Professional Documents
Culture Documents
Page 1
Bài tập Toán cao cấp A3 BMT
1.7 Biểu diễn các số phức sau dưới dạng lượng giác:
a. -1
b. -i
c. -1 + i
d. -1 + i√3
e. √3 - i
1+i√3
f.
√3+i
1.8 Áp dụng công thức Moivre tính các biểu thức sau:
a. (1 + i)28
20
1+i√3
b. ( )
1−i
(−1+i√3)15 (−1−i√3)15
c. +
(1−i)20 (1+i)20
1.9 Tìm biểu diễn hình học của các số phức z thoả mãn:
a. |z| < 2
b. |z - 1| ≤ 1
c. |z - 1 - i| < 1
1.10 Giải phương trình:
a. x 2 - ix + i = 0
b. x 2 + 2ix + 2
c. x 2 + (1 - i)x + i = 0
d. x 4 + 6x 3 + 9x 2 + 100 = 0
e. x 8 + x 4 + 1 = 0
Page 2
Bài tập Toán cao cấp A3 BMT
Page 3
Bài tập Toán cao cấp A3 BMT
b. Tr(A.B) = Tr(B.A)
2.5 Tính Mn , n > 0 với:
1 4 2
a. M = (0 −3 −2)
0 4 3
1 1 1
b. M = (1 1 1)
1 1 1
2.6 Tìm tất cả các ma trận giao hoán với ma trận sau:
1 1
a. A = ( )
0 1
1 0 0
b. A = (0 1 0)
3 1 2
2.7 Chứng tỏ rằng, mỗi ma trận trên trường 𝕂:
a b
A=( )
c d
đều là nghiệm của phương trình ma trận cấp 2 sau:
X 2 - (a + d)X + (ad - bc)E = 0
2.8 Một ma trận vuông A được gọi là ma trận luỹ đẳng nếu A2 = A.
1 1
0
2 2
a. Chứng tỏ rằng: ma trận A = (0 0 0) là ma trận luỹ đẳng.
1 1
0
2 2
b. Nếu ma trận A luỹ đẳng thì ma trận B = 2A - E có bình phương bằng ma trận đơn vị
E. Từ đó suy ra ma trận B khả nghịch và có B −1 = B.
2.9 Tìm ma trận A cấp 2 sao cho:
a. A2 = [0]
b. A2 = E
2 −1 −1 2 2 −1
2.10 Cho A = ( ); B = ( )( ). Tính
3 1 1 4 3 1
a. At , Bt
b. At .Bt ; Bt .At
c. (A. B)t ; (B. A)t
2.11 Cho A, B, C là các ma trận vuông cùng cấp. Chứng minh rằng (AB)t = Bt .At
2.12 Tính các định thức sau:
2 3
a. | |
1 4
tgα −1
b. | |
1 tgα
Page 4
Bài tập Toán cao cấp A3 BMT
1 1 1
c. −1 0 1|
|
−1 −1 0
0 1 1
d. |1 0 1|
1 1 0
x y x+y
e. | y x+y x |
x+y x y
0 1 1 1
f. |1 0 a b|
1 a 0 c
1 b c 0
2.13 Chứng minh:
x x′ ax + bx′
a. |y y′ ay + by′| = 0
z z′ az + bz′
a+b c 1
b. |b + c a 1| = 0
c+a b 1
b+c c+a a+b a b c
′
c. | b + c′ ′ ′
c + a′ a + b′ | = 2 | a′ b′ c′ |
b + c′′ c + a′′ a′′ + b′′
′′ ′′
a′′ b′′ c′′
2.14 Tính định thức:
1 0 −1 −1
| 0 −1 −1 1|
a b c d
−1 −1 1 0
bằng cách khai triển nó theo các phần tử của hàng 3.
2.15 Tính định thức:
2 1 1 x
1 y
|1 2 |
1 1 2 z
1 1 1 t
bằng cách khai triển nó theo các phần tử của cột 4.
