Professional Documents
Culture Documents
√ √
n n
∑X 2
∑ X 2i
√
i
σ^
2 2
σ 92520 0,7094
Se ( β^ 1 )= i=1
× = i=1 × = × =1,294
n S XX n S XX 20 1961 , 1
^β 1 N ( β1 ; Se 2 ( ^β 1) )⇒ ^β 1 ¿ 1,674)
^β 2 N ( β ; Se 2 ( ^β ) )⇒ β^ (0,8455 , 0,00036)
2 2 2
Cặp g iả thiết :
{ H 0 : β 2=0
H 1 : β2≠ 0
^β −β 0,8455−0
2 0
Giá trị kiểm định: t¿ ^
= =2348 , 61
Se ( β )
2
0,00036
Miền bác bỏ: Miền bác bỏ: (−∞ ;−t α / 2, n−k ¿∪ (t α / 2 ,n−k ; ;+∞ ¿
⇔(−∞ ;−t 0,025, 30 ¿ ∪(t0,025 ,30 ;+∞)
⇔ (−∞ ; -2,101) ∪ (2, 101;+ ∞ )
⇒Bác bỏ H0⇒ β 2 ≠ 0
Vậy với mức ý nghĩa 5%, thu nhập tác động đến tiêu dùng.
Y =¿-8,7930002+0,91131144X
2) ^
β =¿ 1616,899
3
^
β 4 = -159,1181
T =¿1616,899-159,1181X’
c. *Thu nhập khả dụng
TSS= 6853007.02
ESS= 6831100.65
2 ESS 6831100.65
R= = =0.99 68
TSS 6853007.02
Thu nhập khả dụng giải thích được 99,68% sự biến động của tổng tiêu dùng
*Lãi suất
TSS=6853007,02
ESS=477266,386
2 ESS 477266,386
R= = =0,0696
TSS 6853007 , 02
d) Với độ tin cậy 95%⇒ α=0 ,05
β 2 ∈ ¿)
β 2 ∈ ¿)
β 2 ∈(0,0893834 ; 0,9323949)
Vậy với độ tin cậy 95% khi thu nhập khả dụng tăng 1 đơn vị thì tiêu dùng trung bình tăng thêm trong khoảng
(0,0893834;09323949)
e) Ở mức ý nghĩa 5%
*Thu nhập khả dụng:
Se( ^β 2 ¿=0,0094407
{ H : β =0
Cặp giả thiết: H 0 : β2 ≠ 0
1 2
^β − β 0,9131144−0
2 0
Giá trị kiểm định: z β^ = = =96,721048
2
Se ( ^β )
2
0,0094407
Miền bác bỏ: (−∞ ;−t α / 2, n−k ¿∪ (t α / 2 ,n−k ; ;+∞ ¿
⇔(−∞ ;−t 0,025, 30 ¿ ∪( t0,025 ,30 ;+∞ )
⇔ (−∞ ; -2,042) ∪ (2, 042;+ ∞ )
⇒Bác bỏ H0⇒ β 2 ≠ 0
Vậy với mức ý nghĩa 5%, thu nhập khả dụng ảnh hưởng tới tiêu dùng thực tế.
*Lãi suất
Se( ^β 4 ¿=106,1802
{ H : β =0
Cặp giả thiết: H 0 : β 4 ≠ 0
1 4
^β −β −159,1181−0
4 0
Giá trị kiểm định: z β^ = ^
= =−1,49857
4
Se ( β )
4
106,1082
Miền bác bỏ: (−∞ ;−t α / 2, n−k ¿∪ (t α / 2 ,n−k ; ;+∞ ¿
⇔(−∞ ;−t 0,025, 30 ¿ ∪(t0,025 ,30 ;+∞)
⇔ (−∞ ; -2,042) ∪ (2, 042;+ ∞ )
⇒Chấp nhận H0⇒ β 4 =0
Vậy với mức ý nghĩa 5% Lãi suất không ảnh hưởng đến tiêu dùng.