You are on page 1of 3

Phần 2 : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN NGOÀI

1. Thông số đầu vào


- Công suất trên trục dẫn: Pm=3.0365(kW )

- Tốc độ quay trên trục dẫn:n dc= 720(vòng/phút),


- TST cho bộ truyền đai: ud =3,7699

2. Chọn loại đai và tiết diện đai


- Với P1=3.0365 (kW ) và n1= 720(vòng/phút)
Ta chọn loại đai B (đai thang thường)
3. Chọn đường kính 2 bánh đai

Ta có : d1=1200

3 P1
n1
=1200 3

3.0365
720
=193.88

- Đường kính bánh đai nhỏ được chọn là : d1=200


- Vận tốc đai:
π × d 1 × n1 π × 200× 720
v=
6 ×10
4 = 60000
= 7,54 (m/s) < 25 (m/s)

- Đường kính bánh đai lớn là:


d 2=u d ×d 1= 3,7699 x 200= 753,98 (mm)

Dựa vào bảng 4.26 chọn đường kính tiêu chuẩn:


Chọn d 2= 710 (mm)
4. Khoảng cách trục
- Theo bảng 4.14 chọn sơ bộ khoảng cách trục a:
chọn a = d 2 .0 , 95= 674,5 mm
- Chiều dài đai thang:
2
(d ¿ ¿ 1+d 2) (d 2−d 1)
Lmin = 2a + π ¿+
2 4×a

π (200+710) (710−200)2
= 2×674,5 + + = 2874,83(mm)
2 4 × 674 , 5
chọn L = 2800 (mm)
- Kiểm tra số vòng chạy trong 1s:
v 3,769
i= = = 1,346 (/s) < 10 (/s) => thỏa
L 2 ,8
5. Tính chính xác khoảng cách trục
- Với chiều dài tiêu chuẩn L = 2800 (mm)
a = 2 L−π (d ¿ ¿ 1+d 2 )+ √ ¿¿ ¿ ¿
= 2 ×2800−π (200+710)+ √ ¿ ¿ ¿
= 634 (mm)
- Góc ôm α 1 và điều kiện của α 1: α 1>120(độ)
(d 2−d 1) (710−200)
α 1 = 1800 – 570 = 1800 - 570 134,150 > 1200
a 634
6. Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục
Ta có :
2. T 1 2. 145760 , 68
F t= = ≈ 1457,6068 (N)
d1 2 00

Lực tác dụng lên trục:


α1 α 134 , 15
F r=2× F 0 ×sin( ) =2× F t ×sin( 1 ¿=¿ 2×1457,6068 ×sin( ) = 2684,957 (N)
2 2 2

7. Tổng hợp các thông số bộ truyền đai


Thông số Kí hiệu Giá trị

Loại đai B 138

Đường kính banh đai nhỏ d1 (mm) 200

Đường kình bánh đai lớn d2 (mm) 710

Khoảng cách trục a (mm) 674,5

Chiều dài đai L (mm) 2800

Lực tác dụng lên trục Ft (N) 1457,6068

Lực vòng tác dụng lên bánh đai Fr (N) 2684,957

You might also like