Professional Documents
Culture Documents
(1)
❖ Xét nhịp AB: Không có ngoại lực lên các giá trị
❖ Xét nhịp BD
Hình 3.5. Nhịp BD
{ ∑ FY =0
Ta có: ∑ M =0
B
→
{ Y D +Y D + Pr 1=0
Y D . BD + Pr 1 . BC =0
{
−Pr 1 . BC −1862 , 6 .200
→ Y D = = =−1311, 7 ( N )
BD 284
Y B=−1862, 6+1311 ,7=−550 , 9 ( N )
Hình 3.6 Biểu đồ momen trên nhịp CD
7
−1,56455 .1 0 N
+ Ω2=0 ,5.200 .−110180+0 , 5.84 .−110180= mm
.
❖ Thay các giá trị vào phương trình (1) với Mx A=0, MxD=-Pr2.l2= -
24332.144=3,5.106 Mpa ta được:
(
2 ( 441+284 ) . M xB +284. M xD + 6. −1,56455 .1 07 . )
92
213
=0
7
=> 1450. M xB +284. M xD=4,054 .1 0 .
7
4,054.1 0 −284. M xD 4 ,054 .10 7−2 84.3 , 5 . 10 6
=> M xB = = =−657588 , 6Mpa.
1450 1450
❖ Xác định phản lực tại các gối đỡ:
Hình 3.7 Sơ đồ đặt lực
Ta có: {¿
M B −657588 ,7
Y A= = =−1491 N
l1 441
{
(1)
❖ Xét nhịp AB: Không có ngoại lực lên các giá trị
❖ Xét nhịp BD
{ ∑ F =0
B D
{ X + X + P =0
Ta có: ∑ MY =0 → X . DBD+DP .tBC
t1
1
=0
{
−P t 1 . BC −5117, 5 .200
→ X D = = =−3603 , 8 ( N )
BD 284
X B=−5117 , 5+3603 , 8=−1513 , 7 ( N )
+
Thay các giá trị vào (1) với MA=0, MyD=-Pt2.l3=40536,8.144=5,837.106
Mpa
ta được:
(
2 ( 441+284 ) . M yB + 284. M yD +6. −3,875.1 07 .
92
213)=0
8
=> 1450. M yB +284. M yD =1,004.10 .
8
1,004.1 0 −284. M yD 1,004.10 8−284.5,875 .1 06
=> M yB = = =−1 , 08.10 Mpa.
6
1450 1450
❖ Xác định phản lực tại các gối đỡ:
Ta có: {¿
{¿
Từ các giá trị tính được : M B =−1 ,08.1 06 Mpa, X A =−2448 , 9 N , X D =−60891 ,7 N ta
vẽ được biểu đồ momen Mx của trục chính.
Hình 3.13 Biểu đồ momen My
3.5.4 Biểu đồ momen
Hình 3.14 Biểu đồ momen tác dụng lên trục chính
√ √ (( ) )
2
2 σ
3
[ K σ ( 1+ C1 ) . M UC ] + −1 + K τ .C 2 . M C
σT
d=2, 17.
σ−1
( 1−ξ 4 ) .
n
Với ξ là tỷ số giữa hai đường kính ngoài và trong của trục.Do trục rỗng nên
d0 1
ξ= =
d 3
n: hệ số an toàn
n=1 ,5 ÷ 3 ; chọn n=1,5
C1 ,C2 giá trị phụ thuộc vào quá trình cắt.
C 1 ≈ C 2=0 , 25 ÷0 ,3chọn C 1 ≈ C 2=0 , 3
σ −1:ứng suất mỏi
σ −1=( 0 , 4 ÷ 0 , 5 ) σ 0.
Với vật liệu làm trục là thép C45 ứng suất chảy σ c =400 mm (N)
Giới hạn bền :
σ 0=800Mpa
σ −1=0 , 45.800=340 MPa
Kσ , K τ hệ số kể đến ảnh hưởng của tập trung ưng suất uốn và xoắn
K σ =K τ =1 , 7 ÷2 chọn K σ =K τ =1 , 7.
Momen nội lực tại các tiết diện B,C,E
Tại B:
M uBmax =√ M 2ux + M 2uy =√ 6575882+ ¿ ¿
M uBmax 1 , 26 .106 6
M uB= = =0 , 97 .10 ( Nmm )
1+C 1 1+0 , 3
Tại C:
M uCmax =√ M 2ux + M 2uy =√ ¿ ¿
M uCmax 4 , 19 . 106 6
M uC = = =3 ,22 . 10 ( Nmm )
1+ C1 1+ 0 ,3
Tại D:
2 2 6
√
M uDmax= √ M ux + M uy = ( 3 ,5 . 10 ) + ( 5,837 . 10 ) =6 , 8.10 ( Nmm )
6 2 6 2
M uDmax 6 ,8 . 106 6
M uD= = =5 , 23 .10 ( Nmm )
1+C 1 1+0 , 3
√√ √ [( ]
2
d B=2 , 17 .
3
2
[ 1 , 7. (1+ 0 ,3 ) . 0 , 97 .106 ] + 340
400 )
+1 ,7.0 , 3 .0
=47 , 6 ( mm )
( ( ))
4
1 340
1− .
3 1 , 65
√√ [( ]
2
d C =2, 17 .
3
[ 1 ,7. ( 1+0 , 3 ) .3 ,6. 10 ] + 340
6 2
400
+1 ,7.0 , 3 .