2.16 Tính các định thức đặc biệt sau:
a 0 … 0 b
0 a … b 0
a. ||… … … … …|| (cấp 2n)
0 b … a 0
b 0 … 0 a
Page 5
Bài tập Toán cao cấp A3 BMT
2.20 Giả sử A ∈ 𝕄n (𝕂) thoả mãn đẳng thức A2 - 5A + E = [0]. Chứng minh rằng A khả
nghịch và A−1 = 5.E – A
2.21 Giải các phương trình ma trận sau:
Page 6
Bài tập Toán cao cấp A3 BMT
12 3 5
a. ( )X = ( )
34 5 9
3 −2 −1 2
b. X( )=( )
5 −4 −5 6
3 −1 5 6 14 16
c. ( )X( )=( )
5 −2 7 8 9 10
3 −1 2 3 9 7
d. (4 −3 3)X = (1 11 7)
1 3 0 7 5 7
1 2 3 … n
1 1 1 … 1 0 1 2 … n−1
e. (… 0 1 1
… … … … … 1 )X = 0 0 1 … n−2
0 0 0 … 1 … … … … …
( 0 0 0 … 1 )
2.22 Tìm ma trận X thoả mãn đẳng thức AX + B = C với:
1 2 1 2 5 −3 0 −1 5
A = (0 1 3); B=( 0 0 2 ); C = (3 2 7)
0 2 4 −3 1 6 1 3 6
2.23 Giải hệ phương trình sau bằng cách tính ma trận nghịch đảo:
4x + 5y = 3
a. {
3x + 4y = 2
−3x + 2y = 1
b. {
2x + 4y = −6
x+ y+ z= 1
c. { x + 2y + 3z = −1
x + 4y + 9z = −9
2.24 Áp dụng định lý Cramer giải các hệ sau:
2x + 5y = 1
a. {
4x + 5y = −5
2x − 2y − z = −1
b. { y+z= 1
−x + y + z = −1
x1 − 2x2 + 3x3 − 4x4 = 4
x2 − x3 + x4 = −3
c. {
x1 + 3x2 − 3x4 = 1
−7x2 + 3x3 + x4 = −3
2.25 Giải hệ sau theo phương pháp Gauss:
1.2x − 0.8y = 2
a. {
−1.5x + 0.25y = −4
x + y+ z= 5
b. {x + 2y + 3z = −2
x + 4y + 9z = 1
Page 7
Bài tập Toán cao cấp A3 BMT
x1 − x2 + x3 − x4 = 2
x − x3 + 2x4 = 0
c. { 1
−x1 + 2x2 − 2x3 + 7x4 = −7
2x1 − x2 − x3 = 3
2.26 Tìm:
a. Tam thức bậc hai f(x) biết: f(1) = -1; f(-1) = 9; f(2) = -3
b. Đa thức bậc ba g(x) biết: g(-1) = 0; g(1) = 4; g(2) = 3; g(3) = 16
2.27 Với giá trị nào của a thì hệ sau đây không có nghiệm duy nhất:
x − 2y = −5
a. {
−3x + ay = 1
x − y + 2z = −3
b. {2x + ay + 3z = 10
3x + 3y + z = 1
2.28 Xác định a để hệ sau có nghiệm không tầm thường:
ax − 3y + z = 0
{ 2x + y + z = 0
3x + 2y − 2z = 0
2.29 Tìm hạng của các ma trận sau:
2 −1 3 −2 4
a. A = (4 −2 5 1 7)
2 −1 1 8 2
1 3 5 −1
b. B = (2 −1 −3 4)
5 1 −1 7
7 7 9 1
2.30 Xác định hạng của các ma trận sau tuỳ theo λ ∈ ℝ
3 1 1 4
a. A = ( λ 4 10 1)
1 7 17 3
2 2 4 3
1 λ −1 2
b. B = (2 −1 λ 5)
1 10 −6 1
Page 8
Bài tập Toán cao cấp A3 BMT
CHƯƠNG III: BỔ TÚC VỀ ĐẠI SỐ VECTƠ VÀ HÌNH HỌC GIẢI TÍCH (0 tiết)
Page 9
Bài tập Toán cao cấp A3 BMT
Page 10
Bài tập Toán cao cấp A3 BMT
3.7 Hỏi mỗi tập dưới đây có phải là không gian con của P3 không:
a. Các đa thức a0 + a1 x + a2 x 2 + a3 x 3 trong đó a0 = 0.
b. Các đa thức a0 + a1 x + a2 x 2 + a3 x 3 trong đó a0 + a1 + a2 + a3 = 0.
c. Các đa thức a0 + a1 x + a2 x 2 + a3 x 3 trong đó a0 , a1 , a2 , a3 là các số nguyên.
