Professional Documents
Culture Documents
TRỤC – THEN
+ Răng nghiêng:
Ft1 = Ft2 = 2T1 /dw1
{Fr1 = Fr2 = Ft1 tgα/cosβ
Fa1 = Fa2 = Ft1 tg β
Với: T- lấy từ bảng chương 1 (Khớp nối nằm ở trục nào thì lấy T trục đó)
trong đó Do là đường kính vòng tròn qua tâm các chốt hoặc đường kính
vòng chia đĩa xích (tra bảng 5.2a - Xem file trình tự thực hiện đồ án). Tt
lấy theo T trong bảng 5.2a. Ví dụ Tt= 15000Nmm= 15N.m ; tra bảng 5.2a
=> D0= 50mm
Lực khớp nối cũng có 2 thành phần lực:
+ F𝑡𝑘𝑛 = 2T1 /D0
+ F𝑟𝑘𝑛 = (0,20,3) ∗ F𝑡𝑘𝑛 (Lực hướng tâm trên khớp nối, Đặt
ngược chiều Ft bánh răng)
4
5.2.2 Phân tích lực lên trục
5.2.3 Tính sơ bộ trục
Đường kính trục được xác định chỉ bằng mômen xoắn theo công
thức:
3
d ≥ √T/(0,2[τ]) mm
trong đó:
T – mômen xoắn (Nmm);
[τ] – ứng suất xoắn cho phép (MPa), với vật liệu trục là thép CT5,
thép 45, 40X;
[τ] = 15…30 MPa.lấy trị số nhỏ đối với trục vào của hộp giảm tốc,
trị số lớn – trục ra.
5.2.4 Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực
(Chiều dài trục) => mục 10.2.3 trang 189
Chiều dài trục cũng như khoảng cách giữa các gối đỡ và các điểm
đặt lực phụ thuộc vào sơ đồ động, chiều dài mayơ của các chi tiết quay,
chiều rộng ổ, khe hở cần thiết và các yếu tố khác.
Từ đường kính d có thể xác định gần đúng chiều rộng ổ lăn B theo
bảng 5.*.
Bảng 5.*. Chọn sơ bộ kích thước bề rộng ổ theo đường kính
d mm 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90 100
B mm 15 17 19 21 23 25 27 29 31 33 35 37 39 41 43 47
Xác định chiều dài đoạn trụ: theo bảng 10.4 trang 191
6
Có thể dùng cách 2 để tính chiều dài:
2 2
Mtđj = √Mxj + Myj + 0,75Tj2 (Nmm)
Trong đó: Myj , Mxj : mômen uốn trong mặt phẳng yOz và xOz tại các tiết
diện j;
e) Tính đường kính trục tại các tiết diện j theo công thức:
dj = 3√Mtđj /(0,1[])
Ghi chú:
1- Các em giải bằng tay, sau đó dùng phần mềm MD-Solid kiểm tra
lại.
2- Vẽ đúng trình tự sơ đồ tính trục như hình minh họa bên dưới và vẽ
trên 1 trang, phát khảo kết cấu trục làm trong thuyết minh chính
(Bánh răng thẳng không có lực dọc trục)
3- Các em chỉ tính đến đường kính trục của từng tiết diện nguy hiểm
theo chỉ tiêu tính gần đúng.
4- Sau khi thầy chọn đường kính rồi các em mới làm phần kiểm
nghiệm.
Tính Mô men tương đương và đường kinh tại các tiết diện nguy hiểm Trục I:
2
Tại A: MtđA = √MxA 2
+ MyA + 0,75TA2 => dA = 3√MtđA /(0,1[])
2
Tại B: MtđB = √MxB 2
+ MyB + 0,75TB2 => dB = 3√MtđB /(0,1[])
2
Tại C: MtđC = √MxC 2
+ MyC + 0,75TC2 => dC = 3√MtđC /(0,1[])
2
2
ại D: MtđD = √MxD 2
+ MyD + 0,75TD2 => dD = 3√MtđD /(0,1[])
Fr kn
Fr kn
Fr kn
Tính Mô men tương đương và đường kinh tại các tiết diện nguy hiểm Trục II:
2
Tại A: MtđA = √MxA 2
+ MyA + 0,75TA2 => dA = 3√MtđA /(0,1[])
2
Tại B: MtđB = √MxB 2
+ MyB + 0,75TB2 => dB = 3√MtđB /(0,1[])
2
Tại C: MtđC = √MxC 2
+ MyC + 0,75TC2 => dC = 3√MtđC /(0,1[])
2
Tại D: MtđD = √MxD 2
+ MyD + 0,75TD2 => dD = 3√MtđD /(0,1[])
Fr kn
Fr kn
4
5.3 Then (tự làm)
Mối ghép then được dùng để truyền mômen xoắn từ trục đến chi tiết lắp
trên trục và ngược lại. Vì đơn giản, dễ sử dụng và chế tạo nên mối thép then
được sử dụng rộng rãi. Thường dùng then bằng theo TCVN 2261-77 bảng 5**,
5.3.1 Tính mối ghép then về bền dập
Hình 7.6. Sơ đồ tính toán then trên trục
𝐹𝑑
𝑑 = ≤ [𝑑 ]
𝐴𝑑
Với:
𝐹𝑑 = 𝐹𝑡 ; 𝐴𝑑 = (ℎ − 𝑡1 )𝑙
𝐹𝑑 – lực dập; 𝐹𝑡 : lực vòng;
𝐴𝑑 – diện tích dập;
b – bề rộng then;
h – chiều cao then;
𝑡1 – chiều cao then trên trục;
𝑡2 – chiều cao then trên mayơ;
6
l – chiều dài then;
d – đường kính trục cần lắp then.
Vậy:
2𝑇
𝑑 = ≤ [𝑑 ]
(ℎ − 𝑡1 )𝑙𝑑
5.3.2 Tính mối ghép then về bền cắt
𝐹𝐶
𝜏𝐶 = ≤ [𝜏𝐶 ]
𝐴𝐶
2𝑇
Trong đó, 𝐹𝐶 = 𝐹𝑡 ; 𝐹𝑡 = ; 𝐴𝐶 = 𝑏𝑥𝑙
𝑑