You are on page 1of 5

Ví dụ 4.

1: Gọi Y là tiêu dùng


X là thu nhập
a) X =67 , 29;Y =61,055
S XY 1658 ,2
^β = = =0 ,8 4 5 5
2
S XX 1961 ,1
^β =Y − ^β X=61,055−0,8455 × 67 , 29=4,1613
1 2
^
ESS¿ β × S = ( 0 ,8 4 5 5 )2 × 1961 ,1=1401 , 9 3
2
2 XX

Ta có: TSS¿ SYY =1414 ,7


RSS ¿ TSS−ESS=1414 , 7−1 401, 9 3=12, 77
2 ESS 1401 , 93
R= = =0,991
TSS 1414 , 7
Phương sai ước lượng của tham số ngẫu nhiên:
2 RSS 12 , 77
σ^ = = =0,7094
n−k 20−2
b) Với độ tin cậy 95%⇒ α=0 ,05 ⇒ t α /2 , n−k =t 180,025=2,101
Se ( β^ 2 ) =
√ √ √
σ2
S XX
=
σ^ 2
S XX
=
0,7094
1961 , 1
=0,019

√ √
n n

∑X 2
∑ X 2i

i
σ^
2 2
σ 92520 0,7094
Se ( β^ 1 )= i=1
× = i=1 × = × =1,294
n S XX n S XX 20 1961 , 1
^β 1 N ( β1 ; Se 2 ( ^β 1) )⇒ ^β 1 ¿ 1,674)
^β 2 N ( β ; Se 2 ( ^β ) )⇒ β^ (0,8455 , 0,00036)
2 2 2

Khoảng tin cây:


^β 1−t 18 ^ ^ 18 ^
0,525 × Se ( β1 ) < β1 < β 1 +t 0,525 × Se ( β 1 )
⇔ 4,1613−2,101× 1,294< β 1 <4,1613+ 2,101× 1,294
⇔ 1, 44< β 1 <6 , 88
⇒ β 1 ∈(1 , 44 ; 6 , 88)
^β −t ^ ^ 18 ^
0 ,02 5 × Se ( β 2) < β 2< β2 +t 0 ,0 25 × Se ( β 2 )
18
2

⇔ 0,8455−2,101 × 0,00036< β 2< 0,8455+2,101 ×0,0003 6


⇔0,844¿ β 2< 0.846
⇒ β 2 ∈(0,844 ; 0,846)
c) Với mức ý nghĩa 5%⇒ α=0 ,05

Cặp g iả thiết :
{ H 0 : β 2=0
H 1 : β2≠ 0

^β −β 0,8455−0
2 0
Giá trị kiểm định: t¿ ^
= =2348 , 61
Se ( β )
2
0,00036

Miền bác bỏ: Miền bác bỏ: (−∞ ;−t α / 2, n−k ¿∪ (t α / 2 ,n−k ; ;+∞ ¿
⇔(−∞ ;−t 0,025, 30 ¿ ∪(t0,025 ,30 ;+∞)
⇔ (−∞ ; -2,101) ∪ (2, 101;+ ∞ )
⇒Bác bỏ H0⇒ β 2 ≠ 0

Vậy với mức ý nghĩa 5%, thu nhập tác động đến tiêu dùng.

Ta thấy giá trị kiểm định miền bác bỏ


Bài tập 2.12:
Gọi Y là tổng tiêu dùng(CONS)
X là tổng thu nhập khả dụng(YD)
1
T là lãi suất(RR) với X’¿ T

a. Mô hình kinh tế:


1) Y¿ β 1+ β 2 X+ ε
2) T¿ β 3+ β 4 X ' + ε
b. Ước lượng tham số:
1) ^β 1=¿ -8,7930002
^β =¿0,91131144
2

Y =¿-8,7930002+0,91131144X
2) ^
β =¿ 1616,899
3
^
β 4 = -159,1181
T =¿1616,899-159,1181X’
c. *Thu nhập khả dụng
TSS= 6853007.02
ESS= 6831100.65
2 ESS 6831100.65
R= = =0.99 68
TSS 6853007.02
Thu nhập khả dụng giải thích được 99,68% sự biến động của tổng tiêu dùng
*Lãi suất
TSS=6853007,02
ESS=477266,386
2 ESS 477266,386
R= = =0,0696
TSS 6853007 , 02
d) Với độ tin cậy 95%⇒ α=0 ,05
β 2 ∈ ¿)
β 2 ∈ ¿)
β 2 ∈(0,0893834 ; 0,9323949)
Vậy với độ tin cậy 95% khi thu nhập khả dụng tăng 1 đơn vị thì tiêu dùng trung bình tăng thêm trong khoảng
(0,0893834;09323949)
e) Ở mức ý nghĩa 5%
*Thu nhập khả dụng:
Se( ^β 2 ¿=0,0094407

{ H : β =0
Cặp giả thiết: H 0 : β2 ≠ 0
1 2
^β − β 0,9131144−0
2 0
Giá trị kiểm định: z β^ = = =96,721048
2
Se ( ^β )
2
0,0094407
Miền bác bỏ: (−∞ ;−t α / 2, n−k ¿∪ (t α / 2 ,n−k ; ;+∞ ¿
⇔(−∞ ;−t 0,025, 30 ¿ ∪( t0,025 ,30 ;+∞ )
⇔ (−∞ ; -2,042) ∪ (2, 042;+ ∞ )
⇒Bác bỏ H0⇒ β 2 ≠ 0

Vậy với mức ý nghĩa 5%, thu nhập khả dụng ảnh hưởng tới tiêu dùng thực tế.
*Lãi suất

Se( ^β 4 ¿=106,1802

{ H : β =0
Cặp giả thiết: H 0 : β 4 ≠ 0
1 4
^β −β −159,1181−0
4 0
Giá trị kiểm định: z β^ = ^
= =−1,49857
4
Se ( β )
4
106,1082
Miền bác bỏ: (−∞ ;−t α / 2, n−k ¿∪ (t α / 2 ,n−k ; ;+∞ ¿
⇔(−∞ ;−t 0,025, 30 ¿ ∪(t0,025 ,30 ;+∞)
⇔ (−∞ ; -2,042) ∪ (2, 042;+ ∞ )
⇒Chấp nhận H0⇒ β 4 =0

Vậy với mức ý nghĩa 5% Lãi suất không ảnh hưởng đến tiêu dùng.

You might also like