Professional Documents
Culture Documents
HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN CƠ SỞ-THIẾT KẾ MÁY
Bài làm
1. Bảng thông số hệ thống truyền động
Trục
1 2 3 4
Thông số
CL=
√ √
6 L 6 2500
L0
=
2240
=1.018
300 16
Lh=La 365 K n 24 K ng=5 . 365 . . 24 . =24000 h
365 24
+ Bánh dẫn: Thép C45 được tôi cải thiện, chọn độ rắn trung bình HB 1=250,
σ ch1=650 MPa.
+ Bánh bị dẫn: Thép C45 được tôi cải thiện, chọn độ rắn trung bình HB 2=250,
σ ch2=650 MPa.
Theo bảng 6.13, trang 249, với thép C45 được tôi cải thiện, có:
6
N FO 1=N FO 2 =5 .10 chu kỳ
8
N FE 2=N HE 2=60 c n3 Lh=60 .1 .150 . 24000=2 ,16 . 10 chu kỳ
σ Hlim1 0 ,9 570 .0 ,9
[ σ H 1 ] =[ σ H 2 ] = sH
K HL=
1 ,1
=466 , 36 MPa
σ Flim 1 450
[ σ F 1 ] =[ σ F 2 ] = sF
K FL =
1, 75
=257 ,14 MPa
Vì bộ truyền kín (hộp giảm tốc), được bôi trơn tốt nên dạng hỏng chủ yếu là tróc rỗ bề
mặt răng, do đó tiến hành tính toán thiết kế theo ứng suất tiếp xúc.
ψ be .u 23 0,285 . 1, 32
= =0,219
2−ψ be 2−0,285
Cho trục được lắp trên ổ bi đỡ chặn, theo bảng 6.19, trang 286, chọn sơ bộ hệ số tải
trọng tính K Hβ=1 , 07
√ √
T 2 K Hβ 3
−3
315408 , 11.10 . 1 , 07
d e 1=950 3 2
=950 2 2
=178 , 19 mm
0 ,85 (1−0 , 5 ψ be ) ψ be u23 [ σ H ]
2
0 , 85(1−0 ,5 . 0,285) . 0.285 . 1 ,32 . 466 , 36
Theo bảng 6.20, với d e 1 và u23 , chọn số răng z 1 p=30. Với độ cứng đã chọn H 1,
H 2 ≤350 HB , nên z 1=1 , 6 z 1 p=1 , 6 . 30=48; chọn z 1=48 ; khi đó
z 2=u23 z1=1, 32 . 48=63 ,36 ; chọn z 2=63
d e1 178 ,19
Module vòng chia ngoài: me = = =3.71; chọn me =4 mm.
z1 48
z 2 63
Tính toán lại tỷ số truyền u: u23= = =1,315 s ai lệch:
z 1 48
1, 32−1,313
. 100 %=0 ,56 % ≤ 2÷ 3 % thỏa điều kiện
1 , 32
δ 1=arctan
()z1
z2
=arctan
63
48 ( )
=52 ,70 °
Tính các kích thước chủ yếu của bộ truyền bánh răng côn:
Đường kính vòng chia trung bình:d m 1=d e1 ( 1−0 , 5 ψ be ) =192(1−0 , 5.0,285)=164 ,64 mm
Tính vận tốc vòng theo đường kính vòng chia trung bình:
Với v=1 ,59 m/ s, theo bảng 6.3, trang 230, chọn cấp chính xác 9.
2T 2 2. 315408 , 11
F t 1=F t 2= = =4079 , 26 N
dm1 154 , 64
F r 1=F a 2=Ft 1 tan α cos σ 1=4079 ,26 . tan20 ° . cos 52 ,70 °=899 ,73 N
Chọn hệ số tải trọng động K HV =¿ K FV =1 , 08, theo bảng 6.18, với H 1, H 2 ≤350 HB ,
cấp chính xác 9, v=1 ,59 m/ s.
