Professional Documents
Culture Documents
Dựa vào điều kiện mở máy, nên chọn công suất động cơ điện có tên: AO2-51-4 7.5 Kw
Tra bảng 2-2 trang 32 dựa vào tỉ số truyền động trung bình TL TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998
Ta chọn I ngoai 2.2
Ta có I chung = ingoai.ihop
Suy ra ihop = ichung/ingoai
ihop 12.16177156
inhanh=icham=căn2(ihop)
inhanh=icham 3.48737316
alpha 1 166.066667 Kiểm nghiệm lại điều kiện theo α1 ≥ 150° (5-6) trang 86 tl TK C
Lấy alpha 1 170 Thõa mãn
Xác định tiết diện đai
Dựa vào bảng 5-2 trang 86 tl TK CTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998 để chọn [δ/D1]max
[δ/D1]max 0.025
Ta có [δ/D1] = [δ/D1]max
Suy ra δ 4.5 mm
δ 5 mm
Dựa vào công thức trang 86 tl TK CTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998 để tính chiều rộng của Đai
Chiều rộng đai
Để có được ứng suất có ích cho phép của đai [ϭp]o thì phải định được giá trị của ứng suất căng ban đầu ϭo
ứng suất căng ban đầu ϭo= 1.8 ÷ 2 [N/mm]
Chọn ϭ 1.8 N/mm
Dựa vào bảng 5-5 trang 89 tl TK CTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998 để chọn [ϭp]o
Với D1/δ 36
Suy ra [ϭp]o 2.2 Vải cao su
Dựa vào bảng 5-6 trang 89 tl TK CTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998 để chọn hệ số ảnh hưởng của chế độ tải trọng
ct 0.8
Dựa vào bảng 5-7 trang 90 tl TK CTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998 để chọn hệ số ảnh hưởng của góc ôm
cα 0.97
Dựa vào bảng 5-8 trang 90 tl TK CTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998 để chọn hệ số ảnh hưởng của vận tốc
cv 0.95
Dựa vào bảng 5-9 trang 91 tl TK CTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998 để chọn hệ số bố trí bộ truyền
cb 1
Vậy chiều rộng đai b 49.43617511 mm
Dựa vào bảng 5-4 trang 88 tl TK CTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998 để chọn chiều rộng của Đai
b 70 mm
Định ứng suất mỏi tiếp xúc và ứng suất mỏi uốn cho phép
a) Ứng suất mỏi tiếp xúc cho phép
Dựa vào công thức (3-1) trang 38 tl TK CTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998 để chọn tính ứng suất t.xúc cho phép
Ntđ ≥ No
Suy ra [ϭ]u1 91.68533619 N/mm^2
[ϭ]u2 88.7277447 N/mm^2
Sơ bộ chọn hệ số tải trọng K
K 1.3
Chọn hệ số chiều rộng bánh răng
Đối với bộ truyền bánh răng trụ, bộ truyền chịu tải trọng nhỏ có thể định
ΨA=b/A (0.15 ÷ 0.3)
Chọn 0.3
Xác định khoảng cách trục A hoặc chiều dài nón L
Dựa vào công thức (3-9) trang 45 tl TK CTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998 để xác định khoảng cách trục A
