You are on page 1of 20

Chương 1

HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH

Bài tập 
1.1 Đưa cácma trận sauvề dang bậc
 thang:  
1 −3 2 2 5 6 −4 1 −6
A =  3 −4 1  B= 1 2 5  C =  1 2 −5 
2 −5 3 1 3 2 6 3 −4
   
1 2 −3 0 2 −2 2 1
D =  2 4 −2 2  E =  −3 6 0 −1 
3 6 −4 3 1 −7 10 2

Bài tập 
1.2 Đưa các ma trậnsau về dang
 bậc thang rút gọn:  
2 2 −1 6 4 2 3 −2 5 1 1 −2 3 1 2
A= 4 4 1 10 13  B =  3 −1 2 0 4  C= 1 1 4 −1 3 
6 6 0 20 19 4 −5 6 −5 7 2 5 9 −2 8
   
1 3 −1 2   0 1 3 −2
 0 11 −5 3  1 2 −1 2 1  0 4 −1 3 
D=   E= 2  4 1 −2 3  F = 
2 −5 3 1   0 0 1 1 
3 6 2 −6 5
4 1 1 5 0 5 −3 4

Bài tập 
1.3 Xác định
 hạng của ma trận
 sau:   
3 5 7 1 1 3 1 1 −3
A= 1 2 3  B= 2 1 4 
 C =  −1 0 2 
1 3 5 1 2 5 −3 5 0
     
1 2 3 4 4 3 2 2 1 2 3 6
D= 2 4 6 8  E= 0 2 1 1  F = 2 3 1 6 
3 6 9 12 0 0 3 3 3 1 2 6
   
1 −1 5 −1 1 3 −2 −1
 21 1 −2 3   2 5 −2 1 
G=  3 −1
 H= 
8 1   1 1 6 13 
1 3 −9 7 −2 −6 8 10

Bài tập 1.4 Xác định sự tồn tại nghiệm của mỗi hệ sau:

1
2 Chương 1. HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH

 x1 + 2x2 − 3x3 = −5
a. 2x1 + 4x2 − 6x3 + x4 = −8
6x + 13x2 − 17x3 + 4x4 = −21

 1

 x1 + x2 + x3 + x4 + x5 = 7
3x1 + 2x2 + x3 + x4 − 3x5 = −2

b.

 x2 + 2x3 + 2x4 + 6x5 = 23
5x1 + 4x2 + 3x3 + 3x4 − x5 = 12



 x1 − 6x2 =5
x2 − 4x3 + x4 = 0

c.

 −x1 + 6x2 + x3 + 5x4 = 3
− x2 + 5x3 + 4x4 = 0



 2x2 − 2x3 + 2x5 = 2
x1 + 2x2 − 3x3 + x4 + 4x5 = 1

d.

 2x1 + 5x2 − 7x3 + 3x4 + 10x5 = 5
2x1 + 4x2 − 5x3 + 3x4 + 8x5 = 3

Bài tập 1.5 Biện luận các hệ phương trình cho bởi ma trận đầy đủ sau đây theo tham
số a, b, c, d.
 
  1 −1 4 −2 5
2 4 −3 6  0 1 2 3 4 
a. 0 b
 7 2  b. 
 0

0 d 5 7 
0 0 a a
0 0 0 cd c

Bài tập 1.6 Viết ra nghiệm của hệ có ma trận đầy đủ tương đương hàng với mỗi ma
trận sau:    
1 −2 0 0 7 −3 1 0 −5 0 −8 3
 0 1 0 0 −3 1   0 1 4 −1 0 6 
a. A =   b. B =  
 0 0 0 1 5 −4   0 0 0 0 1 0 
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
   
1 0 −2 0 0 0 1 0 0 8 −3
 0 1 6 −3 −2 7   0 1 0 4 −6 
c. C =   d. D =  
 0 0 0 1 0 −5   0 0 1 −7 5 
0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0

Bài tập
 1.7 Giải các hệ phương trình sau bằng phương
 pháp Gauss:
 2x1 + 7x2 + 3x3 + x4 = 6  x1 + x2 − 2x3 + 3x4 = 4
a. 3x1 + 5x2 + 2x3 + 2x4 = 4 e. 2x1 + 3x2 + 3x3 − x4 = 3
9x1 + 4x2 + x3 + 7x4 = 14 5x1 + 7x2 + 4x3 + x4 = 5
 
 

 2x1 + 5x2 + x3 + 3x4 = 2 
 x1 + 2x2 + 3x3 + 4x4 = 5
4x1 + 6x2 + 3x3 + 5x4 = 4 2x1 + x2 + 2x3 + 3x4 = 1
 
b. f.

 4x1 + 14x2 + x3 + 7x4 = 4 
 3x1 + 2x2 + x3 + 2x4 = 1
2x1 − 3x2 + 3x3 + 3x4 = 7 4x1 ‘ + 3x2 + 2x3 + x4 = −5
 
3


 x1 + 2x2 + 3x3 = 14
2x1 + x2 − x3 + x4 = 0


 3x1 + 2x2 + x3 = 10

 

3x1 − 2x2 + 2x3 − 3x4 = 2

c. g. x1 + x2 + x3 = 6
5x1 + x2 − x3 + 2x4 = −2
2x + 3x2 − x3 = 5
 
 1
 
2x1 − x2 + x3 − 3x4 = 4
 

  x1 + x2 = 3

 −x1 + x2 + x3 + x4 = 4 
 2x1 + x2 + x3 = 2
2x1 + x2 + 2x3 + 3x4 = 1 x1 + 3x2 + x3 = 5
 
d. h.

