Professional Documents
Culture Documents
ĐỊNH THỨC
Phần I. Hướng dẫn sử dụng Maple
> det(A);
15
> adj(A); # Ma trận phụ hợp của A
31 −9 −7
24 −6 −3
2 −3 1
1
> A:=matrix(3, 3, [1, 2, 2, -2, m-2, m-5, m, 1, m+1]);
1 2 2
−2 m − 2 m − 5
m 1 m+1
dt1 := −4m + 12
dt2 := 0
dt3 := 2m − 6
5
Nghiệm của hệ là (x1 , x2 , x3 ) = (3t − 2, t, 1 − t) với t tự do.
2
B Bài tập thực hành - Không sử dụng các hàm của MAPLE
Xem ma trận vuông A như là mảng hai chiều, hãy viết các chương trình để:
• tính định thức của A.
2
Phần II. Bài tập
Bài 2.1 Tính các định thức cấp hai sau.
2 1 1 3 −2 −4 −2 −1 4 7 6 5
a) 0 5 −2 . b) 2 5 −1 . c) 6 −3 −2 . d) 1 2 1 .
1 −3 4 0 6 1 4 1 2 3 −2 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 3 4
1 −1 1 1 1 2 3 4 1 2 3 4 2 3 4 1
a) . b) . c) . d) .
1 1 −1 1 1 3 6 10 1 4 9 16 3 4 1 2
1 1 1 −1 1 4 10 20 1 8 27 64 4 1 2 3
1 2 3 ... n
a1 + 1 a2 ... an
−1 0 3 ... n
a1 a2 + 1 . . . an
a) ; b) −1 −2 0 ... n ;
..........................
....................
a1 a2 . . . an + 1
−1 −2 −3 . . . 0
1 2 ... n − 1 n
x1 y1 + 1 x1 y2 + 1 . . . x1 yn + 1
2 3 ... n 1
x2 y1 + 1 x2 y2 + 1 . . . x2 yn + 1
c) ........................... ; d) ;
.................................
n − 1 n ... n − 3 n − 2
xn y1 + 1 xn y2 + 1 . . . xn yn + 1
n 1 ... n − 2 n − 1
a b c
Bài 2.5 Giả sử d e f = α. Hãy tính theo α các định thức sau:
g h i
3a −b 2c d e f
a) 3d −e 2f . b) g h i .
3g −h 2i a b c
2c b a a+g b+h c+i
c) 2f e d . d) d e f .
2i h g g h i
a b c i h g
e) 2d − 3g 2e − 3h 2f − 3i . f) f e d .
g h i c b a
3
Bài 2.6 Tìm các giá trị của x để các định thức sau bằng 0.
−1 x x 1 x2 x
a) x −1 x . b) x 1 x2 .
x x −1 x2 x 1
x+3 0 1 x + 2 2x + 3 3x + 4
c) 5 x−3 2 . d) 2x + 3 3x + 4 4x + 5 .
6 −6 x + 4 3x + 5 5x + 8 8x + 13
Bài 2.8 Tìm ma trận phụ hợp (hay ma trận phó) của các ma trận sau:
1 1 2 2
2 3 4 3 2 1
7 3 1 3 2 3
a) . b) 5 6 7 . c) 4 5 2 . d)
−1
.
5 8 2 2 1
8 9 1 2 1 4
1 3 2 −1
Bài 2.9 Tìm nghịch đảo của các ma trận trong Bài tập 2.8 bằng cách áp dụng công thức định
thức.
Bài 2.10 Tìm điều kiện của tham số để các ma trận sau khả nghịch, sau đó tìm ma trận
nghịch đảo tương ứng của nó:
1 m 1 1 1 0 1 −3 2
m 1
a) . b) 1 1 m . c) 1 2 m . d) 3 −7 m + 5 .
1 m
m 1 1 m 2 1 −m 2m 1
Bài 2.11 Cho A ∈ Mn (Z). Chứng tỏ rằng detA ∈ Z, đồng thời nếu A khả nghịch thì
Bài 2.12 Giải các hệ phương trình sau bằng cách áp dụng quy tắc Cramer.
4x1 + 3x2 = 4, x1 + 6x2 = 8,
a) b)
2x1 + 7x2 = 10. −3x1 + 9x2 = 12.
x1 + x2 − 2x3 = 3, 7x1 + 2x2 + 3x3 = 1,
c) 2x1 + 3x2 − 7x3 = 10, d) 5x1 − 3x2 + 2x3 = 5,
5x1 + 2x2 + x3 = 1. 5x1 − 8x2 + 3x3 = 11.
Bài 2.13 Giải và biện luận (theo tham số m) các hệ phương trình sau:
4
mx1 + x2 + x3 = 3,
(m − 3)x + 2y = m + 3
a) b) x1 + mx2 + x3 = 3,
−(2m + 1)x + (m + 2)y = 6.
x1 + 2x2 + x3 = 4.
x1 + x2 − x3 = 1, x1 + x2 + x3 = 1
c) 2x1 + 3x2 + mx3 = 3, d) x1 − mx2 + 3x3 = 2
x1 + mx2 + 3x3 = 2. x1 + 3x2 − mx3 = 0.
(2m + 1)x1 − mx2 + (m + 1)x3 = m − 1;
e) (m − 2)x1 + (m − 1)x2 + (m − 2)x3 = m;
(2m − 1)x1 + (m − 1)x2 + (2m − 1)x3 = m,
(m + 1)x1 + x2 + 2x3 = m;
f) (m − 2)x1 + (m − 3)x2 + x3 = −m;
(m + 2)x1 + 3x2 + (m − 1)x3 = 2m,
Bài 2.14 Cho hệ phương trình phụ thuộc vào các tham số a, b
x1 + 2x2 + ax3 = 3;
3x1 − x2 − ax3 = 2;
2x1 + x2 + 3x3 = b.