Professional Documents
Culture Documents
√
+ Trục 1:d 1 sb ≥ 3
b. Xác định lực từ các chi tiết, bộ truyền tác dụng lên trục
2.48081 ,6
- Lực vòng Ft1=2T1/dm1 = =1628 ,16 (N)
59,0625
- Lực hướng tâm
Fr1= Ft 1 tan α cos δ 1=1628 ,16. tan(20o ).cos (14 ,03 o)=574 , 92 (N)
- Lực dọc trục
Fa1= Ft 1 tan α cos δ 2=1628 ,16. tan(20o ).cos (75 , 97 o)=¿ 143 ,66 (N )¿
- Lực từ khớp nối tác dụng lên trục :Fkn = 0,2.Ft
2. T dc 2.49076 , 4
Với F t= = =934 , 79(N )
D0 105
→ F kn =0 , 2. F t =0 , 2.934 , 79=186 , 96 (N)
4.2.1.4 Xác định khoảng cách giữa các điểm đặt lực
{
∑ F x =F x10−1628 , 16+ F x11 +186 ,96=0
∑ F y =F y10−574 , 92+ F y 11 =0
→ 59,0625
∑ M x (10)=574 , 92 .125−143 , 66. −F y 11 .75=0
2
∑ M y ( 10 ) =−1628 ,16 .125+ F x11 .75−186 , 96.82=0
{
F x 10=−1476 , 81(N )
F y 10=−326 ,71 (N)
→
F x11 =2918 , 01(N )
F y 11=901 , 63( N )
Trường hợp Fk12 ngược chiều dương Ox:
{
∑ F x =F x10−1628 ,16+ F x11 −186 , 96=0
∑ F y =F y 10−574 , 92+ F y11 =0
→ 59,0625
∑ M x (A )=574 , 92.125−143 ,66. −F y11 .75=0
2
∑ M y ( A )=1628 ,16 .125−F x 11 .75−186 , 96.82=0
{
F x 10=−694 , 07(N )
F =−326 , 71(N )
→ y 10
F x 11=2509 , 19( N )
F y 11 =901 ,63 (N )
4.2.2.4 Tính đường kính các đoạn trục theo mô men tương đương
Ta có công thức tính đường kính các đoạn trục là ⅆ j= 3
√
M tđj
0 ,1. [ σ ]
(công thức 10.17-194-[01])
Với [ σ ]là ứng suất cho phép, ta tra bảng 10.5-196-[01] với vật liệu trục đã chọn sẵn ở trên ta chọn
[ σ ] =65
d br 1=d 13=
√
M tđ 13 3 41855 , 48
0 , 1. [ σ ]
=
0 , 1.65
=18 ,06 (mm)
d ol 1=d11 =
√
0 ,1. [ σ ]
Tiết diện lắp khớp nối:
=
√
M tđ 11 3 94665 , 50
3
0 , 1.65
=24 , 42 ( mm )
d kn =d 12=
√
M tđ 12 3 41639 ,89
0 , 1. [ σ ]
=
0 ,1.65
=18 ,57 ( mm )
Chọn d theo tiêu chuẩn theo đường kính ổ lăn (có giải thích ở trang 195-[01]) và phải đảm bảo
lắp ghép được, ta chọn:
dbr1 = 20 (mm)
dol1 = 25 (mm)
dkn= 20 (mm)
4.2.2.5 Chọn then và kiểm nghiệm then
4.2.2.5.1 Tại tiết diện 3
a. Chọn then
Xác định mối ghép then cho trục 1 lắp bánh răng, d13=20(mm), chọn then bằng tra bảng 9.1a[1]-
173, ta có:
{
b=6 mm
h=6 mm
t 1=3 ,5 mm
t 2=2, 8 mm
=> chiều dài then: l=(0,8÷0,9).lm13=(0,8÷0,9).35 =28÷31,5 mm
Chọn chiều dài then theo dãy tiêu chuẩn l= 28(mm)
b. Kiểm nghiệm then:
2. T
Ứng suất dập: σ d= ≤ [σ d]
d .l .(h−t 1)
Với là ứng suất cắt cho phép, then bằng thép 45 chịu tải trọng va đạp nhẹ nên =
40 ÷ 60 MPa(trang 174-[01] có giải thích về việc lấy ứng suất cho phép với tải trọng
tĩnh và đối với va đập nhẹ ta lấy giảm đi 1/3 so với tải trọng tĩnh)
2.48081 , 6
τ c= =28 , 62 Mpa<[τ c ]
20.28 .6
{
b=6 mm
h=6 mm
t 1=3 ,5 mm
t 2=2, 8 mm
Suy ra chiều dài then: l =(0,8÷0,9)lm12 = 40÷45 (mm)
Chọn chiều dài then theo dãy tiêu chuẩn l= 45(mm)
b. Kiểm nghiệm then:
2.T
Ứng suất dập: σ d= ≤ [σ d]
d .l .(h−t 1 )
có =100Mpa.