 5x1 + 3x2 + 3x3 + 5x4 = 2 
 x1 + x2 + 5x3 = −7
4x1 + 3x2 + 2x3 + x4 = −5 2x1 + 3x2 − 3x3 = 14
 

Bài tập 1.8 Biện luận theo a, b, c, d số nghiệm của hệ 


phương trình
 x + 2y + 2z =a
 ax1 + x2 + x3 + x4 = 1


2x − y + z =b

a. x1 + ax2 + x3 + x4 = a b.
3x + y − z =c
x1 + x2 + ax3 + x4 = b
 

x − 3y + 5z =d

Bài tập 1.9 Xác định m để hệ phương trình sau có nghiệm:




 x1 − 2x2 + x3 + x4 = 1
2x1 + x2 − x3 + 2x4 = 0


 x1 − x2 + 2x3 − 3x4 = −2
4x1 − 2x2 + 2x3 =m

Bài tập 1.10 Giải các hệ thuần nhất sau: 


 3x1 − 2x2 − 5x3 + x4 = 0
 x1 + 2x2 − 3x3 = 0


2x1 − 3x2 + x3 + 5x4 = 0

a. 2x1 + 5x2 − 2x3 = 0 b.
x1 + 2x2 − 4x4 = 0
3x1 − x2 − 4x3 = 0
 

x1 − x2 − 4x3 + 9x4 = 0


x1 + 2x2 − x3 = 0 
 x1 − 2x2 + 3x3 − 2x4 = 0


2x1 + 5x2 + 2x3 = 0

c. d. 3x1 − 7x2 − 2x3 + 4x4 = 0
x1 + 4x2 + 7x3 = 0
4x1 + 3x2 + 5x3 + 2x4 = 0

 
x1 + 3x2 + 3x3 = 0

4 Chương 1. HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Chương 2

MA TRẬN

Bài tập 2.1 Thực hiện các phép tính:


   
1 2 3 1 −1 2
a. A + B với A = và B =
4 5 6 0 3 −5
 
1 −2 3
b. 3A và −5A với A =
4 5 −6
   
1 −2 3 3 0 2
c. 2A − 3B với A = và B =
4 5 −6 −7 1 8

d. 5A − 2B; 2A + 3B; A(BC); (AB)C; AT ; B T ; AT B T ; A2 ; AC biết


     
1 2 5 0 1 −3 4
A= ; B= ; C=
3 −4 −6 7 2 6 −5
 
1 2 0
e. AA và A A biết A =
T T
3 −1 4
     
x y x 6 4 x+y
Bài tập 2.2 Tìm x, y, z, w biết: 3 = +
z w −1 2w z+w 3
 
1 2
Bài tập 2.3 Cho A = tìm ma trận B ∈ M2×3 sao cho AB = 0
3 6

Bài tập 2.4 Cho các ma trận


     
1 −3 0 1 1 −2 2 0 −2
A= 4 5 1 ,B =  3 0 4  , C =  4 7 −5 
3 8 0 −1 3 2 1 0 −1
Gọi D = [dij ] = 2AB +C 2 không tính toàn bộ ma trận D mà hãy tính cụ thể mỗi phần tử:

a. d11
b. d21
c. d32

5
6 Chương 2. MA TRẬN

   
    1 4 4 3 2 1
1 5 −1 3 4
Bài tập 2.5 Cho A = ;B = ;C =  1 3  ; D =  −1 0 1 2 
−1 3 3 5 2
4 −3 2 1 0 3

a. Hãy tính các tích sau đây hoặc giải thích tại sao chúng không tồn tại:

AB; BA; AC; DC; CD; C T D

b. Kiểm tra rằng A(BC) = (AB)C và (AB)T = B T AT .

c. Không thực hiện phép tính, hãy tìm D T C

Bài tập 2.6        


3 3 −5 3 −6 15
Cho A =  0 −1 −1  và x =  −1  , y =  0  , z =  3 
−2 −4 −4 −4 4 9

a. Tính các tích Ax, Ay, Az


b. Dùng kết quả câu a) để tính tích A
 
x y z

Bài tập 2.7 Tìm ma trận nghịch đảo của mỗi ma trận sau:

     
1 3 −2 1 −1 2 1 −2 0
A =  2 8 −3 ; B =  2 −3 ; C =  2 −3 1 
5
1 7 1 2 1 0 1 1 5
     
1 1 1 1 1 1 0 2 2 1 0 0
 0 1 1 1   0 −1 1 1 3 2 0 0 
 0 0 1 1 ; E =  1 ; F =
 
D=   
1 −2  3  1 1 3 4 
0 0 0 1 1 −2 4 4 2 −1 2 3
 
a b
Bài tập 2.8 Tìm ma trận nghịch đảo của A =
    c d
3 5 1 1
Ứng dụng: A = ; B= .
2 3 2 3
 
