Professional Documents
Culture Documents
Chương 2. MA TRẬN 7
2.1 Các phép toán trên ma trận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
2.2 Ma trận khả nghịch . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
1.1 Khái niệm ma trận. Phép toán hàng và dạng bậc thang của
ma trận
Tóm tắt lí thuyết: Để có dạng bậc thang của ma trận A, ta có thể sử dụng thuật toán
rút gọn hàng theo lược đồ sau:
Bước 1: Dùng phép đổi hàng ( nếu cần) để có phần tử chính trong cột khác 0 đầu tiên
(tính từ trái sang phải ) là phần tử ở đỉnh của cột. Đây là phần tử chốt thứ nhất.
Bước 2: Dùng phép thay thế hàng để biến tất cả các phần tử đứng phía dưới phần tử
chốt thứ nhất (trong cùng một cột) thành phần tử 0.
Bước 3: Lặp lại hai bước trên đối với ma trận con thu được từ ma trận ban đầu bằng
cách bỏ đi hàng và cột chứa phần tử chốt thứ nhất, và cứ tiếp tục như vậy cho đến phần tử
chốt cuối cùng.
Bài tập 1.1 Đưa các ma trận sau về dang bậc thang:
1 −3 2 2 5 6 −4 1 −6
A = 3 −4 1
B= 1 2 5 C = 1 2 −5
2 −5 3 1 3 2 6 3 −4
1 2 −3 0 2 −2 2 1
D = 2 4 −2
2 E = −3 6 0 −1
3 6 −4 3 1 −7 10 2
Bài tập 1.2 Đưa các ma trận sau về dang bậc thang rút gọn:
2 2 −1 6 4 2 3 −2 5 1 1 −2 3 1 2
A= 4 4
1 10 13 B = 3 −1 2 0 4 C= 1 1 4 −1 3
6 6 0 20 19 4 −5 6 −5 7 2 5 9 −2 8
1 3 −1 2 0 1 3 −2
0 11 −5 3 1 2 −1 2 1
0 4 −1 3
D=
2 −5
E= 2 4 1 −2 3 F =
3 1 0 0 1 1
3 6 2 −6 5
4 1 1 5 0 5 −3 4
1
2 Chương 1. HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Bài tập 1.4 Tìm và biện luận hạng của các ma trận theo tham số m, n:
1 1 −3 m 5m −m
A= 2 1 m B = 2m m 10m
1 m 3 −m −2m −3m
3 1 1 4 m 0 0 n
m 4 10 1
D= n m 0 0
C= 1 7 17 3 0 n m 0
2 2 4 1 0 0 n m
Bài tập 1.6 Xác định sự tồn tại cũng như tính duy nhất nghiệm của mỗi hệ sau:
x1 +2x2 −3x3 = 8 −3x1 +6x2 +16x3 = 36
a. x1 +3x2 −5x3 = 11 b. x1 −2x2 −5x3 = −11
2x1 +5x2 −8x3 = 19 2x1 −3x2 −8x3 = −77
x1 +2x2 −x3 = 4 x1 +2x2 −3x3 = −5
c. 2x1 +5x2 +x3 = 10 d. 2x1 +4x2 −6x3 +x4 = −8
4x1 +9x2 −x3 = 19 6x1 +13x2 −17x3 +4x4 = −21
x1 −6x2 =5
2x2 −2x3 +2x5 = 2
x2 −4x3 +x4 = 0 x1 +2x2 −3x3 +x4 +4x5 = 1
e. f.
−x1 +6x2 +x3 +5x4 = 3
2x1 +5x2 −7x3 +3x4 +10x5 = 5
−x2 +5x3 +4x4 = 0 2x1 +4x2 −5x3 +3x4 +8x5 = 3
Bài tập 1.7 Hãy xác định a, b, c, d để mỗi hệ cho bởi ma trận đầy đủ sau đây là có
nghiệm, trong trường hợp hệ có nghiệm khi nào nghiệm đó là duy nhất.
1 −1 4 −2 5
2 4 −3 6 0 1 2 3 4
a. 0 b
7 2 b.
0
0 d 5 7
0 0 a a
0 0 0 cd c
Bài tập 1.8 Viết ra nghiệm của hệ có ma trận đầy đủ tương đương hàng với mỗi ma
trận sau:
4 Chương 1. HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
1 −2 0 0 7 −3 1 0 −5 0 −8 3
0 1 0 0 −3 1 0 1 4 −1 0 6
a. A = b. B =
0 0 0 1 5 −4 0 0 0 0 1 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
1 0 −2 0 0 0 1 0 0 8 −3
0 1 6 −3 −2 7 0 1 0 4 −6
c. C = d. D =
0 0 0 1 0 −5 0 0 1 −7 5
0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0
Bài tập 1.9 Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp Gauss:
x1 + 2x2 + 3x3 + 4x4 = 5
2x1 + x2 + 2x3 + 3x4 = 1
a.
3x 1 + 2x 2 + x 3 + 2x 4 = 1
4x ‘ + 3x + 2x + x 4 = −5
1 2 3
x1 + 2x2 − 3x3 + 4x4 = 2
b. 2x1 + 5x2 − 2x3 + x4 = 1
5x 1 + 12x2 − 7x3 + 6x4 = 7
2x1 + x2 + x3 = 2
x1 + 3x2 + x3 = 5
c.
x 1 + x 2 + 5x 3 = −7
2x + 3x − 3x = 14
1 2 3
−x1 + x2 + x3 + x4 = 4
2x1 + x2 + 2x3 + 3x4 = 1
d.
3x1 + 2x2 + x3 + 2x4 = 1
4x1 + 3x2 + 2x3 + x4 = −5
3x1 + x2 − x3 − 3x4 = −10
2x1 − 2x3 − 2x4 = −4
e.
3x1 + 4x2 + 4x3 + 6x4 = 6
x1 + 2x2 + 3x3 + 4x4 = 5
x1 + x2 + x3 − x4 = −6
x1 + 2x2 + 3x3 + 4x4 = 5
f.
2x 1 + 2x2 + x3 + 2x4 = 1
3x1 + 2x2 + x3 + 2x4 = 1
Bài tập 1.10 Biện luận theo a, b, c, d số nghiệm của hệ phương trình
ax1 +x2 +x3 +x4 = 1
a. x1 +ax2 +x3 +x4 = a
x1 +x2 +ax3 +x4 = b
x +2y +2z =a
2x −y +z =b
b.
3x +y −z =c
x −3y +5z =d
1.2. Giải hệ tuyến tính tổng quát. Phương pháp Gauss 5
Tóm tắt lí thuyết: Để giải hệ thuần nhất Ax = 0 bằng phương pháp Gauss ta giải như sau:
-Bước 1: Lập ma trận hệ số A.
-Bước 2: Đưa ma trận A về dạng bậc thang.
-Bước 3: Kết luận
+ Nếu r(A) = n (số ẩn) thì hệ có nghiệm tầm thường duy nhất (0, 0, ..., 0).
+ Nếu r(A) < n thì hệ có vô số nghiệm phụ thuộc vào n − r(A) tham số.
Chú ý : Hệ thuần nhất không bao giờ vô nghiệm vì nó luôn có nghiệm (0, 0, ..., 0)
Giải.
Ma trận hệ số của hệ phương trình:
1 5 −3 1 5 −3
h →h2 −3h1
A= 3 5 −9 −−2−−− −−→ 0 −10 0
h3 →h3 −h1
1 1 −3 0 −4 0
−1
h2 → 10 h2
1 5 −3 1 0 −3
h →h1 −5h2
−−−− −→ 0 1 0 −−1−−− −−→ 0 1 0
h3 →h3 +4h2
0 −4 0 0 0 0
Vậy nghiệm của hệ là: (3t, 0, t) với t ∈ R.
