Professional Documents
Culture Documents
Bài tập
1.1 Đưa cácma trận sauvề dang bậc
thang:
1 −3 2 2 5 6 −4 1 −6
A = 3 −4 1 B= 1 2 5 C = 1 2 −5
2 −5 3 1 3 2 6 3 −4
1 2 −3 0 2 −2 2 1
D = 2 4 −2 2 E = −3 6 0 −1
3 6 −4 3 1 −7 10 2
Bài tập
1.2 Đưa các ma trậnsau về dang
bậc thang rút gọn:
2 2 −1 6 4 2 3 −2 5 1 1 −2 3 1 2
A= 4 4 1 10 13 B = 3 −1 2 0 4 C= 1 1 4 −1 3
6 6 0 20 19 4 −5 6 −5 7 2 5 9 −2 8
1 3 −1 2 0 1 3 −2
0 11 −5 3 1 2 −1 2 1 0 4 −1 3
D= E= 2 4 1 −2 3 F =
2 −5 3 1 0 0 1 1
3 6 2 −6 5
4 1 1 5 0 5 −3 4
Bài tập
1.3 Xác định
hạng của ma trận
sau:
3 5 7 1 1 3 1 1 −3
A= 1 2 3 B= 2 1 4
C = −1 0 2
1 3 5 1 2 5 −3 5 0
1 2 3 4 4 3 2 2 1 2 3 6
D= 2 4 6 8 E= 0 2 1 1 F = 2 3 1 6
3 6 9 12 0 0 3 3 3 1 2 6
1 −1 5 −1 1 3 −2 −1
21 1 −2 3 2 5 −2 1
G= 3 −1
H=
8 1 1 1 6 13
1 3 −9 7 −2 −6 8 10
Bài tập 1.4 Xác định sự tồn tại nghiệm của mỗi hệ sau:
1
2 Chương 1. HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
x1 + 2x2 − 3x3 = −5
a. 2x1 + 4x2 − 6x3 + x4 = −8
6x + 13x2 − 17x3 + 4x4 = −21
1
x1 + x2 + x3 + x4 + x5 = 7
3x1 + 2x2 + x3 + x4 − 3x5 = −2
b.
x2 + 2x3 + 2x4 + 6x5 = 23
5x1 + 4x2 + 3x3 + 3x4 − x5 = 12
x1 − 6x2 =5
x2 − 4x3 + x4 = 0
c.
−x1 + 6x2 + x3 + 5x4 = 3
− x2 + 5x3 + 4x4 = 0
2x2 − 2x3 + 2x5 = 2
x1 + 2x2 − 3x3 + x4 + 4x5 = 1
d.
2x1 + 5x2 − 7x3 + 3x4 + 10x5 = 5
2x1 + 4x2 − 5x3 + 3x4 + 8x5 = 3
Bài tập 1.5 Biện luận các hệ phương trình cho bởi ma trận đầy đủ sau đây theo tham
số a, b, c, d.
1 −1 4 −2 5
2 4 −3 6 0 1 2 3 4
a. 0 b
7 2 b.
0
0 d 5 7
0 0 a a
0 0 0 cd c
Bài tập 1.6 Viết ra nghiệm của hệ có ma trận đầy đủ tương đương hàng với mỗi ma
trận sau:
1 −2 0 0 7 −3 1 0 −5 0 −8 3
0 1 0 0 −3 1 0 1 4 −1 0 6
a. A = b. B =
0 0 0 1 5 −4 0 0 0 0 1 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
1 0 −2 0 0 0 1 0 0 8 −3
0 1 6 −3 −2 7 0 1 0 4 −6
c. C = d. D =
0 0 0 1 0 −5 0 0 1 −7 5
0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0
Bài tập
1.7 Giải các hệ phương trình sau bằng phương
pháp Gauss:
2x1 + 7x2 + 3x3 + x4 = 6 x1 + x2 − 2x3 + 3x4 = 4
a. 3x1 + 5x2 + 2x3 + 2x4 = 4 e. 2x1 + 3x2 + 3x3 − x4 = 3
9x1 + 4x2 + x3 + 7x4 = 14 5x1 + 7x2 + 4x3 + x4 = 5
2x1 + 5x2 + x3 + 3x4 = 2
x1 + 2x2 + 3x3 + 4x4 = 5
4x1 + 6x2 + 3x3 + 5x4 = 4 2x1 + x2 + 2x3 + 3x4 = 1
b. f.