Tính ứng suất chính xác trên vùng ăn khớp:
√ 2 T 2 K H √ u23 + 1
2
σ H =Z H Z M Z ε 2
0 , 85 d m 1 b u23
Với: Z H =2 , 5 vì α =20 °
1/ 2
Z M =196 MP a vì cặp bánh răng chế tạo bằng thép
K H =K Hβ K HV =1, 07 . 1 , 08=1 , 16
Vậy:
σ H =Z H Z M Z ε
[ σ H ]=466,36 MPa
√ 2 T 2 K H √ u232+ 1
0 , 85 d m 12 b u23
=2, 5.196 .0 , 96
√ 2 . 315408 ,11. 1 , 16 √1 , 322+ 1
0 ,85 . 164 , 64 2 . 45 , 14 . 1 ,32
=441 , 94 MPa<
Z2 63
Z v 2= = =79 ,20
cos δ 2 cos 37 , 3 °
Tính hệ số Y F 1 và Y F 2:
13 , 2 13 , 2
Y F 1=3 , 47+ =3 , 47+ =3 ,64
zv 1 79 , 21
13 , 2 13 , 2
Y F 2=3 , 47 + =3 , 47+ =3 , 64
zv 2 79 , 20
Đặc tính so sánh độ bền các bánh răng (độ bền uốn):
Tiến hành tính toán kiểm tra độ bền uốn theo bánh bị dẫn có độ bền thấp hơn.
Y F 2 Ft 2 K F
σ F2=
0 , 85 b w mm
Vậy:
Y F 2 Ft 2 K F 3 , 64 . 4079 , 26 .1 , 19
σ F2= = =134 , 26 MPa< [ σ F 2 ]
0 , 85 b w mm 0 ,85 . 45 , 14 . 3 , 43
me 4
Module, mm
mm 3,43
z1 48
Số răng
z2 63
δ1 52,70
Góc mặc côn chia, độ
δ2 37,30
dm1 164,64
Đường kính vòng chia, mm
dm2 217,32
de 1 192
Đường kính vòng đỉnh, mm
de 2 253,44
300 16
Lh=La 365 K n 24 K ng=5 . 365 . . 24 . =24000 h
365 24
Theo bảng 6.13, trang 249, với thép C45 được tôi cải thiện, có:
2, 4 2, 4 7
N HO 2=30 HB 2 =30 . 300 =2 , 64 . 10 chu kỳ
6
N FO 1=N FO 2 =5 .10 chu kỳ
8
N FE 2=N HE 2=60 c n3 Lh=60 .1 .150 . 24000=2 ,16 . 10 chu kỳ
σ Hlim1 0 ,9 670 . 0 ,9
[ σ H 1 ] =[ σ H 2 ] = sH
K HL=
1 ,1
=548 ,18 MPa
Cho bánh răng nằm đối xứng các ổ trục, theo bảng 6.15, trang 260, với H 1,
H 2 <350 HB chọn ψ ba=0 , 4 theo tiêu chuẩn, khi đó:
√ √
T 3 K Hβ 3
−3
395642, 86 . 10 . 1 ,01
a w =430 ( u 34+ 1 ) 3 2
=430 ( 1 ,65+ 1 ) 2
=143 , 92 mm
ψ ba [ σ H ] u 34 0 , 4 . 548 , 18 . 1.65
β=cos−1
( m(z 4 + z 3)
2 aw )
=cos−1 (
3(38+63)
2 .160
=18 ,76 ° )
Các thông số hình học của bộ truyền:
Đường kính vòng chia:
Theo bảng 6.6, trang 239, chọn hệ số tải trọng động K Hv =1 ,02; K Fv =1, 04
Theo bảng 6.11, trang 241, chọn hệ số tải trọng không đều giữa các răng K Hα =1 ,13
Suy ra: K Fα=1
Hệ số trùng khớp ngang:
[
ε α = 1 , 88−3 , 2
( z1 + z1 )] cos β=[ 1 ,88−3 , 2( 381 + 631 )] cos 18 ,76 °=1 , 65
3 4
Z ε=
√ √
1
εα
=
1
1 , 65
=0 , 78
Vậy: Z H =
√ 4 cos β
sin 2 α tw √
=
4 cos 18 , 76
sin 2 .21 , 03 °
=2, 38
Hệ số xét đến cơ tính vật liệu: Z M =190 M Pa1 /2, với cặp bánh răng cùng vật liệu thép.
