You are on page 1of 2

ĐÁP ÁN THI CUỐI KỲ 211 MÔN ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ&ỨNG DỤNG-EE3189

NGÀY THI : 27/12/2021

Bài 1(3đ)
Cho mạch khuếch đại vi sai như hình 1.Q1 và Q2 có β = 100, ��� = 0.7�, �� = ∞, �� = 25��.
a. Trong điều kiện tĩnh,tìm �� để đạt được �� = 150��,suy ra ���1, ���2 (1đ)
Viết phương trình KVL mạch BE Q1:
�� ��1 + ���1 + �� �� + �− = 0
��1 = ��1 /(� + 1) = �� /2(� + 1)
− �− − ���1 − �� �� /2(� + 1)
�� = (�. ��đ)
��
10 − 0.7 − 100 × 0.15/202
�� = = 61.5� (�. ��đ)
0.15
Viết phương trình KVL mạch CE Q1,với ��1 = ��� /2(� + 1)
���1 = ���2 = �+ − [���/2(� + 1) + �� ]�� − �− (�. ��đ)
���1 = 10 − [50 × 100/202 + 61.5]0.15 + 10 = 7.06� (�. ��đ)

b. Cho �� = �1 − �2 ,tìm Ad = ��2 /�� (0.5đ)


� 25
re = = = 0.333K
�� /2 0.15/2
��2 ��2 RC
=− =− gm RC =−
− �� /2 �� re

��2 RC 50
Ad = = = = 75 (�. �đ)
�� 2re 2 × 0.333

c. Cho �1 = �2 = ��� , tìm Acm = ��2 /��� (0.5đ)


��2 αRC −1 × 50
Acm = =− = =− 0.405 (�. �đ)
��� re + 2RE 0.333 + 2 × 61.5

d. Suy ra CMRR(dB) đối với ngõ ra ��2 (0.5đ)


Ad 75
CMRR(dB) = 20log = 20log = 45.35dB (�. �đ)
Acm 0.405

e. Tính tổng trở vào vi sai nhìn từ �1 − �2 (0.5đ)


β�� 100 × 25
�� = = = 33.33K
�� /2 0.15/2
��� = 2(�� ||�� ) = 2(100||33.33) = 50� (0.5đ)

Bài 2(4đ)
Cho mạch khuếch đại như hình 2,BJT có hfe = 80, VEB = 0.7V, ro = ∞, VT = 25mV.Cho các tụ điện
bypass về mặt AC.Nguồn dòng �� có nội trở rất lớn.

a. Tính ��� , ���� (1đ)


Viết phương trình KVL mạch EB:
−�+ + �� ��� + ��� + �� ��� = 0
�+ − ���
��� = (�. ��đ)
�� + �� (� + 1)
5 − 0.7
��� = = 30.6��
100 + 0.5 × 81
��� = ���� = 80 × 0.0306 = 2.45�� (�. ��đ)
Viết phương trình KVL mạch EC,xem ��� ≈ ��� :
���� = �+ − (�� + �� )��� (�. ��đ)
���� = 5 − (0.5 + 1)2.45 = 1.325� (�. ��đ)
b. Cho biết dạng hồi tiếp chính trong mạch điện và chứng minh là hồi tiếp âm (0.5đ)
Dạng hồi tiếp hỗ trở(song song-song song) (0.25đ)
�� ↑→ �� ↑→ �� ↓→ �� ↓→ �� ↓→ �� ↑→ �� �à �� đồng pha→hồi tiếp âm (0.25đ)
c. Vẽ sơ đồ tương đương AC tín hiệu bé toàn mạch điện (0.5đ)
�� 2.45
�� = = 25 = 98��/�
��
hfe 80 Hình vẽ (0.5đ)
rπ = = = 0.816K
�� 98
d. Tìm β, R11 , R22 (0.5đ)
if 1 1
β = =− =− (�. ��đ)
vo RF 10K
R11 = R22 = RF = 10K (�. ��đ)

e. Tính �� = �� /�� (1đ)


�� �� ��
A= = × =− �� (RC ||RF )(RB ||RF ||rπ ) (�. ��đ)
�� �� ��
A =− 98(1||10)(100||10 ||0.816) =− 66.71V/mA (�. ��đ)
� −66.71
�� = = =− 8.7�/�� (�. ��đ) Hình vẽ (0.25đ)
1 + �� 1 + ( − 66.71)/( − 10)

f. Tính Rif , Rof (0.5đ)


Ri = RB ||RF ||rπ = 100||10 ||0.816 = 0.749K
Rif 749
Rif = = = 98Ω (�. ��đ)
1 + �� 1 + 66.71/10
Ro = RC ||RF = 1||10 = 0.909K
Ro 909
Rof = = = 118Ω (�. ��đ)
1 + �� 1 + 66.71/10

Bài 3(3đ)
Cho OPAMP lý tưởng.
a. Thiết kế mạch OPAMP cho biểu thức ngõ ra: vo=(1.2vi1 - 2.5vi2 + 0.5vi3).Chọn R <30K (2đ)
Chọn thiết kế dùng mạch cộng đảo như hình:
��2 qua mạch cộng đảo U1B
��1 , ��3 qua mạch 2 cộng đảo U1A,U1B
� �
�� =− 6 ��2 + 6 ��1
�5 �4
�3 �3
��1 =− ��1 + ��3
�1 �2
�6 �3 �6 �6 �3
�� = × ��1 − ��2 + × � (�. �đ)
�4 �1 �5 �4 �2 �3
Chọn �6 = 25�
�6
= 2.5 → �5 = 10� (�. ��đ)
�5
Chọn �4 = 25� → �6 /�4 = 1 (�. ��đ)
Chọn �3 = 12� Hình vẽ (0.5đ)
�3
= 1.2 → �1 = 10� (�. ��đ)
�1
�3
= 0.5 → �2 = 24� (�. ��đ)
�2

b. Cho điện áp cấp nguồn OPAMP ±12�,vi2=1V,vi3=5V,tìm vi1min,vi1max để đáp ứng ngõ ra vẫn đúng (1đ)
12 + 2.5 − 2.5
����� = 12� = 1.2��1��� − 2.5 × 1 + 0.5 × 5 → ��1��� = = 10� (�. �đ)
1.2
−12 + 2.5 − 2.5
����� =− 12� = 1.2��1��� − 2.5 × 1 + 0.5 × 5 → ��1��� = =− 10� (�. �đ)
1.2

You might also like