4x1 + 14x2 + x3 + 7x4 = 4
3x1 + 2x2 + x3 + 2x4 = 1
2x1 − 3x2 + 3x3 + 3x4 = 7 4x1 ‘ + 3x2 + 2x3 + x4 = −5
3
x1 + 2x2 + 3x3 = 14
2x1 + x2 − x3 + x4 = 0
3x1 + 2x2 + x3 = 10
3x1 − 2x2 + 2x3 − 3x4 = 2
c. g. x1 + x2 + x3 = 6
5x1 + x2 − x3 + 2x4 = −2
2x + 3x2 − x3 = 5
1
2x1 − x2 + x3 − 3x4 = 4
x1 + x2 = 3
−x1 + x2 + x3 + x4 = 4
2x1 + x2 + x3 = 2
2x1 + x2 + 2x3 + 3x4 = 1 x1 + 3x2 + x3 = 5
d. h.
5x1 + 3x2 + 3x3 + 5x4 = 2
x1 + x2 + 5x3 = −7
4x1 + 3x2 + 2x3 + x4 = −5 2x1 + 3x2 − 3x3 = 14
MA TRẬN
a. d11
b. d21
c. d32
5
6 Chương 2. MA TRẬN
1 4 4 3 2 1
1 5 −1 3 4
Bài tập 2.5 Cho A = ;B = ;C = 1 3 ; D = −1 0 1 2
−1 3 3 5 2
4 −3 2 1 0 3
a. Hãy tính các tích sau đây hoặc giải thích tại sao chúng không tồn tại:
Bài tập 2.7 Tìm ma trận nghịch đảo của mỗi ma trận sau:
1 3 −2 1 −1 2 1 −2 0
A = 2 8 −3 ; B = 2 −3 ; C = 2 −3 1
5
1 7 1 2 1 0 1 1 5
1 1 1 1 1 1 0 2 2 1 0 0
0 1 1 1 0 −1 1 1 3 2 0 0
0 0 1 1 ; E = 1 ; F =
D=
1 −2 3 1 1 3 4
0 0 0 1 1 −2 4 4 2 −1 2 3
a b
Bài tập 2.8 Tìm ma trận nghịch đảo của A =
c d
3 5 1 1
Ứng dụng: A = ; B= .
2 3 2 3
−1 −5 −7
Bài tập 2.9 Cho A = 2 5 6 là ma trận khả nghịch.
1 3 4
Không tìm toàn bộ ma trận A chỉ tìm
−1
a. c3 (A−1 )
Bài tập 2.10 Tìm điều kiện của tham số để các ma trận sau khả nghịch, sau đó tìm ma
trận nghịch đảo tương ứng của nó:
1 −3 2 1 0 p
a. 3 −7 m + 5 ; b.A = 1 1 0
−m 2m 1 2 1 1
2 −1 1
Bài tập 2.11 Cho ma trận B = 0 1 1 . Hãy tìm B −1 , từ đó giải hệ phương
1 −1 −1
2 2 4
trình Bx = d với i)d = 3 , ii)d = 3 3 , iii)d = −2
−1 −1 3
Bài tập 2.12 Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp ma trận nghịch đảo:
x1 + x2 + x3 + x4 = 1
x1 + x2 − 3x3 = −2
x1 + x2 − x3 − x4 = 1
a. x1 + 2x2 − 3x3 = 6 b.
x1 − x2 = −1
2x1 + 4x2 − 5x3 = −6
x3 − x4 = −1
x1 + x2 + x3 + x4 = −1
x1 + x2 − x3 − x4 = 1
c.
