You are on page 1of 26

4.

1 Tính toán khớp nối

Thông số đầu vào:

Mô men cần truyền: T = TII = 483070.83(N.mm)

4.1.1 Chọn khớp nối:

Ta sử dụng khớp nối vòng đàn hồi để nối trục:

Ta chọn khớp theo điều kiện:

{
cf
¿ T t ≤ T kn
¿ d t ≤ d cfkn

Trong đó:

d sb =

3 T II
0,2[τ ] √
=
3 483070 .83 6
0 , 2.15
=54.40

Tt – Mô men xoắn tính toán: Tt = k.T với:

k – Hệ số chế độ làm việc, phụ thuộc vào loại máy. Tra bảng
16.1
B [ 2 ] ta lấy k = 1,2
58

T – Mô men xoắn danh nghĩa trên trục:

T = TII = 483070.83 (N.mm)

Do vậy:

Tt = k.T = 1,2. 483070.83= 579684.49(N.mm)

{
cf
16.10 a ¿ T t =579684 .49(N . mm)≤T kn
Tra bảng B 68 [ 2 ] với điều kiện:
¿ d t=54.40 (mm)≤ d cfkn

Ta được các thông số khớp nối như sau:


{
cf
¿ T kn =1000(N . m)
¿ d cfkn =56(mm)
¿ Z =8
¿ D0=160 (mm)

16.10 b
Tra bảng B 69 [ 2 ] với: T cfkn=250 (N .m) ta được:

{
¿ l 1=42(mm)
¿ l 3=36(mm)
¿ d 0=18(mm)

4.1.2 Kiểm nghiệm khớp nối

a. Kiểm nghiệm sức bền dập của vòng đàn hồi:


2. k . T
σ d= ≤ [ σ d ], trong đó:
Z . D0 . d 0 . l3

[ σ d ] - Ứng suất dập cho phép của vòng cao su. Ta lấy [ σ d ]=(2 ÷ 4) MPa;
Do vậy, ứng suất dập sinh ra trên vùng đàn hồi:
2. k . T 2.1 , 2. 483070 .83
σ d= = =1 ,39( MPa)< [ σ d ]
Z . D0 . d 0 . l3 8.160 .18 .36

b. Điều kiện bền của chốt:


k . T . l1
σ u= 3
≤ [ σ u ], trong đó:
0 ,1. d 0 . D 0 . Z

k . T . l1 1 ,2. 483070.83∗42
σ u= 3
= 3
=32.61 (MPa)≤ [ σ u ]
0 ,1. d . D 0 . Z
0 0 , 1.1 8 .160 .8

4.1.3 Lực tác dụng lên trục


Ta có: F kn=(0 , 1÷ 0 , 3)F t ; lấy F kn=0 , 2 Ft trong đó:
2 T 2. 483070 .83
F t= = =6038.385(N )
Do 160

F kn=0 , 2 Ft =0 , 2.6038 .385=1207.677 (N )

4.1.4 Các thông số cơ bản của nối trục vòng đàn hồi:

Thông số Ký hiệu Giá trị


cf
Mô men xoắn lớn nhất có thể truyền được T kn 1000 (N.m)
cf
Đường kính lớn nhất có thể của trục nối d kn 56 (mm)

Số chốt Z 8

Đường kính vòng tâm chốt D0 160 (mm)

Chiều dài phần tử đàn hồi l3 36(mm)

Chiều dài đoạn công xôn của chốt l1 42(mm)

Đường kính của chốt đàn hồi d0 18 (mm)

4.2. Thiết kế trục

4.2.1 Chọn vật liệu

Chọn vật liệu chế tạo trục là thép c45 có

4.2.2 Xác định lực tác dụng

a, Sơ đồ lực tác dụng lên các trục:

Trục 2
b. Xác định giá trị các lực tác dụng lên trục, bánh răng:

4.1.3 Lực tác dụng lên trục

Lực tác dụng lên trục từ bộ truyền đai: Fd = 3162.27 (N)

Lực tác dụng lên trục từ khớp nối: Fkn = 1207.677 (N)

