Professional Documents
Culture Documents
{
cf
¿ T t ≤ T kn
¿ d t ≤ d cfkn
Trong đó:
d sb =
√
3 T II
0,2[τ ] √
=
3 483070 .83 6
0 , 2.15
=54.40
k – Hệ số chế độ làm việc, phụ thuộc vào loại máy. Tra bảng
16.1
B [ 2 ] ta lấy k = 1,2
58
Do vậy:
{
cf
16.10 a ¿ T t =579684 .49(N . mm)≤T kn
Tra bảng B 68 [ 2 ] với điều kiện:
¿ d t=54.40 (mm)≤ d cfkn
16.10 b
Tra bảng B 69 [ 2 ] với: T cfkn=250 (N .m) ta được:
{
¿ l 1=42(mm)
¿ l 3=36(mm)
¿ d 0=18(mm)
[ σ d ] - Ứng suất dập cho phép của vòng cao su. Ta lấy [ σ d ]=(2 ÷ 4) MPa;
Do vậy, ứng suất dập sinh ra trên vùng đàn hồi:
2. k . T 2.1 , 2. 483070 .83
σ d= = =1 ,39( MPa)< [ σ d ]
Z . D0 . d 0 . l3 8.160 .18 .36
k . T . l1 1 ,2. 483070.83∗42
σ u= 3
= 3
=32.61 (MPa)≤ [ σ u ]
0 ,1. d . D 0 . Z
0 0 , 1.1 8 .160 .8
4.1.4 Các thông số cơ bản của nối trục vòng đàn hồi:
Số chốt Z 8
Trục 2
b. Xác định giá trị các lực tác dụng lên trục, bánh răng:
Lực tác dụng lên trục từ khớp nối: Fkn = 1207.677 (N)
I 2T
2 ⋅143724 .25
- Lực vòng: F t 1=F t 2= d = 50
=5748.97 (N)
w1
F t 1 . tg(α tw )
- Lực hướng tâm: F r 1=F r 2=
c os β
5748.97 . tan 20
F r 1=F r 2= =2143.92 N
cos 12.58
[τ] - Ứng suất xoắn cho phép [τ] = 15 ÷ 30 (MPa) với trục vào hộp giảm tốc
ta chọn [τ] = 15 (MPa)
d sb1=
√
3 143724 .25
0 , 2.15
=36.319 (mm)
TII – Mô men xoắn danh nghĩa trên trục II: TII =430633.056N.mm)
[τ] - Ứng suất xoắn cho phép [τ] = 15 ÷ 30 (MPa) với trục vào hộp giảm tốc
ta chọn [τ] = 25 (MPa)
d sb2=
√
3 483070 .83
0 , 2.25
=45.88 (mm)
{¿ d =40 (mm)
Ta chọn: ¿ d sb 1=50 (mm)
sb 2
4.2.4 Xác định sơ bộ khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực
{¿ b =23 (mm)
Ta được chiều rộng ổ lăn trên các trục: ¿ b01=27 (mm)
02
4.3.Xác định sơ bộ khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực
lm1=(1,2…1,5)d1=(1,2…1,5)40=(48…60) mm
chọn l m 1=50 mm
Chọn lmc1=60 mm
10.3
Các kích thước khác liên quan đến chiều dài trục, chọn theo bảng B 189 [ 1 ]
-Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của hộp, hoặc khoảng
cách giữa các chi tiết quay: k1=10 mm;
-Khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của hộp:k2=10 mm;
-Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ k3=5mm;
- Lực tác dụng lên trục I từ khớp nối: Fkn =1207.677 (N)
I 2T
2 ⋅143724 .25
- Lực vòng: F t 1=F t 2= d = 50
=5748.97 (N)
w1
F t 1 . tg(α tw )
- Lực hướng tâm: F r 1=F r 2=
c os β
5748.97 . tan 20
F r 1=F r 2= =2143.92 N
cos 12.58
{ R Ay −Rby =−F r 2 {
−M a1 + F r 2 .61 . 5+2∗61.5 R b y =0 R Ay =2047.42
⇒
R by =96.5
(N )
{ R Ax −R bx + F t 2−F t =0
61.5 ¿ 2 R b x −F t∗( 61.5∗2+64.5 )+ Ft 2∗61. 5=0 {
R =3605.965
⇒ Ax
Rbx =935.328
(N )
Trong đó:
Mi – Mômen uốn
F a1 ⋅d 2
M a 2= =143724.25( Nmm)
2
¿
{ R Ay + Rb y =F r + F r 2
⇒
{
