Professional Documents
Culture Documents
THỰC NGHIỆM
*Quy trình:
Điều kiện đo: slit 0.2 nm, dòng đèn 10mA, số lần lặp n=3
Thực tập phân tích 2 – Phổ nguyên tử
Các số liệu thực nghiệm được trình bày trong PHỤ LỤC 1
Biểu đồ cho thấy rằng phạm vi tuyến tính chỉ có thể được áp dụng cho một phạm vi
Xử lý số liệu
Các số liệu tính toán được trình bày trong PHỤ LỤC 2
Theo phương pháp bình phương tối thiểu từ phương trình tuyến tính bậc nhất
(ISO-8466-1)
A = a + bC
Tính các hệ số a, b:
a=
∑ Ci ∑ Ai−∑ Ci ∑ CiAi 55× 2. 1604−15 × 7.8342
2
= =0.02618
2 2
n ∑ Ci 2−( ∑ Ci) 5 ×55−15
2 2
S ℜ=S y 1=
∑ A 2i −a ∑ A i−b ∑ Ai C i = 1. 1165−0.02618 × 2.1604−0. 1353 ×7. 8342 =0.000008844
n−2 5−2
→ S ℜ=0.002974
√ √
n 5
Sb =S ℜ =0.002974 × =0.0009405
n ∑ C 2i −( ∑ C i )
2 2
5 ×55−15
Sa =S ℜ
√ ∑ C 2i
n ∑ C i −( ∑ C i )
2 2
=0.002974 ×
√ 55
5 ×55−15
2
=0.003119
Sa 0. 003119
U a =t 0.95 , 3 × =3.182 × =0.004438
√n √5
Sb 0. 0009405
U b =t 0.95 , 3 × =3.182 × =0.001338
√n √5
Vậy phương trình hồi quy là:
Theo phương pháp bình phương tối thiểu từ phương trình phi tuyến tính bậc 2
(ISO 8466-2)
Thực tập phân tích 2 – Phổ nguyên tử
2
Phương trình đường chuẩn: A=a+bC +cC
Q xx=∑ C i −¿ ¿ ¿
2
Q xy =∑ C i A i− (∑ Ci ×
∑ Ai
n )
=7. 8342− 15 × ( 2. 1604
5 )
=1.3530
Q x =∑ Ci −¿ ¿
3
3
Q x =∑ C i −¿¿ ¿ ¿ ¿
4
4
∑
( )
2
Q x y =∑ (C
2
2
i × A )− ∑ A ×
i
Ci
i
n (
=31. 8656− 2.1604 ×
55
5 )
=8.1012
Tính toán a, b, c:
c= = =−0.001200
2
( Q x ) −( Q xx × Qx )
3 60.0000 ×60.0000−( 10.0000 × 374.0000 )
4
Q xy −c Q x 3
1.3530+0.001200 × 60.0000
b= = =0.1425
Q xx 1 0.0000
a=¿ ¿
s y 2=
√ ∑ A 2i −a ∑ A−b ∑ C i A i−c ∑ C 2i Ai =
n−3 √ 1. 1165−0. 01778 ×2. 1604−0.1425 ×7. 8342+0.001200
5−3
Để đánh giá hai phương pháp một cách khách quan có thể dùng phân bố Fisher để
khảo sát tính thuần nhất của phương sai:
Giá trị PG dùng cho phân bố Fisher được tính theo công thức:
2
DS 0.00002016
PG= 2 = 2
=0.8634
s y2 0.004832
F 1, 5 ,0.95=6.608> PG
Thực tập phân tích 2 – Phổ nguyên tử
Như vậy, không có khác biệt đáng kể (theo thống kê) giữa kết quả tính được theo
mô hình đường tuyến tính và phi tuyến. Đường chuẩn thực tế là tuyến tính.
