáy


R = 0,5025 d’1 + 0,05=
Đường kính chân răng
Df1 = d1 – 2r =
Df2= d2 – 2r =
Kiểm nghiệm răng đĩa xích về độ bền tiếp xúc


σ h=0,47. k r . ( Ft . k đ + F vđ ) .
E ≤[σ ]
A . kd
h

k r=0,42 ; F t=553,99 ;k đ =1; F vđ =13. 10−7 . n1 . p3 . m=19,44


σ h=¿531,16(MPa)
dùng thép C 45 tôi cải thiện [ σ h ]=600
7. Xác định lực tác dụng lên trục
Theo 5.20
Fr= kx.ft
Kx= 1.15 nếu
8. Tổng hợp các thông số của bộ truyền xích

You might also like