You are on page 1of 43

Thiết kế hệ thống dẫn động cơ cấu nâng

Phần 1.Tính chọn động cơ điện và phân phối tỉ số truyền


Số liệu cho trước
Thông số Giá trị
Lực kéo cáp P 2000
Vận tốc kéo cáp V 1.05
Đường kính tang D 320
Thời gian phục vụ T 5
1.Tính công suất cần thiết của động cơ điện
Các trị số hiệu suất
Bộ truyền đai dẹt 0.95-0.96
Một cặp ổ lăn 0.99-0.995
Khớp nối 1
Bộ truyền bánh răng nón 0.95-0.97
Bộ truyền bánh răng trụ 0.96-0.98
Ta có:
Hiệu suất truyền động chung của hệ thống 0.87661686442176
Công suất băng tải N 2.1
Công suất cần thiết Nct 2.39557335163203
2.Chọn công suất động cơ điện
Kiểu động cơ Công suất (KW)
AO2(AOJI2)32-4 3
3.Phân phối tỉ số truyền
nlv = 60*1000*V/π*D 62.6990445859873
i chung = nđc/nlv 22.8073650793651
i ngoài = i đai 2
i hộp = i chung/i ngoài 11.4036825396825
Bảng tính toán
Thông số Động cơ
i 11.4036825396825
n (vòng/phút) 1430
N (KW) 3
T (N.mm) 20034.965034965

Phần 2.Tính toán thiết kế các bộ truyền


I.Thiết kế bộ truyền đai dẹt
1.Chọn loại đai
Đai vải cao su loại A (xếp từng lớp)
Vì động cơ công suất thấp,đai cao su có sức bền và tính đàn hồi cao,ít ảnh hưởng bởi độ ẩm
2.Xác định đường kính bánh đai
Đường kính bánh đai nhỏ D1 = (1100 ÷1300)*(N1/n1)^(1/3)
Ta có : (N1/n1)^(1/3)
Suy ra D1 có giá trị : 140.816784857961
Chọn D1 = 140
Vận tốc đai v = (π*D1*n1)/(60*1000)
Đường kính bánh đai lớn D2 = i*D1*(1-ξ)
Chọn D2 = 280
Số vòng quay thực n2' của bánh bị dẫn trong 1 phút n2' = (1-ξ)*(D1/D2)*n1
3.Định khoảng cách trục A và chiều dài đai L
Điều kiện hạn chế số vòng chạy u của đai trong 1 giây umax = 3÷5
Lấy umax = 5
suy ra :
Chiều dài tối thiểu của đai Lmin = v/umax

Khoảng cách trục A


A phải thỏa mãn điều kiện A ≥ 2(D1+D2)
Vậy chọn A

Chiều dai đai L


Để nối đai sau khi tính xong cần tăng thêm chiều dài đai khoảng 100÷400
Vậy L
4.Kiểm nghiệm góc ôm trên bánh nhỏ

Góc ôm
5.Xác định tiết diện đai
Chiều dày đai δ/D1 ≤ [δ/D1]max
Ta có : [δ/D1]max
Suy ra δ/D1
Vậy δ

Chiều rộng đai


Chọn b
Trong đó
Chọn σo
Ta có : D1/δ
Suy ra [σp]o
Ct hệ số ảnh hưởng của chế độ tải trọng
Cα hệ số ảnh hưởng của góc ôm
Cv hệ số ảnh hưởng của vận tốc
Cb hệ số bố trí bộ truyền
6.Chiều rộng B của bánh đai
Chiều rộng 1.1*b+(10÷15)
Chọn B
7.Tính lực căng và lực tác dụng lên trục
Lực căng So = σo*δ*b
Lực tác dụng lên trục R = 3So*sin(α1/2)

Ta có bảng số liệu
Thông số
D1
D2
L
b
B
v
A
So
R

II.Thiết kế các bộ truyền bên trong hộp giảm tốc


Thiết kế bộ truyền cấp nhanh
Chọn vật liệu Chọn thép thường hóa có độ rắn bề mặt răng H
Bánh răng nhỏ
Chọn thép thường hóa C35 có độ cứng 140
Giới hạn bền kéo
Giới hạn chảy
Độ rắn