Trong đó 277070.1239
0.1317821534
Suy ra A >= 148.8701476 mm
Chọn A 150 mm
Tính vận tốc vòng v của bánh răng và chọn cấp chính xác chế tạo bánh răng
Vận tốc vòng của bánh răng trụ
v 6.661306933 m/s
Dựa vào bảng (3-11) trang 46 tl TK CTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998 để chọn cấp chính xác của bánh răng
Chọn cấp chính xác của bánh răng 7
Định chính xác hệ số tải trọng K và khoảng cách trục A hoặc chiều dài nón L
K
Ktt là hệ số tập trung tải trọng Ktt 1
Kđ là hệ số tải trọng động Kđ 1.45
Suy ra K 1.45
Xác định lại khoảng cách trục A
A 155.5605521
Chọn A 156 mm
Xác định modun số răng chiều rộng bánh răng và góc nghiêng của răng
theo bánh răng trụ modun được chọn theo khoảng cách trục A
mn 1.56
Chọn mn 2
Suy ra số răng bánh dẫn
Z1 34.76421381
Chọn Z1 38
Suy ra số răng bánh dẫn bị dẫn
Z2 132.5201801
Chọn Z2 121
Chiều rộng bánh răng b 46.8 mm
Chọn 50 mm
Kiểm nghiệm sức bền bánh răng khi chịu quá tải đột ngột
a) Kiểm nghiệm ứng suất tiếp xúc sinh ra khi quá tải
ϭtxqt= ϭtx*SQRT(Kqt) ≤ [ϭtxqt]
Ứng suất tiếp xúc quá tải cho phép
[ϭtxqt] 2.5*[ϭ]Notx*HB
[ϭtxqt]1 1495 [N/mm^2]
[ϭtxqt]2 1430 [N/mm^2]
Kqt 1.4
1.05*10^6/A*i 1930.039867
SQRT(i+1)^3*K*N/b*n2 0.2717732944
ϭtx 524.5332929
Suy ra ϭtxqt 620.636162 <=[ϭtxqt
b) Kiểm ta ứng suất uốn lớn nhất sinh ra khi quá tải
ϭuqt = ϭu* Kqt ≤ [ϭ]uqt
[ϭ]uqt=0.8*ϭch
Suy ra [ϭ]uqt1 256
[ϭ]uqt2 240
Vậy ϭuqt1 94.79100695
ϭuqt2 26.84553882
P 2*Mx/d Mx 259146.0675
P1 6819.633356
Pr P*tagα tagα 0.34906585
Pr1 2482.14355
Định ứng suất mỏi tiếp xúc và ứng suất mỏi uốn cho phép
a) Ứng suất mỏi tiếp xúc cho phép
Dựa vào công thức (3-1) trang 38 tl TK CTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998 để chọn tính ứng suất t.xúc cho phép
k'N
No 10^7
Ntđ 88858003.98
Ntđ ≥ No
Lấy k'N 1
[ϭ]tx1 572 [N/mm^2]
Suy ra
[ϭ]tx2 546 [N/mm^2]
Để tính toán ta cần chọn giá trị nhỏ
[ϭ]tx 546 [N/mm^2]
Ntđ ≥ No
Suy ra [ϭ]u1 44.36387235 N/mm^2
[ϭ]u2 39.92748512 N/mm^2
Tính vận tốc vòng v của bánh răng và chọn cấp chính xác chế tạo bánh răng
Vận tốc vòng của bánh răng trụ
v 6.927759211 m/s
Dựa vào bảng (3-11) trang 46 tl TK CTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998 để chọn cấp chính xác của bánh răng
Chọn cấp chính xác của bánh răng 7 v <= 10m/s
Định chính xác hệ số tải trọng K và khoảng cách trục A hoặc chiều dài nón L
K
Ktt là hệ số tập trung tải trọng Ktt 1 Dựa vào
Suy ra K 1.45
Xác định modun số răng chiều rộng bánh răng và góc nghiêng của răng