Lực tác dụng lên bộ truyền bánh răng:

I 2T
2 ⋅143724 .25
- Lực vòng: F t 1=F t 2= d = 50
=5748.97 (N)
w1

F t 1 . tg(α tw )
- Lực hướng tâm: F r 1=F r 2=
c os β

5748.97 . tan 20
F r 1=F r 2= =2143.92 N
cos 12.58

- Lực dọc trục: F a 1=F a2 =F t 1 . tgβ


F a 1=F a2 =5748.97 ⋅tan 12.58=1283.163(N )

4.2.3 Xác định sơ bộ đường kính trục

- Với trục I: d sb1= 3


√ TI
0 , 2. [ τ ]
, trong đó:
TI – Mô men xoắn danh nghĩa trên trục I: TI =143724.25 (N.mm)

[τ] - Ứng suất xoắn cho phép [τ] = 15 ÷ 30 (MPa) với trục vào hộp giảm tốc
ta chọn [τ] = 15 (MPa)

d sb1=

3 143724 .25
0 , 2.15
=36.319 (mm)

- Với trục II: d sb2= 3


√ T II
0 , 2. [ τ ]

TII – Mô men xoắn danh nghĩa trên trục II: TII =430633.056N.mm)

[τ] - Ứng suất xoắn cho phép [τ] = 15 ÷ 30 (MPa) với trục vào hộp giảm tốc
ta chọn [τ] = 25 (MPa)

d sb2=

3 483070 .83
0 , 2.25
=45.88 (mm)

{¿ d =40 (mm)
Ta chọn: ¿ d sb 1=50 (mm)
sb 2

4.2.4 Xác định sơ bộ khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực

a. Xác định chiều rộng ổ lăn trên trục

Tra bảng Bảng102 trang 189 với: ¿ d 1=50(mm)


2
{
¿ d =40 (mm)

{¿ b =23 (mm)
Ta được chiều rộng ổ lăn trên các trục: ¿ b01=27 (mm)
02

4.3.Xác định sơ bộ khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực

Vì hộp giảm tốc 1 cấp, nên ta có:

Chiều dài may ơ của khớp nối truc II.


Chọn lmc2 = 80 mm

Chiều dài may ở của bánh răng trục II

l m 2=(1 ,2. ...1 ,5)d 2=( 1 , 2...1 , 5 ) 50=(60...75)¿>l m 2 =70 mm


Chiều dài may ơ bánh răng trục I

lm1=(1,2…1,5)d1=(1,2…1,5)40=(48…60) mm

chọn l m 1=50 mm

chiều dài phần chìa trục I

l mc =(1 , 4 ÷2 , 5)d=¿ l mc1=(1 , 4 ÷ 2 ,5)d 1=(1, 4 ÷ 2, 5)40=56. .100(mm)

Chọn lmc1=60 mm

10.3
Các kích thước khác liên quan đến chiều dài trục, chọn theo bảng B 189 [ 1 ]
-Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của hộp, hoặc khoảng
cách giữa các chi tiết quay: k1=10 mm;

-Khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của hộp:k2=10 mm;

-Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ k3=5mm;

-Chiều cao nắp ổ và đầu bulông: hn=20mm

4.3.1. Với trục I

l1c = 0,5.(lmc1 + b01) + k3 + hn = 0,5.(60+23)+5+20=66.5 mm

l12= 0,5.(lm1+b01)+k1 + k2=0,5.( 50 +23)+10+10=61.5 mm


l11 = 2.l12 = 2. 61.5 = 123mm

4.3.2. Với trục II

l21 = l11 =123 mm ;

l22 = l12 = 61.5 mm ;

l2c= 0,5.(lmc2+b02)+k3 + hn=0,5.(80+25) +5+20= 74.5 mm

4.2.5 Xác định các lực tác dụng lên gối đỡ

Thông số đầu vào:

- Lực tác dụng lên trục I từ khớp nối: Fkn =1207.677 (N)

