You are on page 1of 7

ĐÁP ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG 1, 2, 3, 4

(Đáp án thể hiện 4 chữ số thập phân sau dấu phẩy)

Bài 1: Xác định sai số tuyệt đối và sai số tương đối của thể tích hình cầu nếu cho

đường kính và .
Giải:
1 3 1 3 3
V = π d = ×3 , 14 × ( 3 ,7 ) =26,5084 (cm )
6 6

δV 1 2 1 2
= π d = ×3 , 14 × ( 3 ,7 ) =21,4933
δd 2 2

δV 1 3 1 3
= d = × ( 3 ,7 ) =8,4422
δπ 6 6

∆V = |δVδd |∆ d+| δVδπ |∆ π=21,4933 ×0 ,05+ 8,4422× 0,0016=1,0882(cm )


3

∆V 1,0882
δV = × 100 %= × 100 %=4,1051 %
V 26,5084

Bài 2: Xác định các chữ số chắc chắn của số gần đúng
Giải: ∆ a=0,0002 ≤ 0 , 5× 10−3 →Các chữ số chắc chắn :0 , 0 , 5 , 0

Bài 3: Xác định ma trận bậc thang và nghiệm của hệ phương trình sau bằng phương pháp
Gauss

Giải:

[ ] [ ] [ ]
2 4 8 34 2 4 8 34 2 4 8 34
4 11 25 101 → 0 3 9 33 → 0 3 9 33
6 18 46 180 0 6 22 78 0 0 4 12
{
34−8 x 3−4 x 2
x1 = =1
2
33−9 x 3
 x2 = =2
3
12
x 3= =3
4

Bài 4: Tính định thức của các ma trận A 1, A2, A3 theo phương pháp Cramer đối với hệ
phương trình trong bài 3.

Giải:

| | | |
2 4 8 34 4 8
A = 4 11 25 => | A| = 24 ; A1 = 101 11 25 => | A 1| = 24
6 18 46 180 18 46

| | | |
2 34 8 2 4 34
A2 = 4 101 25 => | A 2| = 48 ; A3 = 4 11 101 => | A 3| = 72
6 180 46 6 18 180

α
Bài 5: Cho . Với điều kiện nào của thì ma trận A đối xứng và xác
định dương?

Giải: ∀ α Ma trận A đối xứng.

∆ 1 = 13 ; ∆ 2 = 13α – 4 ; ∆ 3 = 27α – 441

{
∆1 =13>0(luôn đúng)
49
Để ma trận xác định dương  ∆2 =13 α – 4> 0  α>
3
∆ 3=27 α – 441>0

Bài 6: Cho hệ phương trình tuyến tính như sau:


Đặt A = C.CT. Xác định ma trận C trong phương pháp Cholesky để giải hệ phương trình
trên.

Giải:
[ ][ ][ ]
c 11 0 0 c 11 c12 c13 1 1 −1
A = C.C = c 21 c 22 0 . 0 c22 c23 = 1 2 0
T

c 31 c 32 c 33 0 0 c33 −1 0 4

c 11.c 11 = 1 => c 11 =1 ; c 11 . c 21 = 1 => c 21= 1 ; c 11.c 31 = -1 => c 31= -1

c 21+ c 22 = 2 => c22 = √ 2−c 221 = 1


2 2

1
c 21.c 31 + c 22.c 32 = 0 => c 32= .¿ c ¿
c 22 . 31 = 1

c 31+ c 32 + c 33 = 4 => c 33 = √ 4−c 231−c 232 = √ 2


2 2 2

[ ]
1 0 0
 C= 1 1 0
−1 1 √2

Bài 7: Cho tích phân sau:

a. Tính gần đúng tích phân trên bằng công thức hình thang với số khoảng chia n = 10.

b−a 1, 1−0 ,1
n=10 ; h = = =0 , 1
n 10

1
Đặt f(x) = 2
(1+ 4 x)

25 25 25 25 1 25
f(0,1) = ; f(0,2) = ; f(0,3) = ; f(0,4) = ; f(0,5) = ; f(0,6) = ; f(0,7) =
49 81 121 169 9 289
25
361

25 25 1 25
f(0,8) = ; f(0,9) = ; f(1,0) = ; f(1,1) =
441 529 25 729

1.1−0.1
=> I =
10
f ( 0 , 1 ) +2 [ f ( 0 , 2 )+ f ( 0 , 3 ) +f ( 0 , 4 ) + f ( 0 ,5 )+ f ( 0 , 6 ) + f ( 0 , 7 )+ f ( 0 , 8 ) + f ( 0 , 9 )+ f ( 1 ,0 ) ] + f (1 , 1)
¿
2
0,1346
b. Đánh giá sai số của giá trị gần đúng tìm được.

