You are on page 1of 5

1.

Tính toán bộ truyền đai kéo bơm:

Tên gọi Ký hiệu Đơn vị Công thức Giá trị


2
π . ( d 1+ d2 ) ( d 2 − d 1 ) Bánh Bánh bị
Chiều dài L=2 a+ + dẫn dẫn
2 4a
đai L mm 912,04

Góc ôm đai α Độ(° ) d . ( u −1 ) 170,52° 189,48°


α =180 −57.
a
Số dây đai Z P1 2
Z≥
[ Po ] . C v C α C u C L C z C r
Công suất [ Po ] kW Tra đồ thị 4.21 (trang 151) 1,6
cho phép
e mm Tra bảng 4.4 (trang 130) 15
Các thông f mm Tra bảng 4.4 (trang 130) 10
số kích b mm Tra bảng 4.4 (trang 130) 3,3
thước ngoài r mm Tra bảng 4.4 (trang 130) 1
của bánh đai h, lớn mm Tra bảng 4.4 (trang 130) 8,7
hơn
Bề rộng b bđ mm b bđ=e+2 f 35
bánh đai
Đường kính
ngoài bánh da1 mm d a 1=d 1+2. ( b ) 131,6
dẫn
Đường kính
ngoài bánh d a 2 mm d a 2=d 2+2. ( b ) 166,6
bị dẫn
Lực căng F0 N F 0=σ 0 . A 250
đai ban đầu
Tải trọng có
ích hay lực Ft N 2.T 1 382
vòng d1
Lực tác
dụng lên Fr N 498,29
trục
F r ≈2 F 0 . sin ( α2 )
1

2. Thanh răng bánh răng

3. Tính hành trình xi lanh


 Xác định hành trình của xy lanh tác động xoay.
Sơ đồ tính toán hành trình của xy lanh tác động xoay.

Dựa vào khoảng cách dịch chuyển lớn nhất tại hai vị trí biên của thanh
răng và đường kính vòng đỉnh của bánh răng ta tính được độ rộng góc xoay là
127°.Với khoảng cách dịch chuyển 138 (mm) ta cần chọn xy lanh có hành trình
phù hợp.

 Xác định hành trình xi lanh nâng-hạ.

Hình 23. Sơ đồ tính toán hành trình nâng xy lanh


Sơ đồ tính toán như hình vẽ, xy lanh đạt yêu cầu cần có khoảng cách của tâm
hai đầu xy lanh lúc chưa nâng là 234,09(mm), khoảng cách của tâm hai đầu xy
lanh lúc xy lanh nâng tối đa để ống khuếch tán hợp với phương X góc 45° là
436,9 (mm). Hành trình cần nâng của xy lanh là 202,81 (mm).

1. Tính quạt.

Đường kính tối thiểu của rô-to quạt:


30600 2 Q[m3 /s]
Dmin [mm]=
√( nrpm ) . ∆ p[ Pa]+83400.
(nrpm /1000)

Trong đó: nrpm - là số vòng quay của quạt; ∆ p [ Pa] - là cột áp tổng của quạt;
Q[m3 /s ] - là lưu lượng gió quạt cung cấp.
Khống chế nrpm mong muốn ở mức 900 vòng/phút, cột áp tổng của quạt
tính được từ trước là 85,81 Pa với lưu lượng gió mong muốn là 0,35 m 3 /s . Ta
tính được:
30600 2 0,35
D min =
√( 9 00 ) .85,81+ 83400.
( 900/1000)
≈ 362,81[mm ]

Với giá trị Dmin =362,81<376, kích thước này hoàn toàn phù hợp với bản vẽ bố
trí chung. Do đó khi chọn quạt ta cần chọn quạt có đường kính rô-to sao cho
362,81[mm]≤ D rô− ¿ ¿ ≤376 [mm].

Biên dạng, kích thước của quạt và kích thước khung tương đồng với của nhà
sản xuất thì dựa vào đặc tính của quạt hướng trục tính được lưu lượng gió của
quạt tại số vòng quay 900 vòng/phút.
Bơm nước không tự làm không tự chế tạo được phải lấy ở ngoài thôi.

V 20 . sin2 α
Độ cao phun tối đa: Hmax = H + .
2g
Tính toán thùng: chỉ là thiết kế cơ khí
Đồ thị các đường đặc tính của quạt, thêm hình thực tế vào

Tính bộ truyền thanh răng-bánh răng


Tính bộ truyền bánh răng PTO
Giá trị
Tên gọi Ký hiệu Đơn vị Công thức Bánh
Bánh bị dẫn
dẫn
Số răng Z1 , Z1’ 32 20
Z1'
Tỷ số truyền i 0,625
Z1
i=
Môđun pháp tuyến mn mm 4
Bước pháp tuyến tn mm tn = . mn 12,56
Góc nghiêng răng 1 độ 0
mn .Z
Đường kính vòng chia d mm 128 80
d = Cos

Đường kính vòng đỉnh da mm da = d+2 mn 136 88

Đường kính vòng đáy df mm df = d-2,5 mn 118 70


Chiều cao răng h mm H = 2,25 mn 9

Chiều rộng vành răng B mm B = (7 ÷ 8,6) mn 30

Góc ăn khớp n độ 20

You might also like