Theo bánh răng trụ modun được chọn theo khoảng cách trục A
mn 1.56
Chọn mn 2
Suy ra số răng bánh dẫn
Z1 34.76421381 [mm]
Chọn Z1 38 [mm]
Suy ra số răng bánh dẫn bị dẫn
Z2 132.5201801 [mm]
Chọn Z2 121 [mm]
Chiều rộng bánh răng b Ψa*A
46.8 [mm]
Chọn 50 [mm]
Kiểm nghiệm sức bền uốn của răng
Dựa vào công thức Thiết kế bộ truyền bánh răng thẳng (3-29) trang 46 tl TK CTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998 để kiểm nghiệm s
Chiều dài tương đối của răng 25
Đ.v bánh răng nhỏ có hệ số bánh răng
y1 0.435
Đ.v bánh răng lớn có hệ số bánh răng
y2 0.495
Kiểm nghiệm sức bền uốn của răng
Kiểm nghiệm sức bền bánh răng khi chịu quá tải đột ngột
ϭtxqt= ϭtx*SQRT(Kqt) ≤ [ϭtxqt]
Ứng suất tiếp xúc quá tải cho phép
[ϭtxqt]
[ϭtxqt]1 1430 [N/mm^2]
[ϭtxqt]2 1365 [N/mm^2]
Kqt 1.4M/M
1.4
Tính ϭtx theo công thức 3-13
1930.039867
0.1455316886
b) Kiểm ta ứng suất uốn lớn nhất sinh ra khi quá tải
a) Tính sơ bộ trục
Trong đó d≥ ((Mx/0.2*[ζ]x)^1/3
Mx (9.55*10^6*N)/n
[ζ]x 20 ÷ 35 ( N/mm)
35 [ N/mm ]
Trục động cơ d 16.85293456 [ mm ]
Trục 1 d1 22.25778642 [ mm ]
Trục 2 d2 33.32848155 [ mm ]
Trục 3 d3 52.49840209 [ mm ]
Sử dụng bảng 10.3 trang 189 trị số của các khoảng cách k1, k2, k3, và hn TL TT TKHTDĐ CK TrịnhChất
TRỤC 1
Tại tiết diện m-m
Muy = RyB* (l11-l13) Err:509 Nmm
Mux = RxB*(l11- l13) Err:509 Nmm
Suy ra Mu m-m = (Muy^2 + Mux^2 )^1/2 Err:509 Nmm
Tại tiết diện n-n
Muy n-n = Rđy* l12 Err:509 Nmm
Mux n-n = Rdx*l12 Err:509 Nmm
Suy ra Mu n-n = (Muy^2 + Mux^2 )^1/2 Err:509
Tính đường kính tại các tiết diện nguy hiểm
Mx=
77186.9628 Nmm
Đối với tiết diện m-m
Mtđ =
Err:509 Nmm
Tra bảng 7-2 để chọn [ ϭ] 63
Err:509
mm
Trong đó
ζ-1 là giới hạn xoắn ứng với chu kì đối xứng
ζ-1 150 0.25*ϭb
tỉ số kζ/Ɛζ 1.96
với ϭa là biên độ ứng suất pháp sinh ra trọng tiết diện của trục
# Ứng suất thay đổi theo chu kì đối xứng
ϭa= ϭmax = - ϭmin = Mu/W
ϭm 0
ζa là biên độ ứng suất tiếp sinh ra trọng tiết diện của trục
# Máy làm việc 1 chiều, nên ứng suất xoắn thay đổi theo chu kì mạch động
ζa =ζm=Mx/2*Wo
ψo và ψζ là trị số ảnh huởng của ứng suất trung bình đến sức bền mỏi
ψo=(2*ϭ-1 - ϭo)/ϭo 0.1 trang 122 sách 1
ψζ=(2* ζ-1 - ζo)/ζo 0.05 trang 122 sách 1
ϭm là trị số trung bình của ứng suất pháp
ζm là trị số trung bình của ứng suất tiếp
Err:509
4940.90427
7.811015817
7.811015817
Err:509
15.06168488
Err:509
Trục I
Mu max Err:509 Nmm
Mx max 77186.96 Nmm
d 30 mm
σ Err:509 N/mm^2
τ 14.29 N/mm^2
σ td Err:509 N/mm^2
Thỏa mãn dk quá tải
2 Tính chọn kích thước ổ lăn theo khả năng tải động
