You are on page 1of 10

BÀI TẬP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH

BỘ MÔN TOÁN ỨNG DỤNG

Ngày 4 tháng 3 năm 2020

THS.LÊ NGUYỄN HẠNH VY ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Ngày 4 tháng 3 năm 2020 1 / 10
CHƯƠNG 2: MA TRẬN

BÀI TẬP TUẦN 2: CHƯƠNG MA TRẬN

I. Các định nghĩa cơ bản:


+ Ma trận vuông: An×n
+ Ma trận đơn vị: phần tử trên đường chéo chính bằng 1, tam giác
trên và tam giác dưới là các phần tử 0
+ Ma trận bậc thang
+ Ma trận không: là có các phần tử 0
+ Ma trận chuyển vị: đưa các phần tử ở cột về hàng và ngược lại
(Ký hiệu: AT )
+ Vết ma trận: tổng các phần tử trên đường chéo chính
tr(A) = a11 + a22 + ... + ann
+ Ma trận đối xứng: AT = A
+ Ma trận phản đối xứng: A = −AT

THS.LÊ NGUYỄN HẠNH VY ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Ngày 4 tháng 3 năm 2020 2 / 10
CHƯƠNG 2: MA TRẬN

II. Các phép toán cơ bản: A = (aij )m×n


+ Cộng (trừ) 2 ma trận (cùng cỡ) lấy từng phần tử tương ứng vị trí
với nhau cộng (trừ).
+ Nhân ma trận với 1 số: lấy số đó x từng phần tử của ma trận
α × A = (αaij )m×n
+ Nhân 2 ma trận: Am×n × Bn×p = Cm×p
với A = (aij )m×n , B = (bij )n×p , C = (cij )m×p = AB
cij = hàng i của A × cột j của B (tích vô hướng)
III. Tính chất (Xem trong giáo trình ĐSTT )
+ (AB)T = B T .AT ; IA = AI = A; AB 6= BA
+ AB = 0 không suy ra được A = 0 hoặc B = 0
+ Ao = I; A1 = A; A2 = A.A; An = A...A(n ma trận A)
+ f (x) = αn .xn + αn−1 .xn−1 + ... + α1 .x + α0 → f (A) =
αn .An + αn−1 .An−1 + ... + α1 .A + α0 .I.
IV. Các phép biến đổi sơ cấp
+ hi −→ αhj , ∀α 6= 0
+ hi −→ hi + βhj , ∀β
+ hi ←→ hj
THS.LÊ NGUYỄN HẠNH VY ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Ngày 4 tháng 3 năm 2020 3 / 10
CHƯƠNG 2: MA TRẬN

V. Hạng của ma trận


+ Ký hiệu rank(A) = r(A)
+ Hạng ma trận là số hàng khác 0 của ma trận bậc thang
bđsc theo hàng
+ Cách tìm:A −−−−−−−−−−−−→ ma trận bậc thang.
hoặc bđsc theo cột
+ Tính chất:
* r(A) = 0 ⇐⇒ A = 0
* A = (aij )m×n −→ r(A) ≤ min{m, n}
bđsc
* Nếu A −−−→ B thì r(B) = r(A)

THS.LÊ NGUYỄN HẠNH VY ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Ngày 4 tháng 3 năm 2020 4 / 10
CHƯƠNG 2: MA TRẬN

VI. Ma trận khả nghịch


+ Ma trận vuông A khả nghịch nếu A.A−1 = A−1 .A = I, trong đó A
là ma trận khả nghịch, A−1 là ma trận nghịch đảo của A.
+ Ma trận khả nghịch là ma trận không suy biến.
bđsc theo hàng
+ Cách tìm A−1 : [A|I] −−−−−−−−−→ [I|A−1 ]
+ Tính chất:
* (A−1 )−1 = A, (AB)−1 = B −1 .A−1
1
* ∀α 6= 0, (αA)−1 = A−1
α
VII. Liên hện giữa phép biến đổi sơ cấp và phép nhân ma
trận
+ Biến đổi sơ cấp theo hàng ⇐⇒ nhân bên trái ma trận.
+ Biến đổi sơ cấp theo cột ⇐⇒ nhân bên phải ma trận.

THS.LÊ NGUYỄN HẠNH VY ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Ngày 4 tháng 3 năm 2020 5 / 10
CHƯƠNG 2: MA TRẬN

BÀI TẬP MA TRẬN

Bài 1: Tính C = AT!.B, tr(C), rank(C), !det(C) biết


2 −1 4 5 1 2 0 −1
A= và B =
2 1 3 −1 −1 3 0 −1
 
! −1 2
1 2 1
Bài 2: Cho A = , B =  0 2 và C =
 
−1 1 −2
−1 1
 
2 1 0
−1 1 1  . Tìm 2AC − (CB)T .
 