Hệ số tải trọng tính: K H =H Hβ K Hα K Hv =1 , 04 .1 , 13 .1 , 04=1 , 22
Ứng suất tiếp xúc chính xác trên vùng ăn khớp:
σ H=
dw 3 √ bw u34 120 ,75 √
Z M Z H Z ε 2 T 3 K H ( u34+ 1 ) 190 . 2 , 38. 0 , 78 2. 395642 , 86 .1 , 22 ( 1, 65+1 )
=
69 . 1 ,65
=437 , 86 MPa
Với:
Hệ số xét đến ảnh hưởng của trùng khớp ngang:
TP.Hồ Chí Minh , 2023
1 1
Y ε= = =0 ,61
ε α 1, 65
Module, mm m 3
z3 38
Số răng
z4 63
dw 3 120,75
Đường kính vòng chia, mm
dw 4 199,25
da3 126,75
Đường kính vòng đỉnh, mm
da4 205,25
b3 64
Chiều rộng vành răng, mm
b4 69
+ Đối với trục II, IV là trục đầu vào và đầu ra, nên [ τ ]=20 ÷ 25 MPa
+ Đối với trục III là trục trung gian, nên chọn [ τ ]=10 ÷ 15 MPa
Ứng suất cho phép khi quá tải: [ σ ]qt =0 , 8 σ ch =0 , 8 . 450=392 MPa
Hệ số xét đến ảnh hưởng của ứng suất trung bình đến độ bền mỏi, với vật liệu đã
chọn là thép carbon trung bình C45, theo tiêu chuẩn ψ σ =0 , 1; ψ τ =0 , 05.
Chọn ứng suất đập cho phép [ σ d ]=150 MPa; ứng suất cắt cho phép [ τ C ]=120 MPa.
TRỤC II:
Xác định sơ bộ đường kính trục theo ứng suất xoắn:
√ 16 T 2
√
−3
3 3 16 . 315408 ,11. 10
d 1 ≥10 =10 =43 , 15 mm
π [τ1] 20 π
Khe hở giữa bánh răng và thành trong hộp giảm tốc: x=10 mm
u w x 100 60 10
a= + + = + + =70 mm
2 4 2 2 4 2
F rđ=1143 ,18 N
F t 1=4079 ,26 N
F r 1=899 , 73 N
dm1 164 , 64
M a 1=F a 1 =1181 , 06 . =97224 , 86 Nmm
2 2
Fr 1 70−M a1 + F rđ 90
→ RC = =624 , 02 N
Y
110
Với ∑ F Y =0:
F r 1+ R B + R C −F rđ=0
Y Y
→ R B =−380 ,57 N
Y
→ R C =2595 ,89 N
X
Với ∑ F X =0:
F t 1 + RB + RC =0
X X
→ R B =−6675 , 15 N
X
M A =M a 1=97224 , 86 Nmm
√ √
3
M tđ 3 289938 , 58
dA≥ A
= =35 , 46 mm
0 , 1 [σ F] 0 ,1 . 65
Tại A có lắp bánh răng nên có then làm d A tăng thêm 5%. Vậy theo tiêu
chuẩn chọn d A =38 mm.
M tđ = √ M B 2 + M B 2 +0 , 75 T B2=396635 , 93 Nmm
B X Y
√ √
M tđ 396635 ,93
d B≥ 3 B
=3 =39 ,36 mm .
