Professional Documents
Culture Documents
Góc ôm
5.Xác định tiết diện đai
Chiều dày đai δ/D1 ≤ [δ/D1]max
Ta có : [δ/D1]max
Suy ra δ/D1
Vậy δ
Ta có bảng số liệu
Thông số
D1
D2
L
b
B
v
A
So
R
Trong đó
chọn
chọn
suy ra
chọn
Ứng suất uốn cho phép
Dựa vào công thức (3-5) trang 42 tl TK CTM N
chọn
với
với
chọn
suy ra
Trong đó
chọn
chọn
suy ra
chọn
Ứng suất uốn cho phép
Dựa vào công thức (3-5) trang 42 tl TK CTM N
chọn
với
với
chọn
suy ra
Kiểm nghiệm sức bền bánh răng khi chịu quá tải
Thông số hình học của bộ truyền
0.96
0.99
1
0.97
0.98
0.128015258961783
đến 166.419836650318
2.09542666666667
2095.42666666667
714.58476879208
840
900
2464.84444444444
2600
0.025
0.025
3.5
46.8561390861889
50
1.8
40
2.25 (Vải cao su)
0.8
0.97
1
1
65
60
315
940.106552139751
ờng hóa C35 có độ cứng 140-190 HB cho bánh răng nhỏ với đường kính phôi < 100 mm
σbk1 520 N/mm2
σch1 270 N/mm2
HB1 140-190
chọn 180
ng hóa C40 có độ cứng 150-210 HB cho bánh răng lớn với đường kính phôi 100 - 300 mm
σbk2 540 N/mm2
σch2 270 N/mm2
HB2 150-210
chọn 170
[σ]Notx Ứng suất tiếp xúc cho phép khi BR làm việc lâu dài
[σ]Notx 2.6 N/mm2
k'N Hệ số chu kì ứng suất tiếp xúc chọn k'N = 1
(No/Ntđ)^1/6
No Số chu kì cơ sở của đường cong mỏi tiếp xúc
No 10^7
Ntđ Số chu kì tương đương
Ntđ = 60*u*Σ(Mi/Mmax)^3*ni*Ti 88376714.8456639
u Số lần ăn khớp của BR khi BR quay 1 vòng
Mi Momen xoắn
Mmax Momen xoắn lớn nhất tác dụng lên bánh răng
ni Số vòng quay trong 1 phút
Ti Tổng số giờ bánh răng làm việc ở chế độ i
[σ]tx1 468 Bánh răng nhỏ
[σ]tx2 442 Bánh răng lớn
[σ]tx 442 N/mm2
ức (3-5) trang 42 tl TK CTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998 để chọn tính ứng suất uốn cho phép
[σ]u [(1.4÷1.6)*σ-1*k"N]/n*Kσ
[σ]u [1.5*σ-1*k"N]/n*Kσ
σ-1 (0.4÷0.45)*σbk giới hạn mỏi uốn trong chu kì đ
(σ-1)1 218.4 N/mm2
(σ-1)2 226.8 N/mm2
n 1.5 hệ số an toàn (đã được chọn)
Kσ 1.8 hệ số tập trung ứng suất ở chân răng
K"N (No/Ntđ)^1/m
No là số chu kì cơ sở của đường cong mỏi uốn
m là bậc đường cong mỏi uốn,thép thường hóa
0.619591367673965
K"N = 1
[σ]u1 121.333333333333 N/mm2 BR nhỏ
2
[σ]u2 126 N/mm BR lớn
K 1.3
ΨL = b/L
chọn 0.3
3.1290530103359 942.60477899
chọn L = 120 mm
vòng v của bánh răng và chọn cấp chính xác chế tạo bánh răng
Vận tốc vòng của bánh răng nón
0.8227790396
[σ]tx 223.488295469782
suy ra [σ]txqt 254.815862291941
Kiểm nghiệm ứng suất uốn sinh ra khi quá tải
σuqt = σu*Kqt ≤ [σ]uqt
Ứng suất uốn cho phép khi quá tải [σ]uqt = 0.8σch
[σ]uqt1 216 N/mm2
[σ]uqt2 216 N/mm2
Vậy σuqt1 141.274925264933 N/mm2
σuqt2 41.8333853139573 N/mm2
H tôi cải thiện có độ cứng 260-290 HB cho bánh răng nhỏ với đường kính phôi < 150mm
σbk1 950 N/mm2
σch1 700 N/mm2
HB1 260-290
chọn 290
tôi cải thiện có độ cứng 250-260 HB cho bánh răng lớn với đường kính phôi 150-250 mm