MA TRẬN
7
8 Chương 2. MA TRẬN
1 2
Bài tập 2.3 Cho A = tìm ma trận B ∈ M2×3 sao cho AB = 0
3 6
a. d11
b. d21
c. d32
1 4 4 3 2 1
1 5 −1 3 4
Bài tập 2.5 Cho A = ;B = ;C = 1 3 ; D = −1 0 1 2
−1 3 3 5 2
4 −3 2 1 0 3
a. Hãy tính các tích sau đây hoặc giải thích tại sao chúng không tồn tại:
a. Tính A2 ;A3
2 2
Bài tập 2.8 Cho A = . Tìm g(A) với g(x) = x2 − x − 8
3 −1
5 2
Bài tập 2.9 Cho A = . Tìm tất cả các số k để cho A là nghiệm của đa thức:
0 k
a. f (x) = x2 − 7x + 10
b. g(x) = x2 − 25
c. h(x) = x2 − 4
3 8 −57
Bài tập 2.10 Tìm ma trận tam giác trên A sao cho A =
0 27
k 0
Bài tập 2.11 Giả sử AB = BA với A; B ∈ M2×2 . Chứng minh rằng B =
0 k
0 1 0 0
0 1 1 0
0 1 0
; B = 0 1 1 . Tìm An ; B n ,
Bài tập 2.12 Cho A =
0 ∀n ∈ Z +
0 0 1
0 0 1
0 0 0 0
Bài tập 2.14 Ma trận B gọi là giao hoán được với ma trận A nếu AB = BA. Tìm tất
cả các ma trận giao hoán được với ma trận sau:
0 1 0
1 0 1 0
a. A = ; b. A = ; c.A = 0 0 1
−1 0 0 2
0 0 0
Bài tập 2.15 Cho A = [aij ]m×n , hãy tìm phần tử (i, j) của AT A và AAT . Từ đó chứng
minh rằng nếu AT A = 0 hoặc AAT = 0 thì A = 0.
Bài tập 2.16 Tổng các phần tử trên đường chéo của một ma trận vuông A = [aij ] cấp
n được gọi là vết của ma trận vuông đó,
Kí hiệu là
tr(A) = a11 + a22 + ... + ann
Chứng minh rằng nếu A, B là các ma trận vuông cấp n thì:
a. tr(A + B) = tr(A) + tr(B)
b. tr(αA) = αtr(A)
c. tr(AB) = tr(BA)
10 Chương 2. MA TRẬN
Tóm tắt lí thuyết: Các bước tìm ma trận nghịch đảo của ma trận A vuông cấp n
-Bước 1: Lập ma trận khối [A|In ], trong đó In là ma trận đơn vị cấp n.
-Bước 2: Dùng các phép biến đổi sơ cấp đưa [A|In ] về dạng bậc thang rút gọn [R|B].
+ Nếu R = In thì A khả nghịch và B = A−1
+ Nếu R 6= In thì A không khả nghịch.
Giải.
Lập ma trận khối:
1 2 0 1 0 0 1 2 0 1 0 0
h →h2 −2h1
[C|I3 ] = 2 2 5 0 1 0 −−2−−− −−→ 0 −2 5 −2 1 0
h3 →h3 −h1
1 −1 3 0 0 1 0 −3 3 −1 0 1
1 2 0 1 0 0 1 0 −4 3 −2 2
h2 →h2 −h3 h →h1 −2h2
−− −−−−→ 0 1 2 −1 1 −1 −−1−−− −−→ 0 1 2 −1 1 −1
h3 →h3 +3h2
0 −3 3 −1 0 1 0 0 9 −4 3 −2
11 2 10
1 0 −4
3 −2 2
1 0 0 −
9 3 9
h3 → 19 h3
0 1 2 −1 1 −1 h1 →h1 +4h3 1 1 5
−−−−−→ −−−−−−−→ 0 1 0 − −
4 1 2 h2 →h2 −2h3 9 3 9
0 0 1 − − 4 1 2
9 3 9 0 0 1 − −
9 3 9
11 2 10
−
9 3 9
1 1 5
Vậy C −1 = − −
9 3 9
4 1 2
− −
9 3 9
Bài tập 2.17 Xác định tính khả nghịch rồi tìm ma trận nghịch đảo ( nếu có) của mỗi
ma trận sau:
2.2. Ma trận khả nghịch 11
1 3 −2 2 1 −1 1 −2 0
A = 2 8 −3 ; B = 5 2 −3 ; C = 2 −3 1
1 7 1 0 2 1 1 1 5
1 1 1 1 1 2 1 0 1 3 −5 7
0 1 1 1 0 1 −1 1 0 1 2 −3
D= ; E= ; F =
0 0 1 1 1 3 1 −2 0 0 1 2
0 0 0 1 1 4 −2 4 0 0 0 1
2 1 0 0 1 1 1 1 0 0 1 −1
3 2 0 0 1 1 −1 −1 0 3 1 4
G= ; H=
1 −1
; I=
1 1 3 4 1 −1 1 −1 0 0
2 −1 2 3 1 −1 −1 1 0 0 1 1
1 1 1 −3
0 1 0 0 sinα cosα
J = ; K=
1 1 2 −3 −cosα sinα
2 2 4 −5
a b
Bài tập 2.18 Tìm ma trận nghịch đảo của A =
c d
3 5 1 1
Ứng dụng: A = ; B= .
2 3 2 3
Bài tập 2.20 Tìm điều kiện của tham số để các ma trận sau khả nghịch, sau đó tìm ma
trận nghịch đảo tương ứng của nó:
1 −3 2 1 0 p
a. 3 −7 m + 5 ; b.A = 1 1 0
−m 2m 1 2 1 1
2 −1 1
Bài tập 2.21 Cho ma trận B = 0 1 1 . Hãy tìm B −1 , từ đó giải hệ phương
1 −1 −1
2 2 4
trình Bx = d với i)d = 3 , ii)d = 3 3 , iii)d = −2
−1 −1 3
12 Chương 2. MA TRẬN
Bài tập 2.22 Không giải hệ phương trình, tìm x2 của các hệ phương trình sau
2x1 + x2 − 3x3 + 2x4 = −3
x1 + 3x2 − 2x3 + x4 = 2
a.
2x1 + 2x2 + x3 + 3x4 = 12
3x1 + 2x2 − x3 + 3x4 = 7
−3x1 + 2x2 + x3 + 5x4 = 5
2x1 + 5x2 − 3x3 + 4x4 = 5
b.
x1 + 3x2 − 4x3 + x4 = 0
−2x + x2 + 4x3 − x4 = −5
1
2x1 + 3x2 + x3 + x4 = 10
x1 + 2x2 + 2x3 − 2x4 = 5
c.
3x 1 + x2 − 2x3 + 2x4 = 2
2x1 − x2 − x3 + x4 = 0
−5x1 − 3x2 + 4x3 + x4 = 0
2x1 + 5x2 − 3x3 + 4x4 = 5
d.
x1 + 3x2 − 4x3 + x4 = 0
x1 + 10x2 − 8x3 + 2x4 = −5
2 1 −1 1 1 1
Bài tập 2.23 Cho A = 3 1 −2 và B = 2 2 2 .
−2 2 3 −1 −1 −1
T
Tìm X biết A X = B
Chương 3
ĐỊNH THỨC
Bài tập 3.1 Không khai triển, hãy sử dụng tính chất để tính định thức của mỗi ma trận
sau:
1 3 0 5 7
0 1 5 1 0 3 1 1 2 1 −5
2 −1 1 −1 2 3
; C = 2 4 0 1
A= ; B = 0 0 4 1 0
0 1 0 1
0 0 0 −1 8
3 0 1 6
3 −2 4 −2 1 2 1 −5
0 0 0 0 3
1 3 4 −5 7
3 3 1 2 0
D = 2 −1 4
0 0
5 3 0 0 0
−2 0 0 0 0
13
14 Chương 3. ĐỊNH THỨC
Giải.
4 3 0
= (−1) 4 5 2 + (−1) 3 6 2
1+1
1+2
A = 6 5 2 7 3 9 3
9 7 3
= 4(15 − 14) − 3(18 − 18) = 4
Bài tập 3.2 Tính các định thức sau bằng cách khai triển theo hàng hay theo cột được
chọn một cách hợp lí nhất:
1 −2
6 3 2 4 0
5 2
2 3 2 8 1 6
0
9 0 −4 1 0
0 3 0
D1 = 3 0 1 ; D2 = 4 0 2 ; D3 = ; D4 = 8 −5 6 7 1
5 0 4 4
9 6 3 3 −2 5 3 0 0 0 0
2 −6 −7 5
4 2 3 2 0
Bài tập 3.3 Viết ra ma trận phụ hợp C = Cof (A) của mỗi ma trận A sau đây rồi kiểm
tra lại công thức: AC T = (detA)I
5 −1 1 2 −1 −2
3 −2
a. A = ; b. A = 1 4 6 ; c.A = 1 0 3
2 5
−3 2 1 3 −1 0
2 1 1 3 −2 −4
a.A = 0 5 −2 ; b.B = 2 5 −1
1 −3 4 0 6 1
−2 −1 4 7 6 5
c.C = 6 −3 −2 ; d.D = 1 2 1
4 1 2 3 −2 1
1 −2 0 2 2 −3 1 0
2 −5 3 2 −5 8 2 1
e.E =
4
; f.F =
1 −4 −2
1 1 0 0
−5 0 −4 −4 2 −1 4 0
= 3. Tính 2a 2b + a − 3c b − 3d
a b
Bài tập 3.7 Cho .
c d 2c 2d 5a + 2c 5b + 2d
a b c −4a + 2d −4b + 2e −4c + 2f
Bài tập 3.8 Cho d e f = 3. Tính 3d 3e 3f .
g h i 2g + 3a 2h + 3b 2i + 3c
Bài tập 3.9 Tìm điều kiện của t để ma trận sau khả nghịch bằng cách tính định thức
16 Chương 3. ĐỊNH THỨC
2 −t 3 t−2 2 3 0 t 0 1 t−5 2
a. −2 1 −3 ; b.
