You are on page 1of 49

THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI

Số liệu cho trước


Thông số Ký hiệu Giá trị
Lực kéo băng tải P 4500
Vận tốc băng tải V 1
Đường kính tang D 350
Tải trọng thay đổi
Thời gian phục vụ T 5.5

PHẦN I: TÍNH CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN


phần 1: Tính chọn động cơ Nlv=P*V/1000
Tính toán công suất cần thiết của động cơ
Nct=Nlv/η công thức
Nlv 4.5 KW PV/1000
η 0.878493164 η=ηdai*ηo*ηbr*ηo*ηBR*
Suy ra Nct 5.122407531 KW N/η
Với ɳ: hiệu suất (lấy số liệu từ bảng 2-1 trang 27 TL TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998)
Bộ truyền bánh răng trụ thẳng (kín) ηbr 0.97
Bộ truyền đai dẹt ηđai 0.955
Bộ truyền ổ lăn ηol 0.9925
Bộ truyền khớp nối ηk 1

phần 2: Chọn công suất động cơ điện Nct


Tra bảng 2P trang [321-323] đối với động cơ không đồng bộ ba pha TL TKCT
Kiểu động cơ Công suất Vận tốc (vg/Ph)
A02-51-2 7.5 2910
A02-51-4 7.5 1460
A02-52-6 7.5 970

Dựa vào điều kiện mở máy, nên chọn công suất động cơ điện có tên: AO2-51-4 7.5 Kw

phần 3: Chọn số vòng quay động cơ điện


Nđc 7.5 KW
nđc 1460 vg/ph

Phần 4: Tính toán tỷ số truyền


Số liệu nđc 1460 vg/ph

tỷ số truyền chung của hệ thống ichung vg/ph


nlv 54.56740906 vg/ph
Suy ra ichung 26.75589743

Tra bảng 2-2 trang 32 dựa vào tỉ số truyền động trung bình TL TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998
Ta chọn I ngoai 2.2
Ta có I chung = ingoai.ihop
Suy ra ihop = ichung/ingoai
ihop 12.16177156
inhanh=icham=căn2(ihop)
inhanh=icham 3.48737316

Thông số trục Động cơ I II


i 2.2 3.48737316
n (vòng/phút) 1460 663.63636364 190.2969178
N (KW) 5.122407531 5.36377752 5.163842713
Momen xoắn (N.mm) 77,186.963 259,146.067

PHẦN II: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN


phần I: Tính toán thiết kế bộ truyền ngoài (bộ truyền đai dẹt)
1. Chọn loại đai:
Vì động cơ đện có công suất nhỏ nên chọn Đai vải cao su: có sức bền và tính đà hồi cao, ít ảnh hư
2. Xác định đường kính bánh đai
Áp dụng công thức Xaverin 5-6 trang 84 TLTKCTM NTH 1998
Đường kính bánh đai nhỏ:
D1 (1100÷1300).(N1/n1)^(1/3)
Ta lấy D1 1100.(N1/n1)^(1/3)
Suy ra D1 167.1474578 mm
Ta lấy D1 180 mm
Kiểm nghiệm vận tốc đai
v 12.77765782 m/s thỏa mãn
Đường kính bánh đai lớn
D2 392.04 mm
Ta lấy D2 400 mm
Số vòng quay thực n2 của bánh bị dẫn trong 1 phút
n2 650.43 vg/ph
So sánh số vòng quay n2
0.020304051 % (nI-n2)/n2
Định khoảng cách trục A và chiều dài đai L
Dựa vào công thức (5-9) trang 85 tl TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp ta có công thức sau:
Lmin=v/umax Lmin: chiều dài tối thiểu của đai
umax: số vòng quay của đai trong
umax = 3÷5
Suy ra Lmin 2.555531564 m/s
2555.531564
Dựa vào công thức (5-2) tl TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp trang 82 ta có công thức tính khoảng cách trục A theo Lmin như sau:

Tính từng phần 2L 5111.063128


π*(D2+D1) 1822.123739
8*(D2-D1)^2 387200 SQRT((2L-π(D2-D1))^2-8*(
Suy ra A 814.8098017
Lấy A 900 mm
Sau đó tính lại L theo A [ Công thức (5-1) trang 83 tl TK CTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998

Tính từng phần 2A 1800


(π/2)*(D2+D1) 911.0618695
((D2-D1)^2)/4A 13.44444444
Suy ra L 2724.506314 mm
Để nối đai sau khi tính xong tăng thêm chiều dài L 100mm
L 2824.506314 mm
Kiếm nghiệm góc ôm trên bánh nhỏ

alpha 1 166.066667 Kiểm nghiệm lại điều kiện theo α1 ≥ 150° (5-6) trang 86 tl TK C
Lấy alpha 1 170 Thõa mãn
Xác định tiết diện đai
Dựa vào bảng 5-2 trang 86 tl TK CTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998 để chọn [δ/D1]max
[δ/D1]max 0.025
Ta có [δ/D1] = [δ/D1]max
Suy ra δ 4.5 mm
δ 5 mm
Dựa vào công thức trang 86 tl TK CTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998 để tính chiều rộng của Đai
Chiều rộng đai

Để có được ứng suất có ích cho phép của đai [ϭp]o thì phải định được giá trị của ứng suất căng ban đầu ϭo
ứng suất căng ban đầu ϭo= 1.8 ÷ 2 [N/mm]
Chọn ϭ 1.8 N/mm
Dựa vào bảng 5-5 trang 89 tl TK CTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998 để chọn [ϭp]o
Với D1/δ 36
Suy ra [ϭp]o 2.2 Vải cao su
Dựa vào bảng 5-6 trang 89 tl TK CTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998 để chọn hệ số ảnh hưởng của chế độ tải trọng
ct 0.8
Dựa vào bảng 5-7 trang 90 tl TK CTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998 để chọn hệ số ảnh hưởng của góc ôm
cα 0.97
Dựa vào bảng 5-8 trang 90 tl TK CTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998 để chọn hệ số ảnh hưởng của vận tốc
cv 0.95
Dựa vào bảng 5-9 trang 91 tl TK CTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998 để chọn hệ số bố trí bộ truyền
cb 1
Vậy chiều rộng đai b 49.43617511 mm
Dựa vào bảng 5-4 trang 88 tl TK CTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998 để chọn chiều rộng của Đai
b 70 mm