2. 48081 , 6
σ d= =42 ,74 Mpa <100 Mpa
20.45 .(6−3 , 5)
2. T
Ứng suất cắt: τ c= ≤ [τc ]
d .l . b
Với là ứng suất cắt cho phép: = 40 ÷ 60 MPa
2. 48081 , 6
τ c= =17,808 MPa<[τ c ]
20.45 .6
Vậy tất cả các mối ghép then đều đảm bảo độ bền dập và độ bền cắt.
4.2.2.6 Kiểm nghiệm trục theo độ bền mỏi
Độ bền của trục được đảm bảo nếu hệ số an toàn tại các tiết diện nguy hiểm
thỏa mãn điều kiện:
sσj −s τj
s j= ≥[s ]
√s σj
2
+ sτj
2
trong đó : [ s ] - hệ số an toàn cho phép, thông thường [ s ] = 1,5→ 2,5 (khi cần tăng
độ cứng [ s ] = 2,5→3, như vậy có thể không cần kiểm nghiệm về độ cứng của trục)
sj và sj - hệ số an toàn chỉ xét đến riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn chỉ xét
đến ứng suất tiếp tại tiết diện j :
σ −1
sσj =
K σdj σ aj +ψ σ σ mj
τ−1
sτj =
K τdj τ aj +ψ τ τ mj
trong đó : σ −1 và τ −1 - giới hạn mỏi uốn và xoắn với chu kỳ đối xứng. Có thể lấy
gần đúng
σ −1 ¿ 0,436. σ b=0,436.750=327 MPa
τ −1=0 , 58. σ−1=189 , 66 MPa
σ aj,τ aj,τ mj,σ mj là biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và ứng suất tiếp tại tiết
diện j,do quay trục một chiều:
{
Mj
¿ σ aj=
Wj
Tj
¿ τ aj=τ mj=
2. W 0 j
σ mj=0
với W j ,W 0 j là momen cản uốn và momen cản xoắn tại tiết diện j của trục.
ψ σ ,ψ τ là hệ số kể đến ảnh hưởng của các trị số ứng suất trung bình đến độ bền
mỏi ,tra bảng 10.7 với 750 MPa,ta có: 𝜓σ =0,1 ;𝜓τ =0,05
K σdj và K τdj - hệ số xác định theo công thức sau :
Kσ
+ K x −1
εσ
K σdj =
Ky
Kτ
+ K x −1
ετ
¿
Ky
trong đó :
Kx - hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt, phụ thuộc vào phương
pháp gia công và độ nhẵn bề mặt cho trong bảng 10.8, lấy: Kx = 1,09;
Ky - hệ số tăng bề mặt trục, cho trong bảng 10.9 phụ thuộc vào phương pháp
tăng bền bề mặt, cơ tính vật liệu. Ở đây ta không dùng các phương pháp tăng
bền bề mặt, do đó Ky = 1;
σ và ε τ - hệ số kích thước kể đến ảnh hưởng của kích thước tiết diện trục đến
ε
giới hạn mỏi ta tra bảng 10.10-198-[01]
ε σ 10 ¿ ε σ 11=0 , 80 ; ε σ 12=0 , 83 ; ε σ 13=0 , 83 ; ε τ 10=ε τ 11 =0 , 85; ε τ 12=0 ,89 ; ε τ 13=0,89
K σ và K τ - hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và xoắn, trị số của chúng
phụ thuộc vào các loại yếu tố gây tập trung ứng suất. K σ =1,95 và K τ =1,8
Kσ Kτ
