You are on page 1of 6

Trường Đại học Duy Tân ĐỀ ÔN THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Đề Số
Khoa MT&KHTN Môn : TOÁN CAO CẤP A2
Khối lớp : MTH 104
Bộ môn Toán 1A

Phần 1 : Trắc Nghiệm (mỗi câu 0,2 điểm ; tổng 4 điểm)


1.
Với hàm số 2 biến f ( x, y ) = 4 − x 2 − y 2 thì miền xác định của hàm số là :
A. x 2 + y 2 ≤ 4
B. x 2 + y 2 < 4
C. x 2 + y 2 ≥ 4
D. x 2 + y 2 > 4
2.
Với hàm số 2 biến f ( x, y ) =x 2 + 3 xy + 4 y 2 thì các đạo hàm riêng cấp 1 là :
A. f x ( x, y ) = 2 x + 3 y + 4 y 2 và f y ( x, y ) = x 2 + 3 x + 8 y
) x 2 + 3 y và f y ( x, y=
B. f x ( x, y= ) 3x + 8 y
C. f x ( x, y=
) 2 x + 3 y và f y ( x, y=
) 3x + 4 y 2
D. f x ( x, y=) 2 x + 3 y và f y ( x, y=
) 3x + 8 y
3.
Mặt phẳng tiếp xúc với mặt ( S ) là đồ thị của hàm f ( x, y ) =x 2 + 3 xy + 4 y 2 tại
điểm (1,1,5) có phương trình là :
A. z = −5 x − 11 y − 11
B. z =5 x + 11 y − 11
C. z =5 x − 11 y − 11
D. z = −5 x + 11 y − 11
4.
Với hàm số 2 biến f ( x, y ) =x 3 + 3 xy + y 3 thì đạo hàm riêng cấp 2 f xx ( x, y ) là :
A. f xx ( x, y=) 6x + 3y
B. f xx ( x, y ) = 2 y
C. f xx ( x, y ) = 6 x
D. f xx ( x, y ) = 2
5.
Với hàm số 2 biến f ( x, y ) = x 4 + y 2 − 32 x − 6 y + 2022 , khi đó điểm tới hạn thu
được là :
x = 3
A. 
y = 2
x = 2
B. 
y = 3
 x = −2
C. 
y = 3
x = 2
D. 
 y = −3
6.
Biểu thức nào sau đây thể hiện D là một Miền Hình Chữ Nhật ở trong hệ toạ độ
vuông góc Oxy
A. D
= {( x, y) 0 ≤ y ≤ 1 , x 2 ≤ x ≤ 2 x}
B. D
= {( x, y) 0 ≤ y ≤ 1 , y 2 ≤ x ≤ 2}
C. D
= {( x, y) 0 ≤ x ≤ 1 , 0 ≤ y ≤ 2}
D. D
= {( x, y) 0 ≤ x ≤ 1 , x ≤ y ≤ 2 x}
7.
1 21

Khi tính tích phân 2 lớp I = ∫  ∫ 6 x ydx  dy ta thu được kết quả là :
00 
A. I = 6
B. I = 3
C. I = 2
D. I = 1
8.
1 22

Khi tính tích phân 2 lớp I = ∫  ∫ 6 x ydy  dx ta thu được kết quả là :
00 
A. I = 8
B. I = 2
C. I = 6
D. I = 4
9.
Biểu thức nào sau đây thể hiện E là một Khối Hộp ở trong hệ toạ độ vuông góc
Oxyz
A. D
= {( x, y, z ) 0 ≤ x ≤ y + z , 0 ≤ y ≤ 1 , 0 ≤ z ≤ 1}
B. D
= {( x, y, z ) 0 ≤ x ≤ 1 , 0 ≤ y ≤ 1 , 0 ≤ z ≤ x + y}
C. D
= {( x, y, z ) 0 ≤ x ≤ 1 , 0 ≤ y ≤ x + z , 0 ≤ z ≤ 1}
D. D
= {( x, y, z ) 0 ≤ x ≤ 1 , 0 ≤ y ≤ 2 , 0 ≤ z ≤ 3}
10.
1  1
1
 
Khi tính tích phân 3 lớp I = ∫  ∫  ∫ 24 x 3 y 2 zdz dy  dx ta thu được kết quả là :
00  0  
A. I = 12
B. I = 24
C. I = 1
D. I = 2
11.
1  1
1
 