Chiều rộng của bánh đai


Dựa vào công thức (5-14) trang 91 tl TK CTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998 để tính chiều rộng của bánh Đai
B 1.1*b + (10 ÷ 15)
87
Dựa vào bảng 5-10 trang 91 tl TK CTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998 để chọn chiều rộng của bánh Đai
B 90

Tính lực căng và lực tác dụng lên trục


Dựa vào công thức (5-16), (5-17) trang 91 tl TK CTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998 để tính lực căng So và lực t.dụng lên Trục
Lực căng So 630 σo*δ*b
Lực tác dụng lên trục R Err:509 N
PHẦN II: THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN BÊN TRONG HỘP GIẢM TỐC
Thiết kế các bộ truyền bên trong bộ giảm tốc chậm

Chọn vật liệu bánh răng và cách nhiệt luyện


Chọn thép thường hóa có độ rắn bề mặt răng HB ˂ 350
Bánh răng nhỏ
Chọn Thép thường hóa C50 có độ cắn 180-230 HB cho bánh răng nhỏ với đường kính phôi < 100 mm
Giới hạn bền kéo ϭbk1 620 N/mm^2
Giới hạn chảy ϭc1 320 N/mm^2
Độ rắn HB1 180 - 230
Chọn 230

Bánh răng lớn


Chọn Thép thường hóa C45 có độ cắn 170-220 HB cho bánh răng lớn với đường kính phôi 100 - 300 mm
Giới hạn bền kéo ϭbk2 600 N/mm^2
Giới hạn chảy ϭc2 300 N/mm^2
Độ rắn HB2 170 - 220
Chọn 220

Định ứng suất mỏi tiếp xúc và ứng suất mỏi uốn cho phép
a) Ứng suất mỏi tiếp xúc cho phép
Dựa vào công thức (3-1) trang 38 tl TK CTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998 để chọn tính ứng suất t.xúc cho phép

Với [ϭ]Notx 2.6 N/mm^2


k'N
Với No 10^7
Ntđ 88858003.98
Ntđ ≥ No
Lấy k'N 1
Suy ra [ϭ]tx1 598 N/mm^2
[ϭ]tx2 572 N/mm^2
Để tính toán ta cần chọn g.trị nhỏ hơn
[ϭ]tx 572 N/mm^2

b) Ứng suất uốn cho phép


Dựa vào công thức (3-5) trang 42 tl TK CTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998 để chọn tính ứng suất uốn cho phép
[ϭ]u
Chọn [ϭ]u
Với (ϭ-1)1 266.6 N/mm^2
(ϭ-1)2 258 N/mm^2
Với n 1.5
Kϭ 1.8
K''N 0.619030777

Ntđ ≥ No
Suy ra [ϭ]u1 91.68533619 N/mm^2
[ϭ]u2 88.7277447 N/mm^2
Sơ bộ chọn hệ số tải trọng K
K 1.3
Chọn hệ số chiều rộng bánh răng
Đối với bộ truyền bánh răng trụ, bộ truyền chịu tải trọng nhỏ có thể định
ΨA=b/A (0.15 ÷ 0.3)
Chọn 0.3
Xác định khoảng cách trục A hoặc chiều dài nón L
Dựa vào công thức (3-9) trang 45 tl TK CTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998 để xác định khoảng cách trục A

Trong đó 277070.1239
0.1317821534
Suy ra A >= 148.8701476 mm
Chọn A 150 mm

Tính vận tốc vòng v của bánh răng và chọn cấp chính xác chế tạo bánh răng
Vận tốc vòng của bánh răng trụ
v 6.661306933 m/s
Dựa vào bảng (3-11) trang 46 tl TK CTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998 để chọn cấp chính xác của bánh răng
Chọn cấp chính xác của bánh răng 7

Định chính xác hệ số tải trọng K và khoảng cách trục A hoặc chiều dài nón L
K
Ktt là hệ số tập trung tải trọng Ktt 1
Kđ là hệ số tải trọng động Kđ 1.45
Suy ra K 1.45
Xác định lại khoảng cách trục A
A 155.5605521
Chọn A 156 mm

Xác định modun số răng chiều rộng bánh răng và góc nghiêng của răng
theo bánh răng trụ modun được chọn theo khoảng cách trục A
mn 1.56
Chọn mn 2
Suy ra số răng bánh dẫn
Z1 34.76421381
Chọn Z1 38
Suy ra số răng bánh dẫn bị dẫn
Z2 132.5201801
Chọn Z2 121
Chiều rộng bánh răng b 46.8 mm
Chọn 50 mm

Kiểm nghiệm sức bền uốn của răng


Dựa vào công thứcThiết kế bọ truyền bánh răng thẳng (3-29) trang 51 tl TK CTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998 để kiểm nghiệm s
Chiều dài tương đối của răng
25
Đ.v bánh răng nhỏ có hệ số bánh răng
y1 0.435
Đ.v bánh răng lớn có hệ số bánh răng
y2 0.495
Kiểm nghiệm sức bền uốn của răng

ϭu1 67.70786211 N/mm^2


ϭu2 19.17538487 N/mm^2

Thỏa mãn điều kiện ≤ [ϭu ]

Kiểm nghiệm sức bền bánh răng khi chịu quá tải đột ngột
a) Kiểm nghiệm ứng suất tiếp xúc sinh ra khi quá tải
ϭtxqt= ϭtx*SQRT(Kqt) ≤ [ϭtxqt]
Ứng suất tiếp xúc quá tải cho phép
[ϭtxqt] 2.5*[ϭ]Notx*HB
[ϭtxqt]1 1495 [N/mm^2]
[ϭtxqt]2 1430 [N/mm^2]
Kqt 1.4

Tính ϭtx theo công thức 3-13

1.05*10^6/A*i 1930.039867
SQRT(i+1)^3*K*N/b*n2 0.2717732944
ϭtx 524.5332929
Suy ra ϭtxqt 620.636162 <=[ϭtxqt
b) Kiểm ta ứng suất uốn lớn nhất sinh ra khi quá tải
ϭuqt = ϭu* Kqt ≤ [ϭ]uqt
[ϭ]uqt=0.8*ϭch
Suy ra [ϭ]uqt1 256
[ϭ]uqt2 240
Vậy ϭuqt1 94.79100695
ϭuqt2 26.84553882

