You are on page 1of 35

THÔNG SỐ ĐẦU VÀO

Lực kéo cáp


Vận tốc kéo cáp
Đường kính tang
Thời gian phục vụ

Công suất trên băng tải


Công suất cần thiết
Hiệu suất bt đai thang
Hiệu suất bt bánh răng
Hiệu suất cặp ổ
Hiệu suất nối trục
Hiệu suất truyền động chuyển động chung

Tốc độ quay của trục công tác


Tỉ số truyền của bộ truyền đai
Tỉ số truyền của hộp giảm tốc
Tỉ số truyền chung

Chọn lại i hộp


Tỷ số truyền cặp bánh răng cấp nhanh
Tỷ số truyền cặp bánh răng cấp chậm

Trục
Tỉ số truyền i
tốc độ quay n(v/phút)
Công suất N(KW)
P 4200 N
V 0.85 m/s
D 340 mm
T 5 năm

Ký hiệu Thông số Công thức


Nlv 3.57 P*V/1000
Nct 4.107 Nlv/ƞ
ƞđ 0.95 Tra bảng 2,3 trang 19
ƞbr 0.97 Tra bảng
ƞol 0.993 Tra bảng
ƞnt 1 Tra bảng
ƞ 0.869 ղđ*ղnt*ղol^4*ղbr^2

nlv 47.746 nlv=v*60*1000/π*D


i đai thang 2.25 Tra bảng 2,4 trang 21
i hộp 13.49 ichung/ingoai
ic 30.36 nđc/nlv

I hộp 13.49 ichung/ingoai


I nhanh 4.023 1.2*I chậm
I chậm 3.35 căn I hộp/1.2

động cơ Thông số l thông số


* * i đai 2.25
ndc 1450 nl 644.444
Nct 4.107 Nl 3.901
tên phạm anh khoa
mssv 103220067
lớp 22C4B

Tên động cơ K132M4


Công suất kW 5.5
Vận tốc quay( vg/ph) 1450
ղHiệu suất% 86
cos (phi) 0.86
Khối lượng(kg) 72

Công thức ll thông số Công thức lll thông số


tra bảng i nhanh 4.023 1.2*I chậm I chậm 3.35
ndc/I đai n ll 160.189 n l/i nhanh n lll 47.817
Nct*ƞ đai N ll 3.644 N l*ƞcap-o*ƞbr-tru^2 N lll 3.51
công thức lV thông số công thức
căn I hộp/1.2 * * *
n ll/i chậm n lV 47.817 n lV=n lll
N ll*ƞcap-o*ƞbr-tru N lV 3.486 N lll*ƞcap-o*
CHỌN ĐAI

đai thang
THÔNG SỐ ĐẦU VÀO
thông số
tỉ số truyền
tốc độ quay trục chủ động
công suất trên trục chủ động
mô men xoắn trên trục chủ động
thời gian phục vụ
góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài
chế độ làm việc
ĐƯỜNG KÍNH BÁNH ĐAI

đường kính đai nhỏ 1


đường kính đai lớn 2
tỷ số truyền
sai lệch
KHOẢNG CÁCH TRỤC A
Kiểm tra điều kiện
CHIỀU DÀI ĐAI
chọn sơ bộ a

Chiều dài đai

Vận tốc đai

Kiểm nghiệm số vòng chạy của đai

chính xác khoảng cách trục a theo L


GÓC ÔM

góc ôm đai nhỏ


XÁC ĐỊNH SỐ ĐAI
Hệ số tải trọng động
Hệ số kể đến góc ôm α1
Hệ số kể đến ảnh hưởng chiều dài đai
Hệ số kể đến ảnh hưởng của tỷ số truyền
hệ số kể đến ảnh hưởng do tải trọng phân bố ko đều trên các dây đai
Công suất trên trục bánh đai chủ động
Công suất cho phép