Bánh răng lớn


Chọn thép thường hóa C40 có độ cứng 150-2
Giới hạn bền kéo
Giới hạn chảy
Độ rắn

Xác định ứng suất cho phép


Ứng suất tiếp xúc cho phép

Trong đó
chọn

chọn

suy ra

chọn
Ứng suất uốn cho phép
Dựa vào công thức (3-5) trang 42 tl TK CTM N

chọn
với

với
chọn
suy ra

Sơ bộ chọn hệ số tải trong K

Chọn hệ số chiều rộng bánh răng

Xác định chiều dài nón L

Tính vận tốc vòng v của bánh răng và chọn

Định chính xác hệ số trọng tải K và chiều dài n

Xác định modun,số răng,chiều rộng bánh ră

Kiểm nghiệm sức bền uốn của răng


Kiểm nghiệm sức bền bánh răng khi chịu quá tải

Tính lực tác dụng

Thiết kế bộ truyền cấp chậm


Chọn vật liệu Chọn thép tôi cải thiện có độ rắn bề mặt răng HB < 350
Bánh răng nhỏ
Chọn thép 40XH tôi cải thiện có độ cứng 260
Giới hạn bền kéo
Giới hạn chảy
Độ rắn

Bánh răng lớn


Chọn thép 40XH tôi cải thiện có độ cứng 250-
Giới hạn bền kéo
Giới han chảy
Đô rắn

Xác định ứng suất cho phép


Ứng suất tiếp xúc cho phép

Trong đó
chọn

chọn

suy ra

chọn
Ứng suất uốn cho phép
Dựa vào công thức (3-5) trang 42 tl TK CTM N

chọn
với

với

chọn
suy ra

Sơ bộ chọn hệ số tải trong K


Chọn hệ số chiều rộng bánh răng

Khoảng cách trục A

Tính vận tốc vòng v của bánh răng và chọn

Định chính xác hệ số trọng tải K và khoảng cách

Xác định modun,số răng,chiều rộng bánh ră

Kiểm nghiệm sức bền uốn của răng

Kiểm nghiệm sức bền bánh răng khi chịu quá tải
Thông số hình học của bộ truyền

Tính lực tác dụng

Bôi trơn HGT bằng phương pháp ngâm dầu


mức dầu tối thiểu xmin = De2/2-sin(φ2)*b
mức dầu tối đa xmax = max(De2n,De2t)/3
∆x = xmin-xmax
cơ cấu nâng
Số liệu cho trước
Đơn vị
N
m/s 17.584 vòng/phút
mm
Năm 12000 giờ

0.96
0.99
1
0.97
0.98

Vận tốc (vòng /phút) Hiệu suất Mm/Mđm


1430 83.5 1.8

ảng tính toán


I (Đai) II (Nón) III (Trụ)
2 2.96495746031746 3.84615384615385
715 241.150171484566 62.6990445859873
2.88 2.765664 2.6832472128
38467.1328671329 109525.492092343 408698.586261504

0.128015258961783
đến 166.419836650318

10.4771333333333 (Thỏa mãn điều kiện v ≤ 25÷30)


Với ξ = 0.01 277.2
707.85 vòng/phút

2.09542666666667
2095.42666666667

714.58476879208
840
900

2464.84444444444

2600

168.333333333333 ° (Thỏa mãn điều kiện α1 ≥ 150°)

0.025
0.025
3.5

46.8561390861889
50

1.8
40
2.25 (Vải cao su)
0.8
0.97
1
1

65
60

315
940.106552139751

Giá trị Đơn vị


140 mm
280 mm
2600 mm
50 mm
60 mm
10.4771333333333 m/s
900 mm
315 N
940.106552139751 N

hóa có độ rắn bề mặt răng HB < 350

ờng hóa C35 có độ cứng 140-190 HB cho bánh răng nhỏ với đường kính phôi < 100 mm
σbk1 520 N/mm2
σch1 270 N/mm2
HB1 140-190
chọn 180

ng hóa C40 có độ cứng 150-210 HB cho bánh răng lớn với đường kính phôi 100 - 300 mm
σbk2 540 N/mm2
σch2 270 N/mm2
HB2 150-210
chọn 170

[σ]Notx Ứng suất tiếp xúc cho phép khi BR làm việc lâu dài
[σ]Notx 2.6 N/mm2
k'N Hệ số chu kì ứng suất tiếp xúc chọn k'N = 1
(No/Ntđ)^1/6
No Số chu kì cơ sở của đường cong mỏi tiếp xúc
No 10^7
Ntđ Số chu kì tương đương
Ntđ = 60*u*Σ(Mi/Mmax)^3*ni*Ti 88376714.8456639
u Số lần ăn khớp của BR khi BR quay 1 vòng
Mi Momen xoắn
Mmax Momen xoắn lớn nhất tác dụng lên bánh răng
ni Số vòng quay trong 1 phút
Ti Tổng số giờ bánh răng làm việc ở chế độ i
[σ]tx1 468 Bánh răng nhỏ
[σ]tx2 442 Bánh răng lớn
[σ]tx 442 N/mm2