Định các thông số hình học của bộ truyền


Tên thông số Công thức Giá trị
Khoảng cách trục A 156
Modun pháp mn 2
Chiều cao răng h 4.5
Chiều cao đầu răng hd 2
Độ hở hướng tâm c 0.5
dc1 76
Đường kính vòng chia
dc2 242
d1 76
Đường kính vòng lăn
d2 242
Dl1 71
Đường kính vòng chân răng
Dl2 237
De1 80
Đường kính vòng đỉnh răng
De2 246

Tính lực tác dụng

P 2*Mx/d Mx 259146.0675
P1 6819.633356
Pr P*tagα tagα 0.34906585
Pr1 2482.14355

Thiết kế các bộ truyền bên trong bộ giảm tốc nhanh


Theo lí thuyết bộ truyền cấp nhanh có thể thừa bền, nên chọn bộ truyền CN có độ bền thấp hơn
Chọn vật liệu bánh răng và cách nhiệt luyện
Chọn thép thường hóa có độ rắn bề mặt răng HB ˂ 350
Bánh răng nhỏ
Chọn Thép thường hóa C45 có độ rắn 170-220 HB cho bánh răng nhỏ với đường kính phôi < 100 mm
giới hạn bền kéo ϭbk1 600 [N/mm^2]
giới hạn chảy ϭch1 300 [N/mm^2]
Độ rắn HB1 170-220
chọn 220

Bánh răng lớn


Chọn Thép thường hóa C40 có độ cắn 150-210 HB cho bánh răng lớn với đường kính phôi 100 - 300 mm
giới hạn bền kéo ϭbk2 540 [N/mm^2]
giới hạn chảy ϭch2 270 [N/mm^2]
Độ rắn HB2 150 - 210
chọn 210

Định ứng suất mỏi tiếp xúc và ứng suất mỏi uốn cho phép
a) Ứng suất mỏi tiếp xúc cho phép
Dựa vào công thức (3-1) trang 38 tl TK CTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998 để chọn tính ứng suất t.xúc cho phép

[ϭ]Notx 2.6 [N/mm^2]

k'N
No 10^7
Ntđ 88858003.98
Ntđ ≥ No
Lấy k'N 1
[ϭ]tx1 572 [N/mm^2]
Suy ra
[ϭ]tx2 546 [N/mm^2]
Để tính toán ta cần chọn giá trị nhỏ
[ϭ]tx 546 [N/mm^2]

b) Ứng suất uốn cho phép


Dựa vào công thức (3-5) trang 42 tl TK CTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998 để chọn tính ứng suất uốn cho phép
[ϭ]u
Chọn [ϭ]u
Với (ϭ-1)1 129 N/mm^2
(ϭ-1)2 116.1 N/mm^2
Với n 1.5
Kϭ 1.8
K''N 0.619030777

Ntđ ≥ No
Suy ra [ϭ]u1 44.36387235 N/mm^2
[ϭ]u2 39.92748512 N/mm^2

Sơ bộ chọn hệ số tải trọng K


K 1.3

Chọn hệ số chiều rộng bánh răng


Đối với bộ truyền bánh răng trụ, bộ truyền chịu tải trọng nhỏ có thể định
ΨA=b/A (0.15 ÷ 0.3)
Chọn 0.3

Xác định khoảng cách trục A hoặc chiều dài nón L


Đối với HGT Đồng trục, khi thiết kế b.tr HGT cấp chậm thì chọn khoảng cách trục cho b.tr HGT cấp nhanh
Chọn A 156 mm

Tính vận tốc vòng v của bánh răng và chọn cấp chính xác chế tạo bánh răng
Vận tốc vòng của bánh răng trụ
v 6.927759211 m/s
Dựa vào bảng (3-11) trang 46 tl TK CTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998 để chọn cấp chính xác của bánh răng
Chọn cấp chính xác của bánh răng 7 v <= 10m/s

Định chính xác hệ số tải trọng K và khoảng cách trục A hoặc chiều dài nón L
K
Ktt là hệ số tập trung tải trọng Ktt 1 Dựa vào

Kđ là hệ số tải trọng động Kđ 1.45

Suy ra K 1.45

Xác định modun số răng chiều rộng bánh răng và góc nghiêng của răng
Theo bánh răng trụ modun được chọn theo khoảng cách trục A
mn 1.56

Chọn mn 2
Suy ra số răng bánh dẫn
Z1 34.76421381 [mm]
Chọn Z1 38 [mm]
Suy ra số răng bánh dẫn bị dẫn
Z2 132.5201801 [mm]
Chọn Z2 121 [mm]
Chiều rộng bánh răng b Ψa*A
46.8 [mm]
Chọn 50 [mm]
Kiểm nghiệm sức bền uốn của răng
Dựa vào công thức Thiết kế bộ truyền bánh răng thẳng (3-29) trang 46 tl TK CTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998 để kiểm nghiệm s
Chiều dài tương đối của răng 25
Đ.v bánh răng nhỏ có hệ số bánh răng
y1 0.435
Đ.v bánh răng lớn có hệ số bánh răng
y2 0.495
Kiểm nghiệm sức bền uốn của răng

ϭu1 29.39136741 [N/mm^2]


ϭu2 8.111516877 [N/mm^2]

Thỏa mãn điều kiện ≤ [ ϭu ]

Kiểm nghiệm sức bền bánh răng khi chịu quá tải đột ngột
ϭtxqt= ϭtx*SQRT(Kqt) ≤ [ϭtxqt]
Ứng suất tiếp xúc quá tải cho phép
[ϭtxqt]
[ϭtxqt]1 1430 [N/mm^2]
[ϭtxqt]2 1365 [N/mm^2]
Kqt 1.4M/M
1.4
Tính ϭtx theo công thức 3-13

1930.039867
0.1455316886

ϭtx 280.8819609 [N/mm^2]


Suy ra ϭtxqt 332.344018 [N/mm^2]

b) Kiểm ta ứng suất uốn lớn nhất sinh ra khi quá tải

ϭuqt = ϭu* Kqt ≤ [ϭ]uqt


Ứng suất uốn cho phép khi quá tải

Suy ra [ϭ]uqt1 240 [N/mm^2]


[ϭ]uqt2 216 [N/mm^2]
Vậy ϭuqt1 62.10942129 [N/mm^2]
ϭuqt2 55.89847916 [N/mm^2]