Chọn kiểu lỗ (k6) .Tra bảng 10.11 ta được các tỉ số ε và ε
σ τ
kiểm nghiệm tại tiết diện ở ổ lăn 1-0:
{
M oL=15330 , 72 Nmm
T oL=48081 ,6 Nmm
d oL=25 mm
Tra bảng 10.6 với d0L= 25mm
{
3
π . d j π .25 3
W j= = =1534
32 32
π . d 3j π . 253
W0 j= = =3068
16 16
{
M j 15330 , 72
σ aj = = =10
Wj 1534
σ mj=0
Tj 48081 , 6
τ aj =τ mj= = =7 , 84
2W 0 j 2.3068
Do tiết diện này nằm ở ổ lăn nên tiết diện bề mặt trục lắp có độ dôi ra.Chọn kiểu lỗ
(k6) .Tra bảng 10.11 nên ta có:
{
K σ /ε σ =2 , 36
K τ /ε τ =1 , 81
{
Kσ
+ K x −1
εσ 2 ,36 +1 ,09−1
K σj = = =2 , 45
Ky 1
Kτ
+ K x −1
ετ 1 , 81+ 1, 09−1
K τj= = =1 ,9
Ky 1
❑❑
{
σ−1 327
sσj = = =13 ,35
K σdj σ aj +ѱ σ σ mj 2, 45.10+ 0 ,1.0
τ−1 189 , 66
s τj = = =12 , 41
K τdj τ aj +ѱ τ τ mj 1 , 9.7 , 84+ 0 , 05.7 , 84
s σj . s τj 13 , 35.12, 41
¿> s j= = =9 , 08 ≥[s ]thỏa mãn
√ s σj + s √13 , 35 +12 , 41
2
τj
2 2 2
{
M oL=85015 , 74 Nmm
T oL =48081 , 6 Nmm
d oL =25 mm
Tra bảng 10.6 với d0L= 25mm
{
3
π . d j π .25 3
W j= = =1534
32 32
π . d 3j π . 253
W0 j= = =3068
16 16
{
M j 85015 , 74
σ aj =
= =55 , 42
Wj 1534
σ mj=0
Tj 85015 , 74
τ aj =τ mj= = =13 , 86
2W 0 j 2.3068
Do tiết diện này nằm ở ổ lăn nên tiết diện bề mặt trục lắp có độ dôi ra.Chọn kiểu lỗ
(k6) .Tra bảng 10.11 nên ta có:
K σ /ε σ =2 , 36
K τ /ε τ =1 , 81{
{
Kσ
+ K x −1
εσ 2 ,36 +1 ,09−1
K σj = = =2 , 45
Ky 1
Kτ
+ K x −1
ετ 1 , 81+ 1, 09−1
K τj= = =1 ,9
Ky 1
❑❑
{
σ −1 327
s σj = = =2 , 41
K σdj σ aj + ѱ σ σ mj 2 , 45.55 , 42+0 , 1.0
τ−1 189 ,66
s τj = = =7 ,02
K τdj τ aj +ѱ τ τ mj 1 , 9.13 , 86+0 , 05.13 , 86
s σj . s τj 2 , 41.7 , 02
¿> s j= = =2 , 28≥ [s]thỏa mãn
√ s σj + s
2
τj
2
√2 , 412 +7 , 022
{
M 12=0 Nmm
T =48081 , 6 Nmm
d 12=20 mm
Tra bảng 10.6 với d kn = 20mm
¿
{
¿ σ mj=0
Tj 48081 , 6
τ aj =τ mj= = =16 , 84
2W 0 j 2.1427 , 87
Do tiết diện này nằm ở ổ lăn nên tiết diện bề mặt trục lắp có độ dôi ra.Chọn kiểu lỗ
(k6) .Tra bảng 10.11 nên ta có:
K σ /ε σ =2 , 36
K τ /ε τ =1 , 81{
{
Kσ
+ K x −1
εσ 2 ,36 +1 ,09−1
K σj = = =2 , 45
Ky 1
Kτ
+ K x −1
ετ 1 , 81+ 1, 09−1
K τj= = =1 ,9
Ky 1
❑❑
τ−1 189 , 66
¿ sτj = = =5 , 77
K τdj τ aj +ѱ τ τ mj 1, 9.16 , 84 +0 , 05.16 , 84
¿> s j=s τj=5 ,77 ≥[ s]thỏa mãn
Kiểm nghiệm tại vị trí lắp bánh răng
{
M br=4242, 75 Nmm
Ta có: T br=48081 ,6 Nmm