Lực tác dụng lên trục từ bộ truyền đai: Fd = 3162.27 (N)


Lực tác dụng lên trục từ khớp nối: Fkn = 1207.677 (N)

Lực tác dụng lên bộ truyền bánh răng:

I 2T
2 ⋅143724 .25
- Lực vòng: F t 1=F t 2= d = 50
=5748.97 (N)
w1

F t 1 . tg(α tw )
- Lực hướng tâm: F r 1=F r 2=
c os β

5748.97 . tan 20
F r 1=F r 2= =2143.92 N
cos 12.58

- Lực dọc trục: F a 1=F a2 =F t 1 . tgβ


F a 1=F a2 =5748.97 ⋅tan 12.58=1283.163(N )

Sơ đồ lực tác dụng lên trục I:

Momne do lực dọc trục 1 là


Fa 1 ⋅d 1
M a 1= =1283.163(Nmm)
2
Phản lực tại các gối đỡ:

{ R Ay −Rby =−F r 2 {
−M a1 + F r 2 .61 . 5+2∗61.5 R b y =0 R Ay =2047.42

R by =96.5
(N )

{ R Ax −R bx + F t 2−F t =0
61.5 ¿ 2 R b x −F t∗( 61.5∗2+64.5 )+ Ft 2∗61. 5=0 {
R =3605.965
⇒ Ax
Rbx =935.328
(N )

Sơ đồ lực tác dụng lên trục II

Từ hệ phương trình cân bằng lực: { ¿∑ ⃗F i=0


¿ ∑ M i=∑ ⃗F i . l i=0

Trong đó:

Fi – Lực thành phần

Mi – Mômen uốn

li – Cánh tay đòn


Ta có :

F a1 ⋅d 2
M a 2= =143724.25( Nmm)
2
¿

Phản lực tại các gối đỡ:

{ R Ay + Rb y =F r + F r 2

{
−M a 2+ F r 2 . 61.5−2∗61.5 R a y + F r∗(66.5+61.5∗2)=0 R Ay=5735.286
Rb y =429.078
(N )

{ R Ax + Rb x =F t 2
61.5 ¿ 2 R a x =F t 2∗61.5{ R =2874.49
⇒ Ax
Rb x =2874.49
(N )

4.5 Tính thiết kế trục

4.5.1. Tính sơ bộ trục I

+Với d1sb = 40mm. Ta chọn đường kính các đoạn trục:

-Tại tiết diện lắp bánh răng: d12 =40 mm

-Tại tiết diện lắp ổ lăn: d11 = d13=35mm

-Tại tiết diện lắp khớp nối : d10 =30mm

Sơ đồ trục I
4.5.2.Tính chi tiết trục I

M Theo bảng 10.5 tài liệu [1] với d 1=40 nên [σ ]=60.57 MPa
Theo công thức 10.16 tài liệu [1] ta có công thức tính momen tương đương tại các tiết diện trên trục:

Mômen uốn tổng và mômen tương đương Mj Mtđj ứng với các tiết diện j đươc tính
theo công thức: M j =√ M 2yj + M 2xj

M t đ j =√ M 2j +0 , 75 T 2j

M 20=0

M t đ 20=√ 0 , 75.T 21=√ 0 , 75.143724 .25 2=124468.85(Nmm)

M 21=√ 02 +89974.04 2=89974.04 (Nmm)

M t đ 21=√ 89974.042 +0 , 75. 143724 .252=153583.28 (Nmm)

M 22=√ 125916.832+ 221766.842=255020.74(Nmm)

M t đ 22=√ 255020.742 +0 , 75. 143724 .252=283774.69 ¿)

