Professional Documents
Culture Documents
vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1 3 1 −3 2 −1 2 −1
a) X − 2 = −3
−2 −5 0 2 −1 −2 −1 2
T
2 1 1 −1
b) X = 2 +X
1 1 1 2
Bài 2: Tìm m để các ma trận sau có hạng bé nhất
m 1 3 1 −1 1 2
a) A = 1 −2 m b) A = −1 2 2 1
3 1 3 1 0 4 m
a b
Bài 3: Chứng minh rằng ma trận A = thoả mãn phương trình sau: x − ( a + d ) x + ad − bc = 0 .
2
c d
Bài 4: Cho A, B là các ma trận thực vuông cùng cấp. Chứng minh rằng det A2 + B2 0 ( )
Bài 5: Cho ma trận A và λ thỏa mãn det ( A − λE ) = 0 , trong đó E là ma trận đơn vị. Chứng minh
rằng det A 2 + 2A − λ2 + 2λ E = 0
( )
Bài 6: Xác định m để các hệ phương trình có vô số nghiệm.
x1 − mx2 + 2x3 = 0
b) 2x1 + x2 + x3 =2
4x − x + 5x = 2m
1 2 3
a + 1 −1 a
Bài 7: Tìm a để ma trận A = 3 a+1 3 khả nghịch.
a − 1 0 a − 1
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài 8: [Kỳ thi Olympic toán học sinh viên - học sinh lần thứ 26 – Bảng A]. Cho ma trận
2 4 −3
A = 4 6 −5
8 12 −10
a) Tính A 4 .
2 2 2 −3
6 1 1 −4
Bài 9: [Kỳ thi Olympic toán học sinh viên - học sinh lần thứ 26 - Bảng B]. Cho ma trận A =
1 6 1 −4
1 1 6 −4
a) Tính A 4 .
b) Chứng minh rằng hai hệ phương trình sau có cùng tập hợp nghiệm trong 4
, Ax = 0 ,
(A+ A 2
+ A3 + A4 x = 0 . )
2 5 −1 1
1 −1 −4 2
Bài 10: Cho ma trận A =
−3 3 2 3m − 2
4 2 −3 3
a) Tính det(A)
b) Tìm điều kiện của tham số m để A khả nghịch, khi đó hãy tìm phần tử nằm ở dòng 3, cột 4 của
A −1 .
( 2m + 1) x + ( m + 1) y + 3mz = m
Bài 11: Giải và biện luận hệ phương trình ( 2m − 1) x + ( m − 2) y + ( 2m − 1) z = m + 1 theo m.
3mx + 2my + ( 4m − 1) z = 1
( m − 1) x + y − 3z = 1
Bài 12: Cho hệ phương trình tuyến tính x + y + z = m − 5
4x + my − z = −3
b) Tìm điều kiện của tham số m để hệ có vô số nghiệm. Khi đó hãy tìm nghiệm tổng quát của hệ
trên
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
2x − y + mz = 1
Bài 13: Cho hệ phương trình 5x − 4y + 3z = 0
−3x + 3y − z = 4
b) Với những giá trị nào của m thì hệ phương trình đã cho có nghiệm.
x − 2y − z + 3t = 1
Bài 14: Biện luận số nghiệm của hệ phương trình sau theo hệ số thực m: 2x − 4y + z = 5 .
x − 2y + 2z − 3t = m
2x1 + x2 + ax3 =1
Bài 15: Biện luận theo a, b số nghiệm của hệ phương trình: 3x1 + 2x2 + x3 =3
4x + 3x + (a + 1)x = b
1 2 3
Bài 16: Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp Gauss
x + 2y + 3z + 4t = −4 x + 2y − z + 3t = 12
3x + 7y + 4z + 2t = −11 2x + 5y − z + 11t = 49
a) b)
x + 2y + 4z + 2t = −3 3x + 6y − 4z + 13t = 49
x + 2y + 2z + 7t = −6 x + 2y − 2z + 9t =3
2 −1 2m + 1 5
3 2 −2 1
Bài 17: Cho ma trận: A =
−5 1 4 3
1 3 3 2
b) Với giá trị nào của m thì A có ma trận nghịch đảo? Khi A có ma trận nghịch đảo, hãy tìm phần tử
2 −3 −1 5
0 3 −2 3
−3 1 3 −5
Bài 18: Cho các ma trận A = ; B = 2 0 3 + m 1
4 −1 5 −1
−2 3 −2 2
4 −4 k −2
c) Tính det(4A).
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
d) Xóa cột cuối của ma trận B ta được ma trận C. Tìm m để ma trận C có ma trận nghịch đảo. Khi
1 2 −1 −2
1 −2 −2 −1
2 3 2 2
Bài 19: Cho hai ma trận: A = ; B = 2 −3 −2 1
−3 4 −1 −2
3 −4 −2 3
−2 2 3 m
b) Tính det(-5A).
c) Tìm m để ma trận A khả nghịch và tìm phần tử trên dòng 3, cột 2 của ma trận A −1
−2 3 2 −3
1 −1 2 3 c
1 −5 −2 2
Bài 20: Cho ma trận: A = ; B = 3 −3 0 b 5
3 0 −1 −3
−2 1 a 4 −3
2 −2 −1 k
a) Tính định thức của ma trận A. Với a, b là các số nguyên, biện luận theo k hạng của ma trận
( 2C C + E) A .
t
b) Với giá trị nào của k thì ma trận A có ma trận nghịch đảo? Khi đó, tìm phần tử thuộc dòng 1, cột
4 của ma trận A −1 .
c) Tìm phần tử thuộc dòng thứ 2 và cột thứ 2 của ma trận −2AC tCAt .
Bài 21: Cho A là một ma trận vuông cấp 5. Gọi A1c , A2c , A3c , A4c , A5c lần lượt là các vectơ cột 1, 2, 3, 4,
5 của ma trận A.
a) Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, c hệ phương trình AX = aA1c + bA4c + cA5c luôn có nghiệm.
b) Tìm nghiệm X của hệ phương trình trên trong trường hợp ma trận A không suy biến và a = 1, b
= -2, c = 3.
Bài 22: Cho A, B là hai ma trận vuông cấp n thỏa mãn A 2015 = 0 và A + 2B = AB . Chứng minh rằng
Bài 23:
a) Hãy tìm tất cả các ma trận vuông cấp 2 mà bình phương bằng ma trận đơn vị E.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
( ) = (A )
t
b) Cho ma trận vuông A cấp n không suy biến. Chứng minh At
__HẾT__
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________