Định các thông số hình học của bộ truyền


Dựa vào bảng 3-2 trang 36 tl TK CTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998 để định các thông số hình học của bộ truyền
Tên thông số Công thức Giá trị
Khoảng cách trục A 156
Modun pháp mn 2
Chiều cao răng h 4.5
Chiều cao đầu răng hd 2
Độ hở hướng tâm c 0.5
dc1 76
Đường kính vòng chia
dc2 242
d1 76
Đường kính vòng lăn
d2 242
Dl1 71
Đường kính vòng chân răng
Dl2 237
De1 80
Đường kính vòng đỉnh răng
De2 246

Tính lực tác dụng


Lực vòng P 2*Mx/d Mx
P1 2031.235863
Lực hướng tâm Pr P*tagα tagα
Pr1 739.309393
PHẦN III: BÔI TRƠN HỘP GIẢM TỐC BẰNG PHƯƠNG PHÁP NGÂM DẦU

Bộ truyền Vật liệu bánh răng Giới hạn bền kéo


470 - 1000
Cấp nhanh Thép
600
470 - 1000
Cấp chậm Thép
620

Mức dầu min 9 mm


<10
lấy 10 mm
Mức dầu max 41 mm

PHẦN IV: THIẾT KẾ TRỤC VÀ TÍNH THEN


Phần 1: Thiết kế trục
1. Chọn vật liệu
Đối với HGT chịu tải trọng bình thường chọn loại thép 45 thường hóa
Đường kính phôi 80 (mm)
Giới hạn bền kéo (σbk) 600 (N/mm2)
Giới hạn bền chảy (σch) 300 (N/mm2)
Độ rắn HB 190 HB

2. Thiết kế trục và tính độ bền


Thông số Trục Động Cơ I II
i
n ( vòng/phút) 1460 663.63636364 190.2969178
N (KW) 5.122407531 5.36377752 5.163842713
Mx ( Nmm) 33506.15885 77186.962805 259146.0675

a) Tính sơ bộ trục
Trong đó d≥ ((Mx/0.2*[ζ]x)^1/3
Mx (9.55*10^6*N)/n
[ζ]x 20 ÷ 35 ( N/mm)
35 [ N/mm ]
Trục động cơ d 16.85293456 [ mm ]
Trục 1 d1 22.25778642 [ mm ]
Trục 2 d2 33.32848155 [ mm ]
Trục 3 d3 52.49840209 [ mm ]

Sử dụng bảng 10.3 trang 189 trị số của các khoảng cách k1, k2, k3, và hn TL TT TKHTDĐ CK TrịnhChất

Khoảng cách trục


Khoảng cách từ mặt mút của CT quay đến thành trong của hộp
Khoảng cách giữa các chi tiết máy
Khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của hộp
Khoảng cách từ nắp ổ đến mặt mút của CT quay
Chiều cao của nắp và đầu Bulon
Chiều dài Moay ơ lắp với trục
Chiều rộng bánh răng

Chiều rộng Ổ lăn

Trục I lm12= lm13= (1.2-1.5)*dI


Chọn lm12 35
lm13 35
Tính: l12 = lc12= 0.5*(lm12+bo)+k3+hn
51
l13= 0.5*(lm13+bo)+k1+k2
46
l11=2*l13
92
Trục II lm22=(1.2-1.5)*dII
Chọn lm22 45
Tính: l22=0.5*(lm22+bo)+k1+k2
54
l23=l11+l32+k1+bo
194.5
l21= l23+l32
264
Trục III lm32=(1.2-1.5)*d
Chọn lm32 70
l32=0.5*(lm32+bo)+k1+k2
69.5
l31= 2*l32
139
l33=l31+lc33
với lc33=0.5*(lm33+bo)+k3+hn
lm33=lm32 chọn
Suy ra lc33
74.5
vậy l33
213.5

Trục I Rd Err:509 l12


Pr12 739.309393 l13
P12 2031.235863 l11

Trục II Pr21 739.309393 l22


P21 2031.235863 I23
Pr23 2482.14355 l21
P23 6819.633356
Trục III Pr32 2482.14355 l32
P32 6819.633356 l31

TRỤC 1
Tại tiết diện m-m
Muy = RyB* (l11-l13) Err:509 Nmm
Mux = RxB*(l11- l13) Err:509 Nmm
Suy ra Mu m-m = (Muy^2 + Mux^2 )^1/2 Err:509 Nmm
Tại tiết diện n-n
Muy n-n = Rđy* l12 Err:509 Nmm
Mux n-n = Rdx*l12 Err:509 Nmm
Suy ra Mu n-n = (Muy^2 + Mux^2 )^1/2 Err:509
Tính đường kính tại các tiết diện nguy hiểm
Mx=
77186.9628 Nmm
Đối với tiết diện m-m
Mtđ =
Err:509 Nmm
Tra bảng 7-2 để chọn [ ϭ] 63

Err:509
mm

Đối với tiết diện n-n


Mtđ= Nmm
Err:509
Tra bảng 7-2 để chọn [ ϭ] 63
d n-n =
Err:509 mm

Ta chọn đường kính tiết diện


d m-m 30 mm
d n-n 28 mm
c) Kiểm nghiệm trục theo hệ số an toàn:
Hệ số an toàn

với nϭ: Hệ số an toàn xét riêng US pháp


nζ : Hệ số an toàn xét riêng US tiếp
H.S an toàn xét riêng USP

Trong đó ϭ-1 là giới hạn mỏi uốn vớ chu kì đối xứng


ϭ-1 270 0.45*ϭb
tỉ số kϭ/Ɛϭ 2.6
β là hệ số tăng bền bệ mặt trục
β 1.6

với H.S an toàn xét riêng UST

Trong đó
ζ-1 là giới hạn xoắn ứng với chu kì đối xứng
ζ-1 150 0.25*ϭb
tỉ số kζ/Ɛζ 1.96

với ϭa là biên độ ứng suất pháp sinh ra trọng tiết diện của trục
# Ứng suất thay đổi theo chu kì đối xứng
ϭa= ϭmax = - ϭmin = Mu/W
ϭm 0
ζa là biên độ ứng suất tiếp sinh ra trọng tiết diện của trục
# Máy làm việc 1 chiều, nên ứng suất xoắn thay đổi theo chu kì mạch động
ζa =ζm=Mx/2*Wo
ψo và ψζ là trị số ảnh huởng của ứng suất trung bình đến sức bền mỏi
ψo=(2*ϭ-1 - ϭo)/ϭo 0.1 trang 122 sách 1
ψζ=(2* ζ-1 - ζo)/ζo 0.05 trang 122 sách 1
ϭm là trị số trung bình của ứng suất pháp
ζm là trị số trung bình của ứng suất tiếp