Trục I
Chọn kích thước ổ lăn
góc nghiêng β(radian-> tan) 16 0.27925268 0.2867453858
tải trọng tương đương Q Err:509 QA > QB
số vòng quay của ổ n 663.636364
thời gian phục vụ h 26400
Hệ số C Err:509 Đổi ra đv daN Q*(n*h)^0.3
Kv 1 Bảng 8-5
m 1.5 Bảng 8-2
A 0 Lực dọc trục
Kn 1 Bảng 8-4
Kt 1 Bảng 8-3 (1-1.2)
RA Err:509
RB Err:509
QA Err:509
QB Err:509
tra bảng 14P - tr337
lấy ổ có ký hiệu 106
d 30 d2 38.2
D 55 D2 46.8
B 13 ĐK bi 7.14
ổ A giống ổ B
RyA Err:509 N
RyB Err:509 N
RxA Err:509 N
RxB Err:509 N
Chọn nối trục vòng đàn hồi để nối trục III với băng tải
1. Momen xoắn tính:
momen xoắn cần truyền Mx 1012829.39 Nmm
1012.83 Nm
PHẦN VII: CẤU TẠO VỎ HỘP VÀ CÁC CHI TIẾT MÁY KHÁC
Bài 1 CẤU TẠO VỎ HỘP
- Chọn mặt ghép nắp hộp và thân hộp : là mp đi qua các đường tâm trục và song song với mặt đế
- Xác định các phần tử của vỏ hộp đúc bằng gang A= 156
Các kích thước L
B
H
+ chiều dày thành thân hộp δ 6.9 0.025*A+3
lấy δ 8 mm do δ không được nhỏ
+ chiều dày thành nắp hộp δ1 6.12 0.02*A+3
lấy δ1 8.5 mm do δ1 không được nhỏ
+ chiều dày mặt bích dưới của thân hộp b 12 1.5*δ
+ chiều dày mặt bích trên của nắp hộp b1 12.75 1.5*δ1
không có phần 18.8 p 2.35*δ
+ chiều dày mặt đế p
có phần lồi 12 p1 1.5*δ
+ chiều dày gân ở thân hộp m 8 4 m=(0.85 ~ 1)*δ
+ chiều dày gân ở nắp hộp m1 8.5 4.25 m1 = (0.85 ~ 1)*δ1
+ đường kính bulong nền dn, Bảng 10-9/269
Chọn dn khi A=156 16 Bảng 10-13/277
số bulong 6
- đường kính các bulong
+ ở cạnh ổ d1 11.2
+ ghép các mặt bích nắp và thân d2 9.6
bảng 10-9 tr268
+ ghép nắp ổ d3 8
+ ghép nắp cửa thăm d4 6.4
Khoảng cách từ mặt ngoài của vỏ đến tâm bulong C1 C2 K
dn 24.2 20.8 45
d1 18.44 14.56 33
d2 16.52 12.48 K - 29
chiều
rộng mặt
bích chỗ lắp
Kích thước phần lồi Rδ r1 l1**
ổ
dn 20.8 4.16 47
d1 14.56 2.912 35
d2 12.48 2.496 31
khoảng cách từ mép lỗ lắp ổ đến tâm bulong d1 :
e* 13.44
e*=
Các khe hở nhỏ nhất của BR và thành trong hộp
a 9.6 a=1.2*δ
a1 8 a1=δ
đường kính bulong võng chọn theo trọng lượng
ta chọn
của HGT bánh răng 2 cấp đồng trục với khoảng
bulong M12
cách trục A = 200, tra bảng 10-11a và 10-11b
số lượng bulong nền L B n
BĂNG TẢI
Đơn vị
N PI 3.141592654
m/s
mm
PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN
η=ηdai*ηo*ηbr*ηo*ηBR*ηo*ηkhop
nđc/nlv
(60.1000.V)/πD
ingoai.D1.(1-ξ)
(1-ξ).(D1/D2).n1
SQRT((2L-π(D2-D1))^2-8*((D2-D1)^2)) 3229.539024
α1 ≥ 150° (5-6) trang 86 tl TK CTM Nguyễn Trọng Hiệp 1998
ban đầu ϭo
mm
ứng suất cho phép khi bánh răng làm việc lâu dài
(No/Ntđ)^1/6
Bánh nhỏ
Bánh lớn