σbk2 900 N/mm2
σch2 600 N/mm2
HB2 250-260
chọn 260
[σ]Notx Ứng suất tiếp xúc cho phép khi bánh răng làm việc lâu dài
[σ]Notx 2.6 N/mm2
k'N Hệ số chu kì ứng suất tiếp xúc chọn k'N = 1
(No/Ntđ)^1/6
No Số chu kì cơ sở của đường cong mỏi tiếp xúc
No 10^7
Ntđ Số chu kì tương đương
Ntđ = 60*u*Σ(Mi/Mmax)^3*ni*Ti 22977945.8598726
u Số lần ăn khớp của BR khi BR quay 1 vòng
Mi Momen xoắn
Mmax Momen xoắn lớn nhất tác dụng lên bánh răng
ni Số vòng quay trong 1 phút
Ti Tổng số giờ bánh răng làm việc ở chế độ i
[σ]tx1 754 Bánh răng nhỏ
[σ]tx2 676 Bánh răng lớn
[σ]tx 676 N/mm2
ức (3-5) trang 42 tl TK CTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998 để chọn tính ứng suất uốn cho phép
[σ]u [(1.4÷1.6)*σ-1*k"N]/n*Kσ
[σ]u [1.5*σ-1*k"N]/n*Kσ
σ-1 (0.4÷0.45)*σbk giới hạn mỏi uốn trong chu kì đ
2
(σ-1)1 389.5 N/mm
(σ-1)2 369 N/mm2
n 1.5 hệ số an toàn (đã được chọn)
Kσ 1.8 hệ số tập trung ứng suất ở chân răng
K"N (No/Ntđ)^1/m
No là số chu kì cơ sở của đường cong mỏi uốn
m là bậc đường cong mỏi uốn,thép thường hóa
0.775549996852079
K"N = 1
[σ]u1 151.472222222222 N/mm2 BR nhỏ
2
[σ]u2 143.5 N/mm BR lớn
K 1.3
ΨA = b/A
chọn 0.45
131.901995333775
chọn A = 132 mm
vòng v của bánh răng và chọn cấp chính xác chế tạo bánh răng
Vận tốc vòng của bánh răng nón v =(2π*A*n1)/(60*100*(i+1)) 1.7875
Cấp chính xác chế tạo bánh răng : cấp 9
số trọng tải K và khoảng cách trục A
Hệ số trọng tải K K = Ktt*Kđ 1.43
với Ktt là hệ số tập trung tải trọng 1.1
Kđ hệ số tải trọng động 1.3
Khoảng cách trục A A = Asb*(K/Ksb)^(1/3) 136.26097524024
chọn A 137 mm
n,số răng,chiều rộng bánh răng
Modun mn = (0.01÷0.02)A 1.37
chọn mn 2
Số bánh răng nhỏ Z1 = 2A/(mn*(i+1)) 28.2698412698413
chọn Z1 29
Số bánh răng lớn Z2 = i*Z1 111.538461538462
chọn Z2 112
Chiều rộng bánh răng b=ΨA*A 61.65 mm
iệm sức bền uốn của răng
Chiều dài tương đối của răng Ψm = b/mn 30.825
Hệ số dạng răng của BR nhỏ y1 0.435
Hệ số dạng răng của BR lớn y2 0.495
Sức bền uốn của răng
85.1817855536272
80.2872815494894
4.89450400413777
i hạn mỏi uốn trong chu kì đối xứng
chân răng
BR nhỏ
BR lớn
0.0584675658 116.7538
m/s
0.0639914433
i hạn mỏi uốn trong chu kì đối xứng
chân răng
BR nhỏ
BR lớn
m/s
0.3361221679
I.Bảng thông số chương 1
II.Thông số chương 2
Bánh răng nón
Hệ số Trục l Trục ll
ɛσ 0.89 0.85
ɛτ 0.8 0.73
hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và xoắn
Hệ số Trục l Trục Il
Kσ 1.49 1.49
Kτ 1.5 1.5
Trục I
σuqt 27.819321055698
τuqt 9.03369078060928
σqt 29.2493109853833
ta có σqt<[σqt]
d. Kiểm nghiệm độ cứng
ta có hệ số an toàn n1 5.13146760669863
n2 6.27575815296416
n3 6.43643722026585
Phần 4.Thiết kế gối đỡ trục
1.Gối đỡ trục 1
a. Chọn ổ lăn
vì trục 1 có lực dọc trục tác dụng nên chọn ổ đũa côn đỡ chặn