Kiểm nghiệm trục I


tại tiết diện n-n:
tiết diện đặt ổ bi với đường kính d=

Chọn hệ số kích thước trong bảng 7.4
0.86
Chọn hệ số tập trung ứng suất thực tế ở chổ cung lượn của trục bảng 7-8
1.63
Tính trị số
1.89534884
tra bảng 7.10 chọn :
2.6
so sánh ta chọn được trị số:
2.6
tính hệ số an toàn

>[n] thỏa điều kiện an toàn [n] = (1.5-2.5)

tại tiết diện m-m:


với đường kính trục tại tiết diện d = 30
các kích thước then b= 8
t= 4

2290.185468

Err:509

4940.90427

7.811015817
7.811015817

chọn hệ số kích thước trong bảng 7.4


0.86
chọn hệ số tập trung ứng suất thực tế ở chổ cung lượn của trục bảng 7-8
1.63
tính trị số
1.895348837
tra bảng 7.10 chọn :
2.6

so sánh ta chọn được trị số:


2.6
tính hệ số an toàn

Err:509

15.06168488

Err:509

>[n] thỏa điều kiện an toàn [n] = (1.5-2.5)

d) Kiểm nghiệm trục khi quá tải đột ngột

σch 300 N/mm^2


Với thép 45 thường hóa
[σ] 240 N/mm^2

Trục I
Mu max Err:509 Nmm
Mx max 77186.96 Nmm
d 30 mm
σ Err:509 N/mm^2
τ 14.29 N/mm^2
σ td Err:509 N/mm^2
Thỏa mãn dk quá tải

Tính mối ghép then

Chọn thép 45 và loại then bằng


tra bảng 7.20 và 7.21 có
ứng suất dập cho phép [σ]d = 100 N/mm2
ứng suất cắt cho phép [τ]c = 87 N/mm2

Trục 1 Mx = 77186.9628 N/mm^2


ở tiết diện n -n (tại bánh đai)
có d = 28 mm
tra bảng 7-23 : b= 8h= 7
t= 4k= 3.5
chiều dài then
42 mm
33.6 mm
Chọn 35 mm
kiểm nghiệm sức bền va đập
39.38110347 N/mm2 < [σ]d

kiểm nghiệm bền cắt của then


19.69055174 N/mm2 < [τ]c
Đã thỏa mãn 2 điều kiện đảm bảo theo yêu cầu.

Ở tiết diên m-m


có d = 30 mm
tra bảng 7-23 : b= 8h= 7
t= 4k= 3.5
chiều dài then
45 mm
36 mm
Chọn l = 38 mm
kiểm nghiệm sức bền va đập
33.85393105 N/mm2 < [σ]d

kiểm nghiệm bền cắt của then


16.92696553 N/mm2 < [τ]c
Đã thỏa mãn 2 điều kiện đảm bảo theo yêu cầu.

PHẦN V: THIẾT KẾ GỐI ĐỠ TRỤC

1 Chọn loại ổ lăn


Dùng ổ bi đỡ 1 dãy cho cả 3 trục vì không có lực dọc trục

2 Tính chọn kích thước ổ lăn theo khả năng tải động
Trục I
Chọn kích thước ổ lăn
góc nghiêng β(radian-> tan) 16 0.27925268 0.2867453858
tải trọng tương đương Q Err:509 QA > QB
số vòng quay của ổ n 663.636364
thời gian phục vụ h 26400
Hệ số C Err:509 Đổi ra đv daN Q*(n*h)^0.3
Kv 1 Bảng 8-5
m 1.5 Bảng 8-2
A 0 Lực dọc trục
Kn 1 Bảng 8-4
Kt 1 Bảng 8-3 (1-1.2)
RA Err:509
RB Err:509
QA Err:509
QB Err:509
tra bảng 14P - tr337
lấy ổ có ký hiệu 106
d 30 d2 38.2
D 55 D2 46.8
B 13 ĐK bi 7.14
ổ A giống ổ B
RyA Err:509 N
RyB Err:509 N
RxA Err:509 N
RxB Err:509 N

PHẦN VI: TÍNH CHỌN NỐI TRỤC

Chọn nối trục vòng đàn hồi để nối trục III với băng tải
1. Momen xoắn tính:
momen xoắn cần truyền Mx 1012829.39 Nmm
1012.83 Nm

K - hệ số tải trọng động 1.3


Mt - momen xoắn tính 1316.68 Nm k*Mx
2. Các kích thước chủ yếu
d 58
số chốt Z 10 mm
D 220 mm
đường kính vòng tròn qua tâm các chốt Do 176 mm
đường kính lỗ lắp chốt bọc vòng đàn hồi do 36 mm
đường kính chốt dc 18 mm
Trang 234
chiều dài toàn bộ của vòng đàn hồi lv 36 mm
chiều dài chốt lc 42 N/mm^2
ren M12
đường kính ngoài 35
c 6 2-Jun
3. chọn vật liệu
vật liệu làm nối trục gang C21-40
vật liệu chế tạo chốt thép 45 thường hóa tr233
vật liệu vòng đàn hồi cao su
4. kiểm nghiệm
ứng suất dập cho phép của vòng cao su [σ]d (2-3) N/mm^2
ứng suất uốn cho phép của chốt [σ]u (60-80) N/mm^2
kiểm nghiệm về sức bền dập
σd 2.31 N/mm^2
kiểm nghiệm về sức bền uốn
σu 53.88 N/mm^2