ức (3-5) trang 42 tl TK CTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998 để chọn tính ứng suất uốn cho phép
[σ]u [(1.4÷1.6)*σ-1*k"N]/n*Kσ
[σ]u [1.5*σ-1*k"N]/n*Kσ
σ-1 (0.4÷0.45)*σbk giới hạn mỏi uốn trong chu kì đ
(σ-1)1 218.4 N/mm2
(σ-1)2 226.8 N/mm2
n 1.5 hệ số an toàn (đã được chọn)
Kσ 1.8 hệ số tập trung ứng suất ở chân răng
K"N (No/Ntđ)^1/m
No là số chu kì cơ sở của đường cong mỏi uốn
m là bậc đường cong mỏi uốn,thép thường hóa
0.619591367673965
K"N = 1
[σ]u1 121.333333333333 N/mm2 BR nhỏ
2
[σ]u2 126 N/mm BR lớn

K 1.3
ΨL = b/L
chọn 0.3

3.1290530103359 942.60477899

chọn L = 120 mm
vòng v của bánh răng và chọn cấp chính xác chế tạo bánh răng
Vận tốc vòng của bánh răng nón

0.8227790396

Cấp chính xác chế tạo bánh răng : cấp 9


ệ số trọng tải K và chiều dài nón L
Hệ số trọng tải K K = Ktt*Kđ 1.43
với Ktt là hệ số tập trung tải trọng 1.1
Kđ hệ số tải trọng động 1.3
chiều dài nón L L = Lsb*(K/Ksb)^(1/3) 123.873613854764
chọn L 124 mm
n,số răng,chiều rộng bánh răng
Modun ms = (0.02÷0.03)L 2.48
chọn ms 2.6
Số bánh răng nhỏ Z1 = 2L/(ms*(i^2+1)^(1/2)) 30.483540889
chọn Z1 31
Số bánh răng lớn Z2 = i*Z1 91.9136812698413
chọn Z2 92
Chiều rộng bánh răng b=ΨL*L 37.2 mm
iệm sức bền uốn của răng
Chiều dài tương đối của răng Ψm = b/ms 14.3076923076923
Hệ số dạng răng của BR nhỏ y1 0.435
Hệ số dạng răng của BR lớn y2 0.495
Sức bền uốn của răng

[σ]u1 108.673019434563 N/mm2


[σ]u2 32.1795271645825 N/mm2
n bánh răng khi chịu quá tải đột ngột
Kiểm nghiệm ứng suất tiếp xúc sinh ra khi quá tải
[σ]txqt = σtx*Kqt^(1/2) ≤ [σ]txqt
Ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải [σ]txqt = 2.5*[σ]Notx
[σ]txqt1 1170
[σ]txqt2 1105
chọn Kqt 1.3

Tính [σ]tx 3492.4715529

[σ]tx 223.488295469782
suy ra [σ]txqt 254.815862291941
Kiểm nghiệm ứng suất uốn sinh ra khi quá tải
σuqt = σu*Kqt ≤ [σ]uqt
Ứng suất uốn cho phép khi quá tải [σ]uqt = 0.8σch
[σ]uqt1 216 N/mm2
[σ]uqt2 216 N/mm2
Vậy σuqt1 141.274925264933 N/mm2
σuqt2 41.8333853139573 N/mm2

Thông số Kí hiệu Giá trị


Chiều dài nón L L 124
Số răng bánh dẫn Z1 31
Số răng bánh bị dẫn Z2 92
Modun trên mặt mút lớn ms 2.6
Chiều cao răng h 5.72
Góc mặt nón lăn φ1 0.325292024345116
φ2 1.24550430244978
Đường kính vòng lăn d1 80.6
d2 239.2
Đường kính vòng đỉnh răng De1 85.5272986883644
De2 240.861844648468
Đường kính vòng lăn trung bình dtb1 68.51
dtb2 203.32

Lực vòng P = 2Mx/dtb


P1 1122.96403056876 N

Lực hướng tâm Pr = Ptgαcosφ


Pr1 387.29087073179 N

Lực dọc trục Pa = Ptgαsinφ


Pa1 130.622741106823 N

rắn bề mặt răng HB < 350

H tôi cải thiện có độ cứng 260-290 HB cho bánh răng nhỏ với đường kính phôi < 150mm
σbk1 950 N/mm2
σch1 700 N/mm2
HB1 260-290
chọn 290

tôi cải thiện có độ cứng 250-260 HB cho bánh răng lớn với đường kính phôi 150-250 mm
σbk2 900 N/mm2
σch2 600 N/mm2
HB2 250-260
chọn 260