−1 −5 −7
Bài tập 2.9 Cho A =  2 5 6  là ma trận khả nghịch.
1 3 4
Không tìm toàn bộ ma trận A chỉ tìm
−1

a. c3 (A−1 )

b. đồng thời hai cột, c1 (A−1 ) và c2 (A−1 )


  
x1 2
c. h2 (A ), từ đó suy ra giá trị x2 của hệ A x2 = 1 
−1   
x3 1
7

Bài tập 2.10 Tìm điều kiện của tham số để các ma trận sau khả nghịch, sau đó tìm ma
trận nghịch đảo tương ứng của nó:
   
1 −3 2 1 0 p
a.  3 −7 m + 5  ; b.A =  1 1 0 
−m 2m 1 2 1 1
 
2 −1 1
Bài tập 2.11 Cho ma trận B =  0 1 1 . Hãy tìm B −1 , từ đó giải hệ phương
1 −1 −1
     
2 2 4
trình Bx = d với i)d =  3  , ii)d = 3  3  , iii)d =  −2 
−1 −1 3

Bài tập 2.12 Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp ma trận nghịch đảo:

 x1 + x2 + x3 + x4 = 1
 x1 + x2 − 3x3 = −2


x1 + x2 − x3 − x4 = 1

a. x1 + 2x2 − 3x3 = 6 b.
x1 − x2 = −1
2x1 + 4x2 − 5x3 = −6
 

x3 − x4 = −1



 x1 + x2 + x3 + x4 = −1
x1 + x2 − x3 − x4 = 1

c.

 x 1 − x2 + x3 − x4 = −1
x1 − x2 − x3 + x4 = 1

Bài tập
 2.13 Giải các
 phương
 trình ma trận sau đây:   
1 2 3 5 3 −2 −1 2
a. .X = b. X. =
3 4 5 9 5 −4 −5 6
   
      1 2 −3 1 −3 0
3 −1 5 6 14 16
c. .X. = d.  3 2 −4  .X =  10 2 7 
5 −2 7 8 9 10
2 −1 0 10 7 8
   
13 −8 −12 1 2 3
e. X. 12 −7 −12 = 4 5
   6 
6 −4 −5 7 8 9
8 Chương 2. MA TRẬN
Chương 3

ĐỊNH THỨC

Bài tập 3.1 Không khai triển, hãy sử dụng tính chất để tính định thức của mỗi ma trận
sau:
 
  1 3 0 5 7  
0 1 5 1  0 3 1 1 2 1 −5
 2 −1 1 −1  2 3 
; ; C =  2 4 0 1 
  
A=   B =  0 0 4 1 0 
0 1 0 1  
 0 0 0 −1 8 
  3 0 1 6 
3 −2 4 −2 1 2 1 −5
0 0 0 0 3
 
1 3 4 −5 7
 3 3 1 2 0 
 
D=  2 −1 4 0 0 
 5 3 0 0 0 
−2 0 0 0 0
Bài tập 3.2 Tính các định thức sau bằng cách khai triển theo hàng hay theo cột được
chọn một cách hợp lí nhất:
6 3 2 4 0
1 −2 5 2
2 3 2 8 1 6 9 0 −4 1 0
0 0 3 0
; D4 = 8 −5
D1 = 3 0 1 ; D2 = 4 0 2 ; D3 = 6 7 1
9 6 3 3 −2 5 5 0 4 4
3
0 0 0 0
2 −6 −7 5
4 2 3 2 0
Bài tập 3.3 Viết ra ma trận phụ hợp C = Cof (A) của mỗi ma trận A sau đây rồi kiểm
tra lại công thức: AC T = (detA)I
     
3 2 1 2 3 4 2 −1 −2
a. A =  4 5 2 ; b. A =  5 6 7 ; c.A =  1 0 3 
2 1 4 8 9 1 3 −1 0
Bài tập 3.4 Chứng minh rằng:

a11 + a′ a12 + a′ · · · a1n + a′ a11 a12 · · · a1n ′ ′ ′
a11 a12 · · · a1n
11 12 1n
a21 a22 · · · a2n
a21 a22 · · · a2n a21 a22 · · · a2n
. . . .. = .. .. .. .. + .. .. .. ..


.
. .
. .
. . . . . . . . . .



an1 an2 ··· ann an1 an2 · · · ann an1 an2 · · · ann

9
10 Chương 3. ĐỊNH THỨC

Bài tập 3.5 Tính định thức của mỗi ma trận sau:
     
1 2 34 1 −2 0 2 2 −3 1 0
 2 3 41 
;
 2 −5 3 2   −5 8 2 1 
a.A =  b.B =   c.C =  
 3 4 12   4 1 1 0   1 −4 −2 0 
4 1 23  −5 0 −4 −4  2 −1 4 0 
a + b ab a2 + b2
  
a b a+b a b c
d.D =  b a+b a  e.E =  a + x b + x c + x ; f.F =  b + c bc b2 + c2 
a+b a b a+y b+y c+y c + a ca c2 + a2
Bài tập 3.6 Tính các định thức sau đây:

1−λ 3 2 2−λ 5 −1 2−λ 0 0
; c. −2 3 − λ −1

a. 2 1−λ 3 b. 2 −1 − λ 5


3 2 1−λ 2 2 2−λ 3 −2 2 − λ

Bài tập 3.7 Tìm t để ma trận sau khả nghịch bằng cách tính định thức
     
t−2 4 3 t−1 3 −3 t + 3 −1 1
a.  1 t + 1 −2 ; b.  −3 t + 5 −3 ; c.  7 t−5 1 
0 0 t−4 −6 6 t−4 6 −6 t + 2
Bài tập 3.8 Chứng minh rằng:

a1 b1 a1 x + b1 y + c1 a1 b1 c1 1 a bc
a. a2 b2 a2 x + b2 y + c2 = a2 b2 c. 1 b ca

c2

= (b−a)(c−a)(c−b)

a3 b3 a3 x + b3 y + c3 a3 b3 c3 1 c ab

a1 + b1 x a1 − b1 x c1 a1 b1 c1
b. a2 + b2 x a2 − b2 x c2 = −2x a2

b2 c2
a3 + b3 x a3 − b3 x c3 a3 b3 c3
Bài tập 3.9 Tìm các ma trận nghịch đảo bằng 2 cách ( phương pháp lập ma trận khối
1
(A|In ) và phương pháp ma trận phụ hợp A−1 = (Cof (A))T ):
detA
   
    1 1 1 1 1 1 1 1
2 2 3 1 2 3  1 1 −1 −1 
A =  1 −1 0 ; B =  2 3 4 ; C =  ; D =  1 1 −1 −1 
 
 1 −1 0 0   1 −1 1 −1 
2 −1 0 1 5 7
0 0 1 −1 1 −1 −1 1
Bài tập 3.10 Không giải hệ phương trình, tìm nhanhx2 bằng hai cách

 2x1 + x2 + x3 = 2 
 5x1 − x2 + x3 − 2x4 = 2
x1 + 3x2 + x3 = 5 3x1 − 2x2 + 2x3 − 3x4 = 2
 
a. b.

 x1 + x2 + 5x3 = −7 
 3x1 + 2x2 + 2x3 + 5x4 = −6
2x1 + 3x2 − 3x3 = 14 2x1 − x2 + x3 − 3x4 = 4
 
 

 2x1 − x2 + x3 − 3x4 = 4 
 −x1 + x2 + x3 + x4 = 4
5x1 − x2 + x3 − 2x4 = 2 2x1 + 2x2 + x3 + 3x4 = 1
 
c. d.

 3x1 + 2x2 + 2x3 − 3x4 = 2 
 3x1 + x2 + 2x3 + 2x4 = 1
2x1 − 3x2 + 3x3 − 7x4 = 8 4x1 + 2x2 + 3x3 + x4 = −5
 
11

Bài tập
 3.11 Giải các hệ phương trình sau bằng
 phương pháp Cramer:
 12x − x2 − 3x3 = 5  2x1 + 3x2 − 2x3 = 5
a. 3x1 − 2x2 + 2x3 = 5 b. x1 − 2x2 + 3x3 = 2
 4x1 − 3x2 − x3 = 16  4x1 − x2 + x3 = 1
 
 1 x + 2x 2 + 3x 3 = 3  x1 + 2x2 + 2x3 = 2
c. 2x1 + 3x2 + 8x3 = 4 d. 3x1 − 2x2 − x3 = 5
3x1 + 2x2 + 10x3 = 1 3x1 − x2 + 9x3 = −4
 

Bài tập
 3.12 Giải và biện luận theo a mỗi 
hệ phương trình tuyến tính sau:
 x1 + 2x2 + ax3 = 1  x1 + x2 + (a + 1)x3 = a2 + 3a
a. 2x1 + ax2 + 3x3 = −1 c. x1 + (a + 1)x2 + x3 = a3 + 3a2
 x1 + 2x2 − 2x3 = 1 (a + 1)x1+ x2 + x3 = a4 + 3a3
 
 x1 + 2x2 + 2x3 =0  x1 + x2 + (1 − a)x3 = a + 2
b. −2x1 + (a − 2)x2 + (a − 5)x3 = 2 d. (1 + a)x1 − x2 + 2x3 =0
ax1 + x2 + (a + 1)x3 = −2 2x1 − ax2 + 3x3 =a+2
 

Bài tập 3.13 Cho hệ phương trình:




 2x1 + 3x2 − x3 =5
x1 − x2 + x3 =2


 x1 + 2x2 + λx3 =8
4x1 + x2 + x3 =9

a. Giải hệ phương trình trên khi λ = 1.

b. Tìm λ để hệ trên có nghiệm.

Bài tập 3.14 Cho hệ phương trình tuyến tính theo tham số a


 ax1 + 3x2 + 11x3 + 5x4 =2
x1 + x2 + 5x3 + 2x4 =1


 ax1 + x2 + 3x3 + 2x4 = −3
x1 + x2 + 3x3 + 4x4 = −3

1. Giải hệ phương trình khi a=2.

2. Tìm a để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.

Bài tập 3.15 Cho hệ phương trình:



 x1 + x2 − 2x3 = 1
2x1 + 3x2 + mx3 = 2
4x1 + 5x2 − x3 = m + 1

a. Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất.

b. Tìm m để hệ có vô nghiệm.
12 Chương 3. ĐỊNH THỨC

Bài tập 3.16 Cho hệ phương trình tuyến tính theo tham số a:


 ax1 − x2 + x3 + 2x4 = 10
x1 + x2 − 2x4 = a−5


 (a + 1)x1 + x2 + 2x3 − 3x4 = a+5
x1 + x2 − x3 + (a − 1)x4 = −2

1. Giải hệ phương trình trên khi a = 3.

2. Tìm a để hệ trên có nghiệm duy nhất.

Bài tập 3.17 Cho hệ phương trình:



 x1 + x2 − x3 = 1
2x1 + 3x2 + kx3 = 3
x1 + kx2 + 3x3 = 2

Xác định giá trị của k sao cho:

a. Hệ có nghiệm duy nhất.

b. Hệ không có nghiệm.

c. Hệ có vô số nghiệm.