M 23=¿ 0

M t đ 23=√ 0 , 75.0 2=¿0

-Tại tiết diện khớp nối

d 20=

3


M t đ 20 3 124468.85
0 ,1. [ σ ]
=
0 ,1∗60.75
=27.36 mm

-Tại tiết diện lắp ổ lăn:

d 21=

3


M t đ 21 3 153583.2768
0 ,1. [ σ ]
=
0 , 1∗60.75
=29.35 mm
-Tại tiết diện bánh răng:

d 22=

3

0 ,1. [ σ ] √
M t đ 22 3 283774.69
=
0 ,1∗60.75
=36 mm

-Tại tiết diện lắp ổ lăn:

d 23=
√3

0 ,1. [ σ ]√
M t đ 23 3 0
=
0 ,1.50
=0 mm

Ta chọn đường kính theo tiêu chuẩn và đảm bảo điều kiện lắp ghép:

d20<d23= d21 < d22

Suy ra ta chọn được: d22=40 mm

d23= d21 = 35 mm

d20= 30mm

Sơ đồ trục 2 tại các tiết diện :

Chọn then:

+Do các trục nằm trong hộp giảm tốc nên ta chọn loại then bằng. Để đảm bảo tính
công nghệ ta chọn loại then giống nhau trên cùng một trục.

Khi đó, theo TCVN 2261- 77 ta có thông số của các loại then được sử dụng như
sau:
Chọn vật liệu giống then 1 , chọn then bằng tại vị trí lắp bánh răng trụ ngiêng
theo (TCVN 2261-77),
d 21=d 23=35 mm vậy chon then co thong số:
b=10 mm , h=8 mm ,l=56 mm , t 1=5 mm , t 2=3 ,3 mm .

2T 2 ×143724 .25
kiềm tra ứng suất cắt: τ c = d lb = 35 ×56 ×10 =14.6 < [ τ c ]=60 Mpa
23

kiềm tra ứng suất dập:

2T 2 ×143724 .25
σ d= = =48.8< [ σ d ]=100 Mpa
d 12 l ( h−t 1 ) 35 ×56 ×(8−5)

d 22=40 mm vậy chon then co thong số:


b=12 mm , h=8 mm ,l=56 mm , t 1=5 mm , t 2=3 ,3 mm.

2T 2 ×143724 .25
kiềm tra ứng suất cắt: τ c = d lb = 40 ×56 × 10 =12.8< [ τ c ]=60 Mpa
23

kiềm tra ứng suất dập:

2T 2× 143724 .25
σ d= = =42.77< [ σ d ]=100 Mpa
d 12 l ( h−t 1 ) 40 ×56 ×(8−5)

d 22=3 0 mm vậy chon then co thong số:


b=10 mm , h=8 mm ,l=56 mm , t 1=5 mm , t 2=3 ,3 mm .

2T 2 ×143724 .25
kiềm tra ứng suất cắt: τ c = d lb = 3 0 ×56 ×10 =17.11< [ τ c ]=60 Mpa
23

kiềm tra ứng suất dập:

2T 2 ×143724 .25
σ d= = =57.03< [ σ d ]=100 Mpa
d 12 l ( h−t 1 ) 30 ×56 ×(8−5)

Tính kiếm nhiệm trục theo độ bểm mỏi:


Với thép 45 có: σ b =600 MPa , σ −1=0 , 436 . σ b =0 , 436 . 600=261 , 6 MPa

τ −1=0 , 58 . σ−1 =0 , 58. 261 , 6=151 , 728 MPa σ −1=0,436 σ b=0,436 × 600=216 ,6
và theo bảng 10.7 ta có: ψ σ =0 , 05 , ψ τ =0

Các trục trong hộp giảm tốc đều quay, ứng suất thay đổi theo chu kì đối xứng. ta
có :

Mj π . d 3j bt 1 . ( d j −t 1 )2
σ aj =σ max j = W = −
W j và σ mj=0 ; với j 32 2.d j (trục có một rãnh then)

Mj Mj
σ aj =σ max j = = 2
Wj π . d 3j b .t 1 . ( d j−t 1 )

Nên: 32 2.dj

Trục quay một chiều nên ứng suất xoắn thay đổi theo chu trình mạch động. ta có :

τ max j Tj π . d 3j bt 1 . ( d j−t 1 )2
τ mj=τ aj = = W = −
2 2 . W oj với 0 j 16 2.dj