Bánh nhỏ
Bánh lớn
[(1.05*10^6)/[ϭ]tx* i ]^2
K.N/ψA*n2
răng
(2PI*A*n1)/(60*100*(i+1))
v<=10
ón L
Ktt*Kđ
(Kttbảng + 1)/2
bảng 3-13 trang 48 với ccx=7, v=(3-8), độ rắn ≤ 350HB
Chênh lệch trên 10% so với giá trị sơ bộ
ng
(0.01 ÷ 0.02)*A Dựa vào bảng 3-1 trang 34 tl TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp
2A/m*(i+1)
iZ1
Ψa*A
ψm= b/m
Dựa vào bảng 3-18 trang 52 tl TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp với ξ = 0.01
[ϭ]tx1 598 N/mm^2 Bánh nhỏ
[ϭ]tx2 572 N/mm^2 Bánh lớn
1.4Mqt/M
Giá trị
156
2
4.5
2
0.5
76
242
76
242
71
237
80
246
M/mm
[N]
0.3639702343
[N]
ứng suất cho phép khi bánh răng làm việc lâu dài
Được chọn từ bảng 3-9
(No/Ntđ)^1/6
Được chọn từ bảng 3-9
60*u*∑*(Mi/Mmax)^3*ni*Ti với ni 190.29692
Bánh nhỏ
Bánh lớn
Bánh nhỏ
Bánh lớn
T cấp nhanh
(2PI*A*n1)/(60*100*(i+1))
Ktt*Kđ
ψA*(i+1)/2 bảng 3-12 trang 47 tl TKCTM NTH
0.6731059741
bảng 3-13 trang 48 với ccx= 6, v= (8÷12), độ rắn ≤ 350HB
(0.01 ÷ 0.02)*A Dựa vào bảng 3-1 trang 34 tl TKCTM Nguyễn Trọng Hiệp
2A/m*(i+1)
i*Z1
ọng Hiệp 1998 để kiểm nghiệm sức bền uốn của răng
ψm= b/m
2.5*[ϭ]Notx*HB
1.05*10^6/A*i
SQRT(i+1)^3*K*N/b*n2
≤ [ϭtxqt]
[ϭ]uqt=0.8*ϭch
≤ [ϭ]uqt
≤ [ϭ]uqt
77186.9628 N.mm
031.235863 [N]
0.3490658504 0.3639702
739.309393 [N]
NGÂM DẦU
Giới hạn bền kéo Độ nhớt khi có vận tốc Các loại dầu
470 - 1000 57/8 5-12.5 m/s
Dầu Tuabin (TOCT 32 - 53) 57
540 6.927759211
470 - 1000 57/8 5-12.5 m/s
Dầu Tuabin (TOCT 32 - 53) 57
580 6.661306933
(D bánh lớn/2)/3
III
54.567409075
5.787170217
1012829.3886
20 [ mm ]
25 [ mm ] bo 17 mm
40 [ mm ] bo 23 mm
55 [ mm ] bo 29 mm
TL TT TKHTDĐ CK TrịnhChất
A 156 156
hộp k1 8-15mm 10
k1 8-15mm 10
k2 5 - 15mm 10
k3 10-20mm 10
hn 15-20mm 15
I5 (1.2-1.5)*d 33.38668 Chọn 35
b1 65
b2 60
B1
B2
26.70934371 33.38668
39.99417786 49.992722
62.99808251 78.747603
70
51 RyB Err:509 MBy Err:509 Nmm 0.3490659 sinα
46 RyA Err:509 MAy Err:509 Nmm cosα
92 RxB Err:509 MBx Err:509 Nmm
RxA Err:509 MAx Err:509 Nmm
54 RyD 1979.9228 MDy -137604.637 Nmm
194.5 RyC 1241.5301 MCy -67042.626 Nmm
264 RxD 5439.7933 MDx 993201.0432 Nmm
RxC -14290.66 MCx 771695.7746 Nmm
69.5 RyF 1241.0718 MEy -57089.3017 Nmm
139 RyE 1241.0718 Mex -156851.567 Nmm
RxF 3409.8167
RxE 3409.8167
TRỤC 2
Tại tiết diện A-A
Muy = RyC * l22 67042.62598
Mux = RxC* l22 -771695.7746
Mu 1-1 = 774602.5318
Tại tiết diện B-B
Muy = RyD *(l21-l23) 137604.6368
Mux = RxD* (l21-l23) 378065.6325
402329.0427
54.43407106
45.16616664
7-6/120 sách 1
ng 122 sách 1
ng 122 sách 1
Err:509