Bài tập 3.18 Cho hệ phương trình:



 kx1 + x2 + x3 = 1
x1 + kx2 + x3 = 1
x1 + x2 + kx3 = 1

Xác định giá trị của k sao cho:

a. Hệ có nghiệm duy nhất.

b. Hệ không có nghiệm.

c. Hệ có vô số nghiệm.

Bài tập 3.19 Cho phương trình ma trận sau:


   
1 2 λ −1
 2 7 2λ + 1  X =  2 
3 9 4λ 1

a. Giải hệ phương trình với λ = 0

b. Tìm λ để phương trình trên vô số nghiệm


Chương 4

KHÔNG GIAN VÉC TƠ

Bài tập 4.1 Xác định các tập cùng với phép toán đã chỉ ra sau đây có phải là không
gian vectơ không?

a. R2 với phép toán cộng và phép toán nhân như sau:



(x1 , x2 ) +(y1 , y2 ) = (x1 + y1 + 1, x2 + y2 )
α(x1 , x2 ) = (αx1 , αx2 )

b. R2 với phép toán cộng và phép toán nhân như sau:



(x1 , x2 ) +(y1 , y2 ) = (3x1 + 3y1 , x2 + y2 )
α(x1 , x2 ) (3αx1 , αx2 )

c. R2 với phép toán cộng và phép toán nhân như sau:



(x1 , x2 ) + (y1 , y2 ) = (x1 + y1 , 0)
α(x1 , x2 ) = (αx1 , 0)

d. R2 với phép cộng thông thường và phép nhân với vô hướng định nghĩa như sau:
α(x1 , x2 ) = (αx2 ; αx1 )∀α ∈ R và ∀(x1 ; x2 ) ∈ R2

e. F là tập hợp các hàm số thực liên tục trên đoạn [a, b] với phép cộng hai hàm số và
phép nhân một số thực với một hàm số.

Bài tập 4.2 Xác định mỗi tập sau có phải là không gian con của M(n, n) không? Tại
sao?(Ký hiệu M(n, n) là không gian vectơ các ma trận cỡ n × n).

a. Tập hợp A tất cả các ma trận tam giác trên cỡ n × n

b. Tập hợp B tất cả các ma trận chéo cấp n

c. Tập hợp C tất cả các ma trận bậc thang cỡ n × n

d. Tập hợp D tất cả các ma trận đối xứng cỡ n × n

e. Tập hợp E tất cả các ma trận chéo đối xứng cỡ n × n.

13
14 Chương 4. KHÔNG GIAN VÉC TƠ

Bài tập 4.3 Xác định xem W có phải là không gian con của các không gian vectơ tương
ứng hay không?

a. W = {(a, b, c) ∈ R3 : a = 2b} ⊂ R3

b. W = {(a, b, c) ∈ R3 : a ≤ b ≤ c} ⊂ R3

c. W = {(a, b, c) ∈ R3 : ab = 0} ⊂ R3

d. W = {(a, b, c) ∈ R3 : a = b2 } ⊂ R3

e. W = {(a, b, c) ∈ R3 : −a − 5b + 2c = 0} ⊂ R3

f. W = {(a, b, c, d) ∈ R4 : 3a − b + 7d = 5} ⊂ R4

g. W = {(a, b, c, d) ∈ R4 : 2a − 3b + 4d = 0, a − b + c = 0} ⊂ R4

Bài tập 4.4 Cho V là không gian vec tơ - tất cả các hàm số thực trên R. Chỉ ra rằng
W trong mỗi trường hợp sau có là không gian con của V hay không?
a. W = {f ∈ V : |f (x)| ≤ M, ∀x ∈ R} b. W = {f ∈ V : f (−x) = f (x), ∀x ∈ R}

Bài tập 4.5 Chứng minh mỗi tập bao gồm các vectơ cột sau đây là không gian vectơ,
bằng cách chỉ ra nó là không gian con sinh bởi tập các vectơ nào đó.
  
 s 
a. A =  3s  : s ∈ R ⊂ [R]3 ;
2s
 
   
a b a+b−c = 0
b. D = : ⊂ M(2, 2)
c d a−c−d =0

c. B = {(t; 2t + s, t − s) : t, s ∈ R} ⊂ R3 ;
  
p(1) = p(−1)
d. C = p ∈ P3 [x] : ⊂ P3 [x]
p(2) = p(−2)

Bài tập 4.6 Cho W là tập tất cả các vectơ cột có dạng như đã chỉ ra, trong đó a, b, c ∈ R.
Trong mỗi trường hợp, hãy chỉ ra tập S sao cho W = Sp(S), hoặc chứng tỏ W không phải
là không gian con của không gian vectơ tương ứng.
     