x 1 − x2 + x3 − x4 = −1
x1 − x2 − x3 + x4 = 1
Bài tập
2.13 Giải các
phương
trình ma trận sau đây:
1 2 3 5 3 −2 −1 2
a. .X = b. X. =
3 4 5 9 5 −4 −5 6
1 2 −3 1 −3 0
3 −1 5 6 14 16
c. .X. = d. 3 2 −4 .X = 10 2 7
5 −2 7 8 9 10
2 −1 0 10 7 8
13 −8 −12 1 2 3
e. X. 12 −7 −12 = 4 5
6
6 −4 −5 7 8 9
8 Chương 2. MA TRẬN
Chương 3
ĐỊNH THỨC
Bài tập 3.1 Không khai triển, hãy sử dụng tính chất để tính định thức của mỗi ma trận
sau:
1 3 0 5 7
0 1 5 1 0 3 1 1 2 1 −5
2 −1 1 −1 2 3
; ; C = 2 4 0 1
A= B = 0 0 4 1 0
0 1 0 1
0 0 0 −1 8
3 0 1 6
3 −2 4 −2 1 2 1 −5
0 0 0 0 3
1 3 4 −5 7
3 3 1 2 0
D= 2 −1 4 0 0
5 3 0 0 0
−2 0 0 0 0
Bài tập 3.2 Tính các định thức sau bằng cách khai triển theo hàng hay theo cột được
chọn một cách hợp lí nhất:
6 3 2 4 0
1 −2 5 2
2 3 2 8 1 6 9 0 −4 1 0
0 0 3 0
; D4 = 8 −5
D1 = 3 0 1 ; D2 = 4 0 2 ; D3 = 6 7 1
9 6 3 3 −2 5 5 0 4 4
3
0 0 0 0
2 −6 −7 5
4 2 3 2 0
Bài tập 3.3 Viết ra ma trận phụ hợp C = Cof (A) của mỗi ma trận A sau đây rồi kiểm
tra lại công thức: AC T = (detA)I
3 2 1 2 3 4 2 −1 −2
a. A = 4 5 2 ; b. A = 5 6 7 ; c.A = 1 0 3
2 1 4 8 9 1 3 −1 0
Bài tập 3.4 Chứng minh rằng:
a11 + a′ a12 + a′ · · · a1n + a′ a11 a12 · · · a1n ′ ′ ′
a11 a12 · · · a1n
11 12 1n
a21 a22 · · · a2n
a21 a22 · · · a2n a21 a22 · · · a2n
. . . .. = .. .. .. .. + .. .. .. ..
.
. .
. .
. . . . . . . . . .
an1 an2 ··· ann an1 an2 · · · ann an1 an2 · · · ann
9
10 Chương 3. ĐỊNH THỨC
Bài tập 3.5 Tính định thức của mỗi ma trận sau:
1 2 34 1 −2 0 2 2 −3 1 0
2 3 41
;
2 −5 3 2 −5 8 2 1
a.A = b.B = c.C =
3 4 12 4 1 1 0 1 −4 −2 0
4 1 23 −5 0 −4 −4 2 −1 4 0
a + b ab a2 + b2
a b a+b a b c
d.D = b a+b a e.E = a + x b + x c + x ; f.F = b + c bc b2 + c2
a+b a b a+y b+y c+y c + a ca c2 + a2
Bài tập 3.6 Tính các định thức sau đây:
1−λ 3 2 2−λ 5 −1 2−λ 0 0
; c. −2 3 − λ −1
a. 2 1−λ 3 b. 2 −1 − λ 5
3 2 1−λ 2 2 2−λ 3 −2 2 − λ
Bài tập 3.7 Tìm t để ma trận sau khả nghịch bằng cách tính định thức
t−2 4 3 t−1 3 −3 t + 3 −1 1
a. 1 t + 1 −2 ; b. −3 t + 5 −3 ; c. 7 t−5 1
0 0 t−4 −6 6 t−4 6 −6 t + 2
Bài tập 3.8 Chứng minh rằng:
a1 b1 a1 x + b1 y + c1 a1 b1 c1 1 a bc
a. a2 b2 a2 x + b2 y + c2 = a2 b2 c. 1 b ca
c2
= (b−a)(c−a)(c−b)
a3 b3 a3 x + b3 y + c3 a3 b3 c3 1 c ab
a1 + b1 x a1 − b1 x c1 a1 b1 c1
b. a2 + b2 x a2 − b2 x c2 = −2x a2
b2 c2
a3 + b3 x a3 − b3 x c3 a3 b3 c3
Bài tập 3.9 Tìm các ma trận nghịch đảo bằng 2 cách ( phương pháp lập ma trận khối
1
(A|In ) và phương pháp ma trận phụ hợp A−1 = (Cof (A))T ):
detA
1 1 1 1 1 1 1 1
2 2 3 1 2 3 1 1 −1 −1
A = 1 −1 0 ; B = 2 3 4 ; C = ; D = 1 1 −1 −1
1 −1 0 0 1 −1 1 −1
2 −1 0 1 5 7
0 0 1 −1 1 −1 −1 1
Bài tập 3.10 Không giải hệ phương trình, tìm nhanhx2 bằng hai cách
2x1 + x2 + x3 = 2
5x1 − x2 + x3 − 2x4 = 2
x1 + 3x2 + x3 = 5 3x1 − 2x2 + 2x3 − 3x4 = 2
a. b.
