Professional Documents
Culture Documents
vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
b) f ( x ) = 1 − 3 x 2 trong −
1,1 .
f (b) − f ( a) f (c )
Bài 2: Giải thích tại sao công thức Cauchy dạng = không áp dụng được đối với
g (b) − g ( a) g ( c )
Bài 3: Chứng minh rằng phương trình x 5 − 3x − 1 = 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng ( 1, 2) .
Bài 4: Chứng minh rằng phương trình 4x + 3sinx + 5 = 0 có đúng một nghiệm thực.
( )( )
Bài 5: Cho hàm số f ( x ) = ( x − 1) x 2 − 2 x 2 − 3 . Phương trình f ( x ) = 0 có bao nhiêu nghiệm thực?
Giải thích.
Bài 7: Chứng minh rằng mọi đa thức bậc lẻ với hệ số thực đều có ít nhất một nghiệm thực.
Bài 8: Chứng minh rằng phương trình xn + px + q = 0 với n nguyên dương không thể có quá 2
nghiệm thực nếu n chẵn, không có quá 3 nghiệm thực nếu n lẻ.
Bài 9: Tồn tại hay không hàm f ( x ) sao cho f ( 0 ) = −1, f ( 2) 4 và f ( x ) 2 với mọi x ?
Bài 10: Cho hàm số f : ( 0,+ ) → thỏa mãn f ( x ) 1 và f ( x ) 0 với mọi x 0 . Chứng minh
Bài 11: Cho f ( x ) khả vi trên a,b ,0 a b . Chựng minh rằng c ( a,b ) sao cho:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
f (b) f ( a) 1 1
− = f ( c ) − cf ( c ) −
b a b a
Bài 12: Chứng minh các phương trình sau có nghiệm
a) 3x = sinx
b) 2x = x 2 + x + 3
Bài 13: Chứng minh rằng phương trình x6 − 9x − 8 = 0 có ít nhất 2 nghiệm thực.
Bài 14: Chứng minh rằng phương trình x6 + x 2 + 3x − 7 = 0 có đúng 2 nghiệm thực.
__HẾT__
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________