PHẦN VII: CẤU TẠO VỎ HỘP VÀ CÁC CHI TIẾT MÁY KHÁC
Bài 1 CẤU TẠO VỎ HỘP

- Chọn mặt ghép nắp hộp và thân hộp : là mp đi qua các đường tâm trục và song song với mặt đế
- Xác định các phần tử của vỏ hộp đúc bằng gang A= 156
Các kích thước L
B
H
+ chiều dày thành thân hộp δ 6.9 0.025*A+3
lấy δ 8 mm do δ không được nhỏ
+ chiều dày thành nắp hộp δ1 6.12 0.02*A+3
lấy δ1 8.5 mm do δ1 không được nhỏ
+ chiều dày mặt bích dưới của thân hộp b 12 1.5*δ
+ chiều dày mặt bích trên của nắp hộp b1 12.75 1.5*δ1
không có phần 18.8 p 2.35*δ
+ chiều dày mặt đế p
có phần lồi 12 p1 1.5*δ
+ chiều dày gân ở thân hộp m 8 4 m=(0.85 ~ 1)*δ
+ chiều dày gân ở nắp hộp m1 8.5 4.25 m1 = (0.85 ~ 1)*δ1
+ đường kính bulong nền dn, Bảng 10-9/269
Chọn dn khi A=156 16 Bảng 10-13/277
số bulong 6
- đường kính các bulong
+ ở cạnh ổ d1 11.2
+ ghép các mặt bích nắp và thân d2 9.6
bảng 10-9 tr268
+ ghép nắp ổ d3 8
+ ghép nắp cửa thăm d4 6.4
Khoảng cách từ mặt ngoài của vỏ đến tâm bulong C1 C2 K
dn 24.2 20.8 45
d1 18.44 14.56 33
d2 16.52 12.48 K - 29
chiều
rộng mặt
bích chỗ lắp
Kích thước phần lồi Rδ r1 l1**

dn 20.8 4.16 47
d1 14.56 2.912 35
d2 12.48 2.496 31
khoảng cách từ mép lỗ lắp ổ đến tâm bulong d1 :
e* 13.44
e*=
Các khe hở nhỏ nhất của BR và thành trong hộp
a 9.6 a=1.2*δ
a1 8 a1=δ
đường kính bulong võng chọn theo trọng lượng
ta chọn
của HGT bánh răng 2 cấp đồng trục với khoảng
bulong M12
cách trục A = 200, tra bảng 10-11a và 10-11b
số lượng bulong nền L B n
BĂNG TẢI

Đơn vị
N PI 3.141592654
m/s
mm

năm 26400 giờ

PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN

η=ηdai*ηo*ηbr*ηo*ηBR*ηo*ηkhop

không đồng bộ ba pha TL TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998


Hiệu suất η (%) Mm/Mđm
88 1.6
88.5 1.5
87 1.3 loại

nđc/nlv
(60.1000.V)/πD

Nguyễn Trọng Hiệp 1998


III
3.48737316 NI=Nđc*ηđai*ηol ( 1 cặp ổ lăn) Đoạn này em không chắc, m
54.5674090753 NII=NI*ηol*ηbr (2 ổ lăn và 1 cặp bánh răng)
5.787170217 NIII=NII*ηol*ηbr (2 ổ lăn và 1 cặp bánh răng)
1,012,829.389

bền và tính đà hồi cao, ít ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm

ingoai.D1.(1-ξ)

(1-ξ).(D1/D2).n1

Dưới 3-5% thõa mãn điều kiện

min: chiều dài tối thiểu của đai


max: số vòng quay của đai trong 1 phút
Chọn u 5

cách trục A theo Lmin như sau:

SQRT((2L-π(D2-D1))^2-8*((D2-D1)^2)) 3229.539024
α1 ≥ 150° (5-6) trang 86 tl TK CTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998

ban đầu ϭo

chế độ tải trọng


Em vẫn không tìm hiểu được làm việc 1 ca 2 ca 3 ca là như thế nào, em chọn theo đồ án tham khảo là 3 ca Ct = 0.8, hy vọng th

mm

ng So và lực t.dụng lên Trục

3So*sin(α1/2) Err:509 Err:509


GIẢM TỐC

.xúc cho phép

ứng suất cho phép khi bánh răng làm việc lâu dài
(No/Ntđ)^1/6

60*u*∑*(Mi/Mmax)^3*ni*Ti ni 190.2969178 nII/ icham

Bánh nhỏ
Bánh lớn

uốn cho phép


[(1.4÷1.6)*ϭ-1 *k''N]/n*Kϭ
(1.5*ϭ-1 *k''N)/n*Kϭ
(0.4÷0.45)*ϭbk giới hạn mỏi uốn trong chu kỳ đối xứng
Hệ số an toàn ( đã đc chọn )
Hệ số tập trung ứng suất ở chân răng

(No/Ntđ)^1/m No là số chu kỳ cơ sở của đường cong mỏi uốn: No= 5*10^6


m là bậc đường cong mỏi uốn, thép thường hóa m= 6

Bánh nhỏ
Bánh lớn
[(1.05*10^6)/[ϭ]tx* i ]^2
K.N/ψA*n2

răng

(2PI*A*n1)/(60*100*(i+1))

v<=10

ón L
Ktt*Kđ
(Kttbảng + 1)/2
bảng 3-13 trang 48 với ccx=7, v=(3-8), độ rắn ≤ 350HB
Chênh lệch trên 10% so với giá trị sơ bộ

ng

(0.01 ÷ 0.02)*A Dựa vào bảng 3-1 trang 34 tl TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp

2A/m*(i+1)

iZ1

Ψa*A

ng Hiệp 1998 để kiểm nghiệm sức bền uốn của răng

ψm= b/m

Dựa vào bảng 3-18 trang 52 tl TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp với ξ = 0.01
[ϭ]tx1 598 N/mm^2 Bánh nhỏ
[ϭ]tx2 572 N/mm^2 Bánh lớn

1.4Mqt/M

Giá trị
156
2
4.5
2
0.5
76
242
76
242
71
237
80
246

M/mm
[N]
0.3639702343
[N]

.xúc cho phép

ứng suất cho phép khi bánh răng làm việc lâu dài
Được chọn từ bảng 3-9
(No/Ntđ)^1/6
Được chọn từ bảng 3-9
60*u*∑*(Mi/Mmax)^3*ni*Ti với ni 190.29692

Bánh nhỏ
Bánh lớn

uốn cho phép


[(1.4÷1.6)*ϭ-1 *k''N]/n*Kϭ
(1.5*ϭ-1 *k''N)/n*Kϭ
(0.4÷0.45)*ϭbk giới hạn mỏi uốn trong chu kỳ đối xứng
Hệ số an toàn ( đã đc chọn )
Hệ số tập trung ứng suất ở chân răng

(No/Ntđ)^1/m No là số chu kỳ cơ sở của đường cong mỏi uốn: No= 5*10^6


m là bậc đường cong mỏi uốn, thép thường hóa m= 6

Bánh nhỏ
Bánh lớn

T cấp nhanh

(2PI*A*n1)/(60*100*(i+1))