b. chọn kích thước ổ lăn
dự kiến chọn trước góc ϐ 11.1
kiểu 7304
Hệ số khả năng làm việc
C=Q*(nh)^0.3 <= C bảng
trong đó:
Q=(Kv*R+m*At)*Kn*Kt
các thông số làm việc
n 1430
h 12000
m 1.8
Kt 1
Kn 1
Kv 1
RA 3022.23408626738
RB 3062.12307733426
SA 770.419663312152
SB 780.588056027742
tổng lực chiếu trục
At -10.16839271559
ta thấy RA lớn hơn nên dùng RA để tính toán
Q 3040.53719315544
Hệ số khả năng làm việc
C 45009.6364732617
tra bảng 18P ứng với d=25mm lấy ổ có ký hiệu 7605, C bảng =70000 , đường kính ngoài của ổ D=62 , chiều rộng B
2. Gối đỡ trục 2
a. Chọn ổ lăn
chọn ổ lăn cho trục 2 là ổ bi đỡ chặn
b. Chọn kích thước ổ lăn
dự kiến chọn trước góc ϐ= 16
kiểu 36000
các thông số làm việc
n 241.150171510387
h 12000
m 1.5
RC 1719.24320317122
RD 3407.61169004248
SC 640.5381604788
SD 1269.57333292914
tổng lực dọc trục
At -1016.3260431504
vì RD lớn hơn nên sẽ dùng RD để tính toán
Q 5236.9985677131
hệ số khả năng làm việc
C 45448.8712240469
tra bảng 17P ứng với d=40mm lấy ổ lăn có ký hiệu 36308 , C bảng = 60000 , đường kính ngoài D=90mm, bề rộng B
3.Gối đỡ trục 3
a. Chọn ổ lăn
vì trục 3 không có lực dọc trục tác dụng nên chọn ổ bi đỡ
b. Chọn kích thước ổ lăn
các thông số làm việc
n 62.6990445952085
h 12000
m 1.5
RE 3024.56185468301
RF 1167.05472923123
At 0
vì RE lớn hơn nên tính cho gối đỡ E
Q 3024.56185468301
hệ số khả năng làm việc
C 17522.4617791212
tra bảng 14P ứng với d=45mm lấy ổ lăn có ký hiệu 209 , C bảng = 39000 , đường kính ngoài D=85mm, bề rộng B=1
Phần 5.Tính chọn nối trục
1. Momen xoắn truyền qua nối trục
Mx 408698.586231859
2. Momen xoắn tính
hệ số tải trọng động K 1.25
momen tĩnh Mt 510873.232789824
3. Theo trị số momen tĩnh và đường kính trục chọn kích thước nối trục (Bảng 9-11)
đường kính trục d
đường kính nối trục D
đường kính lỗ lắp chốt bọc vòng đàn hồi do
đường kính vòng tròn qua tâm các chốt Do
chiều dài cho phép l
Kích thước chốt
đường kính chốt dc
chiều dài chốt lc
Ren M 12
số chốt Z
kích thước vòng đàn hồi
đường kính ngoài dn
chiều dài toàn bộ lv
4. Chọn vật liệu :
nối trục đàn hồi làm bằng gang CH21-40, chốt bằng thép 45 thường hóa , vòng đàn hồi bằng cao su
ứng suất dập cho phép của vòng cao su [σ]d
ứng suất uốn cho phép của chốt [σ]u
5. Kiểm nghiệm sức bền dập của vòng cao su
σd
6. Kiểm nghiệm sức bền uốn của chốt
σu
Phần 6.Cấu tạo vỏ hộp và các chi tiết khác
l. Vỏ hộp
chiều dày thân hộp
(δ=0.025A+3) δ
chọn δ
chiều dày nắp hộp
(δ1=0.02A+3) δ1
chọn δ1
chiều dày mặt bích dưới
(b=1.5δ) b
chiều dày mặt bích trên
(b1=1.5δ1) b1
chiều dày mặt đế không có phần lồi
(p=2.35δ) p
chiều dày gân ở thân và nắp hộp
thân m
nắp m1
đường kính bulong nền
dn
chọn dn
đường kính các bulong
ở cạnh ổ
ghép các mặt bích và nắp thân
ghép nắp ổ
ghép nắp của thăm