τ max j Tj Tj
τ mj=τ aj = = =

( )
2 2 . W oj π . d 3j bt 1 . ( d j−t 1 ) 2
2. −
16 2 .d j

nên

Với các thông số của then, kích thước trục tại các vị trí nguy hiểm.Ta có:

Tiết Đường
diện kính trục
b*h t1 W W0 sa ta

2-0 30 8*7 4 2288,84 4938,21 0 14,46


2-1 35 0 0 4207,11 8414,22 8,53 8,49

2-2 40 12*8 5 5316,25 11641,2 11,87 6,13


5

Xác định hệ số an toàn tại các tiết diện nguy hiểm của trục.

Dựa vào biểu đồ mômen uốn và mômen xoắn trên trục II ta thấy các tiết diện nguy
hiểm là tiết diện lắp bánh răng 2-2 và tiết diện lắp ổ lăn 2-0.Kết cấu trục vừa thiết
kế đảm bảo độ bền mỏi nếu hế số an toàn tại các tiết diện nguy hiểm đó thỏa mãn
điều kiện sau:

s=s σ . s τ / √ s2σ +s 2τ ≥[ s ]

Trong đó: [s] – hệ số an toàn cho ,[s] = 2,5...3

ss , st - hệ số an toàn chỉ xét riêng cho trường hợp ứng suất pháp hoặc ứng suất
tiếp, được tính theo công thức sau:

Trong đó :s-1, t-1: giới hạn mỏi uốn và xoắn ứng với chu kì đối xứng sa, tavà sm,
tm là biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và ứng suất tiếp tại tiết diên
xét .

Chọn sơ bộ kiểu lắp theo bảng ta có


Ứng suất uốn biên :

Ứng suất xoắn biên

Hệ số an toàn tính riêng về ứng suất uốn là : ;

Hệ số an toàn tính riêng về ứng suất xoắn là

Trong đó - hệ số bề mặt

tra bảng với

s=s σ . s τ / √ s2σ +s 2τ ≥[ s ]
Hệ số an toàn tổng

Mặt
W Wo S
cắt

2-0 2288,84 4938,21 0 0 10^6 14,46 14,46 5,12 5,12

2-1 4207,11 8414,22 8,53 0 11,52 8,49 8,49 8,71 6,95

2-2 5316,25 11641,25 11,87 0 8,01 6,13 6,13 12,07 6,74


Tính sơ bộ trục I I

+Với d1sb = 50mm. Ta chọn đường kính các đoạn trục:

-Tại tiết diện lắp bánh răng: d12 =50 mm

-Tại tiết diện lắp ổ lăn: d11 = d13=45mm

-Tại tiết diện lắp khớp nối : d10 =3\40mm

.Tính chi tiết trục II

M Theo bảng 10.5 tài liệu [1] với d 1=5 0 nên [σ ]=55 MPa
Theo công thức 10.16 tài liệu [1] ta có công thức tính momen tương đương tại các tiết diện trên trục:

Mômen uốn tổng và mômen tương đương Mj Mtđj ứng với các tiết diện j đươc tính
theo công thức: M j =√ M 2yj + M 2xj

M t đ j =√ M 2j +0 , 75 T 2j

Theo bảng 10.5 tài liệu [1] với d 1=55 nên [σ ]=50 MPa
Theo công thức 10.16 tài liệu [1] ta có công thức tính momen tương đương tại các tiết diện trên trục:

M tAd ¿ √ Mx A 2+ My A 2+ 0 ,75 T 2A= √0 2+ 02+ 483070 .832=483070.83(Nmm)


¿ Mx B2 + My B2 +0 , 75T 2 = 210290.9552+ 02 +0 , 75. 483070 .832 =√ MxC + My C +0 , 75 ⋅T C =√ 522
2 2 2
Mtd
B √ B √
¿ ¿

Theo công thức 10.17 tài liệu [1] ta tính đường kính trục tại các tiết diện
d j=

M idj j
3

0 , 1⋅[σ ]