0 ,1 [ σ F ] 0 , 1. 65
Theo tiêu chuẩn chọn đường kính ngõng trục lắp ổ lăn d B=40 mm.
√ √
M tđ 291885 , 73
dC ≥ 3 C
=3 =35 , 54 mm.
0 , 1[ σF ] 0 , 1 .65
Theo tiêu chuẩn chọn đường kính ngõng trục lắp ổ lăn d C =36 mm
√ √
3
M tđ 3 273151 , 44
dD≥ D
= =34 ,77 mm.
0 ,1 [ σ F ] 0 ,1 . 65
Tại D có lắp bánh đai nên có then làm d D tăng 5%. Vậy theo tiêu chuẩn chọn
d B=38 mm.
Vậy đường kính thân trục d A =d D=38 mm ; đường kính ngõng trục lấy theo
d C =36 mm; chọn đường kính vai trục d max =45 mm.
Vậy chọn kích thước mặt cắt ngang của then theo tiêu chuẩn: b × h=10 × 8 mm
.
Vậy trục có 2 then ở 2 thân trục, với then bằng có chiều rộng b=10 mm; chiều cao
h=8 mm; chiều sâu rãnh then trên trục t=4 mm; chiều sâu rãnh then trên mayơ
t 1=3 , 2mm .
Do trục quay nên ứng suất uốn thay đổi theo chu kỳ đối xứng:
M max 287590 , 60
σ a=σ max= = =60 , 18 MPa ; σ m=0
W 4778 , 62
T 2 315408 , 11
τ= = =31 , 03 MPa
W 0 10165 , 67
Do trục quay theo một chiều, nên ứng suất xoắn thay đổi theo chu kỳ mạch
động là:
τ max T2 315408 , 11
τ a=τ m= = = =15 ,51 MPa
2 2 W 0 2.10165 ,67
Tại tiết diện nguy hiểm có sự tập trung ứng suất là rãnh then. Theo bảng 10.9,
chọn K σ =2 , 05; K τ =1 , 9; với σ b=736< 800 MPa . Theo bảng 10.4, với d A =d D=38 mm
và vật liệu thép carbon chọn hệ số kích thước ε σ =0 , 88; ε τ =0 ,81. Chọn hệ số tăng bền
bề mặt β=1 , 0.
σ −1 331 , 2
sσ = = =2, 36
Kσσa 2 , 05 . 60 ,18
+ψ σ σ m +0 , 1 .0
εσ β 0 , 88 . 1 ,0
Hệ số an toàn:
Điều kiện bền mỏi của trục tại các tiết diện nguy hiểm có then được thỏa.
Theo bảng 10.4, chọn hệ số kích thước ε σ =0 , 88; ε τ =0 ,81; với d A =d D=35 mm , hệ
số tăng bền bề mặt β=1 , 0.
32 M max 32 .287590 , 6
σ= 3
= 3
=53 ,39 MPa
π dA π . 38
16 T max 16 . 287590 , 6
τ= 3
= 3
=26 , 69 MPa
π dA π . 38
Với kích thước then đã chọn là b=10 mm; h=8 mm; có t 1=3.2 mm, chọn chiều dài l
của then theo tiêu chuẩn l=45 mm.
TP.Hồ Chí Minh , 2023
Ứng suất dập:
2 T 2 2. 315408 , 11
σ d= = =92 , 22 MPa ≤ [ σ d ]
t 2d A l 4 . 38 . 45
2 T 2 2 .315408 , 11
τ c= = =36 ,89 MPa ≤ [ τ c ]
b d Al 10 . 38 . 45
Kích thước dọc trục: x=10 mm ; w=60 mm ; u=100 mm; f =90 mm ; e=110 mm.