3.8 Hãy biểu diễn vectơ x thành tổ hợp tuyến tính của vectơ u, v, w:
a. x = (7, -2, 15); u = (2, 3, 5); v = (3, 7, 8); w = (1, -6, 1)
b. x = (0, 0, 0); u, v, w như a)
c. x = (1, 4, -7, 7); u = (4, 1, 3, -2); v = (1, 2, -3, 2); w = (16, 9, 1, -3)
d. x = (0, 0, 0, 0); u, v, w như c)
3.9 Hãy xác định λ sao cho x là tổ hợp tuyến tính của u, v, w:
a. u = (2, 3, 5), v = (3, 7, 8), w = (1, -6, 1), x = (7, -2, λ)
b. u = (4, 4, 3), v = (7, 2, 1), w = (4, 1, 6), x = (5, 9, λ)
c. u = (3, 4, 2), v = (6, 8, 7), x = (9, 12, λ)
d. u = (3, 2, 5), v = (2, 4, 7), w = (5, 6, λ), x = (1, 3, 5)
3.10 Mỗi họ vectơ dưới đây có sinh ra ℝ3 hay không:
a. v1 = (1, 1, 1), v2 = (2, 2, 0), v3 = (3, 0, 0)
b. v1 = (2, -1, 3), v2 = (4, 1, 2), v3 = (8, -1, 8)
c. v1 = (3, 1, 4), v2 = (2, -3, 5), v3 = (5, -2, 9), v4 = (1, 4, -1)
d. v1 = (1, 3, 3), v2 = (1, 3, 4), v3 = (1, 4, 3), v4 = (6, 2, 1)
3.11 Các tập sau đây là độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính:
a. u1 = (1, 2), u2 = (-3, -6) trong ℝ2
b. u1 = (2, 32), u2 = (-5, 8), u3 = (6, 1) trong ℝ2
c. p1 = 2 + 3x - x 2 và p2 = 6 + 9x – 3x 2 trong P2
1 3 −1 −3
d. A=( ) và B = ( ) trong 𝕄2
2 0 −2 0
3.12 Các tập dưới đây là độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính:
a. (1, 2, 3), (3, 6, 7) trong ℝ3
b. (4, -2, 6), (6, -3, 9) trong ℝ3
c. (2, -3, 1), (3, -1, 5), (1, -4, 3) trong ℝ3
d. (5, 4, 3), (3, 3, 2), (8, 1, 3) trong ℝ3
e. (4, -5, 2, 6), (2, -2, 1, 3), (6, -3, 3, 9), (4, -1, 5, 6) trong ℝ4
f. 2 – x + 4x 2 , 3 + 6x + 2x 2 , 1 + 10x - 4x 2 trong P2
g. 3 + x + x 2 , 2 – x + 5x 2 , 4 - 3x 2 trong P2
3.13 Tìm λ ∈ ℝ sao cho các vectơ sau phụ thuộc tuyến tính:
1 1 1 1 1 1
v1 = (λ, − , − ), v2 = (− , λ, − ), v3 = (− , − , λ)
2 2 2 2 2 2
3.14 Giả sử {f1 , ..., fn } là một hệ vectơ độc lập tuyến tính trong 𝕂 – không gian vectơ V.
a. Xét hệ vectơ:
Page 11
Bài tập Toán cao cấp A3 BMT
Page 12
Bài tập Toán cao cấp A3 BMT
2x − 4y + z + t = 0
x − 5y + 2z =0
c. −2y − 2z − t = 0
x + 3y + t=0
{ x − 2y − z + t = 0
3.20 Xác định số chiều của các không gian con của ℝ4 :
a. Các vectơ có dạng (a, b, c, 0)
b. Các vectơ có dạng (a, b, c, d) trong đó d = a + b, c = a – b
c. Các vectơ có dạng (a, b, c, d) trong đó a = b = c = d
3.21 Tìm một cơ sở và số chiều của không gian con của ℝ4 sinh bởi các vectơ sau:
a. (1, 1, -4, -3), (2, 0, 2, -2), (2, -1, 3, 2)
b. (-1, 1, -2, 0), (3, 3, 6, 0), (9, 0, 0, 3)
c. (1, 1, 0, 0), (0, 0, 1, 1), (-2, 0, 2, 2), (0, -3, 0, 3)
d. (1, 0, 1, -2), (1, 1, 3, -2), (2, 1, 5, -1), (1, -1, 1, 4)
3.22 CMR {a1 , a2 , a3 } là một cơ sở của ℝ3 và tìm toạ độ của vectơ α trong cơ sở đó biết:
a. a1 = (2, 1, 1), a2 = (6, 2, 0), a3 = (7, 0, 7) và α = (15, 3, 1)
b. a1 = (0, 1, 1), a2 = (3, 2, 0), a3 = (1, 0, 1) và α = (2, 3, 0)
3.23 Tìm ma trận toạ độ và vectơ toạ độ của w đối với hệ cơ sở S sau:
a. u1 = (2, -4), u2 = (3, 8), w = (1, 1)
b. u1 = (1, 2, 3), u2 = (4, -5, 6), u3 = (7, -8, 9), w = (5, -12, 3)
c. u1 = 1, u2 = x, u3 = x 2 , w = 4 – 3x + x 2
−1 1 1 1 0 0 0 0 2 0
d. u1 = ( ), u2 = ( ), u3 = ( ), u3 = ( ), w = ( )
0 0 0 0 1 0 0 1 −1 3
3.24 Xét các cơ sở B = {u1 , u2 } và B’ = {v1 , v2 } của ℝ2 trong đó:
1 0 2 −3
u1 = ( ), u2 = ( ), v1 = ( ), v2 = ( )
0 1 1 4
a. Tìm ma trận chuyển từ cơ sở B sang cơ sở B’
b. Tính ma trận toạ độ [w]B , [w]B′ trong đó w = (3, -5).