[σ]Notx Ứng suất tiếp xúc cho phép khi bánh răng làm việc lâu dài
[σ]Notx 2.6 N/mm2
k'N Hệ số chu kì ứng suất tiếp xúc chọn k'N = 1
(No/Ntđ)^1/6
No Số chu kì cơ sở của đường cong mỏi tiếp xúc
No 10^7
Ntđ Số chu kì tương đương
Ntđ = 60*u*Σ(Mi/Mmax)^3*ni*Ti 22977945.8598726
u Số lần ăn khớp của BR khi BR quay 1 vòng
Mi Momen xoắn
Mmax Momen xoắn lớn nhất tác dụng lên bánh răng
ni Số vòng quay trong 1 phút
Ti Tổng số giờ bánh răng làm việc ở chế độ i
[σ]tx1 754 Bánh răng nhỏ
[σ]tx2 676 Bánh răng lớn
[σ]tx 676 N/mm2

ức (3-5) trang 42 tl TK CTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998 để chọn tính ứng suất uốn cho phép
[σ]u [(1.4÷1.6)*σ-1*k"N]/n*Kσ
[σ]u [1.5*σ-1*k"N]/n*Kσ
σ-1 (0.4÷0.45)*σbk giới hạn mỏi uốn trong chu kì đ
2
(σ-1)1 389.5 N/mm
(σ-1)2 369 N/mm2
n 1.5 hệ số an toàn (đã được chọn)
Kσ 1.8 hệ số tập trung ứng suất ở chân răng
K"N (No/Ntđ)^1/m
No là số chu kì cơ sở của đường cong mỏi uốn
m là bậc đường cong mỏi uốn,thép thường hóa
0.775549996852079
K"N = 1
[σ]u1 151.472222222222 N/mm2 BR nhỏ
2
[σ]u2 143.5 N/mm BR lớn

K 1.3
ΨA = b/A
chọn 0.45

131.901995333775

chọn A = 132 mm
vòng v của bánh răng và chọn cấp chính xác chế tạo bánh răng
Vận tốc vòng của bánh răng nón v =(2π*A*n1)/(60*100*(i+1)) 1.7875
Cấp chính xác chế tạo bánh răng : cấp 9
số trọng tải K và khoảng cách trục A
Hệ số trọng tải K K = Ktt*Kđ 1.43
với Ktt là hệ số tập trung tải trọng 1.1
Kđ hệ số tải trọng động 1.3
Khoảng cách trục A A = Asb*(K/Ksb)^(1/3) 136.26097524024
chọn A 137 mm
n,số răng,chiều rộng bánh răng
Modun mn = (0.01÷0.02)A 1.37
chọn mn 2
Số bánh răng nhỏ Z1 = 2A/(mn*(i+1)) 28.2698412698413
chọn Z1 29
Số bánh răng lớn Z2 = i*Z1 111.538461538462
chọn Z2 112
Chiều rộng bánh răng b=ΨA*A 61.65 mm
iệm sức bền uốn của răng
Chiều dài tương đối của răng Ψm = b/mn 30.825
Hệ số dạng răng của BR nhỏ y1 0.435
Hệ số dạng răng của BR lớn y2 0.495
Sức bền uốn của răng

[σ]u1 375.741220257138 N/mm2


[σ]u2 85.4973934621898 N/mm2
n bánh răng khi chịu quá tải đột ngột
Kiểm nghiệm ứng suất tiếp xúc sinh ra khi quá tải
[σ]txqt = σtx*Kqt^(1/2) ≤ [σ]txqt
Ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải [σ]txqt = 2.5*[σ]Notx
[σ]txqt1 1885
[σ]txqt2 1690
chọn Kqt 1.3

Tính [σ]tx 1992.7007299

[σ]tx 669.79088923743 N/mm2


suy ra [σ]txqt 763.679111863816 N/mm2
Kiểm nghiệm ứng suất uốn sinh ra khi quá tải
σuqt = σu*Kqt ≤ [σ]uqt
Ứng suất uốn cho phép khi quá tải [σ]uqt = 0.8σch
[σ]uqt1 560 N/mm2
[σ]uqt2 480 N/mm2
Vậy σuqt1 488.46358633428 N/mm2
σuqt2 111.146611500847 N/mm2

Thông số Kí hiệu Giá trị


Khoảng cách trục A 137
Modun pháp mn 2
Chiều cao răng h 4.5
Chiều cao đầu răng hd 2
Độ hở hướng tâm c 0.5
Đường kính vòng chia dc1 58
dc2 224
Đường kính vòng lăn d1 58
d2 224
Đường kính vòng đỉnh răng De1 62
De2 228
Đường kính vòng chân răng Di1 53
Di2 219