Số dây đai
Tra bảng 2-27
chiều rộng tính toán của rãnh bánh đai
chiều cao của rãnh ở trên chiều rộng tính toán
chiều sâu của rãnh ở dưới chiều rộng tính toán
khoảng cách giữa 2 đường trục của 2 rãnh liền nhau
khoảng cách giữa đường trục của rãnh đầu tiên và mặt mút của bánh đai
bán kính vê tròn
đường kính tính toán của bánh đai
chiều rộng rãnh theo đường kính ngoài của bánh đai
CÁC KÍCH THƯỚC CHỦ YẾU CỦA BÁNH ĐAI
Chiều rộng bánh đai
Đường kính đỉnh bánh đai nhỏ
Đường kính đỉnh bánh đai lớn
XÁC ĐỊNH LỰC CĂNG BAN ĐẦU VÀ LỰC TÁC DỤNG LÊN TRỤC

Lực căng ban đầu

Lực tác dụng lên trục


Ứng suất căng ban đầu
ký hiệu br[mm] b[mm]
B 14 17

ký hiệu đơn vị giá trị


i 2.25
n1 (vg/ph) 1450
N1 (kW) 4.107
T1 (Nmm) 27049.551
Lh (giờ) 11600
β (độ) 0

công thức thông số đơn vị


d1=1.2*dmin 150 mm
d2=i*d1*(1-Ɛ) 330.75 mm
it =d2/d1*(1-Ɛ) 2.24
∆i=(|it-i|/i)*100% 0.444444444444455 %

263.5<a<920

a=1.2*d2 384 mm

1511.293 mm

10.629 m/s

i=V/L 4.74508928571429 thoả mãn i<imax=10

753.3407 mm

166.3806 độ

Kd 1.35
Cα=1-0.0025*(180-α1) 0.965
Cl(L/Lo=1740/2240=0.776)->tra bảng 0.95
Cu tra bảng 1.13
Cz tra bảng 1
N1 4.107
No tra bảng 2.7

1.98228157858537 chọn z=2

bt 14
h2 4.2
h1 10.8
e 19
f 12.5
r 1
dt 250->500
b1 17.4

44
148.4
328.4

165.6

651.833
1.2
h[mm] y0[mm] A[mm^2] l[mm] T1[Nm] d1min[mmε
10.5 4 138 800-6300 40-190 125(125) 0.02

ghi chú
id bảng
nđc bảng
P'đc hoặc Pđc,t
T'đc hoặc Pđc,t
Lh đầu đề
Đầu đề
Đầu đề

theo tiêu chuẩn


140
320

2240

n i<imax=10
THÔNG SỐ ĐỘNG CƠ
Trục động cơ
Tỉ số truyền i *
tốc độ quay n(v/phút) ndc
Công suất N(KW) Nct

THÔNG SỐ BỘ TRUYỀN ĐAI

công thức
đường kính đai nhỏ 1 d1=1.2*dmin
đường kính đai lớn 2 d2=i*d1*(1-Ɛ)
tỷ số truyền it =d2/d1*(1-Ɛ)
sai lệch i=(|it-i|/i)*100%
Kiểm tra điều kiện
chọn sơ bộ a a=1.2*d2

Chiều dài đai

Vận tốc đai


Kiểm nghiệm số vòng chạy của đai i=V/L

chính xác khoảng cách trục a theo L

góc ôm đai nhỏ


Hệ số tải trọng động Kd
Hệ số kể đến góc ôm α1 Cα=1-0.0025*(180-α1)
Hệ số kể đến ảnh hưởng chiều dài đai Cl(L/Lo=1740/2240=0.776)->tra bảng
Hệ số kể đến ảnh hưởng của tỷ số truyền Cu tra bảng
hệ số kể đến ảnh hưởng do tải trọng phân bố ko đều trên các dây đai Cz tra bảng
Công suất trên trục bánh đai chủ động N1
Công suất cho phép No tra bảng

Số dây đai
chiều rộng tính toán của rãnh bánh đai bt
chiều cao của rãnh ở trên chiều rộng tính toán h2
chiều sâu của rãnh ở dưới chiều rộng tính toán h1
khoảng cách giữa 2 đường trục của 2 rãnh liền nhau e
khoảng cách giữa đường trục của rãnh đầu tiên và mặt mút của bánh đai f
bán kính vê tròn r
đường kính tính toán của bánh đai dt
chiều rộng rãnh theo đường kính ngoài của bánh đai b1
Chiều rộng bánh đai
Đường kính đỉnh bánh đai nhỏ
Đường kính đỉnh bánh đai lớn
Lực căng ban đầu

