You are on page 1of 15

3.

5 Tính bền trục chính


3.5.1.Tính sơ bộ khoảng cách các điểm đặt lực

Hình 3.2 Sơ đồ lực tác dụng lên trục chính


Đoạn AB là khoảng cách giữa ổ bi và ổ đũa côn, đoạn AB được tính sơ bộ như
sau:
b 1 b2
AB=9. b+ 8. f +2 l+ + +Δ
2 2
Trong đó :
- b là chiều rộng vành răng ; b=30 [ mm ] ;
- f là khoảng cách giữa 2 bánh răng ; f =5 [ mm ] ;
- l là khoảng cách từ ổ bi đến bánh răng gần nhất; l=12 [ mm ] ;
- b 1 là chiều rộng ổ bi đỡ 310 ; b 1=27 [ mm ] ;
- b 2 là chiều rộng ổ đũa côn 7311 ;b 2=36 [ mm ] ;
- Δ là tổng khoảng cách được tăng thêm giữa các bánh răng :
- ¿ 30 50 [ mm ] ;
27 36
AB=10.30+8.5+ 2.12+ + + ( 30 ÷50 )=( 426 ,5 ÷ 446 , 5 ) .
2 2
Chọn AB=441 p 437
Đoạn BD là khoảng cách giữa 2 ổ đũa côn, chiều dài đoạn BC được tính như
sau:
b2 b 3
BD=3. b+2. f +2. l+ + + Δ1
2 2
Trong đó:
- b là chiều rộng vành răng ; b=30 [ mm ] ;
- f là khoảng cách giữa 2 bánh răng ; f =5 [ mm ] ;
- l là khoảng cách từ ổ bi đến bánh răng gần nhất; l=12 [ mm ] ;
- b 3 là chiều rộng ổ đũa côn 7318 ; b 3=29 [ mm ] ;
- b 2 là chiều rộng ổ đũa côn 7313 ; b 2=29 [ mm ] ;
- Δ 1 là khoảng cách tối thiểu để khi ăn khớp bánh răng không va vào bơm
đầu; Δ 1=123 [ mm ] => Chọn Δ 1=131
29 29
BD=3.30+2.5+2.12+ + +131=284 ( mm )
2 2
Đoạn CD là khoảnh cách từ ổ đũa côn 7318 đến bánh răng ăn khớp;ở đây ta
18
chọn cặp bánh răng ăn khớp là 72 nên đoạn EC =84 [ mm ]
Chọn đoạn DE=144 mm.
3.5.2.Các lực tác dụng nên trục chính
Các lực tác dụng nên trục chính:
2. T 2. 644811, 7
-Lực vòng bánh răng: Pt 1 = d = =5117 ,5 ( N )
252
w1
0 0
-Lực hướng tâm: Pr 1=P 1 . tan 2 0 =5117 , 55 . tan 2 0 =1862 , 6 ( N )

-Lực vòng của dao: . Pt 2 =P 0=40536 , 8 ( N )


-Lực dọc trục của dao:
0
Pa 2=0 ,3. Pt 2 . tan α =0 , 3. 40536 , 8 . tan 15 =3258 , 5 ( N )
-Lực hướng tâm: Pr 2=0 ,6. Pt 2=0 , 6. 40536.8=24322 ( N )
-Trọng lượng bánh đà Pd =160 ( N )

Hình 3.3 Sơ đồ lực tác dụng lên trục chính


Thay gối tựa cho các ổ B và C ta chọn được hệ cơ bản bằng cách đặt vào B và C
các quay.Dầm liên tục chở thành dầm đơn mà tải trọng trên các dầm đơn không
ảnh hưởng đến các dầm bên cạnh.
Trong đó: l 0= AB=441 mm
l 1=BD=284 mm
l 2=DE=144 mm

3.5.3 Xét mặt phẳng YOZ:


Đây là trường hợp dầm liên tục có đầu thừa. Ta bỏ đầu thừa và thu gọn hệ vào
gối đỡ gần nhất ( Gối D) và thay thế bằng momen MD= Pr2.l2
Hình 3.4 Momen tại các gối đỡ.
Theo công thức 13.8- Tr227- Sức bền vật liệu ta thiết lập được phương trình ba
momen. Vì độ cứng EJx= const trên toàn bộ chiều dài dầm nên ta có:
Với k=1:

(1)
❖ Xét nhịp AB: Không có ngoại lực lên các giá trị

❖ Xét nhịp BD
Hình 3.5. Nhịp BD

Phương trình nội lực:

{ ∑ FY =0
Ta có: ∑ M =0
B


{ Y D +Y D + Pr 1=0
Y D . BD + Pr 1 . BC =0

{
−Pr 1 . BC −1862 , 6 .200
→ Y D = = =−1311, 7 ( N )
BD 284
Y B=−1862, 6+1311 ,7=−550 , 9 ( N )
Hình 3.6 Biểu đồ momen trên nhịp CD
7
−1,56455 .1 0 N
+ Ω2=0 ,5.200 .−110180+0 , 5.84 .−110180= mm
.

❖ Thay các giá trị vào phương trình (1) với Mx A=0, MxD=-Pr2.l2= -
24332.144=3,5.106 Mpa ta được:
(
2 ( 441+284 ) . M xB +284. M xD + 6. −1,56455 .1 07 . )
92
213
=0
7
=> 1450. M xB +284. M xD=4,054 .1 0 .
7
4,054.1 0 −284. M xD 4 ,054 .10 7−2 84.3 , 5 . 10 6
=> M xB = = =−657588 , 6Mpa.
1450 1450
❖ Xác định phản lực tại các gối đỡ:
Hình 3.7 Sơ đồ đặt lực

Ta có: {¿

M B −657588 ,7
Y A= = =−1491 N
l1 441
{

Từ các giá trị tính được : M B =−657588 , 7Mpa, Y A =−1491 N , Y D=−40296 , 5 N ta


vẽ được biểu đồ momen Mx của trục chính.

Hình 3.8 Biểu đồ momen Mx


3.5.3 Xét mặt phẳng XOZ:
Đây là trường hợp dầm liên tục có đầu thừa. Ta bỏ đầu thừa và thu gọn hệ vào
gối đỡ gần nhất ( Gối D) và thay thế bằng momen MyD= Pr2.l2

Hình 3.9 Sơ đồ đặt lực


Theo công thức 13.8- Tr227- Sức bền vật liệu ta thiết lập được phương trình ba
momen. Vì độ cứng EJy= const trên toàn bộ chiều dài dầm nên ta có:
Với k=1:

(1)
❖ Xét nhịp AB: Không có ngoại lực lên các giá trị
❖ Xét nhịp BD

Hình 3.10 Lực trên nhịp BD


Phương trình nội lực:

{ ∑ F =0
B D
{ X + X + P =0
Ta có: ∑ MY =0 → X . DBD+DP .tBC
t1
1
=0

{
−P t 1 . BC −5117, 5 .200
→ X D = = =−3603 , 8 ( N )
BD 284
X B=−5117 , 5+3603 , 8=−1513 , 7 ( N )

Hình 3.11 Biểu đồ momen trên nhịp CD


7
+ Ω2=0 ,5.200 .−302740+0 , 5.84 .−302740=−3.875 .1 0 N /mm.

+
Thay các giá trị vào (1) với MA=0, MyD=-Pt2.l3=40536,8.144=5,837.106
Mpa
ta được:
(
2 ( 441+284 ) . M yB + 284. M yD +6. −3,875.1 07 .
92
213)=0
8
=> 1450. M yB +284. M yD =1,004.10 .
8
1,004.1 0 −284. M yD 1,004.10 8−284.5,875 .1 06
=> M yB = = =−1 , 08.10 Mpa.
6
1450 1450
❖ Xác định phản lực tại các gối đỡ:

Hình 3.12 Sơ đồ đặt lực

Ta có: {¿

{¿

Từ các giá trị tính được : M B =−1 ,08.1 06 Mpa, X A =−2448 , 9 N , X D =−60891 ,7 N ta
vẽ được biểu đồ momen Mx của trục chính.
Hình 3.13 Biểu đồ momen My
3.5.4 Biểu đồ momen
Hình 3.14 Biểu đồ momen tác dụng lên trục chính

