You are on page 1of 13

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ


KHOA CƠ HỌC KỸ THUẬT VÀ TỰ ĐỘNG HÓA
- - - - -  - - - - -

BÁO CÁO TIỂU LUẬN

Môn học: Sức bền vật liệu và Cơ học kết cấu


Số tín chỉ: 4
Năm học: Học kỳ II, 2020-2021

Sinh viên: Lê Mạnh Dũng Ngày sinh: 05/01/2001


Mã sinh viên: 19021022

Giảng viên: PGS. TS. Đào Như Mai


ThS. Nguyễn Cao Sơn
PHẦN LÝ THUYẾT
A. Phương pháp lực
1. Trình bày 5 bước của phương pháp lực
- Bước 1 : Chọn liên kết cần giải phóng và xác định các toạ độ. Đồng thời xác
định [ A ]m × p của các đáp ứng cần tìm và quy ước dấu nến cần.
- Bước 2 : Xác định [ D]n × p, [∆]n× p và [ A s ] m × p do ngoại lực tác động lên hệ tĩnh
định (hệ kết cấu đã giải phóng liên kết).
- Bước 3 : Thiết lập ma trận [f ] n× n và [ A u ]m × n do các lực dư đơn vị tác động lên
hệ tĩnh định.
- Bước 4 : Tìm lực dư [F ]n × p từ phương trình hình học:
[f ] n× n [F ]n × p=[∆−D] n× p
- Bước 5 : Tím các đáp ứng từ tổ hợp :
[ A ]m × p=[ A s ]m × p +[ A u ]m ×n [F ]n × p
Trong đó :
n, p, m tương ứng là số lực dư, số trường hợp tải, số đáp ứng (phản lực
hay nội lực);
[A] là đáp ứng cần xác định (lời giải cần tìm của bài toán);
[As] là đáp ứng do ngoại lực tác động lên kết cấu đã giải phóng liên
kết;
[Au] là đáp ứng do lực dư đơn vị tác động riêng biệt tại các toạ độ lên
kết cấu đã giải phóng liên kết;
[D] là chuyển vị do lực tác động gây ra tại các toạ độ. Chuyển vị này
cần được triệt tiêu bằng các lực dư;
[∆ ] là chuyển vị cho trước tại các gối đỡ;
[f] là ma trận độ mềm.

2. Viết phương trình 3 mô men


M i−1 l tr +2 M i (l ¿ ¿ tr +l ph)+ M i+1 l ph=−6 EIDi ¿

B. Phương pháp chuyển vị


1. Trình bày 5 bước của phương pháp chuyển vị
- Bước 1 : Xác định hệ toạ độ - biểu diễn các chuyển vị nút; xác định các đáp
ứng cần tính [ A ]m × p và quy ước dấu nếu cần.
- Bước 2 : Xác định lực hạn chế [F ]n × p và [ A r ]m × p do ngoại lực tác động lên kết
cấu.
- Bước 3 : Thiết lập ma trận độ cứng [S ]n ×n và ma trận đáp ứng [ A u ]m × n cho cấu
hình biến dạng với D j=1 và các chuyển bị còn lại bằng không.
- Bước 4 : Giải phương trình cân bằng để tìm [D] :
[S ]n ×n [ D]n × p=[−F ]n × p
- Bước 5 : Tìm các đáp ứng từ tổ hợp :
[ A ]m × p=[ Ar ]m × p +[ A u ]m × n [D] n× p
Trong đó :
n, p, m lần lượt là số bậc tự do, số trường hợp tải, số đáp ứng (phản lực hay
nội lực) cần xác định.
[ A ]m × p là ma trận đáp ứng cần xác định – lời giải của bài toán. Đáp ứng cần
xác định có thể là nội lực tại mặt cắt (lực dọc trục N, lực cắt Q, momen uốn My, Mz
và momen xoắn Mx ) hay phản lực R tại các liên kết.
¿ là đáp ứng do ngoại lực tác động lên kết cấu khi hạn chế chuyển vị.
¿ là đáp ứng do các cấu hình biến dạng với chuyển vị đơn vị lần lượt tại từng
toạ độ.
¿ là lực hạn chế đặt tại các toạ độ để ngăn cản các chuyển vị do lực tác động
gây ra.
¿ là ma trận độ cứng.

