You are on page 1of 2

Bài Tập-Tích phân đường loại 1 và ứng dụng

Z p
Bài 1 x2 + y 2 dl, trong đó C là nửa đường tròn x2 + y 2 = 2x, x ≥ 1.
C

Z
4 4
Bài 2 (x 3 + y 3 )dl, trong đó C là nửa đường Astrooit có phương trình tham số là x =
C
a cos t, y = a sin3 t, 0 ≤ t ≤ 2π, a > 0.
3

x2 √
Z
Bài 3 x3 dl, trong đó C là cung y = , 0 ≤ x ≤ 3.
2
C

Z
Bài 4 (x2 + y 2 + z 2 )dl, trong đó C là đường xoắn ốc x = a cos t, y = a sin t, z = bt, 0 ≤
C
t ≤ 2π, a, b, c > 0.
Z
Bài 5 (x + y)dl, trong đó C là chu vi tam giác với O(0, 0), A(1, 0), B(0, 1).
C

Z
Bài 6 (x2 − y 2 )dl, trong đó C là một phần tư đường tròn x2 + y 2 = R2 , x ≤ 0, y ≤ 0.
C

Z
Bài 7 xydl, trong đó C là chu vi hình chữ nhật ABCD với A(0, 0), B(4, 0), C(4, 2), D(0, 2).
C

Z
Bài 8 zdl, trong đó C là đường giao tuyến của x2 + y 2 = z 2 với mặt trụ y 2 = ax đi từ
C √
(0, 0, 0) đến (a, a, a 2).
Z
Bài 9 (x2 + y 2 )dl, trong đó C là cung xoắn ốc logarit có phương trình r = ae3ϕ , −∞ <
C
ϕ < 0.
Z
Bài 10 (x − y)dl, trong đó C là đường tròn x2 + y 2 = ax.
C

Z
Bài 11 (x + y)dl, trong đó C là đường Lemniscat r2 = a2 cos 2ϕ lấy phía x ≥ 0.
C

3t2
Z
Bài 12 (x + z)dl, trong đó C là cong x = t, y = √ , z = t2 , 0 ≤ t ≤ 1.
2
C

1
R2
Z
Bài 13 xyzdl, trong đó C là giao tuyến của hai mặt x2 + y 2 + z 2 = R2 và x2 + y 2 =
4
C
lấy x ≥ 0, y ≥ 0, z ≥ 0.
Z p
Bài 14 (2z − x2 + y 2 )dl, trong đó C là đường xoắn ốc hình nón x = t cos t, y =
C
t sin t, z = t, 0 ≤ t ≤ 2π.

Bài 15 Tính độ dài đường xoắn ốc hình nón x = aet cos t, y = aet sin t, z = aet từ điểm
A(0, 0, 0) đến điểm B(a, 0, a).

a x x
Bài 16 Tính khối lượng của dây có phương trình y = (e a + e− a ), 0 ≤ x ≤ a biết
2
1
ρ(x, y) = .
y

Bài 17 Tính khối lượng của đường Astrôit x = a cos3 t, y = a sin3 t nếu hàm ρ(x, y) = |xy|.

Bài 18 Tính mô men quán tính đối với trục Oz của đường cong C có phương trình x2 +y 2 =
R2 nằm trong mặt phẳng Oxy nếu ρ(x, y) = 1.

You might also like