Lực vòng P = 2Mx/d


P1 3776.74110663251 N

Lực hướng tâm Pr = Ptgα


Pr1 1374.62134534383 N

85.1817855536272
80.2872815494894
4.89450400413777
i hạn mỏi uốn trong chu kì đối xứng
chân răng

ường cong mỏi uốn 5000000


uốn,thép thường hóa 6

BR nhỏ
BR lớn

0.0584675658 116.7538

m/s
0.0639914433
i hạn mỏi uốn trong chu kì đối xứng

chân răng

ường cong mỏi uốn 5000000


uốn,thép thường hóa 6

BR nhỏ
BR lớn
m/s

0.3361221679
I.Bảng thông số chương 1

Thông số Động cơ I(đai)


i 11.40368254 2
n (vòng/phút) 1430 715
N (KW) 3 2.88
T (N.mm) 20034.965034965 38467.1328671329

II.Thông số chương 2
Bánh răng nón

Thông số Kí hiệu Giá trị


Chiều dài nón L L 124
Chiều rộng bánh răng b 37.2
Số bánh răng dẫn Z1 31
Số bánh răng bị dẫn Z2 92
Modun trên mặt mút lớn ms 2.6
Chiều cao răng h 5.72
Góc mặt nón lăn φ1 0.32529202437754
φ2 1.24550430241736
Đường kính vòng lăn d1 80.6
d2 239.2
Đường kính vòng đỉnh răng De1 85.5272986883105
De2 240.861844648628
Đường kính vòng lăn trung bình dtb1 68.51
dtb2 203.32

Bánh răng trụ

Thông số Kí hiệu Giá trị


Khoảng cách trục A 137
Chiều rộng bánh răng b 61.65
Modun pháp mn 2
Chiều cao răng h 4.5
chiều cao đầu răng hd 2
Độ hở hướng tâm c 0.5
Đường kính vòng chia dc1 58
dc2 224
Đường kính vòng lăn d1 58
d2 224
Đường kính vòng đỉnh răng De1 62
De2 228
Đường kính vòng chân răng Di1 53
Di2 219

Phần 3.Thiết kế trục và tính then


I.Thiết kế trục
1.Chọn vật liệu
Đối với HGT chịu tải trọng bình thường chọn loại thép 45 thường hóa
Giới hạn bền kéo (σbk) 600 N/mm2
Giới hạn chảy (σch) 300 N/mm2
Độ rắn 190 HB
2.Tính sơ bộ trục
Chọn hệ số tính toán C 120
d1 19.0931123473993 mm
d2 27.0614996453669 mm
d3 41.9740782022073 mm
3.Tính gần đúng
a.Tính sơ bộ
Đường kính sơ bộ Bề rộng ổ lăn
dsb1 20 b1
dsb2 30 b2
dsb3 45 b3
b.Phác thảo cơ cấu hộp giảm tốc
>Những thông số cơ bản
Khoảng cách từ mặt cạnh chi tiết quay đến thành trong của hộp
Khoảng cách giữa các chi tiết quay
Khe hở giữa bánh răng và thành trong của hộp
Khoảng cách giữa các gối đỡ bánh răng nón nhỏ
Khoảng cách từ cạnh ổ đến thành trong hộp
Chiều cao của nắp và đầu bulong
Khoảng cách nắp ổ đến mặt cạnh của chi tiết quay ngoài hộp
Chiều dài phần mayo lắp với trục

Kích thước bánh răng nón lớn

c.Xây dựng sơ đồ tính toán trục


Trục 1
Chiều dài trục L1
a1
a2
a3
Phản lực 2 gối tựa A và B do lực vòng P gây ra (mp XOZ)
RBx 1962.68466249195
RAx 839.720631491953
Do lực hướng tâm và lực dọc trục gây ra(mp YOZ)
RBy 2350.41840027725
RAy 2903.234081717
Momen uốn mp XOZ
MuxD 0
MuyD 50296.0689581638
MuxA 0
MuyA 55597.027972028
MuxB 41986.0315745977
MuyB 59512.2285613745
Momen xoắn
Mx1 28230.283689404
Momen
MuID 50296.0689581638
MuIA 55597.027972028
MuIB 72832.2194892095
Momen tương đương
MtdID 55923.2173657108
MtdIA 60735.0080860341
MtdIB 76826.062528367
Đường kính trục ở tiết diện nguy hiểm
d1D 22.3635484640487
d1A 22.9873917141518
d1B 24.8606716162575
Trục 2
Chiều dài trục L2
a2
b2
c2
Phản lực hai gối tựa A và B do lực vòng gây ra
RBx 3272.03737445629
RAx 1627.66776354371
Phản lực do lực hướng tâm và lực dọc trục gây ra
RBy 951.62432202806
RAy 553.61976407194
Momen uốn mp XOZ và YOZ
MuxI 161341.864535629
MuxII 190841.579865163
MuyI 99216.9474959402
MuyII 139125.391610094
Momen
MuI 189407.497006442
MuII 236170.24197831
Momen xoắn
Mx2 117078.974317
Momen tương đương
Mtđ1 214839.043454829
Mtđ2 257015.559580415
Đường kính trục ở tiết diện nguy hiểm
d2a 35.0252358655127
d2b 37.181748069267
Trục 3
Chiều dài trục L3
a3
b3
c3
Phản lực 2 gối tựa A và B do lực vòng P gây ra
RBx 1043.75641905542
RAx 2732.98468794458
Do lực hướng tâm và lực dọc trục gây ra
RBy 522.10083192961
RAy 1295.67322588066
Momen uốn mp XOZ
Mux 167600.285988201
Muy 147871.557430278
Momen xoắn
Mx3 430548.486198
Momen
MuIII 223508.061063092
Momen tương đương
Mtđ3 434723.880855107
Đường kính trục ở tiết diện nguy hiểm
d3 44.3010987759715
4.Kiểm nghiệm trục
a.Định kết cấu và chọn then