2. Viết phương trình tính chuyển vị bằng phương pháp công ảo


N uj N M uj M Q uj Q M xuj M x
D j=∫ dl +¿ ∫ dl +∫ dl +∫ dl ¿
EA EI G Ar GJ

PHẦN BÀI TẬP


A. Phương trình 3 mô men A11_3

Hình 11:

Bài làm:

+Xét phương trình momen tại gối có M1:


2 M 1 (4  5)  4 M 2  6 EI (tr1   ph1 )
Ta lại có:
12.53 12.43
tr1  ; ph1  
24 24
 6 EI ( tr1   ph1 )  567
 18M 1  4 M 2  567
+Xét phương trình momen tại gối có M2:

4 M 1  2 M 2 (4  6)  6 EI (tr 2   ph 2 )
12.43 30.2, 4(6  2, 4)(2, 4  6.2)
tr 2  ; ph 2 
24 6.6
 6 EI (tr 2   ph 2 )  606, 72
 4 M 1  20 M 2  606, 72
Giải hệ phương trình ta được:
 M 1  25,91

 M 2  25,15
+Tìm phản lực phụ các gối:
Xét momen tại đầu nhịp của mỗi nhịp ta tìm được các phản lực
Rip
như sau:

+Tính phản lực:

M1  M 0 25,91
N 0  30   30   24,818
l1 5
M 0  M1 M 2  M1 25,91 25,15  25,91
N1  30  24    54    59,372
l1 l2 5 4
M1  M 2 M 3  M 2 25.91  25,15 25,15
N 2  24  18    42    46, 002
l2 l3 4 6
M2  M3 25,15
N 3  12   12   7,808
l3 6
+ Vẽ biểu đồ Q,M:

Xác định kích thước theo độ bền :


- Dựa vào biểu đồ moment ta có : M max =¿ M B∨¿ 28,111.
M max 31,71
- Xét điều kiện bền : [σ ]≥ ⇒W ≥ 3
=1,757.10−4 (m3)
W 160. 10
 Với tiết diện chữ I :
W x =154 cm 3 →b=100 mm
Chọn thép I số hiệu 20 :
I x =1840 cm 4 {
 Với tiết diện hình hộp t=0.1 b {h=2.4 b
3
t t 1
[ ( )( ) ]
A= 1− 1−2
b
1−2
b
=[1−(0,8)(1−2
24
)]=0,3838

b h3
I= A
12
I b h2
W= = .A
h 6
2
b ( kb )2
⇔W = .A
6

6. W 3 6.1,757 .10−4
⇒ b= 3
√ A.k2
=

0,3838.(2,4)2
=0,078126

2,4 b
⇒ I b 2=W
−5
=1,6472. 10
2

 Với tiết diện hình chữ nhật h=2.4 b


b h3
I=
12
I b h2 k 2 b 3
W= = =
h 6 6
2

6W 3 6.1,757 . 10−4
⇒ b= 3
√ √k
2
=
( 2,4 )2
=0,056776

2,4 b
⇒ I b 3=W =1,19707. 10−5
2
Xác định kích thước theo độ cứng :
y i max 1 1
- Xét điều kiện cứng : [ ] li
≤ =
n 500
⇒ n=500.

- Moment quán tính cho từng nhịp :


l1 5
 Xét dầm 1 : y 1 max ≤ = =0,01
n 500

Dầm chịu lực phân bố q = 12 :


n l 1 5 q l 21
I 1= [ + M tr + M ph]
16 E 24

500.5 5.12 .5 2
⇔ I 1=
−5
8
[ +0±25,91]=2,8586. 10
16.2. 10 24

l2 4
 Xét dầm 2 : y 2 max ≤ = =0,008
n 500

Dầm chịu lực phân bố q = 12:


n l 2 5 q l 22
I 2= [ + M tr + M ph]
16 E 24

500.4 5.12. 4 2 −6
¿ I 2∨¿ 8
[ −25,91−25,15]=6,9125.10
16.2 .10 24

l3 6
 Xét dầm 3 : y 3 max ≤ = =0,012
n 500

b   3l3  0, 4.6  2, 4(m)


Dầm 3 có P=30(N) và :
n(l 3−b 3) b3 M tr (2 l 3−b 3)+ M ph (l 3+ b3)
I 3= 2
[P 3 (l 3−b3 ) b3 + ]
3El 3
2