Lực tác dụng lên trục


Ứng suất căng ban đầu
Thông số l thông số Công thức ll thông số Công thức
* i đai 2.25 tra bảng i nhanh 4.023 1.2*I chậm
1450 nl 644.444 ndc/I đai n ll 160.189 n l/i nhanh
4.107 Nl 3.901 Nct*ƞ đai N ll 3.644 N l*ƞcap-o*ƞbr-tru^2

thông số đơn vị theo tiêu chuẩn


150 mm 140
330.75 mm 320
2.24
0.44444444444 %
263.5<a<920
384 mm

1511.293 mm 2240

10.629 m/s
171.428571429 thoả mãn i<imax=10

753.3407 mm

166.3806 độ
1.35
0.965
0.95
1.13
1
4.107
2.7

1.98228157859 chọn z=2


14
4.2
10.8
19
12.5
1
250->500
17.4
48.8
168
348
165.6

651.833
1.2
lll thông số công thức lV thông số công thức
I chậm 3.35 căn I hộp/1.2 * * *
n lll 47.817 n ll/i chậm n lV 47.817 n lV=n lll
N lll 3.51 N ll*ƞcap-o*ƞbr-tru N lV 3.486 N lll*ƞcap-o*
Thông số
Tỉ số truyền
Tốc độ quay trục chủ động
Tốc độ quay trục bị động
Công suất trên trục chủ động
Công suất trên trục bị động
Mô men xoắn trên trục chủ động
Mô men xoắn trên trục bị động
Thời gian phục vụ
CHỌN VẬT LIỆU

Bánh nhỏ
Bánh lớn
ỨNG XUẤT TIẾP XÚC CHO PHÉP

Hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám bề mặt


Hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng
Hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng
Giới hạn bền mỏi tiếp xúc của mặt răng ứng với số chu kỳ cơ sở N H0
Bậc của đường cong mỏi tiếp xúc
Số chu kì cơ sở khi tính về độ bền tiếp xúc

số chu kì chịu tải của bánh răng đang xét

Hệ số an toàn

Ứng xuất tiếp xúc cho phép

Do đây là bộ truyền răng nghiêng nên

Ứng suất tiếp xúc cho phép khi qua tải


ỨNG SUẤT UỐN CHO PHÉP

Ứng suất uốn cho phép


Hệ số an toàn
Hệ số xét đến ảnh hưởng của đặt tải
Hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám bề mặt lượn chân răng
Hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhạy của vật liệu đối với tập trung ứng suất
Hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng
giới hạn bền mỏi uốn ứng với NF0
Bậc của đường cong mỏi uốn
Số chu kỳ cơ sở

Số chu kỳ chịu tải

Ứng suất uốn cho phép khi quá tải


XÁC ĐỊNH THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA BỘ TRUYỀN

Khoảng cách trục


Hệ số phụ thuộc vật liệu của cặp bánh răng

Tỷ số truyền
Momen xoắn trên trục chủ động

Chọn khoảng cách trục sơ bộ

Đường kính bánh lăn 1


Đường kính bánh lăn 2
XÁC ĐỊNH THÔNG SỐ ĂN KHỚP
Mo-dun
giá trị m tiêu chuẩn
XÁC ĐỊNH SỐ RĂNG, GÓC NGHIÊNG VÀ HỆ SỐ DỊCH CHỈNH
Góc nghiêng

Tính lại góc nghiêng β

Tính chính xác khoảng cách trục a w


Tính lại tỉ số truyền

Số răng nhỏ nhất


Đường kính vòng chia

Đường kính vòng cơ sở

Góc profin gốc


Đường kính vòng đỉnh

Đường kính vòng chân

Hệ số dịch chỉnh

Góc profin răng


Góc ăn khớp
Chiều rộng vành răng
Khoảng cách trục chia
KIỂM NGHIỆM ĐỘ BỀN TIẾP XÚC