Thông số Trục 1 Trục 2


Đường kính trục d 25 40
Chiều dài then l 20 32
Chiều rộng then b 6 12
Chiều sâu then lắp trong rãnh trục t 3.5 4.5
Điều kiện bền dập 32.2631813593189 40.6524216378472
Điều kiện cắt 18.8201891262693 15.2446581141927

b.Kiểm nghiệm trục theo hệ số an toàn


Hệ số an toàn

chọn [n] = 2.5


hệ số an toàn chỉ tính đến ứng suất pháp nα
hệ số an toàn chỉ tính đến ứng suất tiếp nt
giới hạn mỏi xoắn với chu kỳ đối xứng σ-1
giới hạn mỏi uốn với chu kỳ đối xứng τ-1
biên độ ứng suất pháp sinh ra trong tiết diện trục σa
biên độ ứng suất tiếp sinh ra trong tiết diện trục σa
momen uốn của tiết diện trụ tròn Wu
momen xoắn của tiết diện trụ tròn Wo
hệ số tăng sức bền bề mặt trục ϐ

Hệ số Trục l Trục ll
ɛσ 0.89 0.85
ɛτ 0.8 0.73
hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và xoắn
Hệ số Trục l Trục Il
Kσ 1.49 1.49
Kτ 1.5 1.5

Kí hiệu Trục I Trục ll


Mu 55597.027972028 189407.497006442
Mx 28230.283689404 117078.974317
Wu 1339.058125 5429.33125
Wo 2872.26125 11709.33125
σa 41.5195031000077 34.8859718232226
τa 9.82859191147881 9.99877549087186
nσ 5.44869919241132 6.78992902933473
nτ 15.261596101555 16.4403693026117
n 5.13146760669863 6.27575815296416

c.Kiểm nghiệm trục về quá tải

kiểm nghiệm theo điều kiện :


ứng suất pháp tại tiết diện nguy hiểm
ứng suất tiếp tại tiết diện nguy hiểm
ứng suất quán tính cho phép

