Professional Documents
Culture Documents
0508 - Ôn tập chương (Tài liệu bài tập)
0508 - Ôn tập chương (Tài liệu bài tập)
vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài 1: Ánh xạ f : 3
→ 2
nào là ánh xạ tuyến tính? Giải thích tại sao?
a) f ( x, y, z ) = ( x, y + z )
(
b) f ( x, y,z ) = x 3 − 1, y + z )
Bài 2: Cho hệ véctơ u1 ,u2 , ,un ,un+1 phụ thuộc tuyến tính và hệ véctơ u1 ,u2 , ,un độc lập tuyến
tính. Chứng minh rẳng un+1 biểu diễn tuyến tính qua hệ véctơ u1 ,u2 , ,un .
Bài 3: Cho hệ véctơ U = e1 ,e 2 ,e 3 ,e 4 ,e 5 độc lập tuyến tính. Xét sự phụ thuộc tuyến tính của hệ véctơ
V = e1 + e 2 , 2e 2 + 2e 3 , 3e 3 + 3e 4 , 4e 4 + 4e 5 , 5e 5 + 5e1 .
Bài 4: Trong không gian véctơ V các đa thức hệ số thực có bậc không vượt quá 3 và cả đa thức 0 .
Xét hệ véctơ S = p1 ( x ) , p2 ( x ) , p3 ( x ) , p4 ( x )
b) Xét p ( x ) = ax 3 + bx 2 + bx + 2023 với a,b là các số nguyên. Khi biểu diễn tuyến tính p ( x ) qua các
3
Bài 5: Trong cho 2 cơ sở:
u1 = ( 1,0,0 ) ,u2 = ( 0,1,1) ,u3 = (1,0,1) và v1 = ( 1, −1,0 ) ,v2 = ( 0,1, −1) ,v3 = (1,0,1)
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài 6: Xét ánh xạ f : P2 ( x ) → xác định bởi f : p ( x ) → 1−1 p ( x ) dx . Chứng minh f là một ánh xạ
1 2 1
Bài 7: Cho ánh xạ tuyến tính f : 3
→ P2 x có ma trận A = 1 −1 2 đối với cặp cơ sở
2 1 −1
= (1,1,1) , (1,1,0 ) , ( 0,1,1) và
= 1,1 + x,1 + x 2 . Tính f ( 2, 3, 2) .
= (1,0 ) , (1,1) .
Bài 9: Cho toán tử tuyến tính f : P2 x → P2 x xác định bởi:
( )
f a + bx + cx 2 = 6a − 2b − 2c + ( 2a − 3b ) x + ( 4a + b − 2c ) x 2
3
với m là tham số. Xác định ma trận của f đối với cơ sở chính tắc của và tìm m để f là một toàn
ánh.
( )
f (1 + x ) = 5 + 5x 2 ; f 1 + 3x + x 2 = 12 + 3x + 15x 2 ; f 1 + 2x − x 2 = 7 + 7x 2 ( )
a) Tìm ma trận của f và f 2 = f
f đối với cơ sở chính tắc 1, x, x 2 của P2 x . Ánh xạ f có là một
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
( ) ( )
f 1 + x 2 = 4 + x + 5x 2 ; f 1 + 2x + 3x 2 = 10 + 13x + 23x 2 ; f −x + x 2 = −1 − 2x − 3x 2 ( )
a) Tìm ma trận của f và f f đối với cơ sở chính tắc của P2 ( x )
Bài 14: Trong P2 ( x ) xét cơ sở B = 1 + x; x;1 + x + x 2 . Cho toán tử tuyến tính f : P2 ( x ) → P2 ( x ) có
1 2 3
ma trận đối với cơ sở B là A = 1 1 −1
2 3 2
b) Xác định v P2 ( x ) để f ( v ) = 7 + 4x + 2x 2
1 −3 2
−3 9
Bài 15: Cho ánh xạ tuyến tính f : 3
→ 3
có ma trận đối với cơ sở chính tắc là −3
2 2
2 −6 4
b) Xác định f ( 3, 4, 5 ) .
1 3 −1
Bài 17: Cho A = 2 0 5 là ma trận của ánh xạ tuyến tính f : P2 x → P2 x đối với cơ sở
6 −2 4
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
a) Tìm f ( v1 ) , f ( v2 ) , f ( v3 )
b) Tìm f 1 + x 2 ( )
1 1 −1
Bài 18: Cho ánh xạ tuyến tính f : P2 ( x ) → P2 ( x ) có ma trận với cơ sở chính tắc là B = 2 1 1
1 0 2
Tìm v để f ( v ) = 2 + 3x + 4x 2 , sau đó xác định số chiều của Imf và một cơ sở của ker f
Bài 20: Cho A là MT kích cỡ m n , B là MT kích cỡ n p . C rank ( AB ) min rank ( A ) ,rank ( B ) , với
rank ( A ) = hạng của ma trận A.
__HẾT__
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________