0 t − 2 2 ; c. t 0 0 ; d. 0 1 4
2 7 5 0 0 7 0 0 t t 0 0
t−2 4 3 t−1 3 −3 t + 3 −1 1
e. 1 t + 1 −2 ; f. −3 t + 5 −3 ; g. 7 t−5 1
0 0 t−4 −6 6 t−4 6 −6 t + 2
a1 b 1 a1 x + b 1 y + c 1 a1 b 1 c 1
a. a2 b2 a2 x + b2 y + c2 = a2 b 2 c 2
a3 b 3 a3 x + b 3 y + c 3 a3 b 3 c 3
a1 + b 1 x a 1 − b 1 x c 1 a1 b 1 c 1
b. a2 + b2 x a2 − b2 x c2 = −2x a2 b2 c2
a3 + b 3 x a 3 − b 3 x c 3 a3 b 3 c 3
1 a bc
c. 1 b ca = (b − a)(c − a)(c − b)
1 c ab
Giải.
Ta có:
+ Tìm Cof (A):
3.3. Ứng dụng của định thức 17
3 0 1+1 −3 0
1+1
c11 = (−1) = 12, c12 = (−1) 2 4 = 12
5 4
1+3 −3 3 2+1 2 −3
c13 = (−1) = −21, c21 = (−1) = −23
2 5 5 4
2+2 0 −3 2+3 0 2
c22 = (−1) = 6, c23 = (−1) =4
2 4 2 5
3+1 2 −3 3+2 0
−3
c31 = (−1) = 9, c32 = (−1) =9
3 0 −3 0
3+3 0 2
c33 = (−1) = 6.
−3 3
12 12 −21 12 −23 9
⇒ Cof (A) = −23 6 4 ⇒ (Cof (A))T = 12 6 9
9 9 6 −21 4 6
+det A = 12.0 + 12.2 + (−3)(−21) = 87
12 −23 9
1
Vậy A−1 = 12 6 9
87
−21 4 6
Bài tập 3.11 Tìm các ma trận nghịch đảo bằng 2 cách ( phương pháp lập ma trận khối
1
(A|I) và phương pháp ma trận phụ hợp A−1 = (Cof (A))T ):
detA
2 2 3 1 1 1 2 7 3
A = 1 −1 0
; B = 0 1 1 ; C= 3 9 4
2 −1 0 1 0 1 1 5 3
1 0 0 0 1 2 −3 5
2 2 0 0 0 2 4 1
D= −3 4 3
; E=
0 0 0 3 2
5 1 2 4 0 0 0 4
2 1 −1 1 1 1
Bài tập 3.12 Cho A = 3 1 −2 và B = 2 2 2 .
−2 2 3 −1 −1 −1
Tìm X biết AT X = B
18 Chương 3. ĐỊNH THỨC
Giải.
1 −5 −2
+ D = 2 0 3 = 0 − 60 − 4 − 0 − 3 − 10 = −77
4 1 −1
−2 −5 −2
+ D1 = 3 0 3 = 0 − 15 − 6 − 0 + 6 − 15 = −30
1 1 −1
1 −2 −2
+ D2 = 2 3 3 = −3 − 24 − 4 + 24 − 3 − 4 = −14
4 1 −1
1 −5 −2
+ D3 = 2 0 3 = 0 − 60 − 4 + 0 − 3 + 10 = −57
4 1 1
D1 30
x1 = =
D 77
D2 14
Vậy nghiệm của hệ là: x2 = =
D 77
D3 57
x3 =
=
D 77
Bài tập 3.13 Giải các phương trình sau bằng phương pháp Cramer:
3.3. Ứng dụng của định thức 19
2x1 − x2 − 3x3 = 5 2x1 + 3x2 − 2x3 = 5
a. 3x1 − 2x2 + 2x3 = 5 b. x1 − 2x2 + 3x3 = 2
5x1 − 3x2 − x3 = 16 4x1 − x2 + 4x3 = 1
x1 + 2x2 + 3x3 = 3 x1 + 2x2 + 2x3 = 2
c. 2x1 + 3x2 + 8x3 = 4 d. 3x1 − 2x2 − x3 = 5
3x1 + 2x2 + 17x3 = 1 3x1 − x2 + 9x3 = −4
2x1 + x2 − 2x3 = 10 x1 + 2x2 − 3x3 = 1
e. 3x1 + 2x2 + 2x3 = 1 f. 2x1 + 5x2 − 8x3 = 4
5x1 + 4x2 + 3x3 = 4 3x1 + 8x2 − 13x3 = 7
x1 + 2x2 − 3x3 = −1 x1 + 2x2 + x3 = 3
g. 3x1 − x2 + 2x3 = 7 h. 2x1 + 5x2 − x3 = −4
5x1 + 3x2 − 4x3 = 2 3x1 − 2x2 − x3 = 5
Bài tập 3.14 Giải và biện luận theo a, b, c mỗi phương trình tuyến tính sau:
x1 + 2x2 + ax3 = 1 x1 + 2x2 + ax3 = 2
a. 2x1 + ax2 + 3x3 = −1 b. x1 + x2 + (a − 2)x3 = 1
x1 + 2x2 − 2x3 = 1 x1 + 2x2 + x3 = b
3x1 +(a + 2)x2 +(a + 3)x3 =0 2ax1 + x2 + x3 = 1
c. 2x1 +ax2 +3x3 = −1 d. x1 + 2ax2 + x3 = 2a
(a − 4)x2 +7x3 = −3 x1 + x2 + 2ax3 = 4a2
x1 +x2 +(1 − a)x3 = a + 2 x1 −2ax2 −x3 = −3
e. (1 + a)x1 −x2 +2x3 =0 f. 2x1 −ax2 +x3 = 9
2x1 −ax2 +3x3 =a+2 3x1 −3x2 =b
x1 +x2 +x3 = 3 x1 +ax2 +x3 =2
g. x + 1 +(1 + a)x2 +x3 = 3 h. x1 +x2 +(a − 1)x3 = 1
x1 +x2 +ax3 = 1 x1 +x2 +x3 =2
ax1 +x2 +x3 +x4 = 1
x1 +2x2 +2x3 =0
x1 +ax2 +x3 +x4 = a
i. −2x1 +(a − 2)x2 +(a − 5)x3 = 2 j.
x 1 +x2 +ax3 +x4 = a2
ax1 +x2 +(a + 1)x3 = −2
x1 +x2 +x3 +ax4 = a3
b. Tìm m để hệ có vô số nghiệm.
b. hệ không có nghiệm.
c. hệ có vô số nghiệm.
b. hệ không có nghiệm.
c. hệ có vô số nghiệm.