Trục I
σuqt 27.819321055698
τuqt 9.03369078060928
σqt 29.2493109853833

ta có σqt<[σqt]
d. Kiểm nghiệm độ cứng
ta có hệ số an toàn n1 5.13146760669863
n2 6.27575815296416
n3 6.43643722026585
Phần 4.Thiết kế gối đỡ trục
1.Gối đỡ trục 1
a. Chọn ổ lăn
vì trục 1 có lực dọc trục tác dụng nên chọn ổ đũa côn đỡ chặn
b. chọn kích thước ổ lăn
dự kiến chọn trước góc ϐ 11.1
kiểu 7304
Hệ số khả năng làm việc
C=Q*(nh)^0.3 <= C bảng
trong đó:
Q=(Kv*R+m*At)*Kn*Kt
các thông số làm việc
n 1430
h 12000
m 1.8
Kt 1
Kn 1
Kv 1
RA 3022.23408626738
RB 3062.12307733426
SA 770.419663312152
SB 780.588056027742
tổng lực chiếu trục
At -10.16839271559
ta thấy RA lớn hơn nên dùng RA để tính toán
Q 3040.53719315544
Hệ số khả năng làm việc
C 45009.6364732617
tra bảng 18P ứng với d=25mm lấy ổ có ký hiệu 7605, C bảng =70000 , đường kính ngoài của ổ D=62 , chiều rộng B
2. Gối đỡ trục 2
a. Chọn ổ lăn
chọn ổ lăn cho trục 2 là ổ bi đỡ chặn
b. Chọn kích thước ổ lăn
dự kiến chọn trước góc ϐ= 16
kiểu 36000
các thông số làm việc
n 241.150171510387
h 12000
m 1.5
RC 1719.24320317122
RD 3407.61169004248
SC 640.5381604788
SD 1269.57333292914
tổng lực dọc trục
At -1016.3260431504
vì RD lớn hơn nên sẽ dùng RD để tính toán
Q 5236.9985677131
hệ số khả năng làm việc
C 45448.8712240469
tra bảng 17P ứng với d=40mm lấy ổ lăn có ký hiệu 36308 , C bảng = 60000 , đường kính ngoài D=90mm, bề rộng B
3.Gối đỡ trục 3
a. Chọn ổ lăn
vì trục 3 không có lực dọc trục tác dụng nên chọn ổ bi đỡ
b. Chọn kích thước ổ lăn
các thông số làm việc
n 62.6990445952085
h 12000
m 1.5
RE 3024.56185468301
RF 1167.05472923123
At 0
vì RE lớn hơn nên tính cho gối đỡ E
Q 3024.56185468301
hệ số khả năng làm việc
C 17522.4617791212
tra bảng 14P ứng với d=45mm lấy ổ lăn có ký hiệu 209 , C bảng = 39000 , đường kính ngoài D=85mm, bề rộng B=1
Phần 5.Tính chọn nối trục
1. Momen xoắn truyền qua nối trục
Mx 408698.586231859
2. Momen xoắn tính
hệ số tải trọng động K 1.25
momen tĩnh Mt 510873.232789824
3. Theo trị số momen tĩnh và đường kính trục chọn kích thước nối trục (Bảng 9-11)
đường kính trục d
đường kính nối trục D
đường kính lỗ lắp chốt bọc vòng đàn hồi do
đường kính vòng tròn qua tâm các chốt Do
chiều dài cho phép l
Kích thước chốt
đường kính chốt dc
chiều dài chốt lc
Ren M 12
số chốt Z
kích thước vòng đàn hồi
đường kính ngoài dn
chiều dài toàn bộ lv
4. Chọn vật liệu :
nối trục đàn hồi làm bằng gang CH21-40, chốt bằng thép 45 thường hóa , vòng đàn hồi bằng cao su
ứng suất dập cho phép của vòng cao su [σ]d
ứng suất uốn cho phép của chốt [σ]u
5. Kiểm nghiệm sức bền dập của vòng cao su
σd
6. Kiểm nghiệm sức bền uốn của chốt
σu
Phần 6.Cấu tạo vỏ hộp và các chi tiết khác
l. Vỏ hộp
chiều dày thân hộp
(δ=0.025A+3) δ
chọn δ
chiều dày nắp hộp
(δ1=0.02A+3) δ1
chọn δ1
chiều dày mặt bích dưới
(b=1.5δ) b
chiều dày mặt bích trên
(b1=1.5δ1) b1
chiều dày mặt đế không có phần lồi
(p=2.35δ) p
chiều dày gân ở thân và nắp hộp
thân m
nắp m1
đường kính bulong nền
dn
chọn dn
đường kính các bulong
ở cạnh ổ
ghép các mặt bích và nắp thân
ghép nắp ổ
ghép nắp của thăm
khoảng cách từ mặt ngoài của vỏ đến tâm các bulong
đến bulong nền dn
đến d1 d1
đến d2 d2
chiều rộng mặt bích K
K=C1+C2
dn C2
d1 C2
d2 C2
kích thước phần lồi
Rδ=C2
dn 23
d1 16
d2 15
chiều rộng mặt bích chỗ lắp ổ
l1=K+3
dn 54
d1 41
d2 39
khe hở giữa bánh răng và thành hộp
(a=1.2δ) a
khe hở giữa các mặt bên bánh răng
(a1≥δ) a1
khe hở giữa đỉnh bánh răng lớn nhất với hộp
(a2≥4δ) a2
số lượng bulong nền
n=(L+B)/(300) n
ll. Một số kết cấu khác
1. Bulong vòng
chọn bulong M 12
Ren d d1 d2
M 12 36 20
trọng lượng nâng được của một bulong vòng là
Q
2. Chốt định vị
là chi tiết đảm bảo vị trí tương đối của nắp và thân trước và sau khi gia công lắp ghép
dùng 2 chốt định vị côn
d 4
c 0.6
l 40
3. Cửa thăm
A B A1
100 75 150
4. Nút thông hơi
Lắp ở của thăm, để giảm áp suất và điều hòa không khí trong hộp giảm tốc
A B C2
M27*2 15 30
5. Nút tháo dầu
chọn kích thước nút tháo dầu như sau
d b m
M16*1.5 12 8
II(nón) III(trụ)
2.96495746 3.846153846
241.15017151039 62.699044595209
2.765664 2.683247213
109525.49208062 408698.58623186