Khi tính tích phân 3 lớp I = ∫  ∫  ∫ 24 x 3 y 2 zdy dx  dz ta thu được kết quả là :
00  0  
A. I = 24
B. I = 1
C. I = 2
D. I = 12
12.
Khi (C ) là đoạn thẳng từ điểm (1, 2) đến điểm (1,3) thì phương trình dạng vectơ
của (C ) là :
A. r (t ) =
< 1, t + 1 > với 0 ≤ t ≤ 1
B. r (t ) =
< t , t + 1 > với 0 ≤ t ≤ 1
C. r (t ) =
< t + 1,1 > với 0 ≤ t ≤ 1
D. r (t ) =
< t + 1, t > với 0 ≤ t ≤ 1
13.
 x = 3t

Cho (C ) là đường cong có phương trình dạng tham số  y = 4t . Khi tính tích
0 ≤ t ≤ 1

=
phân đường I
(C )
∫ ( y − 2 x)ds ta có được kết quả là :
A. I = −10
B. I = −2
C. I = −5
D. I = 5
14.
 x = 3t

Cho (C ) là đường cong có phương trình dạng tham số  y = 4t . Khi tính tích
0 ≤ t ≤ 1

=
phân đường I ∫ ( y − x)dx ta có được kết quả là :
(C )

A. I = 5
B. I = −2
C. I = 3
D. I = 1,5
15.
Trường vectơ nào sau đây là trường vectơ bảo toàn
A. F ( x, y )= 2 x + y , − x + 2 y
B. F ( x, y ) = 2 x + y , x + 2 y
C. F ( x, y ) = 2 x − y , x + 2 y
D. F ( x, y ) = 2 x − y , y − 2 x
16.
Cho trường vectơ F ( x, y ) = 2 x + y , x + 2 y , hàm nào sau đây thoả mãn điều
kiện ∇f = F
A. f ( x, y ) = x 2 + xy + y 2
B. f ( x, y ) = x 2 + xy + 2 y
C. f ( x, y ) = 2 x + xy + 2 y
D. f ( x, y ) = 2 x + xy + y 2

17.
: I
Tính tích phân đường= ∫ F • dr với F ( x, y) = 2 x + y , x + 2 y
(C )
và (C ) là

đoạn thẳng từ điểm (1, 2) đến điểm (1,3) .


A. I = 1
B. I = 7
C. I = 6
D. I = 13
18.

2 2
Dùng định lý Green, tính tích phân đường I= (e x + y )dx + (2 x + e y )dy , với
(C )

(C ) là biên của miền tam giác có các đỉnh (0,0) , (0, 2) và (2,0)
A. I = 3
B. I = 2
C. I = 1
D. I = 4
19.
 z =4 − 2 x − 2 y
Cho mặt cong ( S ) có phương trình dạng giải tích  . Khi tính
0 ≤ x ≤ 1 ; 0 ≤ y ≤ 1
tích phân mặt I = ∫∫ 2 xdS ta thu được kết quả là :
(S )

A. I = 1
B. I = 2
C. I = 4
D. I = 3
20.
1 2x + 2 y
 z =+
Cho mặt cong ( S ) có phương trình dạng giải tích  . Khi tính
0 ≤ x ≤ 1 ; 0 ≤ y ≤ 1
tích phân mặt I = ∫∫ 2 ydS ta thu được kết quả là :
(S )

A. I =3
B. I =2
C. I =1
D. I =4

Phần 2 : Trả Lời Ngắn (mỗi câu 0,5 điểm ; tổng 3 điểm)
21.
) x 4 + 2 xy 2 . Tìm f xy (1, 2) .
Cho hàm số f ( x, y=
22.
Tìm phương trình mặt phẳng tiếp xúc với đồ thị của hàm f ( x, y ) =4 − x 2 − y 2 tại
điểm (0,0, 4) .
23.
D [ 0;1] × [ 0;3] .
Tính tích phân 2 lớp : I = ∫∫ 12 x 3 y 2 dA với=
D
24.
Tính tích phân 3 lớp : I = ∫∫ 9 x 2 y 2 dV với E = [ 0;1] × [ 0;1] × [ 0;5] .
E
25.
: I
Tính tích phân đường= ∫ F • dr với F ( x, y) = 2 x + y , x + 2 y
(C )
và (C ) là

đoạn thẳng đi từ điểm (1, 2) đến điểm (1,3) .


26.
Tính tích phân mặt : I = ∫∫
(S )
2dS với mặt cong ( S ) có phương trình cho ở dạng

 z =
1 + x2 + y 2
giải tích 
0 ≤ x ≤ 1 ; 0 ≤ y ≤ 1

Phần 3 : Tự Luận (mỗi câu 3 điểm ; tổng 3 điểm)


27.
Tìm cực trị của hàm số : f ( x, y ) = x 4 + y 2 − 32 x − 6 y + 2022

You might also like