 3a + b   1−a 
a. W =  4  : a, b ∈ R ⊂ [R]3 ; b. W =  a − 6b  , a, b ∈ R ⊂ [R]3
a − 5b a + 2b
   
     

 a−b 
 
 4a + 3b 

b − c 0
   
c. W =   : a, b, c ∈ R ⊂ [R] ; d. W = 
 4

 : a, b, c ∈ R ⊂ [R]4
  c−a     a+b+c  
   
b −2a + c
   
15

Bài tập 4.7 Gọi C[a,b] là tập tất cả các hàm thực liên tục trên đoạn [a,b] thì C[a,b] lập
thành không gian
 con của không gian vectơ các hàm thực xác định trên [a,b]. Chứng minh
rằng tập E = f ∈ C[a,b] : f (a) = f (b) là không gian con của C[a,b] .

Bài tập 4.8 Xác định tập nào trong các tập sau đây sẽ lập nên không gian con của
M(2, 2):
  
a + b b − 2d
a. E = ∈ M(2, 2) : a, b, d ∈ R
0 d

a a2
  
b. E = ∈ M(2, 2) : a, b ∈ R
b b2
  
a a+2
c. E = ∈ M(2, 2) : a, b ∈ R
b c
  
a b
d. E = ∈ M(2, 2) : a + 2b − c + 3d = 0
c d

Bài tập 4.9


Cho F là ma trận cố định nào đó thuộc M(3, 2), gọi H = {A ∈ M(2, 4) : F A = 0 };
(0 là ma trận không của không gian M(3, 4)). Xác định xem H có là không gian con của
M(2, 4) không?

Bài tập 4.10 Xác định xem vectơ v có thuộc không gian con sinh bởi các vectơ vi đã
cho trong mỗi trường hợp sau:
        
5 7 1 2 0 3 1 2
a. v = ; v1 = , v2 = , v3 =
5 −10 3 −4 1 2 0 0
        
7 6 3 0 0 1 1 2
b. v = ; v1 = , v2 = , v3 =
−5 −10 1 1 3 4 0 1

c. v = 3x2 + 2x + 9; {v1 = x2 + 1, v2 = x + 3}

d. v = 2x2 + x − 3; {v1 = x2 − x + 1, v2 = x2 + 2x − 2}
   
4 0 4 −2
Bài tập 4.11 Cho A =  6 4 8  và w =  1 . Hãy xác định xem w có là
−8 −2 9 2
phần tử của ColA, của NulA hay không?

Bài tập 4.12 Trong các tập W gồm các vectơ cột sau đây, hãy xác định tập nào là
không gian vectơ, tập nào không phải là không gian vectơ( bằng cách chỉ ra ma trận A
để W = NulA)?
16 Chương 4. KHÔNG GIAN VÉC TƠ
  
   a
 a

 

  
b  a − 2b =0
 
a. W =  b  : a + b + c = 2 b. W =  :
 c  2a = c + 3d
c
  
 

d
 
  
b − 2d   
 c − 6d

 

5 + d
  
c.W =  d.W =  d  , c, d ∈ R

 : b, d ∈ R
 b + 3d 
c

 
  
d
 
  
 a 
e. W =  b  : 5a = b + 2c
c
 

Bài tập 4.13Tìm ma trận A sao cho Wgồm các vectơcột cho sau 
đây là ColA: 

 2s + 3t 
 
 b − c 

r + s − 2t 2b + c + d
   
a. W =  b. W = 
 
  : r, s, t ∈ R   : b, c, d ∈ R

 4r + s  
 
 5c − 4d  

3r − s − t d
   

Bài tập 4.14 Giả sử H và K là hai không gian con của không gian vectơ V. Ta gọi tổng
giao của các không gian con H và K tương ứng là:
H ∩ K = {v ∈ V : v ∈ H và v ∈ K}
H + K = {v + w : v ∈ H và w ∈ K}
a. Chứng minh rằng H + K và H ∩ K là những không gian vectơ con của V.
b. Cho ví dụ, chẳng hạn khi V = R2 , để chứng tỏ hợp của hai không gian con nói
chung không phải là không gian con. (Hợp của hai không gian con được hiểu theo nghĩa
hợp của hai tập hợp thông thường).

Bài tập 4.15 Xác định các tập sau độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính:

a. u1 = (1; 3; −1; 4), u2 = (3; 8; −5; 7), u3 = (2; 9; 4; 23)

b. u1 = (1; −2; 4; 1), u2 = (2; 1; 0; −3), u3 = (3; −6; 1; 4)

c. u1 = 1 − 2x2 , u2 = 3 − x − x2 , u3 = −1 + 2x + 5x2

d. u1 = x3 − 4x2 + 2x + 3, u2 = x3 + 2x2 + 4x − 1, u3 = 2x3 − x2 − 3x + 5

e. u1 = x3 − 5x2 − 2x + 3, u2 = x3 − 4x2 − 3x + 4, u3 = 2x3 − 7x2 − 7x + 9

f. u1 = x3 − 2x + 3, u2 = x2 + 1, u3 = 2x3 + x2 − 4x + 10

g. u1 = x3 − 2x + 3, u2 = x2 + x + 1, u3 = x3 + 2x2 + 5
     
1 2 1 1 2 1
h. S = ; ;
3 1 1 1 4 2
     
1 2 1 2 1 2
i. S = ; ;
−1 0 1 1 5 3
17

Bài tập 4.16 Từ tập hợp các vectơ sau hãy tìm một cơ sở cho không gian vectơ tương
ứng

a. {v1 = (1; 0; 0), v2 = (0; 1; −1), v3 = (0; 4; −3); v4 = (0; 2; 0)} ⊂ R3

b. {p0 = 2, p1 = −4x, p2 = x2 + x + 1, p3 = 2x + 7, p4 = 5x2 − 1} ⊂ P2 [x]