Ứng suất tiếp xúc trên bề mặt

Hệ số kể đến cơ tính vật liệu bảng 6.5 [5]

Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc

Góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở

Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng

Hệ số trùng khớp dọc

Hệ số trùng khớp ngang

Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc

Tra bảng 6.7 [5]

Vận tốc vòng


Tra bảng 6.13 [5], chọn CCX 9
Tra bảng 6.14 [5], chọn

Hệ số kể đến tải trọng động

Tra bảng 6.15 [5]


Tra bảng 6.16 [5]

Xác định ứng suất tiếp xúc cho phép chính xác

Ra = 1,25…0,63 m
Đường kính vòng đỉnh bánh răng da<700mm

KIỂM NGHIỆM ĐỘ BỀN UỐN


Ứng suất uốn sinh ra tại chân răng

Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng


Hệ số kể đến độ nghiêng của răng

Tra bảng 6.18 [5]

Hệ số tải trọng khi tính về uốn

Ứng suất cho phép của bánh răng

Ta thấy: σF1 <[σF1] và [σF2] < [σF2] => Thỏa mãn độ bền uốn
KIỂM TRA ĐỘ BỀN QUÁ TẢI
Hệ số quá tải

Ứng suất uốn cực đại cho phép

XÁC ĐỊNH LỰC TÁC DỤNG LÊN TRỤC


Lực vòng

Lực hướng tâm

Lực dọc trục


Kí hiệu chung Kí hiệu Đơn vị Giá trị
i i12 4.023
n n1 (vg/ph) 644.444
n n2 (vg/ph) 160.189
N N1 (kW) 1.9505
N N2 (kW) 3.644
T T1 (Nmm) 28904.4121754567
T T2 (Nmm) 217244.6298
Lh Lh (giờ) 11600

Giới hạn bền kéo


Vật liệu Nhiệu luyện [σbk](N.mm^2) Giới hạn chảy [σch](N.mm)
Thép 45 Tôi cải thiện 850 580
Thép 45 Tôi cải thiện 750 450

Kí hiệu bánh nhỏ(1) bánh lớn(2) Ghi chú


ZR 1 1
ZV 1 1
KxH 1 1
560 530 2HB+70
mH 6 6
NH0 13970000 13972305.13

NHE 245123297.6 245123297.6

SH 1.1 1.1 tra bảng

KHL 1 1 vì NHE>NHO

509.09090909 481.818181818182

495.454545454545

1624 1260

252 236.571428571429
SF 1.75 1.75 tra bảng
KFC 1 1
YR 1 1
YS 1 1
KxF 1 1
KFL 1 1
441 414 1.8*HB
mF 6 6
4000000 4000000

194584614.9 194584614.9

464 360

94.64835603
Ka 43

1.064876
i 4.023
T1 28904.4121754567
0.4
1.15
awsb 95

37.685986872387
151.610725187613

0.94-1.88
m 1.5

chọnβ 30 0.8660254038

Z1=(2awcosβ)/m(i+1) 21.758014666 22

Z2=i*Z1 88.506 90

0.887495605 27.43978599

94.64835603
im=Z2/Z1 4.0909090909

24.319256212 24
dₗ = mZₗ/cosβ 37.183282726
d2 = mZ2/cosβ 152.11342933
db1 = dₗcosα 34.940856395
db2 = d2cosα 142.93986707
α(o) 20 0.9396926208
da1 = dₗ + 2m 40.183282726
da2 = d2 + 2m 155.11342933
df1 = d1-2,5*m 33.433282726
df2 = d2-2,5*m 148.36342933
xₗ 0
x2 0
αt = arctg(tgα/cosβ) 22.92855993 0.9209913265
αtw = arccos(a*cosαt/aw) 22.92855993
bw = ψba * aw 37.859342412
a = 0,5(d2+d1) 94.64835603