Chương 4
(u + v) + w = (x1 + x2 + 1, y1 + y2 ) + (x3 , y3 )
= (x1 + x2 + 1 + x3 + 1, y1 + y2 + y3 )
= (x1 + x2 + x3 + 2, y1 + y2 + y3 )
= u + (v + w)
21
22 Chương 4. KHÔNG GIAN VECTƠ
u + v = (x1 ; y1 ) + (x2 ; y2 )
= (x1 + x2 + 1; y1 + y2 )
= (x2 + x1 + 1; y2 + y1 )
= (x2 ; y2 ) + (x1 ; y1 ) = v + u
θ+u=u
⇔(x1 + x2 + 1; y1 + y2 ) = (x1 ; y1 )
x1 + x2 + 1 = x1
⇔
y1 + y2 = y1
x2 = −1
⇒
y2 = 0
u+v =θ
⇔(x1 + x2 + 1; y1 + y2 ) = (−1; 0)
x1 + x2 + 1 = −1
⇔
y1 + y2 =0
x2 = −2 − x1
⇒
y2 = −y1
Bài tập 4.1 Xác định các tập cùng với phép toán đã chỉ ra sau đây có phải là không
gian vectơ không?
a. R2 với phép toán cộng và phép toán nhân như sau:
(x1 , y1 ) +(x2 , y2 ) = (x1 + x2 + 1, y1 + y2 )
α(x1 , y1 ) = (αx1 , αy1 )
d. R2 với phép cộng thông thường và phép nhân với vô hướng định nghĩa như sau:
α(x; y) = (αy; αx)∀α ∈ R và ∀(x; y) ∈ R2
e. R2 với phép cộng thông thường và phép nhân với vô hướng định nghĩa như sau:
f. Tập F là các hàm thực liên tục trên R với phép nhân với vô hướng thông thường,
còn phép cộng được định nghĩa như sau:
(f + g)(x) = f (x) + 2g(x)
Bài tập 4.3 Xác định mỗi tập sau có phải là không gian con của M(n, n) không? Tại
sao?(Ký hiệu M(n, n) là không gian vectơ các ma trận cỡ n × n).
e. Tập hợp E tất cả các ma trận phản đối xứng cỡ n × n (An×n được gọi là ma trận
đối xứng nếu A = −AT )
Bài tập 4.4 Xác định xem W có phải là không gian con của các không gian vectơ tương
ứng hay không?
a. W = {(a, b, c) ∈ R3 : a = 2b} ⊂ R3
b. W = {(a, b, c) ∈ R3 : a ≤ b ≤ c} ⊂ R3
c. W = {(a, b, c) ∈ R3 : ab = 0} ⊂ R3
d. W = {(a, b, c) ∈ R3 : a = b2 } ⊂ R3
4.1. Không gian vectơ và không gian con 25
e. W = {(a, b, c) ∈ R3 : −a − 5b + 2c = 0} ⊂ R3
f. W = {(a, b) ∈ R2 : ab = 0} ⊂ R2
g. W = {(a, b, c, d) ∈ R4 : 3a − b + 7d = 5} ⊂ R4
h. W = {(a, b, c, d) ∈ R4 : 2a − 3b + 4d = 0} ⊂ R4
Bài tập 4.5 Cho V là không gian vec tơ - tất cả các hàm số thực trên R. Chỉ ra rằng
W trong mỗi trường hợp sau có là không gian con của V hay không?
a. W = {f ∈ V : |f (x)| ≤ M, ∀x ∈ R}
b. W = {f ∈ V : f (−x) = f (x), ∀x ∈ R}
Giải
a+b b 1 0 1 1 0 0
Ta có H = , a, b, d ∈ R = a +b +d , a, b, d ∈ R
0 d 0 0 0 0 0 1
1 0 1 1 0 0
⇒ H = Sp ; ;
0 0 0 0 0 1
H là một không gian con của M(2, 2)
Giải:
Ta có
b+c 0 b c
C= a − b + 2c , a, b, c ∈ R =
a + −b + 2c , a, b, c ∈ R
c 0 0 c
0 1 1 0 1 1
= a 1 + b −1 + c 2 , a, b, c ∈ R = Sp
1 , −1 , 2
0 0 1 0 0 1
0 1 1
Đặt A = 1 −1 2 thì C = ColA. Do đó C là không gian con của R3
0 0 1
Giải:
1 1 0 0
Ta xét hệ Ax = 0 (1) với A = thì W là tập nghiệm của hệ (1), hay
0 1 −1 −3
W = N ulA.
Vậy W là không gian con của R4
Bài tập 4.6 Chứng minh mỗi tập bao gồm các vectơ cột sau đây là không gian vectơ,
bằng cách chỉ ra nó là không gian con sinh bởi tập các vectơ nào đó.
s 2t
a. A = 3s : s ∈ R ⊂ R3 ; b. B = 0 : t ∈ R ⊂ R3
2s −t
s + 3t
5b + c
s − t
3 : s, t ∈ R ⊂ R4
c. C = b : b, c ∈ R ⊂ R ; d. D = 2s − t
c
4t
Bài tập 4.7 Cho W là tập tất cả các vectơ cột có dạng như đã chỉ ra, trong đó a, b, c ∈ R.
Trong mỗi trường hợp, hãy chỉ ra tập S sao cho W = Sp(S), hoặc chứng tỏ W không phải
là không gian con của không gian vectơ tương ứng.
3a + b 1−a
a. W = 4 : a, b ∈ R ⊂ R3 ; b. W = a − 6b , a, b ∈ R ⊂ R3
a − 5b a + 2b
a−b
4a + 3b
b − c 0
4
: a, b, c ∈ R ⊂ R ; d. W = : a, b, c ∈ R ⊂ R4
c. W = c−a a+b+c
b −2a + c
4.1. Không gian vectơ và không gian con 27
Bài tập 4.8 Gọi C[a,b] là tập tất cả các hàm thực liên tục trên đoạn [a,b] thì C[a,b] lập
thành không gian
con của không gian vectơ các hàm thực xác định trên [a,b]. Chứng minh
rằng tập E = f ∈ C[a,b] : f (a) = f (b) là không gian con của C[a,b] .
Bài tập 4.9 Xác định tập nào trong các tập sau đây sẽ lập nên không gian con của
M(2, 2):
a b
a. H = ∈ M(2, 2) : a, b, d ∈ R
0 d
a a2
b. E = ∈ M(2, 2) : a, b ∈ R
b b2
a a+2
c. E = ∈ M(2, 2) : a, b ∈ R
b c
Bài tập 4.11 Xác định xem vectơ v có thuộc không gian con sinh bởi các vectơ vi đã
cho trong mỗi trường hợp sau:
5 7 1 2 0 3 1 2
a. v = ; v1 = , v2 = , v3 =
5 −10 3 −4 1 2 0 0
7 6 3 0 0 1 1 2
b. v = ; v1 = , v2 = , v3 =
−5 −3 1 1 3 4 0 1
c. v = 3x2 + 2x + 9; {v1 = x2 + 1, v2 = x + 3}
d. v = 2x2 + x − 3; {v1 = x2 − x + 1, v2 = x2 + 2x − 2}
Bài tập 4.12 Cho V là không gian vectơ. Chứng minh rằng:
b. Sp {v1 , v2 } = Sp {v1 + v2 , v1 − v2 }
Bài tập 4.13 Giả sử H và K là hai không gian con của không gian vectơ V. Ta gọi tổng
giao của các không gian con H và K tương ứng là:
H ∩ K = {v ∈ V : v ∈ H và v ∈ K}
H + K = {v + w : v ∈ H và w ∈ K}
a. Chứng minh rằng H + K và H ∩ K là những không gian vectơ con của V.
b. Cho ví dụ, chẳng hạn khi V = R2 , để chứng tỏ hợp của hai không gian con nói
chung không phải là không gian con. (Hợp của hai không gian con được hiểu theo nghĩa
hợp của hai tập hợp thông thường).
4.2 Độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính. Cơ sở của
không gian vectơ
1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 2 −3
0 0 −5
0 2 1
A=
1 → →
3 2 0 2 1 0 0 1
−1 1 1 0 2 2 0 0 0
Giả sử:
1 2 1 2 1 2 0 0
α +β +γ =
−1 0 1 1 5 3 0 0
α +β +γ =0
2α +2β +2γ =0
⇔
−α +β +5γ =0
β +3γ =0
α +β +γ =0
⇔ −α +β +5γ =0
β +3γ =0
α = 2γ
⇔ β = −3γ
γ∈R
Bài tập 4.14 Xác định các tập sau độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính:
c. u1 = 1 − 2x2 , u2 = 3 − x − x2 , u3 = −1 + 2x + 5x2
f. u1 = x3 − 2x + 3, u2 = x2 + 1, u3 = 2x3 + x2 − 4x + 10
g. u1 = x3 − 2x + 3, u2 = x2 + x + 1, u3 = x3 + 2x2 + 5
1 2 1 1 2 1
h. S = ; ;
3 1 1 1 4 2
1 2 1 2 1 2
i. S = ; ;
−1 0 1 1 5 3
Bài tập 4.15 Trong không gian vectơ V bất kỳ, chứng minh rằng:
a. Nếu {v1 , v2 , ..., vm } là tập độc lập tuyến tính thì tập {α1 v1 , α2 v2 , ..., αm vm } với αi 6=
0, cũng độc lập tuyến tính.
b. Nếu {v1 , v2 , ..., vm } là tập độc lập tuyến tính thì tập {v1 , ..., vi−1 , w, vi+1 ..., vm } với
w = α1 v1 + α2 v2 + ... + αm vm , αi 6= 0, i = 1, ..., m, cũng độc lập tuyến tính.