Bài tập 4.17 Hãy mở rộng các tập sau thành một cơ sở của không gian vectơ tương ứng

a. {v1 = (1; 0; 0; 0), v2 = (1; 1; 0; 0), v3 = (1; 1; 1; 0)} ⊂ R4


    
1 0 2 0
b. v1 = , v2 = ⊂ M(2, 2)
0 0 −1 0

Bài tập 4.18 Tìm cơ sở và số chiều của NulA, ColA, RowA biết A: 
  1 2 −5 11 −3
−2 4 −2 −4  2 4 −5 15 2
a. A =  2 −6 −3 b. A = 

1   1 2

0 4 5 
−3 8 2 −3
3 6 −5 19 −2

Bài tập 4.19 Tìm cơ sở và số chiều của Sp(S), biết:

a. S = {(1; 1; 1; 2; 3), (1 : 2; −1; −2; 1), (3; 5; −1; −2; 5), (1; 2; 1; −1; 4)}

b. S = {(1; 0; 1; 1; 1), (2; 1; 2; 0; 1), (1; 1; 2; 3; 4), (4; 1; 5; 4; 6)}


       
1 2 2 5 5 12 3 4
c. S = , , ,
−1 3 1 −1 1 1 −2 5
       
1 2 3 4 1 2 0 2
d. S = , , ,
0 1 1 1 1 1 1 2

e. S = {1 − 2x2 , 3 − x − x2 , −1 + 2x + 5x2 }

Bài tập 4.20 Cho S = {(1; −1; −1), (3; −1; 5), (−1; 2; 1), (1; −3; −6)}.

a. u = (−3; 6; 2) có thuộc Sp(S) hay không?

b. S có phải là tập sinh của R3 hay không?

Bài tập 4.21 Cho S = {1 + 2x − x2 , −2 + 3x + x2 , 1 + 9x − 2x2 , 5 − 4x − 3x2 }.

a. p(x) = 4 + x − 3x2 có thuộc Sp(S) hay không?

b. S có phải là tập sinh của P2 [x] hay không?

Bài tập 4.22

a. Tìm cơ sở của không gian con P = {(x1 ; x2 ; x3 ) ∈ R3 |3x1 + x2 + 5x3 = 0}


18 Chương 4. KHÔNG GIAN VÉC TƠ

b. Tìm cơ sở của mặt phẳng cho bởi phương trình x1 − x2 + 8x3 = 0

Bài tập 4.23 Hãy tìm số chiều của các không gian con sau đây:
  

 a − b + 2c 

a + 3c
 
a. W = 

 : a, b, c ∈ R
  b − 3c  
 
a + 2b − c
 
  

 a − 4b − 2c 

2a + 5b − 4c
 
b. W = 

  : a, b, c ∈ R

 −a + 2c  

−3a + 7b + 6c
 

c. W = {(a; b; c) : a − 3b + c = 0, b − 2c = 0, 2b − c = 0}

d. W = {(a, b, c) : a − 3b + c = 0}

e. Sp(S) với S = {(1; 1; 2; 1), (−2; −2; −4; −2), (1; −1; 1; 0), (3; 1; 5; 2)}

f. Sp(S) với S = {1 + 2x − x2 , 1 − x + x2 + x3 , 1 + 2x − x3 }

Bài tập 4.24 Tìm số chiều của các không gian con của M(3, 3) sau đây:

a. Không gian con các ma trận chéo.

b. Không gian con các ma trận đối xứng.

c. Không gian con của các ma trận tam giác trên.

Bài tập 4.25 Tìm số chiều mỗi không gian con của P5 [x] sau đây:

a. U = {(1 + x2 )p : p ∈ P3 [x]}

b. U = {p ∈ P3 [x] : p(−x) = −p(x)∀x}

Bài tập 4.26 Cho U và W là các tập con của R4

U = {(a, b, c, d) : b − 2c + d = 0}
W = {(a, b, c, d) : a = d, b = 2c}

a. Chứng minh U, W là các không gian con của R4

b. Tìm cơ sở và số chiều của U, W, U ∩ W

Bài tập 4.27

a. Tìm cơ sở cho mặt phẳng có phương trình: x1 + 3x2 + 4x3 = 0 trong R3 , rồi mở rộng
cơ sở vừa tìm được thành một cơ sở của R3 .
19

b. Tập hợp các điểm (x1 , x2 , x3 , x4 ) ∈ R4 thỏa mãn phương trình:

c1 x1 + c2 x2 + c3 x3 + c4 x4 + c5 = 0; (ci ∈ R)

được gọi là siêu phẳng trong R4 .