463.85207214

ZM 274

1.564220543

0.4782082195
25.55751007

0.8143694922

3.7040758297

1.5078460683

1.3217145067

KHβ 1.15
KFβ 1.32
v = π.n1*dw1/60000 1.2709939252
X9
KHα 1.13
KFα 1.37

1.0170946569

0.9000732439

δH 0.002
δF 0.006
go 73

495.45454545

ZV 1
ZR 1
KxH 1

99.922401284

97.221795843

Yε = 1/εα 0.6631976705
Yβ = 1 - β/140 0.8040015286

31.471978627

128.74900347

YF1 3.7
YF2 3.6

1.8750435201

1.0368522009

2.7002197317

252

236.57142857

F2] => Thỏa mãn độ bền uốn

Kqt = Tmax/T 0.9684210526


ϬH 495.45454545

487.56882384

[ϬF1]max 464
[ϬF2]max 360

σF1max = σF1.Kqt 96.766957032


<
σF2max = σF2.Kqt 94.151633869 <
1533.9607411

629.09162273

796.48067072
Ghi chú

3.901

Độ rắn HB
241-285 chọn HB1=245
192-240 chọn HB2=230
Thông số
Tỉ số truyền
Tốc độ quay trục chủ động
Tốc độ quay trục bị động
Công suất trên trục chủ động
Công suất trên trục bị động
Mô men xoắn trên trục chủ động
Mô men xoắn trên trục bị động
Thời gian phục vụ
CHỌN VẬT LIỆU

Bánh nhỏ
Bánh lớn
ỨNG XUẤT TIẾP XÚC CHO PHÉP

Hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám bề mặt


Hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng
Hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng
Giới hạn bền mỏi tiếp xúc của mặt răng ứng với số chu kỳ cơ sở N H0
Bậc của đường cong mỏi tiếp xúc
Số chu kì cơ sở khi tính về độ bền tiếp xúc

số chu kì chịu tải của bánh răng đang xét


Hệ số an toàn

Ứng xuất tiếp xúc cho phép

Do đây là bộ truyền răng thẳng nên

Ứng suất tiếp xúc cho phép khi qua tải


ỨNG SUẤT UỐN CHO PHÉP

Ứng suất uốn cho phép


Hệ số an toàn
Hệ số xét đến ảnh hưởng của đặt tải
Hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám bề mặt lượn chân răng
Hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhạy của vật liệu đối với tập trung ứng suất
Hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng

giới hạn bền mỏi uốn ứng với NF0


Bậc của đường cong mỏi uốn
Số chu kỳ cơ sở

Số chu kỳ chịu tải

Ứng suất uốn cho phép khi quá tải


XÁC ĐỊNH THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA BỘ TRUYỀN

Khoảng cách trục


Hệ số phụ thuộc vật liệu của cặp bánh răng

Tỷ số truyền
Momen xoắn trên trục chủ động

Chọn khoảng cách trục sơ bộ

Đường kính bánh lăn 1


Đường kính bánh lăn 2
XÁC ĐỊNH THÔNG SỐ ĂN KHỚP
Mo-dun
giá trị m tiêu chuẩn
XÁC ĐỊNH SỐ RĂNG, GÓC NGHIÊNG VÀ HỆ SỐ DỊCH CHỈNH
Góc nghiêng

Tính chính xác khoảng cách trục a w


Tính lại tỉ số truyền

Số răng nhỏ nhất


Đường kính vòng chia

Đường kính vòng cơ sở

Góc profin gốc


Đường kính vòng đỉnh

Đường kính vòng chân


Hệ số dịch chỉnh

Góc profin răng


Góc ăn khớp
Chiều rộng vành răng
Khoảng cách trục chia
KIỂM NGHIỆM ĐỘ BỀN TIẾP XÚC

Ứng suất tiếp xúc trên bề mặt

Hệ số kể đến cơ tính vật liệu bảng 6.5 [5]

Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc

Góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở

Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng

Hệ số trùng khớp dọc

Hệ số trùng khớp ngang

Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc

Tra bảng 6.7 [5]

Vận tốc vòng


Tra bảng 6.13 [5], chọn CCX 9
Tra bảng 6.14 [5], chọn

Hệ số kể đến tải trọng động

Tra bảng 6.15 [5]

Tra bảng 6.16 [5]

Xác định ứng suất tiếp xúc cho phép chính xác
Ra = 1,25…0,63 m
Đường kính vòng đỉnh bánh răng da<700mm