x1 + x2 + 5x3 = −7
3x1 + 2x2 + 2x3 + 5x4 = −6
2x1 + 3x2 − 3x3 = 14 2x1 − x2 + x3 − 3x4 = 4
2x1 − x2 + x3 − 3x4 = 4
−x1 + x2 + x3 + x4 = 4
5x1 − x2 + x3 − 2x4 = 2 2x1 + 2x2 + x3 + 3x4 = 1
c. d.
3x1 + 2x2 + 2x3 − 3x4 = 2
3x1 + x2 + 2x3 + 2x4 = 1
2x1 − 3x2 + 3x3 − 7x4 = 8 4x1 + 2x2 + 3x3 + x4 = −5
11
Bài tập
3.11 Giải các hệ phương trình sau bằng
phương pháp Cramer:
12x − x2 − 3x3 = 5 2x1 + 3x2 − 2x3 = 5
a. 3x1 − 2x2 + 2x3 = 5 b. x1 − 2x2 + 3x3 = 2
4x1 − 3x2 − x3 = 16 4x1 − x2 + x3 = 1
1 x + 2x 2 + 3x 3 = 3 x1 + 2x2 + 2x3 = 2
c. 2x1 + 3x2 + 8x3 = 4 d. 3x1 − 2x2 − x3 = 5
3x1 + 2x2 + 10x3 = 1 3x1 − x2 + 9x3 = −4
Bài tập
3.12 Giải và biện luận theo a mỗi
hệ phương trình tuyến tính sau:
x1 + 2x2 + ax3 = 1 x1 + x2 + (a + 1)x3 = a2 + 3a
a. 2x1 + ax2 + 3x3 = −1 c. x1 + (a + 1)x2 + x3 = a3 + 3a2
x1 + 2x2 − 2x3 = 1 (a + 1)x1+ x2 + x3 = a4 + 3a3
x1 + 2x2 + 2x3 =0 x1 + x2 + (1 − a)x3 = a + 2
b. −2x1 + (a − 2)x2 + (a − 5)x3 = 2 d. (1 + a)x1 − x2 + 2x3 =0
ax1 + x2 + (a + 1)x3 = −2 2x1 − ax2 + 3x3 =a+2
Bài tập 3.14 Cho hệ phương trình tuyến tính theo tham số a
ax1 + 3x2 + 11x3 + 5x4 =2
x1 + x2 + 5x3 + 2x4 =1
ax1 + x2 + 3x3 + 2x4 = −3
x1 + x2 + 3x3 + 4x4 = −3
b. Tìm m để hệ có vô nghiệm.
12 Chương 3. ĐỊNH THỨC
Bài tập 3.16 Cho hệ phương trình tuyến tính theo tham số a:
ax1 − x2 + x3 + 2x4 = 10
x1 + x2 − 2x4 = a−5
(a + 1)x1 + x2 + 2x3 − 3x4 = a+5
x1 + x2 − x3 + (a − 1)x4 = −2
b. Hệ không có nghiệm.
c. Hệ có vô số nghiệm.
b. Hệ không có nghiệm.
c. Hệ có vô số nghiệm.
Bài tập 4.1 Xác định các tập cùng với phép toán đã chỉ ra sau đây có phải là không
gian vectơ không?
d. R2 với phép cộng thông thường và phép nhân với vô hướng định nghĩa như sau:
α(x1 , x2 ) = (αx2 ; αx1 )∀α ∈ R và ∀(x1 ; x2 ) ∈ R2
e. F là tập hợp các hàm số thực liên tục trên đoạn [a, b] với phép cộng hai hàm số và
phép nhân một số thực với một hàm số.