√ √
td
3 M B 3 483070.83
Hay d A = = =44.45( mm)
0 ,1.50 0 , 1. 55

√ √
td
3 M B 3 468231.09
dB= = =43.99( mm)
0 , 1.50 0 , 1.55

√ √
td
3 M c 3 648435.18
d c= = =49.03( mm)
0 ,1.50 0 , 1. 55


td
3 MD
d D= =0 ( mm)
0 ,1. 55
¿

Tại vì tại bánh răng 4 và xích tải có then nên ta tăng thêm bán kinh trục 5. .10 % Theo tiêu chuẩn ta chọn

d A =50( mm),d B=55( mm), d C =59( mm), d D=55 ( mm)

6Chọn then:

+Do các trục nằm trong hộp giảm tốc nên ta chọn loại then bằng. Để đảm bảo tính
công nghệ ta chọn loại then giống nhau trên cùng một trục.

Khi đó, theo TCVN 2261- 77 ta có thông số của các loại then được sử dụng như
sau:

Tiết Đường Kích thước tiết Chiều sâu Bán kính góc lượn của
diện kính trục diện rãnh then rãnh

b h t1 t2 Nhỏ nhất Lớn nhất


2-0 30 8 7 4 2,8 0.25 0.4

2-2 40 12 8 5 3,3 0,25 0,4

+Kiểm nghiệm độ bền của then:

a. Tại tiết diện 2-2 (tiết diện lắp bánh răng)

-Kiểm tra độ bền dập trên mặt tiếp xúc giữa trục và then. Chọn lt=(0,8…0,9)lm12=
(0,8…0,9)50 = 45 mm. chọn lt=45

Với then làm bằng thép, tải va đập nhẹ ta chọn được

[ σ ]d =100 MPa

[ τ ]c =20. ..30 MPa

Công thức (9.1) ta có:

2T 2.142836
σ d= = =52 , 90 MPa<100 MPa
d l t (h−t 1) 40.45 .(8−5)

Kiểm nghiệm độ bền cắt: công thức (9.2):


2T 2.142836
τ c= = =13 , 22 MPa<[τ c ]
d l t b 40.45.12

=> thỏa mãn

b. Tại tiết diện 2-0 (tiết diện lắp bộ truyền ngoài)

-Kiểm tra độ bền dập trên mặt tiếp xúc giữa trục và then. Chọn lt=(0,8…
0,9)lm10=(0,8…0,9)60 = 50 mm.
Với then làm bằng thép, tải va đập nhẹ ta chọn được

[ σ ]d =100 MPa

[ τ ]c =20. ..30 MPa

Công thức (9.1) ta có:

2T 2.142836
σ d= = =63 , 48 MPa<100 MPa => thỏa mãn
d l t (h−t 1) 30.50 .(7−4)

Kiểm nghiệm độ bền cắt: công thức (9.2):

2T 2.142836
τ c= = =23 , 81<[τ c ]=> thỏa mãn
d l t b 30.50 .8

4.6.Kiểm nghiệm trục (trục I) theo độ bền mỏi.

Với thép 45 có: σ b=600 MPa, σ −1=0,436. σ b =0,436.600=261, 6 MPa

τ −1=0 , 58. σ−1=0 ,58.261 , 6=151,728 MPa và theo bảng 10.7 ta có:

ψ σ =0 , 05, ψ τ =0

Các trục trong hộp giảm tốc đều quay, ứng suất thay đổi theo chu kì đối xứng. ta
có :
2
Mj π . d 3j b t 1 . ( d j −t 1 )
σ aj =σ max j= σ =0
và mj ; vớiW j= − (trục có một rãnh then)
Wj 32 2. d j

Mj Mj
σ aj =σ max j= = 2
Nên: W j π . d 3j b .t 1 . ( d j−t 1 )

32 2. d j

Trục quay một chiều nên ứng suất xoắn thay đổi theo chu trình mạch động. ta có :
2
τ max j Tj π . d 3j b t 1 . ( d j −t 1 )
τ mj=τ aj = = vớiW 0 j= −
2 2. W oj 16 2. d j