KIỂM NGHIỆM ĐỘ BỀN UỐN


Ứng suất uốn sinh ra tại chân răng

Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng


Hệ số kể đến độ nghiêng của răng

Tra bảng 6.18 [5]

Hệ số tải trọng khi tính về uốn

Ứng suất cho phép của bánh răng

Ta thấy: σF1 <[σF1] và [σF2] < [σF2] => Thỏa mãn độ bền uốn
KIỂM TRA ĐỘ BỀN QUÁ TẢI
Hệ số quá tải

Ứng suất uốn cực đại cho phép

XÁC ĐỊNH LỰC TÁC DỤNG LÊN TRỤC

Lực vòng

Lực hướng tâm


Kí hiệu chung Kí hiệu Đơn vị Giá trị
i i23 3.35
n n1 (vg/ph) 160.189
n n2 (vg/ph) 47.817
N N1 (kW) 3.644
N N2 (kW) 3.51
T T1 (Nmm) 217244.629781071
T T2 (Nmm) 701016.374929418
Lh Lh (giờ) 11600

Giới hạn bền kéo


Vật liệu Nhiệu luyện [σbk](N.mm^2) Giới hạn chảy [σch](N.mm)
Thép 45 Tôi cải thiện 850 580
Thép 45 Tôi cải thiện 750 450

Kí hiệu bánh nhỏ(1) bánh lớn(2) Ghi chú


ZR 1 1
ZV 1 1
KxH 1 1
560 530 2HB+70
mH 6 6
NH0 13970000 13972305.13

NHE 60930128.8 60930128.8


SH 1.1 1.1 tra bảng
KHL 1 1 vì NHE>NHO

509.09090909091 481.81818181818

481.818181818182

1624 1260

252 236.57142857143
SF 1.75 1.75 tra bảng
KFC 1 1
YR 1 1
YS 1 1
KxF 1 1
KFL 1 1
441 414 1.8*HB
mF 6 6
4000000 4000000

48367763.33 48367763.33

464 360

200.1488182
Ka 49.5

0.9222
i 3.35
T1 217244.629781071
0.4
1.15
awsb 200

92.0224451494253
308.275191250575

2--4
m 3

chọnβ 0 1
Z1=(2aw)/m(i+1) 30.674148383142 30
Z2=i*Z1 100.5 100

195
im=Z2/Z1 3.3333333333333

Zmin 17 27
dₗ = mZₗ/cosβ 90
d2 = mZ2/cosβ 300
db1 = dₗcosα 84.572335872
db2 = d2cosα 281.90778624
α(o) 20 0.9396926208
da1 = dₗ + 2m 96
da2 = d2 + 2m 306
df1 = d1-2,5*m 82.5
df2 = d2-2,5*m 292.5
xₗ 0
x2 0
αt = arctg(tgα/cosβ) 20 0.3639702343
αtw = arccos(a*cosαt/aw) 13.02917515
bw = ψba * aw 80.05952728
a = 0,5(d2+d1) 195

465.93851761642

ZM 274

2.1337384842591

0.7578077513823

1.7413333333333

1.3290236171345

KHβ 1.15
KFβ 1.32
v = π.n1*dw1/60000 0.7714448013895
X9
KHα 1.13
KFα 1.37

1.0227192128777

1.7411725819369

δH 0.004
δF 0.011
go 73

481.81818181818
ZV 1
ZR 1
KxH 1

81.062548478752

76.796098558818

Yε = 1/εα 0.5742725880551
Yβ 1

30

100

YF1 3.8
YF2 3.6
1.8895899471199

1.0448960114576

4.7882246003266

252

236.57142857143
σF2] => Thỏa mãn độ bền uốn

Kqt = Tmax/T 0.9684210526316


ϬH 481.81818181818

474.14949841422

[ϬF1]max 464
[ϬF2]max 360
σF1max = σF1.Kqt 78.502678526792 <
σF2max = σF2.Kqt 74.370958604329 <

4827.6584395794

1757.1239733741
Ghi chú

Độ rắn HB
241-285 chọn HB1=245
192-240 chọn HB2=230

You might also like