Bài tập 4.2 Xác định mỗi tập sau có phải là không gian con của M(n, n) không? Tại
sao?(Ký hiệu M(n, n) là không gian vectơ các ma trận cỡ n × n).
13
14 Chương 4. KHÔNG GIAN VÉC TƠ
Bài tập 4.3 Xác định xem W có phải là không gian con của các không gian vectơ tương
ứng hay không?
a. W = {(a, b, c) ∈ R3 : a = 2b} ⊂ R3
b. W = {(a, b, c) ∈ R3 : a ≤ b ≤ c} ⊂ R3
c. W = {(a, b, c) ∈ R3 : ab = 0} ⊂ R3
d. W = {(a, b, c) ∈ R3 : a = b2 } ⊂ R3
e. W = {(a, b, c) ∈ R3 : −a − 5b + 2c = 0} ⊂ R3
f. W = {(a, b, c, d) ∈ R4 : 3a − b + 7d = 5} ⊂ R4
g. W = {(a, b, c, d) ∈ R4 : 2a − 3b + 4d = 0, a − b + c = 0} ⊂ R4
Bài tập 4.4 Cho V là không gian vec tơ - tất cả các hàm số thực trên R. Chỉ ra rằng
W trong mỗi trường hợp sau có là không gian con của V hay không?
a. W = {f ∈ V : |f (x)| ≤ M, ∀x ∈ R} b. W = {f ∈ V : f (−x) = f (x), ∀x ∈ R}
Bài tập 4.5 Chứng minh mỗi tập bao gồm các vectơ cột sau đây là không gian vectơ,
bằng cách chỉ ra nó là không gian con sinh bởi tập các vectơ nào đó.
s
a. A = 3s : s ∈ R ⊂ [R]3 ;
2s
a b a+b−c = 0
b. D = : ⊂ M(2, 2)
c d a−c−d =0
c. B = {(t; 2t + s, t − s) : t, s ∈ R} ⊂ R3 ;
p(1) = p(−1)
d. C = p ∈ P3 [x] : ⊂ P3 [x]
p(2) = p(−2)
Bài tập 4.6 Cho W là tập tất cả các vectơ cột có dạng như đã chỉ ra, trong đó a, b, c ∈ R.
Trong mỗi trường hợp, hãy chỉ ra tập S sao cho W = Sp(S), hoặc chứng tỏ W không phải
là không gian con của không gian vectơ tương ứng.
3a + b 1−a
a. W = 4 : a, b ∈ R ⊂ [R]3 ; b. W = a − 6b , a, b ∈ R ⊂ [R]3
a − 5b a + 2b
a−b
4a + 3b
b − c 0
c. W = : a, b, c ∈ R ⊂ [R] ; d. W =
4
: a, b, c ∈ R ⊂ [R]4
c−a a+b+c
b −2a + c
15
Bài tập 4.7 Gọi C[a,b] là tập tất cả các hàm thực liên tục trên đoạn [a,b] thì C[a,b] lập
thành không gian
con của không gian vectơ các hàm thực xác định trên [a,b]. Chứng minh
rằng tập E = f ∈ C[a,b] : f (a) = f (b) là không gian con của C[a,b] .
Bài tập 4.8 Xác định tập nào trong các tập sau đây sẽ lập nên không gian con của
M(2, 2):
a + b b − 2d
a. E = ∈ M(2, 2) : a, b, d ∈ R
0 d
a a2
b. E = ∈ M(2, 2) : a, b ∈ R
b b2
a a+2
c. E = ∈ M(2, 2) : a, b ∈ R
b c
a b
d. E = ∈ M(2, 2) : a + 2b − c + 3d = 0
c d
Bài tập 4.10 Xác định xem vectơ v có thuộc không gian con sinh bởi các vectơ vi đã
cho trong mỗi trường hợp sau:
5 7 1 2 0 3 1 2
a. v = ; v1 = , v2 = , v3 =
5 −10 3 −4 1 2 0 0
7 6 3 0 0 1 1 2
b. v = ; v1 = , v2 = , v3 =
−5 −10 1 1 3 4 0 1
c. v = 3x2 + 2x + 9; {v1 = x2 + 1, v2 = x + 3}
d. v = 2x2 + x − 3; {v1 = x2 − x + 1, v2 = x2 + 2x − 2}
4 0 4 −2
Bài tập 4.11 Cho A = 6 4 8 và w = 1 . Hãy xác định xem w có là
−8 −2 9 2
phần tử của ColA, của NulA hay không?