τ max j Tj Tj
τ mj=τ aj = = =

( )
2 2. W oj π . d j b t 1 . ( d j−t 1 )
3 2

2. −
16 2. d j
nên

Với các thông số của then, kích thước trục tại các vị trí nguy hiểm.Ta có:

Tiết Đường
diện kính trục
b*h t1 W W0 sa ta

2-0 30 8*7 4 2288,84 4938,21 0 14,46

2-1 35 0 0 4207,11 8414,22 8,53 8,49

2-2 40 12*8 5 5316,25 11641,2 11,87 6,13


5

Xác định hệ số an toàn tại các tiết diện nguy hiểm của trục.

Dựa vào biểu đồ mômen uốn và mômen xoắn trên trục II ta thấy các tiết diện nguy
hiểm là tiết diện lắp bánh răng 2-2 và tiết diện lắp ổ lăn 2-0.Kết cấu trục vừa thiết
kế đảm bảo độ bền mỏi nếu hế số an toàn tại các tiết diện nguy hiểm đó thỏa mãn
điều kiện sau:

s=s σ . s τ / √ s2σ + s2τ ≥ [ s ]

Trong đó: [s] – hệ số an toàn cho ,[s] = 2,5...3


ss , st - hệ số an toàn chỉ xét riêng cho trường hợp ứng suất pháp hoặc ứng suất
tiếp, được tính theo công thức sau:

Trong đó :s-1, t-1: giới hạn mỏi uốn và xoắn ứng với chu kì đối xứng sa, tavà sm,
tm là biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và ứng suất tiếp tại tiết diên
xét .

H7 10−11
Chọn sơ bộ kiểu lắp r 6 theo bảng B 198 [ 1 ] ta có

Kσ Kτ
=2 , 75 =2 , 05
εσ ετ

M
Ứng suất uốn biên :σ a= W
u

Mo
Ứng suất xoắn biên τ a= 2.W
x

σ −1
sσ =
Hệ số an toàn tính riêng về ứng suất uốn là : Kσ
σ a+ ψ σ . σ m
;
β . εσ

τ −1
τ σ=
Hệ số an toàn tính riêng về ứng suất xoắn là Kτ
τ +ψ .τ
β.ετ a τ m

Trong đó β=1 - hệ số bề mặt

{¿ ψ σ =0 , 05
¿ ψ τ =0
tra bảng B
10−7
197
[ 1 ] với σ b=600 ( MPa )

Hệ số an toàn tổng s=s σ . s τ / √ sσ + sτ ≥ [ s ]


2 2
Mặt
W Wo σa σm Sσ τa τm Sτ S
cắt

2-0 2288,84 4938,21 0 0 10^6 14,46 14,46 5,12 5,12

2-1 4207,11 8414,22 8,53 0 11,52 8,49 8,49 8,71 6,95

2-2 5316,25 11641,25 11,87 0 8,01 6,13 6,13 12,07 6,74

PHẦN 5. TÍNH CHỌN VÀ KIỂM NGHIỆM Ổ LĂN

5.1. Chọn ổ lăn cho trục I

5..1.Chọn loại ổ lăn

a. Phản lực hướng tâm lên các ổ là :

+ phản lực hướng tâm tác dụng lên ổ lăn bên trái bánh răng
F r 0=√ F 2x 10 + F 2y 10=√ 3605.962 +2047.422=4146.67 N

+ phản lực hướng tâm tác dụng lên ổ lăn bên phải bánh răng

F r 1=√ F2x 11 + F2y11 =√ 935.332 +96.52=940.29 N

Lực dọc trục: Fa =1283.163

Xét tỷ số :Fa / Fr1 = 1283.163/940.29 = 0.598 > 0,3

 Để đảm bảo tính đồng bộ của ổ lăn ta chọn ổ bi đỡ chặn. Vì hệ thống các ổ lăn
trong hộp giảm tốc nên ta chọn cấp chính xác bình thường và độ đảo hướng
tâm 20 micrô mét.
5.2.2.Chọn kích thước ổ lăn

Chọn theo khả năng tải động. Đường kính trục tại chỗ lắp ổ lăn :
D21= d23 = 35 mm.