TRỤC III:
Xác định sơ bộ đường kính trục theo ứng suất xoắn:
√ 16 T 3
√
−3
3 3 16 . 395642 ,86 .10
d 2 ≥10 =10 =51 , 21 mm
π [τ2] 15 π
Theo tiêu chuẩn, chọn d 2=52 mm. Kích thước dọc trục:
Sơ đồ động và chiều quay trục:
M a 2+ M a 3 + F r 3 137 ,14−F r 2 72 , 57
→ RD = =1162, 69 N
Y
219 , 14
Với ∑ F Y =0:
R A + F r 2 −F r 3 + R D =0
Y Y
→ R A =F r 3 −F r 2−RD =−1080 , 57 N
Y Y
→ R A =F t 2 + Ft 3−R D =3958 , 03 N
X X
Tại B có lắp bánh răng nên có then làm d B tăng thêm 5%. Vậy theo tiêu chuẩn chọn
d B=45 mm.
√ √
M td 452280 , 82
dC ≥ 3 C
=3 =41 ,13 mm
0 , 1[ σF ] 0 ,1 . 65
Tại C có lắp bánh răng nên có then làm d C tăng thêm 5%. Vậy theo tiêu chuẩn chọn
d C =45 mm
Vậy thân trục d C =d B=45 mm, chọn đường kính vai trục d max =50 mm, chọn đường kính
ngõng trục lắp ổ lăn tại A và D theo tiêu chuẩn là d A =d D=40 mm.
Thiết kế then lắp trên thân trục:
Chiều rộng then b=( 0 , 25 ÷ 0 ,3 ) d B=( 0 , 25 ÷ 0 ,3 ) . 45=11, 25 ÷ 13 ,5 mm
Vậy chọn kích thước mặt cắt ngang của then theo tiêu chuẩn: b × h=12 ×8
Vậy trục có 2 then ở 2 thân trục, với then bằng có chiều rộng b=12 mm; chiều cao
h=8 mm; chiều sâu rãnh then trên trục t=4.5 mm; chiều sâu rãnh then trên mayơ
t 1=3.6 mm.
Do trục quay nên ứng suất uốn thay đổi theo chu kỳ đối xứng:
M max 299739 , 11
σ a=σ max= = =37 , 64 MPa; σ m=0
W 7962 , 03
Ứng suất xoắn:
T 3 395642 , 86
τ= = =23 , 40 MPa
W 0 16908 , 20
Do trục quay theo một chiều, nên ứng suất xoắn thay đổi theo chu kỳ mạch động là:
τ max T3 395642, 86
τ a=τ m= = = =11 ,70 MPa
2 2 W 0 2.16908 ,20
Tại tiết diện nguy hiểm có sự tập trung ứng suất là rãnh then. Theo bảng 10.9, chọn
K σ =2 , 05; K τ =1 , 9; với σ b=736< 800 MPa . Theo bảng 10.4, với d B=d C =45 mm và vật
liệu thép carbon chọn hệ số kích thước ε σ =0 , 84; ε τ =0 ,78 . Chọn hệ số tăng bền bề mặt
β=1 , 0.
Chọn hệ số an toàn cho phép [ s ] =1 , 5.
Hệ số an toàn chỉ xét riêng cho ứng suất uốn:
σ −1 353
sσ = = =3 , 3
Kσσa 2 , 05 . 43 , 8
+ψ σ σ m + 0 ,1 . 0
εσ β 0 , 84 . 1
Hệ số an toàn:
s σ sτ
s= =2 , 99> [ s ]
√s σ
2
+ sτ
2
Điều kiện bền mỏi của trục tại các tiết diện nguy hiểm có then được thỏa.
Tại các tiết diện nguy hiểm còn lại:
Momen cản uốn:
√ 16T 4
√
−3
3 3 16 .605805 , 88 . 10
d 3 ≥10 =10 =53 , 63 mm
π [ τ3] 20 π
Chiều dài thân trục lắp bánh răng trụ răng nghiêng l 4 =b4 =69 mm
Khe hở giữa bánh răng và thành trong hộp giảm tốc: x=10 mm
Theo bảng 10.3, với T 3=625 , 81 Nm , chọn w=60 mm ; f =100 mm.