644811, 7
1+0 , 3 ) =71, 3 mm ¿
( ( ))
4
1 340
1− .
3 1 , 65
√ [( ]
2
d D=2 , 17 .
3
2
[ 1 ,7. ( 1+0 , 3 ) .5 , 94. 106 ] + 340
400
+1 ,7.0 , 3 . )
644811, 7
1+0 , 3
=83 ,5 ( mm )
( ( ))
4
1 340
1− .
3 1 , 65
Chọn dB =65( mm )
dc=80( mm )
dD =90( mm )
dA =dD=50( mm )
Kiểm nghiệm theo độ bền mỏi:
Kết cấu trục thiết kế được phải thỏa mãn điều kiện:
trong đó: , : giới hạn mỏi uốn và xoắn với chu kì đối xứng
Vật liệu là théo 45 nên có thể lấy gần đúng =0,436 , = 0,58.
, , , là biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và ứng suất tiếp
tại tiết diện xét.
Tra bảng 10.5 (TTTK – CTM)
Trục làm bằng thép C45 có = 800 MPa
= 0,436 = 0,436.800 = 348,8 MPa
= 0,58. = 0,58.348,8= 202,3 MPa
Xét tại tiết diện D tại vị trí lắp ổ có đường kính d = 90 mm
Các trục của hộp đều quay, ứng suất uốn thay đổi theo chu kì đối xứng.
Tra bảng 10.6, ta có :
3 3
π . d π . 90
W D= = =71569 , 4 Nmm
32 32
3 3
π . d 3 , 14. 90
W 0 D= = =143138 ,82 Nmm
16 16
σ a=σ max=
M D √ M 2xD + M 2yD
= = √ 2
( 3 , 5.10 6 ) + ( 5,837 .106 )
2
=95 , 1 ( MPa )
WD WD 71569 , 4
Vì trục quay 1 chiều nên ứng suất xoắn thay đổi theo chu kỳ mạch động, do
đóτ mD, τ aDtính theo công thức 10.23:
τ max TD 816275 , 1
τ mD=τ aD= = = =2, 85
2 2. W 0 D 2.143138 , 82
Xác định hệ số K σd và K τd theo công thức:
K σd =
( Kσ
εσ
+ K x −1
)
Ky
K τd =
( Kτ
ετ
+ K x −1
)
Ky
Phương pháp gia công trên máy, tại các tiết diện nguy hiểm yêu cầu đạt R a =
2,5 ÷ 0,63 , do đó theo bảng 10.8, 10.9 hệ số tập trung ứng suất do trạng thái
K
bề mặt x=1,10. Không dùng các phương pháp tăng bề mặt do đó hệ số tăng
bền: K y = 2,8
Theo bảng 10.12 khi dùng răng chữ nhật, hệ số tập trung ứng suất tại rãnh
then hoa ứng với vật liệu = 800 MPa là: = 1,62, = 1,88
Từ bảng 10.10 với d = 90 mm, lấy ε σ = 0,73,ε τ = 0,64
Kσ Kτ
=> ε = 2,22 ; ε = 2,93
σ τ
→
K σd =
Kσ
εσ(+ K x −1
= )
( 2 ,22+1 , 10−1 )
1,6
=1,45
Ky
K τd =
Kτ
ετ(+ K x −1
= )
( 2 ,93+ 1, 10−1 )
1, 6
= 1,89
Ky
Từ bảng 10.7, ta chọn được các hệ số kể đến ảnh hưởng của ứng suất trung
bình đến độ bền mỏi ψ σ =0 , 1; ψ τ =0 , 05
Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp sσ theo công thức:
σ −1 348 ,8
sσ = = = 2,36
K σd . σ a +ψ σ . σ m 1, 45.95 , 1+0 , 1. 95 ,1
Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp sτ theo công thức:
τ −1 202 ,3
sτ = = =36,58
K τd . τ a+ ψ τ . τ m 1, 89.2 , 85+0 , 05.2 , 85
Hệ số an toàn s theo công thức:
sσ . sτ 2 , 36 .36 ,58
S= = = 2,35 ≥ [ S ] =1 ,5 ÷ 2 ,5
√ s + s √2 , 36 +36 , 58
2
σ
2
τ
2 2
Vậy tại tiết diện lắp ổ D trục thỏa mãn về độ bền mỏi với hệ số an toàn S =
2,09.
* Kiểm nghiệm trục về độ bền tĩnh
Điều kiện trục thỏa mãn độ bền tĩnh là: σ td=√ σ 2 +3. τ 2 ≤ [ σ ]
Trong đó:
σ =¿
M td
¿
√M 2
xD + M 2yD +0 , 75T 2
3 3
0 ,1. d 0 ,1. d
=√
6 2 6 2
( 3 ,5 .10 ) + ( 5,837 .10 ) + 0 ,75. 644811, 7 2
3
= 93,67 MPa
0 , 1. 90
T max 644811, 7
τ =¿ 3 = 3 = 8,85 MPa
0 ,1. d 0 , 1. 90
[ σ ]=0 , 8.σ ch=0 ,8.320=256 Mpa
Thay số ta được σ td=√ 106 ,3 2+ 3.11,2 2 ≈ 94 ,91 ≤ [ σ ] =256 Mpa
Vậy trục thỏa mãn độ bền tĩnh