Professional Documents
Culture Documents
MSSV: K214160996
CHƯƠNG 2:
Bài tập trắc nghiệm:
1. D
3. B
5. A
7. D
1
Xác suất để có không quá 1 sản phẩm bị lỗi: ∑ C 5 . 0,02 .(1−0,02) = 0,9962
k k 5 −k
9. B
c = 1 – 0,2 – 0,1 = 0,7
E(X) = 1.0,2 + 2.0,7 +3.0,1 = 1,9
11. D
c = 1 – 0,05 – 0,15 – 0,35 – 0,3 – 0,1 = 0,05
Xác suất để đội bóng ghi ít nhất 1 bàn: 0,15 + 0,35 + 0,3 + 0,1 + 0,05 = 0,95
13. D
X 0 1 2
P c 2
28 2.8 16 1 1
8
2 = 45
2
c 10
= 45 2
c 10
= 45
c 10
15. A
17. A
∞ ∞ 4
2. 10
Tuổi thọ trung bình của sản phẩm: ∫ x . f (x) = ∫ x . 3
100 100 x
a 4
2. 10
= lim ∫ x . 3 = 200
a → ∞ 100 x
19. C
21. C
23. A
25. C
X 0 1 2 3
P 0,51 0,384 0,096 0,008
2
P = 3Ci.0,2i . 0,83−i
E(x2) = 1.0,128 + 22.0,032 + 32.0,008 =0,328
27.B
Số tách cà phê trung bình trên mỗi khách hàng:
1.900 + 2.600 + 3.300 = 1,2
2500
29.A
1
∫ k x 2=1 ↔ k=3
0
1
3
→ E(x) = ∫ 3 x 3 =
0
4
1
3 2 3
Var(x) = ∫ (x− ) .(¿3 x 2)dx= ¿
0 4 80
31. B
∞ ∞
E( X ) =
3
∫x 3
. f ( x )dx = ∫ x 3 .2 e−2 x dx
0 0
33. A
0,1.20+0,2.40+0,15.60
Sản lượng mủ trung bình khi chu vi là 50: 0,1+0,2+0,15
= 42,22
35.C
Y 5 10 20 P(x)=xi
X
{
0 , x <0
0,168 , 0 ≤ x <1
F(x) = 0,168+0,436=0 , 604 , 1≤ x< 2
0,604 +0,324=0,928 , 2≤ x <3
0,928+0,072=1 , x ≥ 3
C 9 3
P(C) 0,8 0,2
Do B, C là độc lập, số tiền thu được trung bình từ thiết kế trên là:
5.0,7 + 1.0,3 + 9 .0,8 + 3.0,2 = 11,6 (triệu)
Sau khi trừ chi phí, tiền lãi trung bình là: 11.6.(1-10%) - 10 = 0.44 (triệu) > 0.
Vậy nên nhận thiết kế trên.
5. a)
X+Y 0 1 2 3 4
P 0,2 0,2 0,15 0,3 0,15
XY -2 -1 1 2 4
P 0,2 0,2 0,15 0,3 0,15
b)
E(X+Y) = 0,2 + 2.0,15 + 3.0,3 + 4.0,15 = 2
E((X +Y )2 ¿= 0,2 + 22.0,15 + 32.0,3 + 4 2.0,15 = 5,9
Var(X+Y) = E((X +Y )2 ¿ - E(X+Y) = 3,9 => σ =√ Var ( X +Y ) = 1,97
E(XY) = -2.0,2 + (-1).0,2 + 0,15 + 2.0,3 + 4.0,15 = 0,75
E((XY )2 ¿ = (−2)20,2 + (−1)2.0,2 + 12.0,15 + 22.0,3 + 4 2.0,15 = 4,75
Var(XY) = E((XY )2 ¿ - E(XY) = 4 => σ =√ Var (X +Y ) = 2
7.
Xác suất có 0 nữ: 7C3/10C3 = 7/24
Xác suất có 1 nữ: (3C1.7C2)/10C3 = 21/40
Xác suất có 2 nữ: (3C2.7C1)/10C3 = 7/40
Xác suất có 3 nữ: 3C3/10C3 = 1/120
X 0 1 2 3
P 7/24 21/40 7/40 1/120
E(X) = 21/40 + 2.7/40 + 3.1/120 = 0,9
9. Xác suất có ít nhất 1 khách hàng đang đợi cắt tóc: 0,1 + 0,2 + 0,3 = 0,6
Số khách trung bình phải đợi tiệm: 0,1 + 2.0,20 + 3.0,3 = 1,4
11. E(X) = 2.0,2 + 4.0,4 + x3p3 = 4,4
=> x3p3 = 2,4
p3 = 1 – 0,2 – 0,4 = 0,4 => x3 = 2,4/0,4 = 6
13. Áp dụng công thức Bernoulli:
E(x) = np
30
30
30
b) E(X) = ∫ 15
16
3 2
. x . ( x−2 ) dx=1
0
Var(X) = ∫ ( x−1 )2 . 15
16
2 2
. x . ( x−2 ) dx=
1
7
0
−∞ 0
Do đó, f(x) là hàm mật độ xác suất của một đại lượng ngẫu nhiên X.
1
b 2 2
1 1 b 1 a b+ a
23. E(X) = ∫ . xdx = − =
a b−a b−a 2 b−a 2 2
[ ]
b
( )
3 3
1 b+a 1 ( b−a ) ( a−b )
var(x) = ∫ b−a . x−
2
dx=
b−a 24
−
24
a
3 2
1 −2(a−b) ( b−a )
¿ . =
b−a 24 12
25.
X Y 0 1 2 P(x) = xi
0 170/700 70/700 30/700 27/70
1 85/700 190/700 155/700 43/70
P(y) = yi 51/140 13/35 37/140 1
27.
X Y X1 X2 X3 P(x) = xi
Y1 0,1 0,3 0,2 0,6
Y2 0,2 0,1 0,1 0,4
P(y) = yi 0,3 0,4 0,3 1
29.
a) 10000C0.0,0020. (1−0,002)10000 = 2,02.10−9
5