30 Chương 4. KHÔNG GIAN VECTƠ
α1 +2α2 +3α3 = 0
α1 =0
⇒
+α 2 =0
α3 =0
α1 = 0
⇒ α2 = 0
α3 = 0
⇒ S độc lập tuyến tính
Vậy S là cơ sở của E.
Ví dụ 2: Tìm một cơ sở của Sp(S) với S = {x2 + 1; x2 + x − 1; 3x − 6; x3 + x2 + 1; x3 }
Vì x3 + x2 + 1 = x3 + (x2 + 1)
1
và x2 + x − 1 = (x2 + 1) + (3x − 6)
3
(Cách 1) Ta loại x3 + x2 + 1; x2 + x − 1 ra khỏi S.
0 0
⇒ S = {x2 + 1; 3x − 6; x3 } vẫn là hệ sinh của Sp(S). Ta cần chứng minh S độc lập
tuyến tính. Thật vậy:
Giả sử:
0
Vậy S là cơ sở của Sp(S).
(Cách 2) Ta loại x3 + x2 + 1, 3x − 6 ra khỏi S.
0 0
⇒ S = {x2 + 1; x2 + x − 1; x3 } vẫn là tập sinh của Sp(S). Ta cần chứng minh S độc
lập tuyến tính. Thật vậy:
Giả sử:
0
Vậy S là cơ sở của Sp(S).
Bài tập 4.16 Từ tập hợp các vectơ sau hãy tìm một cơ sở cho không gian vectơ tương
ứng
Bài tập 4.17 Hãy mở rộng các tập sau thành một cơ sở của không gian vectơ tương ứng
32 Chương 4. KHÔNG GIAN VECTƠ
Bài tập 4.18 Tìm cơ sở cho N ulA và ColA biết A tương đương hàng với B trong mỗi
trường hợp sau:
−2 4 −2 −4
a. A = 2 −6 −3 1
−3 8 2 −3
1 2 −5 11 −3
2 4 −5 15 2
b. A =
1 2
0 4 5
3 6 −5 19 −2
a. S = {(1; 1; 1; 2; 3), (1 : 2; −1; −2; 1), (3; 5; −1; −2; 5), (1; 2; 1; −1; 4)}
e. S = {1 − 2x2 , 3 − x − x2 , −1 + 2x + 5x2 }
Bài tập 4.20 Cho S = {(1; −1; −1), (3; −1; 5), (−1; 2; 1), (1; −3; −6)}.
a. Nếu {v1 , v2 } là cơ sở của không gian vectơ V thì {v1 , v2 + cv1 ; c ∈ R} cũng là một
cơ sở của V.
b. Nếu {v1 , v2 , v3 } là cơ sở của không gian vectơ V thì {v1 , v2 , v3 +cv1 + dv2 ; c, d ∈ R }
cũng là một cơ sở của V.
a. Cho {v1 , v2 , ..., vn } là cơ sở của V và W = Sp({v3 , v4 , ..., vn }). Chứng minh rằng
nếu w = r1 v1 + r2 v2 ∈ W thì w = 0.
của R4
x1
x2
Gọi [x]B =
x3
x4
34 Chương 4. KHÔNG GIAN VECTƠ
Ta có:
1 2 0 2 9
0 1 1 1 6
x1
1 + x2 1 + x3 1
+ x4 =
3 11
0 −1 −1 1 0
x1 +x2
+2x4 = 9
x2 +x3 +x4 = 6
⇔
x1 +x2 +x3 +3x4 = 11
−x2 −x3 +x4 = 0
x1 = −1
x2 = 4
⇔
x3 = −1
x4 = 3
−1
4
Vậy [x]B =
−1
Bài tập 4.25 Tìm tọa độ của các vectơ đối với cơ sở tuơng ứng được cho dưới đây
a. u = (9, 1, 5) với cơ sở của R3 là B = {(−1; 2; 1), (2; −5; −3), (5; −7; −3)}
Bài tập 4.26 Hãy tìm vectơ, cơ sở B và B-tọa độ của vectơ đó trong mỗi trường hợp
sau:
a. B = {(1; −4; 3), (5; 2; −2), (4; −7; 0)} và (x)B = (3; 0; −1)
b. B = {(−1; 2; 0), (3; −5; 2), (4; −7; 3)} và (x)B = (−4; 8; −7)
c. B = {x + x2 , x − x2 , 1 + x} và (p(x))B = (3; 1; 2)
Bài tập 4.27 Cho không gian vectơ P3 [x]- không gian các đa thức bậc không quá 3.
Suy ra S độc lập tuyến tính. Vậy S là cơ sở của Sp(S) ⇒ dim Sp(S) = 3
Bài tập 4.28 Hãy tìm số chiều của các không gian con sau đây:
a − b + 2c
a + 3c
a. W = : a, b, c ∈ R
b − 3c
a + 2b − c
a − 4b − 2c
2a + 5b − 4c
b. W = : a, b, c ∈ R
−a + 2c
−3a + 7b + 6c
c. W = {(a; b; c) : a − 3b + c = 0, b − 2c = 0, 2b − c = 0}
d. W = {(a, b, c) : a − 3b + c = 0}
e. Sp(P ) với S = {(1; 1; 2; 1), (−2; −2; −4; −2), (1; −1; 1; 0), (3; 1; 5; 2)}
f. Sp(P ) với S = {1 + 2x − x2 , 1 − x + x2 + x3 , 1 + 2x − x3 }
Bài tập 4.29 Tìm số chiều của các không gian con của M(3, 3) sau đây:
Bài tập 4.30 Tìm số chiều mỗi không gian con của P5 [x] sau đây:
a. U = {(1 + x2 )p : p ∈ P3 [x]}
Bài tập 4.31 Tìm cơ sở và số chiều của các không gian con sinh bởi các tập hợp sau:
U = {(a, b, c, d) : b − 2c + d = 0}
W = {(a, b, c, d) : a = d, b = 2c}
4.5. Không gian hàng và hạng của ma trận 37
a. Tìm cơ sở cho mặt phẳng có phương trình: x1 + 3x2 + 4x3 = 0 trong R3 , rồi mở rộng
cơ sở vừa tìm được thành một cơ sở của R3 .
c1 x1 + c2 x2 + c3 x3 + c4 x4 + c5 = 0; (ci ∈ R)
Bài tập 4.37 Cho A và B là các ma trận sau cho tích AB được xác định. Chứng minh
rằng:
a. r(AB) ≤ r(A).
b. r(AB) ≤ r(B).
a. Chứng minh rằng ma trận A cỡ m × n, P là ma trận vuông khả nghịch cấp m thì
r(P A) = r(A).
b. Chứng minh rằng ma trận A cỡ m × n, Q là ma trận vuông khả nghịch cấp n thì
r(AQ) = r(A).
a. r(AT A) = r(A)
b. r(AAT ) = r(A)
c. Nếu tập các cột của A là độc lập tuyến tính thì AT A là ma trận khả nghịch.
4.6 Chuyển cơ sở
Bài tập 4.40 Cho B = {b1 , b2 , b3 } và C = {c1 , c1 , c3 } là hai cơ sở của không gian vectơ
V. Giả sử b1 = 4c1 − c2 ; b2 = −c1 + c2 + c3 ; b3 = c2 − 2c3 .
Bài tập 4.41 Cho B = {(1; 2; 0), (1; 3; 2), (0; 1; 3)} là một cơ sở của R3 .
a. B = {b1 = (1; 1), b2 = (1; 0)} và C = {c1 = (0; 1), c2 = (1; 1)}
b. B = {b1 = (1; 0; 1), b2 = (1; 1; 0), b3 = (0; 1; 1)} và C = {c1 = (0; 1; 1), c2 =
(1; 1; 0), c3 = (1; 0; 1)}
Chương 5
5.1 Định nghĩa ánh xạ tuyến tính, nhân và ảnh của ánh xạ tuyến
tính
Tóm tắt lí thuyết:
1/ Cho f : V −→ W là một ánh xạ. Để chứng minh f là ánh xạ tuyến tính nếu thỏa
một trong hai điều kiện sau:
+ Điều kiện 1:
- ∀x, y ∈ V, f (x + y) = f (x) + f (y)
- ∀x ∈ V, ∀λ ∈ R, f (λx) = λf (x)
+ Điều kiện 2:∀x, y ∈ V, ∀λ, µ ∈ R, f (λx + µy) = λf (x) + µf (y)
2/ Tìm nhân và ảnh của ánh xạ tuyến tính.