Tính chính xác trục chính:


Ta có :

√ √ (( ) )
2
2 σ
3
[ K σ ( 1+ C1 ) . M UC ] + −1 + K τ .C 2 . M C
σT
d=2, 17.
σ−1
( 1−ξ 4 ) .
n
Với ξ là tỷ số giữa hai đường kính ngoài và trong của trục.Do trục rỗng nên
d0 1
ξ= =
d 3
n: hệ số an toàn
n=1 ,5 ÷ 3 ; chọn n=1,5
C1 ,C2 giá trị phụ thuộc vào quá trình cắt.
C 1 ≈ C 2=0 , 25 ÷0 ,3chọn C 1 ≈ C 2=0 , 3
σ −1:ứng suất mỏi
σ −1=( 0 , 4 ÷ 0 , 5 ) σ 0.

Với vật liệu làm trục là thép C45 ứng suất chảy σ c =400 mm (N)
Giới hạn bền :
σ 0=800Mpa
σ −1=0 , 45.800=340 MPa
Kσ , K τ hệ số kể đến ảnh hưởng của tập trung ưng suất uốn và xoắn
K σ =K τ =1 , 7 ÷2 chọn K σ =K τ =1 , 7.
Momen nội lực tại các tiết diện B,C,E
Tại B:
M uBmax =√ M 2ux + M 2uy =√ 6575882+ ¿ ¿
M uBmax 1 , 26 .106 6
M uB= = =0 , 97 .10 ( Nmm )
1+C 1 1+0 , 3
Tại C:
M uCmax =√ M 2ux + M 2uy =√ ¿ ¿
M uCmax 4 , 19 . 106 6
M uC = = =3 ,22 . 10 ( Nmm )
1+ C1 1+ 0 ,3
Tại D:
2 2 6

M uDmax= √ M ux + M uy = ( 3 ,5 . 10 ) + ( 5,837 . 10 ) =6 , 8.10 ( Nmm )
6 2 6 2

M uDmax 6 ,8 . 106 6
M uD= = =5 , 23 .10 ( Nmm )
1+C 1 1+0 , 3

√√ √ [( ]
2

d B=2 , 17 .
3
2
[ 1 , 7. (1+ 0 ,3 ) . 0 , 97 .106 ] + 340
400 )
+1 ,7.0 , 3 .0
=47 , 6 ( mm )
( ( ))
4
1 340
1− .
3 1 , 65

√√ [( ]
2

d C =2, 17 .
3
[ 1 ,7. ( 1+0 , 3 ) .3 ,6. 10 ] + 340
6 2
400
+1 ,7.0 , 3 .
644811, 7
1+0 , 3 ) =71, 3 mm ¿
( ( ))
4
1 340
1− .
3 1 , 65

√ [( ]
2

d D=2 , 17 .
3
2
[ 1 ,7. ( 1+0 , 3 ) .5 , 94. 106 ] + 340
400
+1 ,7.0 , 3 . )
644811, 7
1+0 , 3
=83 ,5 ( mm )
( ( ))
4
1 340
1− .
3 1 , 65
Chọn dB =65( mm )
dc=80( mm )
dD =90( mm )
dA =dD=50( mm )
Kiểm nghiệm theo độ bền mỏi:
Kết cấu trục thiết kế được phải thỏa mãn điều kiện:

Trong đó - hệ số an toàn cho phép, =1,5…2,5


khi cần tăng độ cứng thì =2,5…3
, - hệ số an toàn chỉ xét riêng cho trường hợp ứng suất pháp hoặc ứng
suất tiếp, được tính theo công thức sau đây:

trong đó: , : giới hạn mỏi uốn và xoắn với chu kì đối xứng
Vật liệu là théo 45 nên có thể lấy gần đúng =0,436 , = 0,58.
, , , là biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và ứng suất tiếp
tại tiết diện xét.
Tra bảng 10.5 (TTTK – CTM)
Trục làm bằng thép C45 có = 800 MPa
= 0,436 = 0,436.800 = 348,8 MPa
= 0,58. = 0,58.348,8= 202,3 MPa
Xét tại tiết diện D tại vị trí lắp ổ có đường kính d = 90 mm
Các trục của hộp đều quay, ứng suất uốn thay đổi theo chu kì đối xứng.
Tra bảng 10.6, ta có :
3 3
π . d π . 90
W D= = =71569 , 4 Nmm
32 32
3 3
π . d 3 , 14. 90
W 0 D= = =143138 ,82 Nmm
16 16