Bài tập 4.12 Trong các tập W gồm các vectơ cột sau đây, hãy xác định tập nào là
không gian vectơ, tập nào không phải là không gian vectơ( bằng cách chỉ ra ma trận A
để W = NulA)?
16 Chương 4. KHÔNG GIAN VÉC TƠ
a
a
b a − 2b =0
a. W = b : a + b + c = 2 b. W = :
c 2a = c + 3d
c
d
b − 2d
c − 6d
5 + d
c.W = d.W = d , c, d ∈ R
: b, d ∈ R
b + 3d
c
d
a
e. W = b : 5a = b + 2c
c
Bài tập 4.13Tìm ma trận A sao cho Wgồm các vectơcột cho sau
đây là ColA:
2s + 3t
b − c
r + s − 2t 2b + c + d
a. W = b. W =
: r, s, t ∈ R : b, c, d ∈ R
4r + s
5c − 4d
3r − s − t d
Bài tập 4.14 Giả sử H và K là hai không gian con của không gian vectơ V. Ta gọi tổng
giao của các không gian con H và K tương ứng là:
H ∩ K = {v ∈ V : v ∈ H và v ∈ K}
H + K = {v + w : v ∈ H và w ∈ K}
a. Chứng minh rằng H + K và H ∩ K là những không gian vectơ con của V.
b. Cho ví dụ, chẳng hạn khi V = R2 , để chứng tỏ hợp của hai không gian con nói
chung không phải là không gian con. (Hợp của hai không gian con được hiểu theo nghĩa
hợp của hai tập hợp thông thường).
Bài tập 4.15 Xác định các tập sau độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính:
c. u1 = 1 − 2x2 , u2 = 3 − x − x2 , u3 = −1 + 2x + 5x2
f. u1 = x3 − 2x + 3, u2 = x2 + 1, u3 = 2x3 + x2 − 4x + 10
g. u1 = x3 − 2x + 3, u2 = x2 + x + 1, u3 = x3 + 2x2 + 5
1 2 1 1 2 1
h. S = ; ;
3 1 1 1 4 2
1 2 1 2 1 2
i. S = ; ;
−1 0 1 1 5 3
17
Bài tập 4.16 Từ tập hợp các vectơ sau hãy tìm một cơ sở cho không gian vectơ tương
ứng
Bài tập 4.17 Hãy mở rộng các tập sau thành một cơ sở của không gian vectơ tương ứng
Bài tập 4.18 Tìm cơ sở và số chiều của NulA, ColA, RowA biết A:
1 2 −5 11 −3
−2 4 −2 −4 2 4 −5 15 2
a. A = 2 −6 −3 b. A =
1 1 2
0 4 5
−3 8 2 −3
3 6 −5 19 −2
a. S = {(1; 1; 1; 2; 3), (1 : 2; −1; −2; 1), (3; 5; −1; −2; 5), (1; 2; 1; −1; 4)}
e. S = {1 − 2x2 , 3 − x − x2 , −1 + 2x + 5x2 }
Bài tập 4.20 Cho S = {(1; −1; −1), (3; −1; 5), (−1; 2; 1), (1; −3; −6)}.
Bài tập 4.23 Hãy tìm số chiều của các không gian con sau đây:
a − b + 2c
a + 3c
a. W =
: a, b, c ∈ R
b − 3c
a + 2b − c
a − 4b − 2c
2a + 5b − 4c
b. W =
: a, b, c ∈ R
−a + 2c
−3a + 7b + 6c
c. W = {(a; b; c) : a − 3b + c = 0, b − 2c = 0, 2b − c = 0}
d. W = {(a, b, c) : a − 3b + c = 0}
e. Sp(S) với S = {(1; 1; 2; 1), (−2; −2; −4; −2), (1; −1; 1; 0), (3; 1; 5; 2)}
f. Sp(S) với S = {1 + 2x − x2 , 1 − x + x2 + x3 , 1 + 2x − x3 }
Bài tập 4.24 Tìm số chiều của các không gian con của M(3, 3) sau đây:
Bài tập 4.25 Tìm số chiều mỗi không gian con của P5 [x] sau đây:
a. U = {(1 + x2 )p : p ∈ P3 [x]}
U = {(a, b, c, d) : b − 2c + d = 0}
W = {(a, b, c, d) : a = d, b = 2c}
a. Tìm cơ sở cho mặt phẳng có phương trình: x1 + 3x2 + 4x3 = 0 trong R3 , rồi mở rộng
cơ sở vừa tìm được thành một cơ sở của R3 .