500(6−2,4)2,4 −25,15 (2.6−2,4)+ 0


¿ 8 2
[30( 6−2,4 )2,4 + ]
3.2. 10 . 6 2

¿ 2,7696.10−5

 Đối với hình chữ nhật :


I = max(Ib3, I1, I2, I3) = I 1=2,8586.10−5=2858,60 (cm4)
3 4
b h3 (2,4) b 12 I
I=
12
=
12
→ b= 4

 Đối với hình hộp :


(2,4)3 √
=7,05789 (cm4)

I = max(|Ib2|, |I1|, |I2|, I3|) = I 1=2,8586.10−5=2858,60 (cm4)


b h3 (2,4)3 b4 12 I
I=
12
A=
12
A →b= 4

(2,4)3 .0,3838
=8,96704 (cm4)

 Đối với thép hình chữ I :


I = max(|Ix|, |I1|, |I2|, I3|) = I 1=2,8586.10−5=2858,60 (cm4)
→ Chọn thép I số hiệu 22a → b=120 mm
B.Phương pháp chuyển vị Hình B11_3

Bài Làm:
 Xét bậc siêu động:
Nhận thấy:

- Hệ chuyển động theo phương x bao gồm:


xB  xC  xD ta đặt là hệ D1
- Hệ chuyển động theo y không có

- Chuyển động theo θ gồm có:


 B ta đặt là D2

 Lập hệ bất động:


 Vẽ cho P:
 Vẽ chuyển vị cho D1:

 Vẽ chuyển vị cho D2:

 Tìm ma trận D:
Ta có:
F + SD = 0
125 25 
144 EI 24 EI 
 D1 
19, 2   25 
 4,38  EI
55 
EI D 
  +  24 12  x  2  =0
1  31,9196
D
EI  8, 226 
 Tìm Mr, Mu, M
 25 5 
 24 6 
 
 25 5 
 24 3 
M u  EI  
 0 5 
 3 
 5 
 0 
 4 
 7, 68 
 7, 68
MR   
 8,1 
 
 20,16 
M  M R  M u .D
34,1475
11,9325 
M  
 21,81 
 
 9,8375 
(Thỏa mãn: M2+M3+M4=0)

 Tìm Qr, Qu, Q


 125 25 
 144 24 
 
 125 25 
 144 24 
Qu  EI  
 0 25 
 27 
 25 
 0 
 48 
 19, 2 
 19, 2 
Qr   
 22,5 
 
 28, 4 
Q  Qr  Qu .D
 38, 4 
 0 
Q  
 30,116 
 
 24,115625
 Vẽ lại biểu đồ theo dữ liệu đã tính được

 Vẽ biểu đồ Moment:

 Tính độ võng:
+ Thanh AB:
Võng tại điểm cách A: 1 1
k .l  1, 2(m)
Phương trình độ võng cho thanh AB:
( x  0) 2 ( x  0)3 ( x  0) 4
EIy  EIy0  EIy0 ' x  34,1475  38, 4  16
2! 3! 4!
Ta có:
 EIy0  0

 y (2, 4)  0
 0  2, 4 EIy0'  31,9896
 EIy0'  13,329
50, 2578
y (1, 2) 
Khi đó: EI
+Thanh BC:
Võng tại điểm cách B: k2l2  0,9(m)
Phương trình độ võng cho thanh BC:
( x  0) 2 ( x  0)3 ( x  0) 4
EIy  EIy0  EIy0 x  21,81 '
 30,116  20
2! 3! 4!
Ta có:
 y(0)  0  EIy0  0

 y (1,8)  0
 0  1,8 EIy0'  55,857
 EIy0'  31, 032
33, 65
y(0,9) 
Khi đó: EI
+ Thanh BD:
Võng tại điểm cách D: k3l3  0,96 và cách B 1,44
Phương trình độ võng cho thanh BD:

( x  0) 2 ( x  0)3 ( x  0)3
EIy  EIy0  EIy0 x  9,8375
'
 21,115625  50
2! 3! 3!

Ta có:
 EIy0  0

 y (2, 4)  0
 0  2, 4 EIy0'  12,9456
 EIy0'  5,394
7, 4584
y(1,44) 
Khi đó: EI

You might also like