khoảng cách từ mặt ngoài của vỏ đến tâm các bulong
đến bulong nền dn
đến d1 d1
đến d2 d2
chiều rộng mặt bích K
K=C1+C2
dn C2
d1 C2
d2 C2
kích thước phần lồi
Rδ=C2
dn 23
d1 16
d2 15
chiều rộng mặt bích chỗ lắp ổ
l1=K+3
dn 54
d1 41
d2 39
khe hở giữa bánh răng và thành hộp
(a=1.2δ) a
khe hở giữa các mặt bên bánh răng
(a1≥δ) a1
khe hở giữa đỉnh bánh răng lớn nhất với hộp
(a2≥4δ) a2
số lượng bulong nền
n=(L+B)/(300) n
ll. Một số kết cấu khác
1. Bulong vòng
chọn bulong M 12
Ren d d1 d2
M 12 36 20
trọng lượng nâng được của một bulong vòng là
Q
2. Chốt định vị
là chi tiết đảm bảo vị trí tương đối của nắp và thân trước và sau khi gia công lắp ghép
dùng 2 chốt định vị côn
d 4
c 0.6
l 40
3. Cửa thăm
A B A1
100 75 150
4. Nút thông hơi
Lắp ở của thăm, để giảm áp suất và điều hòa không khí trong hộp giảm tốc
A B C2
M27*2 15 30
5. Nút tháo dầu
chọn kích thước nút tháo dầu như sau
d b m
M16*1.5 12 8
II(nón) III(trụ)
2.96495746 3.846153846
241.15017151039 62.699044595209
2.765664 2.683247213
109525.49208062 408698.58623186
De1tb 50.2781619180891
De2tb 228.973263700751
a 10 mm
c 10 mm
k 10 mm
l' 50 mm
l2 8 mm
l3 20 mm
l4 20 mm
l5a 30 mm
l5b 67.5 mm
x2 54 mm
179.88858094788 mm Lực tác dụng lên nối trục đàn hồi Fk : 601.049
92.5 mm
50 mm
37.388580947877 mm
ng P gây ra (mp XOZ)
N
N
ây ra(mp YOZ)
N
N
Nmm
Nmm
Nmm
Nmm
Nmm
Nmm
Nmm
mm chọn d1 25 mm
215.89913677022 mm
99.124568385111 mm
58.449568385111 mm
58.325 mm
N
N
dọc trục gây ra
N
N
mm
mm
mm
mm
Nmm
Nmm
Nmm
Nmm
Nmm
mm
mm chọn d2 40 mm
274.39913677022 mm
52.5 mm
61.325 mm
160.57413677022 mm
N
N
N
N
Nmm
Nmm
Nmm
Nmm
Nmm
mm chọn d3 45 mm
300 N/mm2
180 N/mm2
Trục lll
0.83 Theo bảng 7-4
0.71
Trục lll
1.49 theo bảng 7-8
1.5
Trục lll
49355.593987337
430548.486198
7697.1961805556
16638.836805556
6.4121522733197
25.876116896239
37.831456921946
6.5316633552389
6.4364372202659 n>[n] thỏa mãn
σuqt
τuqt
[σqt] N/mm2
thỏa mãn
v/ph
giờ
tra bảng 8-2
tải trọng tĩnh (bảng 8-3)
nhiệt độ làm việc dưới 100oC
vòng trong của ổ quay
N
N
N
N
N 304.05371931554 daN
v/ph
giờ
N
N
N
N
N 523.69985677131 daN
v/ph
giờ
N
N
N 302.4561854683 daN
ường kính ngoài D=85mm, bề rộng B=19mm
Nmm
Nmm
45 mm
170 mm
36 mm
124 mm
112 mm
18 mm
42 mm
35 mm
36 mm
6.425 mm
8 mm
5.74
8.5 mm
12 mm
12.75 mm
18.8 mm
8 mm
8.5 mm
16.932 mm
17 mm
d1 11.9 chọn 12 mm
d2 10.2 11 mm
d3 8.5 9 mm
d4 6.8 7 mm
n tâm các bulong
C1 27.4 chọn 28 mm
C1 21.4 22 mm
C1 20.2 21 mm
C2=1.3d
23 K 51 mm
16 K 38 mm
15 K 36 mm
r1=0.2C2
5 mm
4 mm
4 mm
mm
mm
mm
9.6 mm
8 mm
32 mm
6 bulong
d3 d4 d5 h h1 h2
8 20 13 18 6 5
ong vòng là
120 kg
mm
mm
mm
B1 C K R KT vít SL vít
100 125 87 12 M8*22 4
D E G H I K
15 45 36 32 6 4
a f L e q D1
3 3 23 2 13.8 16
N
l f b c x r r1 r2
18 2 10 1.2 2.5 2 4 4
L M N O P Q R S
10 8 22 6 32 18 36 32
D S l
26 17 19.6