19
c1 x1 + c2 x2 + c3 x3 + c4 x4 + c5 = 0; (ci ∈ R)
b. Tìm dim E
Chứng minh rằng E là không gian con của R3 . Tìm số chiều và một cơ sở của E
Bài tập 4.31 Tìm tọa độ của các vectơ đối với cơ sở tuơng ứng được cho dưới đây
a. u = (9, 1, 5) với cơ sở của R3 là B = {(−1; 2; 1), (2; −5; −3), (5; −7; −3)}
Bài tập 4.32 Hãy tìm vectơ, biết cơ sở B và B-tọa độ của vectơ đó trong mỗi trường
hợp sau:
a. B = {(1; −4; 3), (5; 2; −2), (4; −7; 0)} và (x)B = (3; 0; −1)
20 Chương 4. KHÔNG GIAN VÉC TƠ
b. B = {(−1; 2; 0), (3; −5; 2), (4; −7; 3)} và (x)B = (−4; 8; −7)
c. B = {x + x2 , x − x2 , 1 + x} và (p(x))B = (3; 1; 2)
Bài tập 4.33 Trong P2 [x], cho p1 (x) = x2 − 1, p2(x) = x2 + x + 1, p3(x) = x2 − mx − 3.
a. Với giá trị nào của m thì p1 , p2 , p3 trở thành cơ sở của P2 [x]?
b. Với m = 2, hãy biểu diễn p(x) = 3x2 + x + 1 theo p1 , p2 , p3 .
2a + b − c
Bài tập 4.34 Cho E = a − 2b ∈ R3 : a, b, c ∈ R ⊂ R3 .
−3a − 4b + 2c
1. Chứng minh E là một không gian con của R3 .
2. Tìm một cơ sở và số chiều của E.
Bài tập 4.35 Cho không gian vectơ P3 [x]- không gian các đa thức bậc không quá 3.
a. Chứng minh rằng B = {1, 1 − x, (1 − x)2 , (1 − x)3 } là cơ sở của P3 [x].
b. Tìm tọa độ của vectơ u = 2 − 3x − x2 − 2x3 đối với cơ sở B.
Bài tập 4.36
a b
1. Chứng minh E = ∈ M(2, 2) : a − 2c + d = 0 là một không gian con của
c d
M(2, 2).
2. Trong không gian véc tơ P2 [x] cho tập B = {1, 1 + x, (1 + x)2 } .
a. Chứng minh B là cơ sở của P2 [x].
b. Tìm tọa độ của p(x) = −x2 + 4 đối với cơ sở B.
Bài tập 4.37 Cho B = {b1 , b2 , b3 } và C = {c1 , c1 , c3 } là hai cơ sở của không gian vectơ
V. Giả sử b1 = 4c1 − c2 ; b2 = −c1 + c2 + c3 ; b3 = c2 − 2c3 .
a. Tìm ma trận chuyển tọa độ từ cơ sở B sang cơ sở C .
b. Tìm [x]C biết x = 3b1 + 4b2 + b3 .
Bài tập 4.38 Cho B = {(1; 2; 0), (1; 3; 2), (0; 1; 3)} là một cơ sở của R3 .
a. Tìm ma trận chuyển cơ sở từ cơ sở chính tắc E sang cơ sở B.
b. Tìm ma trận chuyển cơ sở từ cơ sở B sang cơ sở chính tắc E .
Bài tập 4.39 Tìm ma trận chuyển cơ sở từ B sang C với:
a. B = {b1 = (1; 1), b2 = (1; 0)} và C = {c1 = (0; 1), c2 = (1; 1)}
b. B = {b1 = (1; 0; 1), b2 = (1; 1; 0), b3 = (0; 1; 1)} và C = {c1 = (0; 1; 1), c2 =
(1; 1; 0), c3 = (1; 0; 1)}