Ktt*Kđ
ψA*(i+1)/2 bảng 3-12 trang 47 tl TKCTM NTH
0.6731059741
bảng 3-13 trang 48 với ccx= 6, v= (8÷12), độ rắn ≤ 350HB

Chênh lệch không đáng kể chỉ 3.57% so với giá trị sơ bộ

(0.01 ÷ 0.02)*A Dựa vào bảng 3-1 trang 34 tl TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp

2A/m*(i+1)

i*Z1
ọng Hiệp 1998 để kiểm nghiệm sức bền uốn của răng
ψm= b/m

Dựa vào bảng 3-18 trang 52 tl TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp

2.5*[ϭ]Notx*HB

1.05*10^6/A*i
SQRT(i+1)^3*K*N/b*n2

≤ [ϭtxqt]

[ϭ]uqt=0.8*ϭch

≤ [ϭ]uqt
≤ [ϭ]uqt

nh học của bộ truyền


Giá trị
156
2
4.5
2
0.5
76
242
76
242
71
237
80
246

77186.9628 N.mm
031.235863 [N]
0.3490658504 0.3639702
739.309393 [N]
NGÂM DẦU

Giới hạn bền kéo Độ nhớt khi có vận tốc Các loại dầu
470 - 1000 57/8 5-12.5 m/s
Dầu Tuabin (TOCT 32 - 53) 57
540 6.927759211
470 - 1000 57/8 5-12.5 m/s
Dầu Tuabin (TOCT 32 - 53) 57
580 6.661306933

(0.75 ̴ 2)*h lấy 2*h

(D bánh lớn/2)/3

III

54.567409075
5.787170217
1012829.3886
20 [ mm ]
25 [ mm ] bo 17 mm
40 [ mm ] bo 23 mm
55 [ mm ] bo 29 mm

TL TT TKHTDĐ CK TrịnhChất

A 156 156
hộp k1 8-15mm 10
k1 8-15mm 10
k2 5 - 15mm 10
k3 10-20mm 10
hn 15-20mm 15
I5 (1.2-1.5)*d 33.38668 Chọn 35
b1 65
b2 60
B1
B2

26.70934371 33.38668

0.5*(lm12+bo)+k3+hn CT 10.14/190 TT TKHTDĐ CK TrịnhChất

*(lm13+bo)+k1+k2 Bảng 10.14/191 TT TKHTDĐ CK TrịnhChất

39.99417786 49.992722

62.99808251 78.747603

70
51 RyB Err:509 MBy Err:509 Nmm 0.3490659 sinα
46 RyA Err:509 MAy Err:509 Nmm cosα
92 RxB Err:509 MBx Err:509 Nmm
RxA Err:509 MAx Err:509 Nmm
54 RyD 1979.9228 MDy -137604.637 Nmm
194.5 RyC 1241.5301 MCy -67042.626 Nmm
264 RxD 5439.7933 MDx 993201.0432 Nmm
RxC -14290.66 MCx 771695.7746 Nmm
69.5 RyF 1241.0718 MEy -57089.3017 Nmm
139 RyE 1241.0718 Mex -156851.567 Nmm
RxF 3409.8167
RxE 3409.8167

TRỤC 2
Tại tiết diện A-A
Muy = RyC * l22 67042.62598
Mux = RxC* l22 -771695.7746
Mu 1-1 = 774602.5318
Tại tiết diện B-B
Muy = RyD *(l21-l23) 137604.6368
Mux = RxD* (l21-l23) 378065.6325
402329.0427

Tính đường kính tại các tiết diện nguy hiểm


259146.0675
Đối với tiết diện A-A
806459.2956
Tra bảng 7-2 để chọn [ ϭ] 50

54.43407106

Đối với tiết diện 2-2


460690.9721
Tra bảng 7-2 để chọn [ ϭ] 50

45.16616664

Ta chọn đường kính tiết diện


d A-A 60
d B-B 50
7-5/120 sách 1

7-6/120 sách 1

bảng 7-10/128 sách 1

bảng 7-5/124 sách 1

sử dụng công thức: 1+0.6*(kϭ/Ɛϭ-1) trang 129 sách 1

ng 122 sách 1
ng 122 sách 1

Kiểm nghiệm trục II


tại tiết diện A-A:
28 mm tiết diện đặt ổ bi với đường kính d=

2155.13256 mm^2

Err:509
N/mm^2
4310.265121 mm^2

8.95385326 N/mm^2
Chọn hệ số kích thước trong bảng 7.4
0.75 0.78
bảng 7-8 Chọn hệ số tập trung ứng suất thực tế ở chổ cung lượn của trục
1.5 1.63
Tính trị số
2 2.0897436
tra bảng 7.10 chọn :
1.96 3.35
so sánh ta chọn được trị số:
1.96 3.35
tính hệ số an toàn

Err:509

335.0512805

Err:509
>[n] thỏa điều kiện an toàn [n] = (1.5-2.5)

tại tiết diện B-B


mm với đường kính trục tại tiết diện d =
mm các kích thước then b=
mm t=

N/mm2

N/mm2

N/mm2

N/mm2
N/mm2

chọn hệ số kích thước trong bảng 7.4


0.75 0.82
chọn hệ số tập trung ứng suất thực tế ở chổ cung lượn của trục bảng 7-8
1.5 1.63
tính trị số
2 1.987804878
tra bảng 7.10 chọn :
1.96 3.3

so sánh ta chọn được trị số:


1.96 3.3
tính hệ số an toàn

Err:509 3.465878344

06168488 19.10159523

Err:509 3.410197506

>[n] thỏa điều kiện an toàn [n] = (1.5-2.5)