c. Tìm ma trận chuyển cơ sở từ B’ sang B
3.25 Xét các cơ sở B = {u1 , u2 , u3 } và B’ = {v1 , v2 , v3 } của ℝ3 trong đó:
u1 = (-3, 0, -3), u2 = (-3, 2, 1), u3 = (1, 6, -1), v1 = (-6, -6, 0), v2 = (-2, -6, 4), v3 =(-2, -3, 7)
a. Tìm ma trận chuyển từ cơ sở B’ sang cơ sở B
b. Tính ma trận toạ độ [w]B , [w]B′ trong đó w = (-5, 8, -5).
c. Tìm ma trận chuyển cơ sở từ B’ sang B.
3.26 Xét các cơ sở B = {p1 , p2 } và B’ = {q1 , q2 } của P1 trong đó:
p1 = 6 + 3x, p2 = 10 + 2x, q1 = 2, q2 = 3 + 2x
a. Tìm ma trận chuyển từ cơ sở B’ sang cơ sở B
Page 13
Bài tập Toán cao cấp A3 BMT
Page 14
Bài tập Toán cao cấp A3 BMT
CHƯƠNG IV: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH. TRỊ RIÊNG VÀ VECTƠ RIÊNG (4 tiết)
4.1 Ánh xạ f: ℝ2 ⟶ ℝ2 dưới đây có phải là tuyến tính không:
a. f(x, y) = (2x, y)
b. f(x, y) = (x 2 , y)
c. f(x, y) = (y, x)
d. f(x, y) = (0, y)
e. f(x, y) = (x, y+1)
f. f(x, y) = (2x + y, x – y)
g. f(x, y) = (y, y)
3
h. f(x, y) = ( √𝑥 , 3√𝑦)
4.2 Ánh xạ f: ℝ3 ⟶ ℝ2 dưới đây có phải là tuyến tính không:
a. f(x, y, z) = (x, x + y + z)
b. f(x, y, z) = (0, 0)
c. f(x, y, z) = (1, 1)
d. f(x, y, z) = (2x + y, 3y – 4z)
4.3 Ánh xạ f: P2 ⟶ P2 dưới đây có phải là tuyến tính không:
a. f(a0 + a1 x + a2 x 2 ) = a0 + (a1 + a2 )x + (2a0 - 3a1 )x 2
b. f(a0 + a1 x + a2 x 2 ) = a0 + a1 (x + 1) + a2 (x + 1)2
c. f(a0 + a1 x + a2 x 2 ) = 0
d. f(a0 + a1 x + a2 x 2 ) = (a0 + 1) + a1 x + a2 x 2
4.4 Gọi 𝕄mxn là tập các ma trận cỡ mxn. Cho B là một ma trận cỡ 2 x 3 hoàn toàn xác
định. Chứng minh rằng ánh xạ T: 𝕄2x2 ⟶ 𝕄2x3 định nghĩa bởi T(A) = A.B là ánh xạ
tuyến tính.