−M a 2+ F r 2 . 61.5−2∗61.5 R a y + F r∗(66.5+61.5∗2)=0 R Ay=5735.286
Rb y =429.078
(N )
{ R Ax + Rb x =F t 2
61.5 ¿ 2 R a x =F t 2∗61.5{ R =2874.49
⇒ Ax
Rb x =2874.49
(N )
Sơ đồ trục I
4.5.2.Tính chi tiết trục I
M Theo bảng 10.5 tài liệu [1] với d 1=40 nên [σ ]=60.57 MPa
Theo công thức 10.16 tài liệu [1] ta có công thức tính momen tương đương tại các tiết diện trên trục:
Mômen uốn tổng và mômen tương đương Mj Mtđj ứng với các tiết diện j đươc tính
theo công thức: M j =√ M 2yj + M 2xj
M t đ j =√ M 2j +0 , 75 T 2j
M 20=0
M 23=¿ 0
d 20=
√
3
√
M t đ 20 3 124468.85
0 ,1. [ σ ]
=
0 ,1∗60.75
=27.36 mm
d 21=
√
3
√
M t đ 21 3 153583.2768
0 ,1. [ σ ]
=
0 , 1∗60.75
=29.35 mm
-Tại tiết diện bánh răng:
d 22=
√
3
0 ,1. [ σ ] √
M t đ 22 3 283774.69
=
0 ,1∗60.75
=36 mm
d 23=
√3
0 ,1. [ σ ]√
M t đ 23 3 0
=
0 ,1.50
=0 mm
Ta chọn đường kính theo tiêu chuẩn và đảm bảo điều kiện lắp ghép:
d23= d21 = 35 mm
d20= 30mm
Chọn then:
+Do các trục nằm trong hộp giảm tốc nên ta chọn loại then bằng. Để đảm bảo tính
công nghệ ta chọn loại then giống nhau trên cùng một trục.
Khi đó, theo TCVN 2261- 77 ta có thông số của các loại then được sử dụng như
sau:
Chọn vật liệu giống then 1 , chọn then bằng tại vị trí lắp bánh răng trụ ngiêng
theo (TCVN 2261-77),
d 21=d 23=35 mm vậy chon then co thong số:
b=10 mm , h=8 mm ,l=56 mm , t 1=5 mm , t 2=3 ,3 mm .
2T 2 ×143724 .25
kiềm tra ứng suất cắt: τ c = d lb = 35 ×56 ×10 =14.6 < [ τ c ]=60 Mpa
23
2T 2 ×143724 .25
σ d= = =48.8< [ σ d ]=100 Mpa
d 12 l ( h−t 1 ) 35 ×56 ×(8−5)
2T 2 ×143724 .25
kiềm tra ứng suất cắt: τ c = d lb = 40 ×56 × 10 =12.8< [ τ c ]=60 Mpa
23
2T 2× 143724 .25
σ d= = =42.77< [ σ d ]=100 Mpa
d 12 l ( h−t 1 ) 40 ×56 ×(8−5)
2T 2 ×143724 .25
kiềm tra ứng suất cắt: τ c = d lb = 3 0 ×56 ×10 =17.11< [ τ c ]=60 Mpa
23
2T 2 ×143724 .25
σ d= = =57.03< [ σ d ]=100 Mpa
d 12 l ( h−t 1 ) 30 ×56 ×(8−5)
τ −1=0 , 58 . σ−1 =0 , 58. 261 , 6=151 , 728 MPa σ −1=0,436 σ b=0,436 × 600=216 ,6
và theo bảng 10.7 ta có: ψ σ =0 , 05 , ψ τ =0
Các trục trong hộp giảm tốc đều quay, ứng suất thay đổi theo chu kì đối xứng. ta
có :
Mj π . d 3j bt 1 . ( d j −t 1 )2
σ aj =σ max j = W = −
W j và σ mj=0 ; với j 32 2.d j (trục có một rãnh then)
Mj Mj
σ aj =σ max j = = 2
Wj π . d 3j b .t 1 . ( d j−t 1 )
−
Nên: 32 2.dj
Trục quay một chiều nên ứng suất xoắn thay đổi theo chu trình mạch động. ta có :
τ max j Tj π . d 3j bt 1 . ( d j−t 1 )2
τ mj=τ aj = = W = −
2 2 . W oj với 0 j 16 2.dj
τ max j Tj Tj
τ mj=τ aj = = =
( )
2 2 . W oj π . d 3j bt 1 . ( d j−t 1 ) 2
2. −
16 2 .d j
nên
Với các thông số của then, kích thước trục tại các vị trí nguy hiểm.Ta có:
Tiết Đường
diện kính trục
b*h t1 W W0 sa ta
Xác định hệ số an toàn tại các tiết diện nguy hiểm của trục.