Tra bảng P2.12/264, với loại ổ cỡ trung hẹp, ta chọn được loại ổ bi đỡ chặn có kí
hiệu là 46307 có các thông số sau :

d= 35mm ; D=80 mm ; b =21 mm ; r= 2,5mm ;

C= 33,4 kN ; C0 =25,2 kN.

Tính tỉ số : i.Fa1 / C0 với : +i : số dãy con lăn, i= 1

+C0 =25,2 kN

+ Fa1 =1283.163 N

Fa1 1283.163
=>i C = 3
=0 , 051
o 25 , 20.1 0

14−4
tra bảng B 216 [ 1 ] , nội suy ta được e= 0,25 ; góc tiếp xúc

α = 0 (độ)
5.2.3.Chọn sơ đồ bố trí ổ lăn

Bố trí dạng chữ O

5.2.4.Lực dọc trục hướng tâm sinh ra trên các ổ

Fs0 =e.Fr0 = 0,25. 4146.67 =1036.66 (N)

Fs1 =e.Fr1 = 0,25. 940.29 = 235.07 (N)


∑ F ao=F S 1 + F at=235.07 +1283.163= 1518.233(N) > Fs0 nên F0a =1518.233N

∑ F a 1=F S 0 −F at = -1036.66+1283.163= 246.5 (N)< Fs1 nên F1a = 246.5N


5.2.5. Tính tỷ số

+Xét F0a / V. Fr0 = 351,97/ 1.1213,69= 0,29 ≤e

Suy ra , tra bảng 11.4/216 ta chọn được : X0 = 1

Y0 = 0

+Xét F1a / V. Fr1 = 83,09/1.148,17 =0,56> e

Suy ra ta có : X1 =0,45

Y1 = 1,81

5.2.6. Tính tải trọng quy ước, tải trọng tương đương của ổ bi đỡ chặn.

Q0 = ( X0.V.Fr0 + Y0.F0a ) kt .kd =(1.1.1213,69+0.351,97).1.1=1213,69 ( N)

Q1 = ( X1.V.Fr1 + Y1.F1a ) kt .kd =(0,45.1.148,17 + 1,81.83,09).1.1=217,07 (N)

Tải quy ước Q = max(Q0 , Q1 )= 1213,69 N

5.2.7. Kiểm nghiệm ổ lăn theo khả năng tải động

Ta có: C d=Q . m√ L

Với :

m: bậc của đường cong mỏi, m=3 do tiếp xuc điểm ;

L: Tuổi thọ của ổ bi đỡ. Với Lh= 7500 giờ

Tuổi thọ của ổ lăn:


L = Lh.n1.60.10-6 = 7500. 267,44. 60. 10-6 = 120,35 (triệu vòng)

Q = 1213,69 N

Cd = 1213,69.√3 120 ,35 =5992,24 N < C = 33,4 kN

Thoả mãn điều kiện tải động.

5.2.8.Kiểm nghiệm theo khả năng tải tĩnh

Q0= X 0 . F r 1 +Y 0 . F a 1

{ ¿ X =0 , 5
Tra bảng 11.6 ta được ¿ Y 0=0 , 47
0

Qt 1 =X 0 . F r 1 +Y 0 . F 1 a=0 ,5.148 , 17+0 , 47.83 , 09=113 , 14

Qt 0=X 0 . F r 0+Y 0 . F 0 a=0 , 5.1213 , 69+0 , 47.351 , 97=772 , 27

Q { Qt 0 , Qt 1 }¿max

Q { Q 0 ,Q t 0 }0tmax < Co=25,2kN


Thỏa mãn tải tĩnh.

Như vậy, ổ bi đỡ chặn có kí hiệu là 46307 thoả mãn khả năng tải động và tải tĩnh
có các thông số sau : d= 35mm ; D=80 mm ; b =21 mm ; r= 2,5mm ;

C= 33,4 kN ; C0 =25,2 kN.

You might also like