4.5 Cho T: ℝ3 ⟶ ℝ2 là một ánh xạ ma trận và giả sử:
1 0 0
1 3 4
T((0)) = ( ), T((1)) = ( ), T((0)) = ( )
1 0 −7
0 0 1
a. Tìm ma trận của T
1
b. Tìm T((3)
8
x
c. Tìm T((y)
z
4.6 Cho T: ℝ2 ⟶ ℝ2 là một ánh xạ nhân với ma trận:
2 −1
( )
−8 4
a. Hỏi vectơ nào dưới đây thuộc Im(T)
Page 15
Bài tập Toán cao cấp A3 BMT
Page 16
Bài tập Toán cao cấp A3 BMT
Page 17
Bài tập Toán cao cấp A3 BMT
−1 0 1
d. (−1 3 0)
−4 13 −1
4.23 Chéo hoá các ma trận sau:
0 1 0
a. A = ( 1 0 1)
0 1 0
11 −5 5
b. B = (−5 3 −3)
5 −3 3
4.24 Tìm ma trận P làm chéo hoá A và xác định P −1 AP
−14 12
a. A=( )
−20 17
1 0 0
b. A = ( 0 1 1)
0 1 1
a b
4.25 Cho A = ( ). CMR
c d
a. A chéo hoá được nếu (a − d)2 + 4bc > 0
b. A không chéo hoá được nếu (a − d)2 + 4bc < 0
1 3 0
4.26 Cho ma trận A = (3 −2 1 )
0 −1 −1
Tìm ma trận khả nghịch T sao cho ma trận B = T −1 AT là ma trận đường chéo.
Page 18
Bài tập Toán cao cấp A3 BMT
Page 19
Bài tập Toán cao cấp A3 BMT
5.9 Trong ℝ3 xét tích vô hướng Euclid. Hãy tìm một cơ sở trực chuẩn trong không gian
con sinh bởi các vectơ (0, 1, 2) và (-1, 0, 1).
5.10 Trong không gian ℝ3 xét tích vô hướng <u, v> = u1 v1 + 2u2 v2 + 3u3 v3 . Hãy áp dụng
trực giao hoá Gram – Schmidt để biến:
x1 = (1, 1, 1), x2 = (1, 1, 0), x3 = (1, 0, 0) thành một cơ sở trực chuẩn.
5.11 Trong những dạng toàn phương sau, dạng nào là xác định dương, dạng nào là xác
định âm:
a. x1 2 - x2 2 + 5x3 2 - 6x1 x2 - 2x2 x3
b. 3x1 2 + 2x2 2 +5x3 2 - 4x1 x2 + 2x1 x3
5.12 Với những giá trị nào của λ thì dạng toàn phương trên ℝ3 sau xác định dương:
ω(x) = λx1 2 + 6x2 2 + (λ – 2)x3 2 + 4x1 x2 với x = (x1 , x2 , x3 )
5.13 Dùng phương pháp Jacobi đưa các dạng toàn phương sau về dạng chính tắc:
a. x1 2 + x2 2 + x3 2 + 4x1 x2 + 4x1 x3 + 4x2 x3
b. x1 2 + x2 2 + 5x3 2 - 6x1 x2 - 2x1 x3 + 2x2 x3
5.14 Dùng phương pháp Lagrange đưa các dạng toàn phương sau về dạng chính tắc:
a. x1 2 + x2 2 + 3x3 2 + 4x1 x2 + 2x1 x3 + 2x2 x3
b. x1 2 - 2x2 2 + x3 2 + 2x1 x2 + 4x1 x3 + 2x2 x3
c. x1 2 - 3x3 2 - 2x1 x2 + 2x1 x3 - 6x2 x3
5.15 Tìm phép biến đổi tuyến tính để đưa mỗi dạng toàn phương dưới đây về dạng chính
tắc và cho biết dạng chính tắc đó:
a. x1 2 + 5x2 2 - 4x3 2 + 2x1 x2 - 4x1 x3
b. 4x1 2 + x2 2 + x3 2 - 4x1 x2 + 4x1 x3 - 3x2 x3
c. x1 x2 + x1 x3 + x2 x3
d. 2x1 2 + 18x2 2 + 8x3 2 - 12x1 x2 + 8x1 x3 - 27x2 x3
e. −12x1 2 - 3x2 2 - 12x3 2 + 12x1 x2 - 24x1 x3 + 8x2 x3
5.16 Trong không gian Euclid ℝ3 dạng toàn phương ω đối với cơ sở chính tắc có biểu thức
toạ độ:
ω(x) = 6x1 2 + 5x2 2 + 7x3 2 - 4x1 x2 + 4x1 x3
Tìm một cơ sở trực chuẩn của ℝ3 là cơ sở chính tắc của ω. Viết dạng chính tắc của ω
ứng với cơ sở chính tắc đó.
Page 20