Dựa vào biểu đồ mômen uốn và mômen xoắn trên trục II ta thấy các tiết diện nguy
hiểm là tiết diện lắp bánh răng 2-2 và tiết diện lắp ổ lăn 2-0.Kết cấu trục vừa thiết
kế đảm bảo độ bền mỏi nếu hế số an toàn tại các tiết diện nguy hiểm đó thỏa mãn
điều kiện sau:
s=s σ . s τ / √ s2σ +s 2τ ≥[ s ]
ss , st - hệ số an toàn chỉ xét riêng cho trường hợp ứng suất pháp hoặc ứng suất
tiếp, được tính theo công thức sau:
Trong đó :s-1, t-1: giới hạn mỏi uốn và xoắn ứng với chu kì đối xứng sa, tavà sm,
tm là biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và ứng suất tiếp tại tiết diên
xét .
Trong đó - hệ số bề mặt
s=s σ . s τ / √ s2σ +s 2τ ≥[ s ]
Hệ số an toàn tổng
Mặt
W Wo S
cắt
M Theo bảng 10.5 tài liệu [1] với d 1=5 0 nên [σ ]=55 MPa
Theo công thức 10.16 tài liệu [1] ta có công thức tính momen tương đương tại các tiết diện trên trục:
Mômen uốn tổng và mômen tương đương Mj Mtđj ứng với các tiết diện j đươc tính
theo công thức: M j =√ M 2yj + M 2xj
M t đ j =√ M 2j +0 , 75 T 2j
Theo bảng 10.5 tài liệu [1] với d 1=55 nên [σ ]=50 MPa
Theo công thức 10.16 tài liệu [1] ta có công thức tính momen tương đương tại các tiết diện trên trục:
Theo công thức 10.17 tài liệu [1] ta tính đường kính trục tại các tiết diện
d j=
√
M idj j
3
0 , 1⋅[σ ]
√ √
td
3 M B 3 483070.83
Hay d A = = =44.45( mm)
0 ,1.50 0 , 1. 55
√ √
td
3 M B 3 468231.09
dB= = =43.99( mm)
0 , 1.50 0 , 1.55
√ √
td
3 M c 3 648435.18
d c= = =49.03( mm)
0 ,1.50 0 , 1. 55
√
td
3 MD
d D= =0 ( mm)
0 ,1. 55
¿
Tại vì tại bánh răng 4 và xích tải có then nên ta tăng thêm bán kinh trục 5. .10 % Theo tiêu chuẩn ta chọn
6Chọn then:
+Do các trục nằm trong hộp giảm tốc nên ta chọn loại then bằng. Để đảm bảo tính
công nghệ ta chọn loại then giống nhau trên cùng một trục.
Khi đó, theo TCVN 2261- 77 ta có thông số của các loại then được sử dụng như
sau:
Tiết Đường Kích thước tiết Chiều sâu Bán kính góc lượn của
diện kính trục diện rãnh then rãnh
-Kiểm tra độ bền dập trên mặt tiếp xúc giữa trục và then. Chọn lt=(0,8…0,9)lm12=
(0,8…0,9)50 = 45 mm. chọn lt=45
Với then làm bằng thép, tải va đập nhẹ ta chọn được
[ σ ]d =100 MPa
2T 2.142836
σ d= = =52 , 90 MPa<100 MPa
d l t (h−t 1) 40.45 .(8−5)
-Kiểm tra độ bền dập trên mặt tiếp xúc giữa trục và then. Chọn lt=(0,8…
0,9)lm10=(0,8…0,9)60 = 50 mm.