Kerf = {x ∈ V : f (x) = θW }
Imf = {y ∈ W : f (x) = y, ∀x ∈ V}
n m Kerf = N ulA
Chú ý: Nếu f : R −→ R là ánh xạ tuyến tính ứng với ma trận A thì
Imf = ColA
Ví dụ
Chứng minh f : R3 → R3 , f (x, y, z) = (z, −y, x) là ánh xạ tuyến tính. Tìm nhân và
ảnh ánh xạ f
Thật vậy,
∀u = (x1 , y1 , z1 ), v = (x2 , y2 , z3 ) ∈ R3 và ∀α, β ∈ R ta có:
f (αu + βv) = f (αx1 + βx2 , αy1 + βy2 , αz1 + βz2 )
= (αz1 + βz2 , −(αy1 + βy2 ), αx1 + βx2 )
= α(z1 , −y1 , x1 ) + β(z2 , −y2 , x2 )
= αf (u) + βf (v)
Vậy f là ánh xạ tuyến tính.
+ Tìm nhân
Kerf = {(x, y, z) ∈ R3 : f (x, y, z) = (0, 0, 0)}
= {(x, y, z)R3 : (z, −y, x) = (0, 0, 0)}
= {(0, 0, 0)}
39
40 Chương 5. ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
+ Tìm ảnh
Bài tập 5.1 Cho mỗi ánh xạ sau đây, hãy chứng minh nó là ánh xạ tuyến tính hoặc chỉ
ra tại sau nó không phải là ánh xạ tuyến tính.
a. f : R2 → R, f (x, y) = 3x + 2y.
b. f : R2 → R2 , f (x, y) = (xy, 0)
f. f : R3 → R3 , f (x, y, z) = (y + z, x + z, x + y)
Bài tập 5.2 Ánh xạ f : R2 → R3 sao cho f (1; 0) = (3; 2; 1), f (1; 1) = (−1; 0; 1), f (3; 1) =
(5; 0; −2) có phải là ánh xạ tuyến tính hay không?
Bài tập 5.3 Chứng minh mỗi ánh xạ sau đây là ánh xạ tuyến tính rồi tìm nhân của nó.
d. T : F → F, T (f ) = 2f
2) →
Bài tập 5.4 Cho ánh xạ T : M(2, M(2, 2) được xác định bởi
a b
T (A) = A + AT trong đó A = .
c d
d. Tìm KerT .
a. KerT
b. ImT
1 2 5
Bài tập 5.7 Cho ánh xạ T : R3 → R3 , được xác định bởi ma trận A = 3 5 13
−2 −1 −4
a. KerT
b. ImT
Bài tập 5.8 Chứng minh rằng mỗi ánh xạ sau đây là ánh xạ tuyến tính rồi tìm nhân
của mỗi ánh xạ.
a b c d e f
a. f : M(2, 3) → M(2, 3), f =
d e f 0 0 0
b. f : M(3, 3) → R, f (A) = a11 + a22 + a33 (Ảnh của ma trận A là tổng các phần tử
trên đường chéo).
1
c. f : M(3, 3) → M(3, 3), f (A) = (A + AT )
2
Bài tập 5.9 Chứng minh rằng mỗi ánh xạ sau là ánh xạ tuyến tính bằng cách chỉ ra nó
là ánh xạ ma trận.
a. T : R3 → R3 , T (x1 , x2 , x3 ) = (x3 , x2 , x1 )
d. T : R4 → R4 , T (x1 , x2 , x3 , x4 ) = (x1 + x2 , x2 + x3 , x3 + x4 , 0)
Bài tập 5.11 Giả sử T là ánh xạ tuyến tính từ Rn vào Rm tương ứng:
a. Cho T (1; 0) = (3; 1) và T (0; 1) = (−2; 5). Hãy tìm T (4; −6).
b. Cho T (−1; 0) = (2; 3) và T (0; 1) = (5; 1). Hãy tìm T (−3; −5).
c. Cho T (1; 0; 0) = (−3; 1), T (0; 1; 0) = (−4; 1), T (0; −1; 1) = (3; −5). Hãy tìm T (−1; 4; 2)
d. Cho T (1; 2; −3) = (1; 0; 4; 2), T (3; 5; 2) = (−8; 3; 0; 1),T (−2; −3; −4) = (0; 2; −1; 0).
Hãy tìm T (5; −1; 4)
Bài tập 5.12 Hãy tìm ma trận chính tắc của ánh xạ tuyến tính T : Rn → Rm tương
ứng, xác định bởi công thức sau:
b. T (x1 ; x2 ; x3 ) = (x1 + x2 + x3 ; x1 + x2 ; x1 )
c. T (x1 ; x2 ; x3 ) = x1 + x2 + x3
a. Tìm ma trận chính tắc của ánh xạ tuyến tính T : R2 → R2 sao cho không gian triệt
của T là KerT = Sp{(2; 1)} và không gian ảnh của T là ImT = Sp{(2; 1)}.
b. Tìm ma trận chính tắc của ánh xạ tuyến tính T : R2 → R3 sao cho không gian triệt
của T là KerT = Sp{(1; −1)} và không gian ảnh của T là ImT = Sp{(0; 3; 5)}.
5.2. Sự đẳng cấu của các không gian véctơ và hạng của ánh xạ tuyến tính 43
5.2 Sự đẳng cấu của các không gian véctơ và hạng của ánh xạ
tuyến tính
Tóm tắt lí thuyết:
1/ Để chứng minh một ánh xạ tuyến tính f : V −→ W là đơn cấu, toàn cấu,
đẳng cấu ta kiểm tra các điều kiện sau đây:
(1) f là đơn cấu ⇔ Kerf = {0} ⇔ dim Kerf = 0
(2) f là toàn cấu ⇔ Imf = W ⇔ dim Imf = dim W
(3) f là đẳng cấu ⇔ Kerf = {0} và Imf = W
⇔ dim Kerf = 0 và dim Imf = dim W
Chú ý: Nếu dim V = dim W thì f đơn cấu ⇔ f toàn cấu ⇔ f đẳng cấu
2/ Nếu f : Rn −→ Rm là ánh xạ tuyến tính ứng với ma trận A thì
(1) f là đơn cấu ⇔ r(A) = n
(2) f là toàn cấu ⇔ r(A) = m
(3) f là đẳng cấu ⇔ r(A) = m = n
Bài tập 5.14 Cho mỗi ánh xạ tuyến tính sau, xác định ánh xạ nào là đơn ánh, toàn ánh,
song ánh, hay không phải là đơn ánh và toàn ánh
a. f : R3 → R2 , f (x, y, z) = (x + y, z)
b. f : R3 → R3 , f (x, y, z) = (y + z, x + z, x + y)
a b
c. f : M(2, 2) → R, f =a+b+c+d
c d
d. f : P1 → P2 , f (a0 + a1 x) = a0 x + a1 x2
e. f : R3 → R, f (x, y, z) = (y, y, y)
Bài tập 5.15 Tìm cơ sở cho Imf, Kerf của các ánh xạ tuyến tính cho ở bài tập trên.
Bài tập 5.16 Sử dụng tính chất của ánh xạ tọa độ, hãy chứng minh tính độc lập tuyến
tính của mỗi tập các đa thức sau:
Bài tập 5.17 Không gian triệt của ánh xạ tuyến tính f được hiểu là Kerf. Hãy tìm cơ sở
cho không gian triệt của ánh xạ tuyến tính f : Rn → Rm xác định bởi mỗi ma trận chính
tắc sau đây, từ đó tìm hạng của f :
44 Chương 5. ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
1 1 1 1 1
3 6 1 0 1 0 −2 0 1 2 3 4
a. A = 2 4 1 , b. A = 1 2 1 −1 , c. A =
1
0 1 3 3
1 2 0 2 4 3 −1
1 1 3 6 8
Bài tập 5.18 Xác định các ánh xạ tuyến tính cho sau đây, ánh xạ nào là đơn cấu, toàn
cấu, đẳng cấu:
1 3 −4 9
a. T : R4 → R3 , T (x) = Ax, A = 0 1 2 6
0 0 0 0
−1 2 0 5
3 7 2 8
b. T : R4 → R4 , T (x) = Ax, A =
−4
2 0 0
1 3 0 6
Bài tập 5.19 Bằng cách xét số chiều của không gian triệt hay không gian ảnh, hãy xác
định hạng và số chiều của không gian triệt của mỗi ánh xạ tuyến tính sau đây:
0
a. D : Pn [x] → Pn − 1[x], D(p) = p , ∀p ∈ Pn [x] (D là phép lấy đạo hàm).
