Professional Documents
Culture Documents
1. (0.2 Point)
Miền xác định của hàm số f (x , y )=√ 1−x 2 + √ 4− y 2 +sin x là
*A. D= [−1 , 1 ] × [−2, 2 ]
B. D= [−1 , 1 ] × [−4 , 4 ]
C. Đĩa tròn tâm O, bán kính 1
D. Đĩa tròn tâm O, bán kính 4
2. (0.2 Point)
Đạo hàm riêng cấp 1 theo biến x của hàm số f (x , y )=x 3 y+ x y 2 + y là
A. f x ( x , y)=x 3 +2 xy +1
*B. f x ( x , y)=3 x 2 y+ y 2
C. f x ( x , y)=x 3 +2 xy
D. f x ( x , y)=3 x 2 y− y 2
3. (0.2 Point)
Cho hàm số f (x , y )=x 3−3 x y 2+ y 4. Đạo hàm f xx (x , y) là
*A. f xx (x , y)=6 x
B. f xx (x , y)=−6 y
C. f xx (x , y)=3 x 2
D. f xx (x , y)=6 x+1
4. (0.2 Point)
Mặt phẳng tiếp xúc với đồ thị hàm số f (x , y )=x 3 + xy + y 4 −1 tại điểm M(1,1,2) có
phương trình
*A. z=4 x+ 5 y−7
B. z=4 x+ 5 y+7
C. z=5 x +4 y−7
D. z=5 x +4 y+7
5. (0.2 Point)
Điểm cực trị của hàm số f (x , y )=−xy thoả điều kiện x−2 y=1 là
( )
−1 1
A. 2 , 4
B. ( 2 ,− 4 )
−1 1
*C. ( 2 ,− 4 )
1 1
D. ( 2 , 4 )
1 1
6. (0.2 Point)
Cho hàm số f ( x , y )=x 2+ 2 x + y 2−4 y−1. Chọn đáp án đúng:
A. Điểm (−1 , 2 ) là điểm cực đại
*B. Điểm (−1 , 2 ) là điểm cực tiểu
C. Điểm (−1 , 2 ) là điểm yên ngựa
D. Điểm (−1 , 2 ) không phải là điểm tới hạn
7. (0.2 Point)
Biểu thức nào sau đây thể hiện D là một hình chữ nhật trong hệ tọa độ vuông góc
Oxy?
A. D= { ( x , y )∨0≤ x ≤ 1 ; 0 ≤ y ≤ x+2 }
B. D= { ( x , y )∨0≤ y ≤1 ; 1 ≤ x ≤ y +1 }
*C. D= { ( x , y )∨0≤ x ≤ 1 ;−1 ≤ y ≤ 1 }
D. D= { ( x , y )∨0≤ x ≤ 2 ; x−1≤ y ≤ x +1 }
8. (0.2 Point)
A. I =4
*B. I =8
C. I =16
D. I =2
9. (0.2 Point)
−10
A. I = 3
5
B. I = 3
10
*C. I = 3
−5
D. I = 3
π
A. I = 2
π
B. I = 3
π
C. I = 5
π
*D. I = 4
C. I =21
D. I =36
12. (0.2 Point)
Kết quả của tích phân I =∭
E
12 xyzdV , với E={( x , y , z )∨0 ≤ x ≤ 1, 0 ≤ y ≤ x ,0 ≤ z ≤ 2 y }
bằng
A. I =4
B. I =6
*C. I =1
D. I =3
13. (0.2 Point)
Tính tích phân I =∭ √ x2 + y 2 dV , với E là khối nằm trên mặt z=1, nằm dưới mặt z=2
E
π
B. I = 3
−π
C. I = 3
2π
*D. I = 3
D. I =π
15. (0.2 Point)
Trường vector nào sau đây bảo toàn?
*A. F (x , y )=( x 2 +2 y ) i+ ( 2 x+ y 7 ) j
B. F (x , y )=( x 2 +2 y ) i+ ( x + y 7 ) j
C. F (x , y )=( x 2−2 y ) i+ ( 2 x− y 7 ) j
D. F (x , y )=( x 2− y ) i+ ( x + y 7 ) j
16. (0.2 Point)
Tính tích phân đường I =∫
(C ) {
(3 x− y ) ds, với (C) cho bởi ¿ x =1+ 6 t , 0 ≤t ≤ 1. Kết quả
¿ y=3−8 t
của tích phân bằng:
A. I =13
B. I =13 √ 10
*C. I =130
D. I =10
17. (0.2 Point)
Tính tích phân đường I =∫ {
2
xds, với (C) cho bởi ¿ y=x + 1 . Kết quả của tích phân
(C ) ¿ 0 ≤ x ≤1
bằng:
A. I = √
5 5+1
12
5 √5
B. I =
12
5 √ 5−2
C. I =
12
*D. I = √
5 5−1
12
18. (0.2 Point)
{
¿ x=t
I = ∫
Tính tích phân đường (C ) 5 x ( y+ 1) z
2
ds , với (C) cho bởi ¿ y=2 t−1 , 0 ≤ t ≤ 1. Kết quả
¿ z=3t
của tích phân bằng:
*A. I =18 √ 14
B. I =10 √ 14
C. I =√ 14
D. I =9 √ 14
19. (0.2 Point)
Sử dụng định lý Green, tính tích phân đường I =∮
(C )
( x 3+ y ) dx+ ( 2 x− y 3 ) dy, với (C) là
đường tròn tâm O bán kính bằng 2. Kết quả của tích phân bằng:
A. I =2 π
B. I =π
*C. I =4 π
D. I =3 π
20. (0.2 Point)
Tính tích phân mặt I =∬ (S )
x ( z−x ) dS, với (S) cho bởi
{ ¿ z=1+ x +2 y
¿ 0 ≤ x ≤1 , 0 ≤ y ≤ 2
. Kết quả của
tích phân bằng:
*A. I =3 √ 6
B. I =√ 6
C. I =6 √ 6
D. I =4 √ 6
PHẦN 2: CÂU HỎI NGẮN
1. (0.5 Point)
Cho hàm số f ( x , y )=x 4 + x 3 y 2− y 5. Tính f xy (1 , 2)?
2. (0.5 Point)
Tính tích phân I =∬ x (2 y +1) dA, với D= {( x , y)∨0≤ x ≤ 1 , 0 ≤ y ≤ x }?
D
3. (0.5 Point)
{
¿ x=3 t+1
I = ∫
Tính tích phân đường (C ) (x + y )ds , với (C) cho bởi ¿ y=−4 t+ 2.
¿ 0 ≤ t ≤1
6. (0.5 Point)
3. 24
4. I =π
25
5. I = 2
−4
6. I = 3 √ 6