Khoảng cách giữa 2 ổ lăn l ≈l 4 +2 x + w=149 mm .
Khoảng cách giữa bánh răng trụ răng nghiêng và ổ lăn gần nhất:
l
a= =74 , 5 mm
2
Lực tác dụng lên nối trục:
Với lực F nt ngược chiều với lực vòng F t 4 của bánh răng trụ răng nghiêng.
Phân tích lực và biểu đồ momen:
Các lực và momen tác dụng lên trục IV:
F r 4 =1263 ,18 N
F t 4 =3285 ,17 N
dw 4 199 , 25
M a 4 =Fa 4 =1116 , 15 . =111196 , 44 Nmm
2 2
F nt =1955 , 64 N
T 4=625805 ,88 Nmm
T t=938708 , 82 Nmm
F r 4 74 ,5−M a 4
→ RD = =−111 , 69 N
Y
149
Với ∑ F Y =0:
R B −F r 4 + R D =0
Y Y
−F nt 100 + Ft 4 74 , 5
→ RD = =−2955 , 60 N
X
149
Với ∑ F X =0
−F nt + RB + F t 4 + R D =0
X X
→ R B =F nt −F t 4 −R D =1625 , 07 N
X X
√ √
M td 541963 , 79
dA≥ 3 A
=3 =43 ,69 mm .
0 , 1 [σ F] 0 ,1 . 65
√ √
M td 576168 , 40
d B≥ 3 B
=3 =44 ,58 mm .
0 ,1 [ σ F ] 0 , 1. 65
Theo tiêu chuẩn chọn đường kính ngõng trục lắp ổ lăn d B=45.
Momen uốn tại C:
M C =√ M C 2 + M C 2=√ 220192 ,22 +102637 , 912=242938 ,56 Nmm
X Y
√ √
M td 593922 , 47
dC ≥ 3 C
=3 =45 ,04 mm
0 , 1[ σF ] 0 ,1 . 65
Tại C có lắp bánh răng nên có then làm d C tăng thêm 5%. Vậy theo tiêu chuẩn chọn
d C =50 mm
Vậy thân trục có lắp then d A =50 mm ; d C =50 mm , chọn đường kính vai trục d max =55 mm
, chọn đường kính ngõng trục lắp ổ lăn tại B và D theo tiêu chuẩn là d B=d D=45 mm.
Thiết kế then lắp trên thân trục:
Chiều rộng then b=( 0 , 25 ÷ 0 ,3 ) d C = ( 0 ,25 ÷ 0 , 3 ) .50=12 ,5 ÷ 15 mm
Vậy chọn kích thước mặt cắt ngang của then theo tiêu chuẩn: b × h=14 × 9
Do trục quay nên ứng suất uốn thay đổi theo chu kỳ đối xứng:
M max 242938 , 56
σ a=σ max= = =22 ,38 MPa ; σ m=0
W 10854 , 35
Ứng suất xoắn:
T 4 625805 ,88
τ= = =27 , 06 MPa
W 0 23126 ,19
Do trục quay theo một chiều, nên ứng suất xoắn thay đổi theo chu kỳ mạch động là:
τ max T4 625805 , 88
τ a=τ m= = = =13 , 53 MPa
2 2 W 0 2. 23126 , 19
Tại tiết diện nguy hiểm có sự tập trung ứng suất là rãnh then. Theo bảng 10.9, chọn
K σ =2 , 05; K τ =1 , 9; với σ b=736< 800 MPa . Theo bảng 10.4, với d C =50 mm và vật liệu
thép carbon chọn hệ số kích thước ε σ =0 , 81; ε τ =0 ,76 . Chọn hệ số tăng bền bề mặt
β=1 , 0.
Chọn hệ số an toàn cho phép [ s ] =1 , 5.