0
b. D : Pn [x] → Pn [x], D(p) = p , ∀p ∈ Pn [x]
a b c d e f
c. f : M(2, 3) → M(2, 3), f =
d e f 0 0 0
a11 a12 a13
d. T : M(3, 3) → R, T a21 a22 a23 = a11 + a22 + a33
a31 a32 a33
1
e. S : M(3, 3) → M(3, 3), S(A) = (A + AT ) (S(A) được gọi là bộ phận đối xứng của
2
ma trận A)
5.3. Biểu diễn ma trận của ánh xạ tuyến tính 45
Ví dụ 1:
Cho B = {v1 , v2 , v3 } là cơ sở của không gian vectơ V và f : V → R2 là ánh xạ tuyến
tính xác định bởi
Ví dụ 2:
Cho B = {(2; 1; 0), (−1; 0; 1), (1; 1; 0)} là cơ sở của R3 và T : R3 → R3 là phép biến
đổi tuyến tính sao cho
T (1; 0; 0) = (5; 3; −2), T (0; 1; 0) = (−7; −3; 4), T (0; 0; 1) = (6; 7; 2).
Bài tập 5.20 Cho ánh xạ tuyến tính f : R2 → R3 được cho bởi f (e1 ) = 2e1 − e3 và
f (e2 ) = e2 + e3 . Hãy tìm ma trận biểu diễn f đối với cặp cơ sở B = {e1 − e2 , e1 + e2 } và
C = {e1 , e1 + e2 , e1 + e2 + e3 }
5.3. Biểu diễn ma trận của ánh xạ tuyến tính 47
0
Bài tập 5.21 Cho ánh xạ T : P2 [x] → P2 [x], T (p(x)) = p (x). Tìm [T ]B , [T ]C , trong đó
B = {1, x, x2 }, C = {1, 1 + x, 1 + x2 }.
Bài tập 5.24 Tìm ma trận biểu diễn [T ]B và [T ]C của mỗi phép biến đổi tuyến tính sau
đây rồi sau đó tìm ma trận khả nghịch P khả nghịch sao cho [T ]C = P −1 [T ]B P .
a. T : R3 → R3 , T (x, y, z) = (x+y; x+z; y−z). Các cơ sở là B = {(1; 1; 1), (1; 1; 0), (1; 0; 0)}
và C = E (E là cơ sở chính tắc của R3 ).
b. T : R3 → R3 , T (x, y, z) = (z; 0; x). Các cơ sở là B = {(3; 1; 2), (1; 2; 1), (2; −1; 0)}
và C = {(1; 2; 1), (2; 1; −1), (5; 4; 1)}.
c. T : P2 [x] → P2 [x], T (p(x)) = p(x + 1) + p(x). Các cơ sở là B = {x2 ; x; 1} và
C = {1; x; x2 }.
d. T : P2 [x] → P2 [x], T (p(x)) = p(x + 1) + p(x). Các cơ sở là B = {x2 ; x; 1} và
C = {x2 + 1; x + 1; 2}.
0
e. T : P3 [x] → P3 [x], T (p(x)) = p (x) là đạo hàm của p(x). Các cơ sở là B =
{x3 ; x2 ; x; 1} và C = {1; x + 1; x2 + 1; x3 + 1}.
1 2
Bài tập 5.25 Cho M(2; 2) là không gian vectơ các ma trận vuông cấp 2 và M =
3 4
là ma trận cho trước. Hãy tìm ma trận của mỗi phép biến đổi tuyến tính
T : M(2; 2) → M(2; 2)
Bài tập 5.26 Cho ánh xạ f : P2 [x] → P2 [x] xác định bởi qui tắc sau:
d. Tìm [f ]B
Chương 6
1 −3 4
Ví dụ: Tìm giá trị riêng và vectơ riêng của ma trận sau: A = 4 −7 8
6 −7 7
Giải.
Phương trình đặc trưng: det(A − λI) = 0
1−λ −3 4
4 −7 − λ 8 = 0 ⇔ (1 + λ)2 (3 − λ) = 0
6 −7 7−λ
λ1 = −1
⇔
λ2 = 3
49
50 Chương 6. VECTER RIÊNG, CHÉO HÓA VÀ DẠNG TOÀN PHƯƠNG
1
x1 = x3
Nghiệm tổng quát của hệ là: 2
x 2 = x3
x3 ∈ R
1
Suy ra vectơ cột v = 21 t, ∀t 6= 0 là tập hợp tất cả các vectơ riêng ứng với giá trị
1
riêng λ2 = 2
Bài tập 6.1 Cho ma trận A, hãy xác định xem trong các vectơ cột sau đây, véc tơ nào
là vectơ riêng và tìm giá trị riêng tương ứng.
−3 1 −1 1 1 1 1
a. A = 8 −3 8 , u1 = 0 , u2 =
0 , u3 = −1 , u4 = 1
8 −1 6 1 −1 −1 2
−3 5 5 −1 1 0 1
b. A = 1 −3 −1 , u1 = 0 , u2 = 1 , u3 = 1 , u4 = −1
−1 5 3 1 0 −1 1
Bài tập 6.2 Tìm giá trị riêng và vectơ riêng của mỗi ma trận sau đây:
2 0 0 −1 0 0 0 0 1
a. A = 1 −1 −2 , b. A = −4 2 −1 , c. A = −2 −2 1
−1 0 1 4 0 3 2 0 −1
6.1. Giá trị riêng và vectơ riêng 51
1 0 0 0
2 −1 2 −1 3 −1 0 0 0 0
d. A = 5 −3 3 , e. A = −3 5 −1 , f. A =
0
0 0 0
−1 0 −2 −3 3 1
1 0 0 1
Bài tập 6.4 Giả sử A là ma trận vuông cấp n, chứng minh rằng:
a. Tập các giá trị riêng của A và tập các giá trị riêng của AT là trùng nhau. Cho ví
dụ chứng tỏ rằng vectơ riêng của A không nhất thiết phải là vectơ riêng của AT .
b. λ là giá trị riêng của A thì λk là giá trị riêng của Ak . Tìm mối liên hệ giữa vectơ
riêng của A ứng với giá trị riêng λ và vectơ riêng của Ak ứng với giá trị riêng λ.
k∈N
d. A khả nghịch và u là vectơ riêng của A thì u cũng là vectơ riêng của A−1 . Tìm quan
hệ giữa hai giá trị riêng tương ứng.
e. Nếu C là ma trận vuông cấp n khả nghịch thì tập giá trị riêng của A và C −1 AC là
trùng nhau.
Bài tập 6.5 Định lí Cayley-Hamilton phát biểu:“ Mỗi ma trân vuông A thỏa mãn phương
trình đặc trưng của chính nó ”
Nghĩa là với phương trình :
Ví dụ: Tìm ma trận P chéo hóa được A và cho biết dạng chéo tương ứng của A.
4 2 −1
A = −6
−4 3
−6 −6 5
Giải.
Phương trình đặc trưng
4−λ 2 −1
det(A − λI) = 0 ⇔ −6 −4 − λ
3 = 0 ⇔ (1 − λ)(λ − 2)2 = 0
−6 −6 5−λ
⇔ λ = 1, λ = 2
• Xác định được tính chéo hóa của A
3 2 −1 3 0 1
+ Với λ = 1, A − I = −6 −5 3
→ 0
1 −1
−6 −6 4 0 0 0
Suy ra dim N ul(A − I)= 1
2 2 −1 2 2 −1
+ Với λ = 2, A − 2I = −6 −6 3 → 0 0 0 .