0 2 −1
Bài 3: Đưa các ma trận sau
 về dạng bậc 
thang và tìm hạng: 
  2 3 −1 1 1 0 2 −1
1 2 1 1 2 1 2 2 −1 5 −2
A = −2 2 −1 ; B =  ; C = 
     
3 4 −3 2 3 4 0 2 

1 8 2
2 3 −1 3 4 1 3 6

THS.LÊ NGUYỄN HẠNH VY ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Ngày 4 tháng 3 năm 2020 6 / 10
CHƯƠNG 2: MA TRẬN

Bài 4: Tìm α để hạng ma trận sau nhỏ nhất:


 
3 1 4 1
α 2 3 1
A=
 
 3 −1 1 0

3 3 7 2
 
1 0 1
Bài 5: Cho f (x) = 2x2 + 3x − 1 và ma trận A = −2 −1 0 .
 
0 1 −2
Tính f(A)  
1 2 1
Bài 6: Cho ma trận A = −1 1 2 . Tìm m để hạng của ma trận
 
2 3 m
A bằng 2. !
3 0
Bài 7: Cho A = . Tính A2 , A3 , từ đó suy ra An .
6 3
!
1 a
Bài 8: Cho A = và f (x) = 6x100 + 5x99 + 4x + 3. Tìm f (A)
0 1
THS.LÊ NGUYỄN HẠNH VY ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Ngày 4 tháng 3 năm 2020 7 / 10
CHƯƠNG 2: MA TRẬN

Bài 9: Cho A là ma trận vuông cấp 3. Thực hiện phép biến đổi sơ cấp
h2 → h2 + 2h1 với ma trận A thì tương ứng với phép nhân
 ma trậnnào
1 0 2
và nhân bên nào của ma trận A? Kiểm tra lại với A = 4 3 −2.
 
2 2 −3
Bài 10: Cho ma trận A ∈ M3×4 [R]. Thực hiện phép biến đổi sơ cấp
c2 → c3 + 2c2 với ma trận A thì tương ứng với phép nhân ma trận nào
và nhân
 bên nào của  ma trận A? Kiểm tra lại với ma trận
1 0 2 1
A = 4 3 −2 0 .
 
2 2 −3 −1
 
1 −1 2 1
Bài 11: Cho A = 2 −2 m + 5 m2 + 1. Tìm m để r(A) = 3.
 
1 −1 2 m−1

THS.LÊ NGUYỄN HẠNH VY ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Ngày 4 tháng 3 năm 2020 8 / 10
CHƯƠNG 2: MA TRẬN

Bài 12: Tìm ma trận X thỏa mãn:


" # " # " #
3 3 −2 −1 2 3
a. .X+ =
2 4 1 2 0 1
" # " # " #
1 3 1 −1 2 −3
b. X +2 =
2 4 2 0 0 5
   
3 1 0 1 1 0
XA + 3B = AT + 2X, biết A = 2 3 −1 và B = 0 1 2
   
c.
3 −1 −1 1 1 1
d. A(X − 3B 2 ) = C T − 4X, biết
     
2 3 2 −1 3 5 1 1 5
A = 3 8 5, B =  1 2 −4 và C = 3 −4 1
     
3 10 9 3 2 −1 1 2 3

THS.LÊ NGUYỄN HẠNH VY ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Ngày 4 tháng 3 năm 2020 9 / 10
CHƯƠNG 2: MA TRẬN
 
1 −1 1 2
2 −3 4 7 
Bài 13: Cho A =  . Tìm m để r(A) = 3.
 
5 −7 9 16 
4 −4 m m+1
 
2 1 3 −1
3 2 0 1
Bài 14: Cho A =  . Tìm m để
 
1 3 −1 2
4 6 3 m
a) A khả nghịch
b) r(A−1 ) = 3
Bài 15: Cho
 các ma 
trận:    
1 2 −3 7 7 −1 2 1 0
A = 0 1 2 , B = −2 3 8 , C = −1 1 3 
     
1 3 0 0 4 −5 0 1 −4
a) Tính det(B − 2C) và tìm ma trận nghịch đảo của A (nếu có)
b) Tìm ma trận X thỏa X(AB − 2AC) = (B − 2C)2 .

THS.LÊ NGUYỄN HẠNH VY ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Ngày 4 tháng 3 năm 2020 10 / 10

You might also like