Các số liệu thực nghiệm được trình bày trong PHỤ LỤC 3
Thực tập phân tích 2 – Phổ nguyên tử
Xử lý số liệu
Các số liệu tính toán được trình bày trong PHỤ LỤC 4
Theo phương pháp bình phương tối thiểu từ phương trình tuyến tính bậc nhất
(ISO-8466-1)
A = a + bC
Tính các hệ số a, b:
a=
∑ Ci ∑ Ai−∑ Ci ∑ CiAi 5655.25× 2.6558−179.5 × 83.0280
2
= =0.002801
2 2
n ∑ Ci 2−( ∑ Ci) 13× 5655.25−179.5
2 2
S ℜ=S y 1=
∑ A 2i −a ∑ A i−b ∑ Ai C i = 1.2194−0.002801 ×2.6558−0.01460 ×83.0280 =0.00002252
n−2 13−2
→ S ℜ=0.004746
√ √
n 13
Sb =S ℜ =0.004746 × =0.00008420
n ∑ C 2i −( ∑ C i )
2 2
13× 5655.25−179.5
Sa =S ℜ
√ ∑ C 2i
n ∑ C i −( ∑ C i )
2 2
=0.004746 ×
√ 5655.25
13 ×5655.25−179.5∗179.5
=0.001756
Sa 0. 001756
U a =t 0.95 , 11 × =2.2× =0.001071
√n √13
Sb 0. 00008420
U b =t 0.95 , 11 × =2.2× =0.00005138
√n √13
Vậy phương trình hồi quy là:
Theo phương pháp bình phương tối thiểu từ phương trình phi tuyến tính bậc 2
(ISO 8466-2)
Thực tập phân tích 2 – Phổ nguyên tử
Q xx=∑ C i −¿ ¿ ¿
2
Q xy =∑ C i A i− (∑ Ci ×
∑ Ai
n )
=83.0280− 179.5 × ( 13 )
2.6558
=46.3575
Q x =∑ Ci −¿ ¿
3
3
Q x =∑ C i −¿¿ ¿ ¿ ¿
4
4
∑
( )
2
Q x y =∑ (C
2
2
i × A )− ∑ A ×
i
Ci
i
n (
=3303.6477− 2.6558 ×
5655.25
13 )=2148.3236
Tính toán a, b, c:
c= 2
= 2
=−0.00002084
( Q x ) −( Q xx × Qx )
3 147867.1731 −( 3176.7692× 7336228.5577 )
4
Q xy−c Q x 3
46.3575+ 0.00002084 ×147867.1731
b= = =0.01556
Q xx 3176.7692
a=¿ ¿
s y 2=
√ ∑ A 2i −a ∑ A−b ∑ C i A i−c ∑ C 2i Ai =
n−3 √ 1 . 2194+ 0.001490 × 2.6558−0.01556 × 83.0280+0.0000
13−3
Để đánh giá hai phương pháp một cách khách quan có thể dùng phân bố Fisher để
khảo sát tính thuần nhất của phương sai:
Giá trị PG dùng cho phân bố Fisher được tính theo công thức:
Thực tập phân tích 2 – Phổ nguyên tử
2
DS 0.00004172
PG= 2 = 2
=1.4414
s y2 0.005380
F 1, 5 ,0.95=6.608> PG
Như vậy, không có khác biệt đáng kể (theo thống kê) giữa kết quả tính được theo
mô hình đường tuyến tính và phi tuyến. Đường chuẩn thực tế là tuyến tính.
Thực tập phân tích 2 – Phổ nguyên tử
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1 số liệu thực nghiệm ở bước sóng 279.5 nm
STT C A đo A
1 0 0.0029 0.0000
2 0.5 0.0749 0.0720
3 1 0.1629 0.1600
4 2 0.2991 0.2962
5 3 0.4372 0.4343
6 4 0.5735 0.5706
7 5 0.7022 0.6993
8 6 0.7205 0.7176
9 8 0.9246 0.9217
10 10 1.0309 1.0280
11 20 1.2331 1.2302
12 30 1.3053 1.3024
13 40 1.3293 1.3264
14 50 1.3340 1.3311
STT C A A2 C2 C3 C4 AC AC2
STT C Ađo A
1 0 0.0035 0.0000
2 0.5 0.0092 0.0057
3 1 0.0196 0.0161
4 2 0.0350 0.0315
5 3 0.0502 0.0467
6 4 0.0649 0.0614
7 5 0.0794 0.0759
8 6 0.0947 0.0912
9 8 0.1207 0.1172
10 10 0.1529 0.1494
11 20 0.2994 0.2959
12 30 0.4543 0.4508
13 40 0.5975 0.5940
14 50 0.7235 0.7200
STT C A A2 C2 C3 C4 AC AC2
0.005 0.000
1 0.5 0.25 0.125 0.0625 0.0029 0.0014
7 0
0.016 0.000
2 1 1 1 1 0.0161 0.0161
1 3
0.031 0.001
3 2 4 8 16 0.0630 0.1260
5 0
0.046 0.002
4 3 9 27 81 0.1401 0.4203
7 2
0.061 0.003
5 4 16 64 256 0.2456 0.9824
4 8
0.075 0.005
6 5 25 125 625 0.3795 1.8975
9 8
0.091 0.008
7 6 36 216 1296 0.5472 3.2832
2 3
0.117 0.013
8 8 64 512 4096 0.9376 7.5008
2 7
9 10 0.149 0.022 100 1000 10000 1.4940 14.9400
Thực tập phân tích 2 – Phổ nguyên tử
4 3
0.295 0.087
10 20 400 8000 160000 5.9180 118.3600
9 6
0.450 0.203 13.524
11 30 900 27000 810000 405.7200
8 2 0
0.594 0.352 23.760
12 40 1600 64000 2560000 950.4000
0 8 0
0.720 0.518 36.000 1800.000
13 50 2500 125000 6250000
0 4 0 0
Tổn 179. 2.655 1.219 5655.2 225953.1 9796371.06 83.028 3303.647
g 5 8 4 5 25 25 0 7