−6 −6 3 0 0 0
6.2. Chéo hóa ma trận 53
Bài tập 6.7 Xác định tính chéo hóa được của mỗi ma trận sau, cho biết β là tập các giá
trị riêng:
3 1 0 −1 4 −2
a. A = 0 3 1 ; b. A = −3 4 0 , β = {1, 2, 3}
0 0 3 −3 1 3
2 2 −1 −3 1 −1
c. A = 1 3 −1 , β = {5, 1}; d. A = −7 5 −1 , β = {−2, 4}
−1 −2 2 −6 6 −2
5 −3 0 9
0 3 1 −2
e. A =
0
0 2 0
0 0 0 2
Bài tập 6.8 Tìm ma trận P chéo hóa được A và cho biết dạng chéo tương ứng của A
trong mỗi trường hợp sau đây:
1 2 2 6 3 −3 2 2 −1
a. 2 1 2 , b. −2 −1 2 , c. 1 3 −1
2 2 1 16 8 −7 −1 −2 2
−3 5 −20 7 4 16 −4 6 −12
d. 2 0 8 , e. 2 5 8 , f. 3 −1 6
2 1 7 −2 2 −5 3 −3 8
k
Tính A , biết:
Bài tập 6.9
2 2 −1 1 2 2 7 4 16
a. A = 1 3 −1 , b. A = 2 1 2 , c. A = 2 5 8
−1 −2 2 2 2 1 −2 −2 −5
54 Chương 6. VECTER RIÊNG, CHÉO HÓA VÀ DẠNG TOÀN PHƯƠNG
Bài tập 6.10 Cho ánh xạ T : P2 [x] → P2 [x] xác định bởi qui tắc sau:
4. Tìm [T ]B
5 Tìm cho P2 [x] một cơ sở sao cho ma trận của T đối với cơ sở đó là ma trận chéo.
Bài tập 6.11 Cho ánh xạ T : P2 [x] → P2 [x] xác định bởi qui tắc sau:
4. Tìm [T ]B
5 Tìm cho P2 [x] một cơ sở sao cho ma trận của T đối với cơ sở đó là ma trận chéo.
Chương 7
Bài tập 7.1 Quy các phương trình sau đây về dạng không còn hạng tử chéo:
√
a. x2 − 3xy + 2y 2 = 1.
√
b. 3x2 − 2 3xy + y 2 = 1.
√ √
c. 3x2 + 2 3xy + y 2 − 8x + 8 3y = 0.
d. x2 − 2xy + y 2 = 2.
√ √ √
e. 2x2 + 2 2xy + 2y 2 − 8x + 8y = 0.
Bài tập 7.3 Dựng đồ thị của đường bậc hai cho bởi phươg trình:
a. 7x2 − 8xy + y 2 − 16x − 2y + 20 = 0; b. 5x2 − 6xy + 5y 2 − 16x − 16y − 16 = 0;
c. 5x2 + 8xy + 5y 2 − 18x − 18y = 0; d. 9x2 − 6xy + y 2 − 4x + 8y − 9 = 0.
Bài tập 7.4 Ghép phương trình mặt sao cho đúng với đồ thị của nó, chú ý rằng số
phương trình đã cho nhiều hơn số đồ thị:
a. x2 + y 2 + 4z 2 = 10 b. x2 + 2z 2 = 8
c. z 2 + 4y 2 − 4x2 = 4 d. z 2 + x2 − y 2 = 1
e. 9y 2 + z 2 = 16 f. x = z2 − y2
2 2
g. x=y −z h. z = −4x2 − y 2
i. x = −y 2 − z 2 j. y 2 + z 2 = x2
55
56 Chương 7. ĐƯỜNG BẬC HAI PHẲNG VÀ MẶT BẬC HAI
Bài tập 7.5 Trong mỗi trường hợp sau, hãy chỉ rõ giao tuyến giữa hai mặt bậc hai và
mặt phẳng (bằng cách chỉ rõ phương trình, toạ độ tâm, các bán trục, toạ độ các đỉnh,
toạ độ các tiêu điểm và phương trình các tiệm cận ) (nếu có):
x2 y 2 z 2
a. + + = 1 và z = 0.
25 9 4
x2 y 2 z 2
b. + − = 1 và z = 1; và z = 2.
36 6 4
x2 y 2 z 2
c. + − = −1 và z = 0; và z = 2; và z = 4.
36 6 4
x2
d. z = − y 2 và z = h (h là hằng số).
4
Bài tập 7.6 Hãy gọi tên và vẽ sơ lược hình dạng các mặt cho bởi phương trình sau:
a. x2 + y 2 = 4 b.z 2 − x2 − y 2 = 1 c. z 2 − y 2 = 1.
z2
d. 9x2 + y 2 + z 2 = 9 e.z = x2 + 4y 2 f. x2 − y 2 − =1
2 2 2 2 2
4 2
g. y − z = x − 2 h. z = y − 1 i. −x + 2y + z = 0
2 2 2
j. −9x + y + 4z = 1
ĐỀ 1
a b c
a b
Câu 1: Cho E = : 1 2 1 = 0 ⊂ M(2, 2)
c d 1 1 2
Câu 2: Cho ánh xạ f : R3 → P2 [x] xác định bởi qui tắc sau:
b. Tìm Kerf .
c. Cho B = {(1; 1; 1), (1; 1; 0), (1; 0; 0)} là cơ sở của R3 và C = {2x2 + x + 2; 2x2 +
2x + 1, x2 + x + 1} là cơ sở của R3 . Tìm [f ]B,C
5 3 −7
Câu 3: Cho ma trận A = 2 4 −5
2 2 −3
Tìm ma trận P chéo hóa được A và dạng chéo D của A.
ĐỀ 2
a b c
Câu 1: Cho E = (a; b; c) : 1 2 1 = 0 ⊂ R3
2 1 1
57
58 Chương 8. MỘT SỐ ĐỀ THI THAM KHẢO
c. Tìm [f B = {(1;
]B,C , biết 1; 1), (1;1; 0), 0)} là cơ sở của R3 và
(1; 0;
1 1 1 1 1 0 1 0
C = , , , là cơ sở của M(2, 2)
1 1 1 0 1 0 0 0
Câu 3: Cho phép biến đổi tuyến tính f : P2 [x] → P2 [x] được xác định bởi
Tìm cho P2 [x] một cơ sở sao cho ma trận biểu diễn đối với cơ sở đó là ma trận chéo. Viết
ma trận chéo đó.
ĐỀ 3
b. Tìm Kerf .
ĐỀ 4
ĐỀ 5
a b
Câu 1: Cho E = : a + b − 2c + 3d = 0
c d
a. Chứng minh E là một không gian con của M(2, 2).
−2 1 −1 0 −4 1
b. Chứng minh B = , , là một cơ sở của E.
1 1 1 1 0 1
Câu 2:
Cho ánh xạ f : R3 → M(2, 2) xác định bởi qui tắc sau:
a+b b+c
f ((a, b, c)) =
0 c−a
ĐỀ 6
a − b − c + d a + 2b + c
Câu 1 Cho tập E = : a, b, c, d ∈ R
2a + b + d 3b + 2c − d
Câu 2: Cho ánh xạ f : M(2, 2) → P2 [x], được xác định bởi quy tắc
a b
f = (a + b)x2 + (b + d)x + (d + a)
c d
Câu 3: Cho phép biến đổi tuyến tính T : P2 [x] → P2 [x], với
a. Tìm [T ]B
b. Tìm cho P2 [x] một cơ sở sao cho ma trận biểu diễn đối với cơ sở đó là ma trận chéo.
Viết ma trận chéo đó.
Tài liệu tham khảo
[1] Bùi Xuân Hải - Trần Nam Dũng - Trịnh Thanh Đèo - Thái Minh Đường - Trần Ngọc
Hội , Đại số tuyến tính, NXB Đại học Quốc Gia TPHCM, (2001).
[2] Hồ Hữu Lộc, Bài tập Đại số tuyến tính, Đại học Cần Thơ, (2005).
[3] Ngô Thu Lương - Nguyễn Minh Hằng, Bài tập Toán cao cấp tập 2, NXB Đại học Quốc
Gia TPHCM, (2000).
[4] Nguyễn Viết Đông - Lê Thị Thiên Hương - Nguyễn Anh Tuấn - Lê Anh Vũ, Bài tập
Toán cao cấp tập 2, NXB Giáo Dục, (2000).
[5] Tống Đình Quỳ - Nguyễn Cảnh Lương, Giúp ôn tập tốt TOÁN CAO CẤP tập 4, NXB
Đại học Quốc Gia HÀ NỘI, (2000).
[6] http://tutorial.math.lamar.edu/AllBrowsers/2318
61