Professional Documents
Culture Documents
MÔN: TOÁN 8
NĂM HỌC: 2022 - 2023
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. − 5x = 0; B. (16 − 4 )x + 3 = 0; C. x − 1 = 0; D. 2x − 3 = 0.
Câu 2. Nghiệm của phương trình 7x − 8 = 4x + 7 là:
A. 1; B. 2; C. 4 D. 5.
Câu 3. Số ½ là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. x − 1 = ; B. 4 − 1 = 0; C. x + 2 = 0; D. − 1 = (3 − 1).
Câu 4. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng tập nghiệm;
B. Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng số nghiệm;
C. Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng một nghiệm;
D. Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng ĐKXĐ;
Câu 5. Phương trình 2x − 1 = 6x − 3 có nghiệm là:
A. −2; B. 2; C. D. − .
Câu 6. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. x(2x − 3) = 0; B. 5x − 7y = 0; C. − = 0; D. 0x − 3 = 0.
A. = ; B. = ; C. = ; D. = .
Câu 9. Cho hình thang ABCD (AB//CD), O là giao điểm của AC và BD. Xét các khẳng định
sau: (I) = ; (II) = ; (III) OA. OD = OB. OC;
Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là:
A. 1; B. 2; C. 3; D. 0.
Câu 10. Cho ∆MNP có DE//NP (D ∈ MN, E ∈ MP), MD = 6cm, MN = 9cm, MP = 12cm.
Độ dài đoạn ME là:
A. 6 cm B. 8 cm; C. 10 cm; D. 12cm.
Câu 11. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình
3x − 2 = 1 + 2x?
A. x + 4 = 1 − x; B. x − 9 = 0; C. 2x = −x + 9; D. 2(2x + 1) = 3x − 1;
Câu 12. Tổng các nghiệm của phương trình (2x − 5)(2x − 3) = 0 là:
A. 2; B. 4; C. −4 D. − .
Câu 13. Phương trình 3x − a = x + 1 nhận 3 là nghiệm khi a bằng:
A. 7; B. 3; C. −3; D. 5.
Câu 14. Cho ∆ABC đồng dạng với ∆MNP theo tỉ số đồng dạng , chu vi của ∆ABC bằng
60 cm, chu vi của ∆MNP bằng:
A. 90 cm; B. 90 dm; C. 40 dm; D. 40 cm.
Câu 15. Cho ∆MNQ có MK là phân giác của góc NMQ (K∈NQ). Kết quả nào sau đây là sai:
Câu 16. Cho ∆ABC đồng dạng với ∆DEF theo tỉ số đồng dạng . Nếu diện tích của ∆DEF
bằng 24 cm , chu vi của ∆ABC bằng:
A. 36 cm2; B. 54 cm2; C. 16 cm2; D. cm2.
Câu 17. ∆ABC~∆A B C theo tỉ số đồng dạng 2/3. Tỉ số đồng dạng của ∆A′B′C′~∆ABC là:
A. 2/3; B. 4/9; C. 3/2; D. 9/4.
Câu 18. Cho hình thang ABCD (AD//BC và AD>BC). Kéo dài hai cạnh bên cắt nhau tại M.
B. TỰ LUẬN
PHẦN 1. ĐẠI SỐ
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a) 3 + 12 = 0; b) 3 + 2 = 5 + 12;
c) 3(2 − 3) = 4 − 6; d) 5( − 3) − 4 = 2( − 2);
e) 2(7 + 10) + 5 = 3(2 − 3) − 9 ; f) 5(2 − 1) + 7 = 4(2 − ) − 2;
Bài 2. Giải các phương trình sau:
a) + = ; b) + = 6;
5 −2 2 −1 4 +7 1−3 +2
g) − = ; h) + −1= ;
2 3 6 6 2
( ) ( )
k) −5− = ; i) − = +3
Bài 2. Giải các phương trình sau:
a) 3 ( + 5) − 7 = 3 + 8; b) ( + 2) − 5 = ( − 3);
c) ( + 3)(3 − 5) = 3 + 9; d) − 36 + 5( + 6) = 0;
e) (2 − 7) = 3( + 5) ; f) (3 + 2) − 5(3 + 2) = 0;
g) ( + 7)( − 4) = (3 − 1)( − 4);h) ( − 7)(5 − 2) + 8(7 − ) = 0;
i) 16(5 − 1) = 9(3 + 5) ;
Bài 3. Giải các phương trình sau:
3x + 2 6 9x 1 5 15
a) − = ; b) − = ;
3x − 2 3x + 2 9x − 4 +1 − 2 ( + 1)(2 − )
+2 1 2 6 4 8
c) − = ; d) − = ;
−2 ( − 2) −1 − 3 ( − 1)(3 − )
+1 +3 −2 −1 −5 2
) + = ; f) + = 1;
−1 1− +1 −1 −3
g) − =( ; h) + = .
)( )
Bài 3. Cho tam giác ABC cân có AB = BC. Đường phân giác góc A cắt BC tại M, đường phân giác góc
C cắt BA tại N. Chứng minh MN // AC.
Bài 4. Tam giác ABC vuông tại A có AB = 24cm, BC = 26cm. Tam giác IMN vuông tại I có IN = 25cm,
MN = 65cm. Chứng minh rằng tam giác ABC đồng dạng với tam giác IMN.
Bài 5. Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC. Tia phân giác của góc cắt AB tại
D, tia phân giác của góc cắt AC tại E.
c) Gọi K là giao điểm của AM và ED. Chứng minh K là trung điểm của ED;
a) Tính và .
b) Cho biết diện tích của tam giác ABC bằng 90 cm2. Tính diện tích tứ giác MNFE.
Bài 7. Cho tam giác ABC vuông tại A có phân giác BD, AB=6cm, AC=8cm. Đường thẳng
vuông góc với AC tại D cắt BC tại E.
a) Tính AD, DC; b) Chứng minh ∆CED~∆CBA;
Bài 8. Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 20cm, AC = 21cm, đường phân giác của góc A cắt
BC tại điểm D.
a) Tính BC, DB, DC (làm tròn đến hàng phần trăm).
b) Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của D lên AB, AC. Chứng minh ∆BED~∆BAC. Tính tỉ số
đồng dạng của chúng.
c) Tính diện tích tứ giác AEDF.
Bài 9. Cho ∆ABC vuông ở A có trung tuyến BD.
Cho tam giác ABC có AB=6cm, BC=12cm, AC=10cm, phân giác AD. Kẻ tia Cx sao cho góc
BCx bằng góc BAD và tia CB nằm giữa hai tia CA và Cx. Tia AD cắt Cx tại E.
a. Tính BD, DC; b. Chứng minh DA.DE=DB.DC;
c. Chứng minh ∆ ~∆ , từ đó xác định hình dạng của ∆EBC;
d. Chứng minh AB.AC= + . ;
Bài 10. Cho góc A nhọn, trên cạnh A lấy B và C sao cho B nằm giữa A và C. Trên cạnh
A lấy hai điểm D và E sao cho BD//CE.
a) Chứng minh: AD. AC = AE. AB;
b) Từ E vẽ đường thẳng song song với DC cắt tia A ở điểm F.
Chứng minh: AC = AB. AF;
Bài 11. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 9cm, AC=12cm. Tia phân giác góc A cắt
BC tại D, từ D kẻ DE⊥AC ( ∈ )
a) Tính tỉ số BD/DC, độ dài BD và CD. b) Chứng minh △ ∼△ .