Trục II
Mu max 774602.53 Nmm
Mx max 259146.07 Nmm
d 60 mm
σ 35.86 N/mm^2
τ 6.00 N/mm^2
σ td 37.34 N/mm^2
Thỏa mãn dk quá tải
Trục 2 Mx= 259146.1 N/mm^2
ở tiết diện A-A
có d = 60 mm
tra bảng 7-23 : b= 18 h = 11
t= 5.5 k = 6.8
chiều dài then
90 mm
72 mm
Chọn 72 mm
kiểm nghiệm sức bền va đập
21.81364205 N/mm2 < [σ]d

kiểm nghiệm bền cắt của then


6.665279514 N/mm2 < [τ]c
Đã thỏa mãn 2 điều kiện đảm bảo theo yêu cầu.

Ở tiết diên B-B


có d = 50 mm
tra bảng 7-23 : b= 16 h = 10
t= 5k= 6.2
chiều dài then
75 mm
60 mm
Chọn l = 60 mm
kiểm nghiệm sức bền va đập
34.552809 N/mm2 < [σ]d

kiểm nghiệm bền cắt của then


10.79775281 N/mm2 < [τ]c
Đã thỏa mãn 2 điều kiện đảm bảo theo yêu cầu.
Trục 2
Chọn kích thước ổ lăn
góc nghiêng β(radian-> tan) 16 0.27925268 0.286745
tải trọng tương đương Q 14344.49 QA > QB
số vòng quay của ổ n 190.2969
thời gian phục vụ h 26400
Hệ số C 1468912 Đổi ra đv daN Q*(n*h)^0.3
Kv 1 Bảng 8-5
m 1.5 Bảng 8-2
A 0 Lực dọc trục
Kn 1 Bảng 8-4
Kt 1 Bảng 8-3 (1-1.2)
RC 14344.49
RD 5788.907
QC 14344.49
QD 5788.907
tra bảng 14P - tr337
lấy ổ có ký hiệu 112
d 60 d2 70.8
D 95 D2 84.2
B 18 ĐK bi 11.11
ổ A giống ổ B
RyC 1241.53 N
RyD 1979.923 N
RxC -14290.66 N
RxD 5439.793 N

Do=0.8*D
thỏa mãn công thức 9.22 tr234 tài liệu 1

thỏa mãn công thức 9.23 tr234 tài liệu 1

ục và song song với mặt đế

do δ không được nhỏ hơn 8

do δ1 không được nhỏ hơn 8

bảng 10-9 tr268


=(0.85 ~ 1)*δ
1 = (0.85 ~ 1)*δ1

bu lông
M18 bảng 10-9 tr268
M12
M10

bảng 10-9 tr269


Chọn n= (L+B)/(200~300)
Đoạn này em không chắc, mong thầy xem giúp ạ
là 3 ca Ct = 0.8, hy vọng thầy giúp em chỗ này ạ.
nI/ inhanh
0.3420201
0.9396926

TRỤC 3
Tại tiết diện C-C
67042.62598 Nmm Muy = RyE*(l11-l13) 57089.3 Nmm
-771695.7746 Nmm Mux = RxE*(l11-l13) 156851.6 Nmm
774602.5318 Nmm 166918 Nmm

137604.6368 Nmm
Tính đường kính tại các tiết diện nguy hiểm
378065.6325 Nmm
402329.0427 Nmm 1012829 Nmm

Đối với tiết diện C-C


guy hiểm
259146.0675 Nmm 892876.9 Nmm
Tra bảng 7-2 để chọn [ ϭ] 50
806459.2956 Nmm
56.31281 mm
50
Ta chọn đường kính tiết diện
54.43407106 mm
d C-C 58 mm

460690.9721 Nmm
50

45.16616664 mm

n
60 mm
50 mm
Kiểm nghiệm trục II
diện A-A: tại tiết diện C-C:
60 mm tiết diện đặt ổ bi với đường kính d=

21205.75 mm^2

36.527947
N/mm^2
42411.501 mm^2

3.0551391 N/mm^2
ước trong bảng 7.4 Chọn hệ số kích thước trong b
0.67 0.78
tế ở chổ cung lượn của trục bảng 7-8 Chọn hệ số tập trung ứng suất thực tế ở chổ cun
1.5 1.63
Tính trị số
2.23880597 2.0897436
7.10 chọn : tra bảng 7.10 chọn :
2.41 3.35
so sánh ta chọn được trị số:
2.41 3.35
tính hệ số an toàn

3.530316749

31.54865934

3.508419285
an toàn [n] = (1.5-2.5) >[n] thỏa điều kiện an toàn [n] =

diện B-B
50 mm
16 mm
5 mm

10651.85 N/mm2

37.77083 N/mm2

22923.69 N/mm2

5.652363 N/mm2
5.652363 N/mm2

0.7
ung lượn của trục bảng 7-8
1.5

2.142857143

2.38

2.38

3.465878344

19.10159523

3.410197506

an toàn [n] = (1.5-2.5)

Trục III
Mu max 166917.95 Nmm
Mx max 1012829.39 Nmm
d 58 mm
σ 8.55 N/mm^2
τ 25.96 N/mm^2
σ td 45.76 N/mm^2
Thỏa mãn dk quá tải
Trục 3 Mx= 1012829 N/mm^2
ở tiết diện C-C
có d = 60 mm
tra bảng 7-23 : b= 18 h = 11
t= 5.5 k = 6.8
chiều dài then
90 mm
72 mm
Chọn 72 mm
kiểm nghiệm sức bền va đập
85.25499906 N/mm2 < [σ]d

kiểm nghiệm bền cắt của then


26.0501386 N/mm2 < [τ]c
Đã thỏa mãn 2 điều kiện đảm bảo theo yêu cầu.
Trục 2
Chọn kích thước ổ lăn
góc nghiêng β(radian-> tan) 16 0.279253 0.286745
tải trọng tương đương Q 3628.651 QA > QB
số vòng quay của ổ n 0
thời gian phục vụ h 26400
Hệ số C 0 Đổi ra đv Q*(n*h)^0.3
Kv 1 Bảng 8-5
m 1.5 Bảng 8-2
A 0 Lực dọc trục
Kn 1 Bảng 8-4
Kt 1 Bảng 8-3 (1-1.2)
RC 3628.651
RD 3628.651
QC 3628.651
QD 3628.651
tra bảng 14P - tr337
lấy ổ có ký hiệu 112
d 60 d2 70.8
D 95 D2 84.2
B 18 ĐK bi 11.11
ổ A giống ổ B
RyE 1241.072 N
RyF 1241.072 N
RxE 3409.817
RxF 3409.817
tại tiết diện C-C:
nh d= 58 mm
19155.07581 mm^2

8.714032409
N/mm^2
38310.15161 mm^2

13.21881207 N/mm^2
hệ số kích thước trong bảng 7.4
0.67
ng suất thực tế ở chổ cung lượn của trục bảng 7-8
1.5
trị số
2.238806
tra bảng 7.10 chọn :
2.41

2.41

14.79857061

4.527666613

4.329559941
ỏa điều kiện an toàn [n] = (1.5-2.5)

You might also like