Hãy tìm một cơ sở cho siêu phẳng: x1 + x2 + 2x3 + x4 = 0, rồi mở rộng cơ sở đó
thành cơ sở cho R4 .

Bài tập 4.28 Cho E = {(x2 − 4)(ax2 + bx + a), a, b ∈ R} ⊂ P4 [x]


a. Chứng minh E là không gian con của P4 [x].

b. Tìm dim E

Bài tập 4.29 Cho E = {(x1 , x2 , x3 ) ∈ R3 : x2 = mhằng số} ⊂ R3


a. Tìm m để E là không gian con của R3 .

b. Tìm dim E khi m = 0

Bài tập 4.30 Trong không gian véc tơ R3 cho tập


 
 x1 x2 x3 
E = (x1 , x2 , x3 )R3

: 1 2 1 =0

 2 1 2 

Chứng minh rằng E là không gian con của R3 . Tìm số chiều và một cơ sở của E

Bài tập 4.31 Tìm tọa độ của các vectơ đối với cơ sở tuơng ứng được cho dưới đây

a. u = (9, 1, 5) với cơ sở của R3 là B = {(−1; 2; 1), (2; −5; −3), (5; −7; −3)}

b. u = 7e1 + 5e2 − e3 , với cơ sở của R3 là B = {e1 , e1 + e2 , e1 + e2 + e3 }

c. p(x) = 5x2 − 2x + 3, với cơ sở của P2 [x] là B = {1, 1 + x, 1 + x2 }

d. u = av1 + bv2 + cv3 , với cơ sở C = {v1 + v2 , v1 − v2 , v3 }, trong đó B = {v1 , v2 , v3 }


là một cơ sở của R3
 
1 −2
e. A = ∈ M(2, 2) đối với cơ sở
3 4
       
0 1 0 −1 1 −1 0 1
B= , , , .
1 0 0 0 0 3 0 1

Bài tập 4.32 Hãy tìm vectơ, biết cơ sở B và B-tọa độ của vectơ đó trong mỗi trường
hợp sau:

a. B = {(1; −4; 3), (5; 2; −2), (4; −7; 0)} và (x)B = (3; 0; −1)
20 Chương 4. KHÔNG GIAN VÉC TƠ

b. B = {(−1; 2; 0), (3; −5; 2), (4; −7; 3)} và (x)B = (−4; 8; −7)
c. B = {x + x2 , x − x2 , 1 + x} và (p(x))B = (3; 1; 2)
Bài tập 4.33 Trong P2 [x], cho p1 (x) = x2 − 1, p2(x) = x2 + x + 1, p3(x) = x2 − mx − 3.
a. Với giá trị nào của m thì p1 , p2 , p3 trở thành cơ sở của P2 [x]?
b. Với m = 2, hãy biểu diễn p(x) = 3x2 + x + 1 theo p1 , p2 , p3 .
  
 2a + b − c 
Bài tập 4.34 Cho E =  a − 2b  ∈ R3 : a, b, c ∈ R ⊂ R3 .
−3a − 4b + 2c
 
1. Chứng minh E là một không gian con của R3 .
2. Tìm một cơ sở và số chiều của E.
Bài tập 4.35 Cho không gian vectơ P3 [x]- không gian các đa thức bậc không quá 3.
a. Chứng minh rằng B = {1, 1 − x, (1 − x)2 , (1 − x)3 } là cơ sở của P3 [x].
b. Tìm tọa độ của vectơ u = 2 − 3x − x2 − 2x3 đối với cơ sở B.
Bài tập 4.36

  
a b
1. Chứng minh E = ∈ M(2, 2) : a − 2c + d = 0 là một không gian con của
c d
M(2, 2).
2. Trong không gian véc tơ P2 [x] cho tập B = {1, 1 + x, (1 + x)2 } .
a. Chứng minh B là cơ sở của P2 [x].
b. Tìm tọa độ của p(x) = −x2 + 4 đối với cơ sở B.
Bài tập 4.37 Cho B = {b1 , b2 , b3 } và C = {c1 , c1 , c3 } là hai cơ sở của không gian vectơ
V. Giả sử b1 = 4c1 − c2 ; b2 = −c1 + c2 + c3 ; b3 = c2 − 2c3 .
a. Tìm ma trận chuyển tọa độ từ cơ sở B sang cơ sở C .
b. Tìm [x]C biết x = 3b1 + 4b2 + b3 .
Bài tập 4.38 Cho B = {(1; 2; 0), (1; 3; 2), (0; 1; 3)} là một cơ sở của R3 .
a. Tìm ma trận chuyển cơ sở từ cơ sở chính tắc E sang cơ sở B.
b. Tìm ma trận chuyển cơ sở từ cơ sở B sang cơ sở chính tắc E .
Bài tập 4.39 Tìm ma trận chuyển cơ sở từ B sang C với:
a. B = {b1 = (1; 1), b2 = (1; 0)} và C = {c1 = (0; 1), c2 = (1; 1)}
b. B = {b1 = (1; 0; 1), b2 = (1; 1; 0), b3 = (0; 1; 1)} và C = {c1 = (0; 1; 1), c2 =
(1; 1; 0), c3 = (1; 0; 1)}

You might also like