d br=20 mm
Tra bảng 10.6 với d= 20mm
¿
{
M j 4242 , 75
σ aj = = =6 , 6
W j 642 , 46
σ mj=0
Tj 48081 , 6
τ aj =τ mj= = =16 , 84
2W 0 j 2.1427 , 87
Do tiết diện này nằm ở ổ lăn nên tiết diện bề mặt trục lắp có độ dôi ra. Chọn kiểu lỗ
Ta chọn : { K σ /ε σ =2 , 36
K τ /ε τ =1 , 98
{
Kσ
+ K x −1
εσ 2 , 36+1 , 09−1
K σ dj = = =2 , 45
Ky 1
→
Kτ
+ K x −1
ετ 1 , 98+1 ,09−1
K τ dj = = =2 , 04
Ky 1
{
σ −1 327
s σ j= = =20 , 22
→ K σ dj σ aj +ѱ σ σ mj 2 , 45. 6 ,6 +0 , 1.0
τ −1 189 , 66
sτ j = = =5 ,39
K τ dj τ aj + ѱ τ τ mj 2 , 04.16 , 84 +0 , 05.16 , 84
s σj . sτj 20 , 22.5 ,39
→ s j= = =5 ,7 ≥ [s]thỏa mãn
√s σj
2
+s τj
2
√ 20 ,222 +5 , 392
4.2.2.6 Vẽ lại kết cấu trục
4.2.2.7 Lập bảng đường kính các đoạn trục
dbr13 20
dol10 25
dol11 25
dkn 20
- Vị trí ổ lăn 1:
F r 1=√ X 21 +Y 21= √ 2918 , 012 +901 , 632=3054 , 13 N
Lực dọc trục ngoài :
F at =F a 1=143 , 66 N
Fa 1 143 , 66
Ta thấy F r 1> Fr 0 nên xét = =0 , 09<0 , 3 ta chọn loại ổ đũa côn
Fr 0 1512, 52
Dựa vào phụ lục 2.11, với đường kính ngõng trục =25mm , ta chọn ổ đũa côn:
Kí d D B T r r1 C C0
Loại ổ ∝
Hiệu mm mm mm mm mm mm kN kN
ổ bi đỡ -
chặn cỡ 7605 25 62 24 25,25 2 0,8 45,5 36,6 11,33o
trung rộng
Theo bảng 11.4,với ổ đũa côn: e=1,5tg∝=1,5tg(11, 330)=0,3
Sơ đồ bố trí ổ lăn
Khả năng chịu tải động
Trong đó:
+ Q – tải trọng động quy ước (kN)
+ L – tuổi thọ tính bằng triệu vòng quay
+ m- là bậc đường cong mỏi khi thử về ổ lăn m=10/3 với ổ đũa
Ta có: L = 60.10-6n.Lh
Với: + n - tốc độ quay của ổ lăn
+ Lh – số giờ làm việc
L = 60.10-6nI.Lh = 60.10-6.720.19000 = 820,8(triệu vòng)
+ Tải trọng quy ước
Q=(XV F r +Y F a )k t k d
Fr - tải trọng hướng tâm (kN)
Fa - là tải trọng dọc trục (kN)
V - hệ số kể đến vòng nào quay, khi vòng trong quay V=1
kt - hệ số ảnh hưởng đến nhiệt độ, kt =1 do t<1050C
kđ - là hệ số ảnh hưởng đến đặc tính tải trọng.
Theo bảng 11.3[1]-215, chọn kđ =1,2 (va đập nhẹ)
X - hệ số tải trọng hướng tâm
Y - hệ số tải trọng dọc trục
Xác định lực dọc trục do lực hướng tâm sinh ra ở trên ổ lăn:
Fs0 = 0.83.e . Fr0 = 0,83.0,3.1512 ,52 = 376,62N
Fs1 = 0.83. e . Fr1 = 0.83.0,3. 3054 , 13= 760,48N
Tổng ngoại lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 1 và 0:
Fa0 = Fs1 - Fat = 760,48– 143,66= 616,82N