N/mm^2
4310.265121 mm^2
8.95385326 N/mm^2
Chọn hệ số kích thước trong bảng 7.4
0.75 0.78
bảng 7-8 Chọn hệ số tập trung ứng suất thực tế ở chổ cung lượn của trục
1.5 1.63
Tính trị số
2 2.0897436
tra bảng 7.10 chọn :
1.96 3.35
so sánh ta chọn được trị số:
1.96 3.35
tính hệ số an toàn
Err:509
335.0512805
Err:509
>[n] thỏa điều kiện an toàn [n] = (1.5-2.5)
N/mm2
N/mm2
N/mm2
N/mm2
Err:509 3.465878344
06168488 19.10159523
Err:509 3.410197506
Trục II
Mu max 774602.53 Nmm
Mx max 259146.07 Nmm
d 60 mm
σ 35.86 N/mm^2
τ 6.00 N/mm^2
σ td 37.34 N/mm^2
Thỏa mãn dk quá tải
Trục 2 Mx= 259146.1 N/mm^2
ở tiết diện A-A
có d = 60 mm
tra bảng 7-23 : b= 18 h = 11
t= 5.5 k = 6.8
chiều dài then
90 mm
72 mm
Chọn 72 mm
kiểm nghiệm sức bền va đập
21.81364205 N/mm2 < [σ]d
Do=0.8*D
thỏa mãn công thức 9.22 tr234 tài liệu 1
bu lông
M18 bảng 10-9 tr268
M12
M10
TRỤC 3
Tại tiết diện C-C
67042.62598 Nmm Muy = RyE*(l11-l13) 57089.3 Nmm
-771695.7746 Nmm Mux = RxE*(l11-l13) 156851.6 Nmm
774602.5318 Nmm 166918 Nmm
137604.6368 Nmm
Tính đường kính tại các tiết diện nguy hiểm
378065.6325 Nmm
402329.0427 Nmm 1012829 Nmm
460690.9721 Nmm
50
45.16616664 mm
n
60 mm
50 mm
Kiểm nghiệm trục II
diện A-A: tại tiết diện C-C:
60 mm tiết diện đặt ổ bi với đường kính d=
có
21205.75 mm^2
36.527947
N/mm^2
42411.501 mm^2
3.0551391 N/mm^2
ước trong bảng 7.4 Chọn hệ số kích thước trong b
0.67 0.78
tế ở chổ cung lượn của trục bảng 7-8 Chọn hệ số tập trung ứng suất thực tế ở chổ cun
1.5 1.63
Tính trị số
2.23880597 2.0897436
7.10 chọn : tra bảng 7.10 chọn :
2.41 3.35
so sánh ta chọn được trị số:
2.41 3.35
tính hệ số an toàn
3.530316749
31.54865934
3.508419285
an toàn [n] = (1.5-2.5) >[n] thỏa điều kiện an toàn [n] =
diện B-B
50 mm
16 mm
5 mm
10651.85 N/mm2
37.77083 N/mm2
22923.69 N/mm2
5.652363 N/mm2
5.652363 N/mm2
0.7
ung lượn của trục bảng 7-8
1.5
2.142857143
2.38
2.38
3.465878344
19.10159523
3.410197506
Trục III
Mu max 166917.95 Nmm
Mx max 1012829.39 Nmm
d 58 mm
σ 8.55 N/mm^2
τ 25.96 N/mm^2
σ td 45.76 N/mm^2
Thỏa mãn dk quá tải
Trục 3 Mx= 1012829 N/mm^2
ở tiết diện C-C
có d = 60 mm
tra bảng 7-23 : b= 18 h = 11
t= 5.5 k = 6.8
chiều dài then
90 mm
72 mm
Chọn 72 mm
kiểm nghiệm sức bền va đập
85.25499906 N/mm2 < [σ]d
8.714032409
N/mm^2
38310.15161 mm^2
13.21881207 N/mm^2
hệ số kích thước trong bảng 7.4
0.67
ng suất thực tế ở chổ cung lượn của trục bảng 7-8
1.5
trị số
2.238806
tra bảng 7.10 chọn :
2.41
2.41
14.79857061
4.527666613
4.329559941
ỏa điều kiện an toàn [n] = (1.5-2.5)