Với then làm bằng thép, tải va đập nhẹ ta chọn được
[ σ ]d =100 MPa
2T 2.142836
σ d= = =63 , 48 MPa<100 MPa => thỏa mãn
d l t (h−t 1) 30.50 .(7−4)
2T 2.142836
τ c= = =23 , 81<[τ c ]=> thỏa mãn
d l t b 30.50 .8
τ −1=0 , 58. σ−1=0 ,58.261 , 6=151,728 MPa và theo bảng 10.7 ta có:
ψ σ =0 , 05, ψ τ =0
Các trục trong hộp giảm tốc đều quay, ứng suất thay đổi theo chu kì đối xứng. ta
có :
2
Mj π . d 3j b t 1 . ( d j −t 1 )
σ aj =σ max j= σ =0
và mj ; vớiW j= − (trục có một rãnh then)
Wj 32 2. d j
Mj Mj
σ aj =σ max j= = 2
Nên: W j π . d 3j b .t 1 . ( d j−t 1 )
−
32 2. d j
Trục quay một chiều nên ứng suất xoắn thay đổi theo chu trình mạch động. ta có :
2
τ max j Tj π . d 3j b t 1 . ( d j −t 1 )
τ mj=τ aj = = vớiW 0 j= −
2 2. W oj 16 2. d j
τ max j Tj Tj
τ mj=τ aj = = =
( )
2 2. W oj π . d j b t 1 . ( d j−t 1 )
3 2
2. −
16 2. d j
nên
Với các thông số của then, kích thước trục tại các vị trí nguy hiểm.Ta có:
Tiết Đường
diện kính trục
b*h t1 W W0 sa ta
Xác định hệ số an toàn tại các tiết diện nguy hiểm của trục.
Dựa vào biểu đồ mômen uốn và mômen xoắn trên trục II ta thấy các tiết diện nguy
hiểm là tiết diện lắp bánh răng 2-2 và tiết diện lắp ổ lăn 2-0.Kết cấu trục vừa thiết
kế đảm bảo độ bền mỏi nếu hế số an toàn tại các tiết diện nguy hiểm đó thỏa mãn
điều kiện sau:
Trong đó :s-1, t-1: giới hạn mỏi uốn và xoắn ứng với chu kì đối xứng sa, tavà sm,
tm là biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và ứng suất tiếp tại tiết diên
xét .
H7 10−11
Chọn sơ bộ kiểu lắp r 6 theo bảng B 198 [ 1 ] ta có
Kσ Kτ
=2 , 75 =2 , 05
εσ ετ
M
Ứng suất uốn biên :σ a= W
u
Mo
Ứng suất xoắn biên τ a= 2.W
x
σ −1
sσ =
Hệ số an toàn tính riêng về ứng suất uốn là : Kσ
σ a+ ψ σ . σ m
;
β . εσ
τ −1
τ σ=
Hệ số an toàn tính riêng về ứng suất xoắn là Kτ
τ +ψ .τ
β.ετ a τ m
{¿ ψ σ =0 , 05
¿ ψ τ =0
tra bảng B
10−7
197
[ 1 ] với σ b=600 ( MPa )
+ phản lực hướng tâm tác dụng lên ổ lăn bên trái bánh răng
F r 0=√ F 2x 10 + F 2y 10=√ 3605.962 +2047.422=4146.67 N
+ phản lực hướng tâm tác dụng lên ổ lăn bên phải bánh răng
Để đảm bảo tính đồng bộ của ổ lăn ta chọn ổ bi đỡ chặn. Vì hệ thống các ổ lăn
trong hộp giảm tốc nên ta chọn cấp chính xác bình thường và độ đảo hướng
tâm 20 micrô mét.
5.2.2.Chọn kích thước ổ lăn
Chọn theo khả năng tải động. Đường kính trục tại chỗ lắp ổ lăn :
D21= d23 = 35 mm.
Tra bảng P2.12/264, với loại ổ cỡ trung hẹp, ta chọn được loại ổ bi đỡ chặn có kí
hiệu là 46307 có các thông số sau :
+C0 =25,2 kN
+ Fa1 =1283.163 N
Fa1 1283.163
=>i C = 3
=0 , 051
o 25 , 20.1 0
14−4
tra bảng B 216 [ 1 ] , nội suy ta được e= 0,25 ; góc tiếp xúc
α = 0 (độ)
5.2.3.Chọn sơ đồ bố trí ổ lăn
Y0 = 0
Suy ra ta có : X1 =0,45
Y1 = 1,81
5.2.6. Tính tải trọng quy ước, tải trọng tương đương của ổ bi đỡ chặn.
Ta có: C d=Q . m√ L
Với :
Q = 1213,69 N
Q0= X 0 . F r 1 +Y 0 . F a 1
{ ¿ X =0 , 5
Tra bảng 11.6 ta được ¿ Y 0=0 , 47
0
Q { Qt 0 , Qt 1 }¿max
Như vậy, ổ bi đỡ chặn có kí hiệu là 46307 thoả mãn khả năng tải động và tải tĩnh
có các thông số sau : d= 35mm ; D=80 mm ; b =21 mm ; r= 2,5mm ;