96
f”(x)= 4
(1+ 4 x)

1 ,1
96 dx
f ” ( x ) = ∫ ¿ ¿ ¿ ¿ = 2,8646
0 ,1

3
(1 , 1−0 , 1)
Sai số : Ea = - . 2,8646 = 0,0024
12 ×10 2

Bài 8: Sử dụng công thức Simpson để tính gần đúng tích phân với số khoảng
chia n = 8

Giải: Sử dụng công thức Simpson:


1−(−1)
h= =0 , 25
f(-1) 0 8
f(-0,75) √37
8
I≈
0 , 25
3 [ (√
0+4
37 √ 63 √ 65 √ 91
8
+
8
+
8
+
8 ) ( √144 +1+ √418 )+√ 2]
+2

f(-0,5) √14 ¿ 1,934766309


4
f(-0,25) √63
8
f(0) 1
f(0,25) √65
8
f(0,5) √18
4
f(0,75) √ 91
8
f(1) √2

Bài 9: Cho hàm số . Sử dụng sai phân hướng tâm, xấp xỉ giá trị
đạo hàm cấp 1 và cấp 2 tại điểm x=1,25 với bước h=0,25.

Giải: f(1,5) =2,0766 ; f(1,25) = -0,6864 ; f(1,0) = -2,1158

f ( 1 ,5 )−f (1 ,0)
Sai phân hướng tâm : f ’(1,25) = ≈ 8,3848
2.0 , 25

f ( 1 ,5 )−2 f ( 1 ,25 )+ f (1 , 0)
f ”(1,25) = 2 ≈ 21,3376
0 , 25

Bài 10: Dùng phương pháp Euler tính y(0,4) biết

Với bước chia h = 0,2.

Giải: Đặt f(x;y) = x2 + y2

Áp dụng phương pháp Euler , công thức tính nghiệm gần đúng là :

yk+1 ≈ yk + h f ( x k ; y k ) = yk + h.( x 2k + y 2k )

Bấm máy : y = y + 0,2(x2 + y2) : x = x + 0,2

CALC y = 0 ; x = 0

 y(0,4) = 0,008

π
Bài 11: Dùng phương pháp Euler cải tiến tính y( ) biết
5

với
Giải: Đặt f(x;y) = sin x + sin y

Áp dụng phương pháp Euler , công thức tính nghiệm gần đúng là :

f ( x k ; y k ) +f ( x k +1 ; y k + hf ( x k ; y k ) )
y(xk+1) ≈ yk+1 = yk + h
2

π sin x k + sin y k + sin x k +


= yk + .
20
π
20 ( π
20 )
+sin ⁡( y k + ( sin x k +sin y k ) )

Bấm máy : y = y +
π sinx+ siny +sin x +
20
.
π
20 ( π
20 )
+sin ⁡( y + ( sinx+ siny ))
: x = x+
π
20
2

CALC y=0 ; x=0

π
 y( ) = 0,2341
5

Bài 12: Cho bài toán Cauchy:

Dùng phương pháp Runge-Kutta bậc 4 xấp xỉ y(1,5) với h = 0,2

Giải: Đặt f(x,y) = x – 3,2xsin(x+3,5y)

k 1 ,1
K 1 = hf(xk,yk) => K 1 =0,2 . (x – 3,2xsin(x+3,5y))

= 0,2 . (1,1 – 3,2 . 1,1 . sin(1,1 + 3,5. 0,4)) => Shift Sto A

k 1 ,1
k h K 1 ,1 h h h K
K 2 = hf(tk + ,yk + 1 ) => K 2 = 0,2 . (x + – 3,2(x + ¿ .sin(x + +3,5(y + 1 ) ))
2 2 2 2 2 2

0 ,2 0 ,2 0 ,2 A
= 0,2 . (1,1 + – 3,2(1,1 + ¿ .sin(1,1 + +3,5(0,4 + ) )) => Shift
2 2 2 2
Sto B
k 1 ,1
k h K2 1 ,1 h h h K2
K = hf(tk + ,yk +
3 ) => K 3 = 0,2 . (x + – 3,2(x + ¿ . sin(x + +3,5(y + ) ))
2 2 2 2 2 2

0 ,2 0 ,2 0 ,2 B
= 0,2 . (1,1 + – 3,2(1,1 + ¿ .sin(1,1 + +3,5(0,4 + ) )) => Shift
2 2 2 2
Sto C

k k 1 ,1 1 ,1
K 4 = hf(tk +h,yk + K 3 ) => K 4 = 0,2 . (x +h – 3,2(x + h ¿ .sin(x + h +3,5(y + K 3 ) ))

= 0,2 . (1,1 + 0,2 – 3,2(1,1 + 0 , 2 ¿ .sin(1,1 + 0,2 +3,5(0,4 + C) )) => Shift Sto
D

1
 y( 1,3 ) = y(1,1) + ( A + 2B + 2C + D) = 0,0132
6
 y( 1,5 ) = -0,1963

You might also like