σ a=σ max=
M D √ M 2xD + M 2yD
= = √ 2
( 3 , 5.10 6 ) + ( 5,837 .106 )
2

=95 , 1 ( MPa )
WD WD 71569 , 4
Vì trục quay 1 chiều nên ứng suất xoắn thay đổi theo chu kỳ mạch động, do
đóτ mD, τ aDtính theo công thức 10.23:
τ max TD 816275 , 1
τ mD=τ aD= = = =2, 85
2 2. W 0 D 2.143138 , 82
Xác định hệ số K σd và K τd theo công thức:

K σd =
( Kσ
εσ
+ K x −1
)
Ky
K τd =
( Kτ
ετ
+ K x −1
)
Ky
Phương pháp gia công trên máy, tại các tiết diện nguy hiểm yêu cầu đạt R a =
2,5 ÷ 0,63 , do đó theo bảng 10.8, 10.9 hệ số tập trung ứng suất do trạng thái
K
bề mặt x=1,10. Không dùng các phương pháp tăng bề mặt do đó hệ số tăng
bền: K y = 2,8
Theo bảng 10.12 khi dùng răng chữ nhật, hệ số tập trung ứng suất tại rãnh
then hoa ứng với vật liệu = 800 MPa là: = 1,62, = 1,88
Từ bảng 10.10 với d = 90 mm, lấy ε σ = 0,73,ε τ = 0,64
Kσ Kτ
=> ε = 2,22 ; ε = 2,93
σ τ


K σd =

εσ(+ K x −1
= )
( 2 ,22+1 , 10−1 )
1,6
=1,45
Ky

K τd =

ετ(+ K x −1
= )
( 2 ,93+ 1, 10−1 )
1, 6
= 1,89
Ky
Từ bảng 10.7, ta chọn được các hệ số kể đến ảnh hưởng của ứng suất trung
bình đến độ bền mỏi ψ σ =0 , 1; ψ τ =0 , 05
Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp sσ theo công thức:
σ −1 348 ,8
sσ = = = 2,36
K σd . σ a +ψ σ . σ m 1, 45.95 , 1+0 , 1. 95 ,1
Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp sτ theo công thức:
τ −1 202 ,3
sτ = = =36,58
K τd . τ a+ ψ τ . τ m 1, 89.2 , 85+0 , 05.2 , 85
Hệ số an toàn s theo công thức:
sσ . sτ 2 , 36 .36 ,58
S= = = 2,35 ≥ [ S ] =1 ,5 ÷ 2 ,5
√ s + s √2 , 36 +36 , 58
2
σ
2
τ
2 2

Vậy tại tiết diện lắp ổ D trục thỏa mãn về độ bền mỏi với hệ số an toàn S =
2,09.
* Kiểm nghiệm trục về độ bền tĩnh
Điều kiện trục thỏa mãn độ bền tĩnh là: σ td=√ σ 2 +3. τ 2 ≤ [ σ ]
Trong đó:
σ =¿
M td
¿
√M 2
xD + M 2yD +0 , 75T 2
3 3
0 ,1. d 0 ,1. d

=√
6 2 6 2
( 3 ,5 .10 ) + ( 5,837 .10 ) + 0 ,75. 644811, 7 2

3
= 93,67 MPa
0 , 1. 90
T max 644811, 7
τ =¿ 3 = 3 = 8,85 MPa
0 ,1. d 0 , 1. 90
[ σ ]=0 , 8.σ ch=0 ,8.320=256 Mpa
Thay số ta được σ td=√ 106 ,3 2+ 3.11,2 2 ≈ 94 ,91 ≤ [ σ ] =256 Mpa
Vậy trục thỏa mãn độ bền tĩnh

You might also like