Lực vòng P=2Mx/dtb


P1 1122.964031
Lực hướng tâm Pr = Ptgαcosφ
Pr1 387.2908707
Lực dọc trục Pa = Ptgαsinφ
Pa1 130.6227411

bề rộng nón nhỏ 11.88858094788


bề rộng nón lớn 35.24913677022

De1tb 50.2781619180891
De2tb 228.973263700751

Lực vòng P=2Mx/d


P1 3776.741107
Lực hướng tâm Pr = Ptgα
Pr1 1374.621345

Lực tác dụng của bánh đai 940.1065521398


Đường kính bánh đai 60
15 mm
19 mm
25 mm

a 10 mm
c 10 mm
k 10 mm
l' 50 mm
l2 8 mm
l3 20 mm
l4 20 mm
l5a 30 mm
l5b 67.5 mm
x2 54 mm

179.88858094788 mm Lực tác dụng lên nối trục đàn hồi Fk : 601.049
92.5 mm
50 mm
37.388580947877 mm
ng P gây ra (mp XOZ)
N
N
ây ra(mp YOZ)
N
N

Nmm
Nmm
Nmm

Nmm
Nmm
Nmm

Nmm

mm chọn d1 25 mm

215.89913677022 mm
99.124568385111 mm
58.449568385111 mm
58.325 mm

N
N
dọc trục gây ra
N
N

mm
mm
mm
mm

Nmm
Nmm

Nmm

Nmm
Nmm

mm
mm chọn d2 40 mm

274.39913677022 mm
52.5 mm
61.325 mm
160.57413677022 mm

N
N
N
N

Nmm
Nmm

Nmm

Nmm

Nmm

mm chọn d3 45 mm

Trục 3 Công thức tính


45
36 0.8*d
14
5
106.30826819704 2Mx/(d*l*t)
37.967238641799 2Mx/(d*l*b)

300 N/mm2
180 N/mm2

Trục lll
0.83 Theo bảng 7-4
0.71

Trục lll
1.49 theo bảng 7-8
1.5

Trục lll
49355.593987337
430548.486198
7697.1961805556
16638.836805556
6.4121522733197
25.876116896239
37.831456921946
6.5316633552389
6.4364372202659 n>[n] thỏa mãn

σuqt
τuqt
[σqt] N/mm2

Trục II Trục lll


36.901600309111 5.4162517407229
9.1467948685156 23.624059599342
38.018310874368 24.236995995216

thỏa mãn

>[n] nên trục đủ độ cứng

v/ph
giờ
tra bảng 8-2
tải trọng tĩnh (bảng 8-3)
nhiệt độ làm việc dưới 100oC
vòng trong của ổ quay
N
N
N
N

N 304.05371931554 daN

ng kính ngoài của ổ D=62 , chiều rộng B=24mm

v/ph
giờ

N
N
N
N

N 523.69985677131 daN

đường kính ngoài D=90mm, bề rộng B=23mm

v/ph
giờ

N
N

N 302.4561854683 daN
ường kính ngoài D=85mm, bề rộng B=19mm

Nmm

Nmm

45 mm
170 mm
36 mm
124 mm
112 mm

18 mm
42 mm

35 mm
36 mm

òng đàn hồi bằng cao su


2 N/mm2
60 N/mm2

2.119313490599 < [σ]d thỏa mãn

49.450648113976 < [σ]u thỏa mãn

6.425 mm
8 mm

5.74
8.5 mm

12 mm

12.75 mm

18.8 mm

8 mm
8.5 mm
16.932 mm
17 mm

d1 11.9 chọn 12 mm
d2 10.2 11 mm
d3 8.5 9 mm
d4 6.8 7 mm
n tâm các bulong
C1 27.4 chọn 28 mm
C1 21.4 22 mm
C1 20.2 21 mm

C2=1.3d
23 K 51 mm
16 K 38 mm
15 K 36 mm

r1=0.2C2
5 mm
4 mm
4 mm

mm
mm
mm

9.6 mm

8 mm

32 mm

6 bulong

d3 d4 d5 h h1 h2
8 20 13 18 6 5
ong vòng là
120 kg

mm
mm
mm
B1 C K R KT vít SL vít
100 125 87 12 M8*22 4

D E G H I K
15 45 36 32 6 4

a f L e q D1
3 3 23 2 13.8 16
N
l f b c x r r1 r2
18 2 10 1.2 2.5 2 4 4
L M N O P Q R S
10 8 22 6 32 18 36 32

D S l
26 17 19.6

You might also like