Hệ số an toàn chỉ xét riêng cho ứng suất uốn:
σ −1 353
sσ = = =6 ,23
Kσσa 2 , 05 .22 , 38
+ψ σ σ m +0 , 1. 0
εσ β 0 , 81 .1 , 0
Hệ số an toàn:
s σ sτ
s= =¿ 4 , 42 [ s ]
√ sσ + sτ
2 2
Điều kiện bền mỏi của trục tại các tiết diện nguy hiểm có then được thỏa.
Tại các tiết diện nguy hiểm B và D:
Momen cản uốn:
3
π d B 45 3 π 3
W= = =8946 , 18 mm
32 32
Momen cản xoắn:
3
π d B 45 3 π 3
W 0= = =17892 , 35 mm
16 16
Theo bảng 10.4, chọn hệ số kích thước ε σ =0 , 84; ε τ =0 ,78 ; với d B=d D=45 mm.
Tại tiết diện nguy hiểm A:
Momen cản uốn:
3
π d A 503 π 3
W= = =12271 , 85 mm
32 32
Momen cản xoắn:
3
π d A 503 π 3
W 0= = =24543 ,69 mm
16 16
Theo bảng 10.4, chọn hệ số kích thước ε σ =0 , 81; ε τ =0 ,76 ; với d A =50 mm.
Kiểm nghiệm độ bền tĩnh trục:
32 M max 32 .242938 , 56
σ= 3
= 3
=19 , 80 MPa
π dC π . 50
Với kích thước then đã chọn là b=14 mm ; h=9 mm; có t 1=5 mm, chọn chiều dài l của
then theo tiêu chuẩn l=80 mm .
Chọn độ dài trục lắp nối trục, theo bảng 16-10a với d A =50 mm và T t=938 ,71 Nm, chọn
l A =175 mm.
Khoảng các giữa 2 ổ lăn: l=149 mm . Khoảng các giữa bánh răng và ổ lăn: a=74 , 5 mm.
TRỤC II:
Fr
Tính tỉ số
Fa
F r= √ F 2r 2+ F2t 2=√ 4079 , 262 +899 , 732=4177 ,30 N
F a 1181 ,06
= =0,283
F r 4177 ,30
Vì 0,283<0,3 nên ta chọn ổ bi đỡ
Fa
Tỉ số =0,283> e=0 , 28 nên theobảng 11.3 ta chọn :
Fr
X=0,56, Y=1,55
Tải trọng quy ước Q:
Q=( XV F r +Y F a ) K σ K t =( 0 , 56 . 4177 , 30+1 ,55 . 1181, 06 ) .1 .1=4169 , 93 N
TRỤC III:
Fr
Tính tỉ số
Fa
TRỤC IV:
F r 1=√ F2r 4 + F 2t 4 =√ 1263 , 182 +3285 , 172=3519 , 65 N
F r 2=F nt =1955 , 64 N
F a=F a 4=1116 , 15 N
Chọn α =12 °. Theo bảng 11.3, hệ số tải trọng dọc trục:
e=1 , 5 tanα=1 ,5. tan12 °=0,319
Thành phần lực dọc trục sinh ra do lực hướng tâm gây nên:
S1=0 ,83 e F r 1 =0 , 83.0,319 . 3519 , 65=931 , 89 N
S2=0 ,83 e Fr 2=0 , 83.0,319 . 1955 , 64=517 ,79 N
Vì S1 > S2 và F a >0 , do đó tải trọng dọc trục tính toán đối với ổ bên trái(bảng 11.1):
F a 1=S 1=981 , 89 N
Đối với ổ phải : F a 2=S 1 + F a=981 , 89+1116 ,15=2098 , 04 N
Ta chọn ổ theo ổ bên phải vì tải trọng tác dụng lớn hơn.
F a 2 2098 , 04
Vì tỉ số = =1,07>e=0,319
F r 2 1955 ,64
Do đó theo bảng 11.3 ta tra được X=0,4; Y=0,4.cotα = 0,4 . cot12° =1,88
Hệ số K σ =1 , K t =1, V =1 do vòng trong quay