You are on page 1of 18

Tài liệu Hướng dẫn tính toán động lực học ô tô

Chương 1: HƯỚNG DẪN TÍNH TOÁN ĐỘNG LỰC HỌC Ô TÔ

Sách Lý thuyết ô tô của tác giả: Nguyễn Hữu Cẩn


Nội dung tính toán thực hiện trên Excel, cần có giải thích rõ ràng, sau đó copy
sang word để báo cáo.
1.1. Thông số cho trước và thông số chọn
1.1.1. Thông số cho trước
Bảng 10.1. Thông số cho trước chính là đề bài
Thông số cho Mẫu Đề của mỗi SV
trước
Loại ô tô Ô tô du lịch Ô tô du lịch
Tải trọng toàn bộ: G = 15900N G = 15x000N (x=số nhóm) làm
riêng 150xx0N
Tốc độ cực đại: vmax = 120 km/h vmax = (chọn từ 100-150 km/h)
Hệ số cản cực đại: ψmax = 0.57 ψmax = (chọn 0.5-0.6)
Loại động cơ động cơ xăng không sử động cơ xăng không sử dụng bộ
dụng bộ điều tốc điều tốc
1.1.2. Những thông số chọn và tính chọn
1.1.2.1. Phân bố tải trọng
Đối với ô tô du lịch, ta sử dụng xe có 1 cầu chủ động (cầu trước).
Hệ số phân bố tải:
G1 = 0,6G = 0,6.15000 = 9000N
G2 = 0,4G = 0,4.15000 = 6000N
1.1.2.2. Hệ số cản lăn
Chọn đường nhựa tốt – nhựa bêtông có: f0 = 0,015.
Khi vận tốc: v > 80 km/h, hệ số cản của mặt đường được xác định theo
công thức:
v2
=f f 0 .(1 +
1500
Thông số Ký hiệu Giái trị Đơn vị
Hệ số cản lăn của đường f0 0.015
Hệ số cản lăn
(v > 80km/h) f = (f0*(1+(v2/1500))) 0.026
Hệ số dạng khí động K 0.35 N.s2/m4
Diện tích cản chính diện F=(0,8*1,55*1,5) 1.86 m2
Hiệu suất truyền lực ɳt 0.93

1.1.2.3. Hệ số dạng khí động học K, nhân tố cản khí động học W và diện tích cản
chính diện F
Nhân tố cản khí động học : W = K.F
Hệ số dạng khí động học K được tra theo bảng tài liệu lý thuyết ôtô máy
kéo. Chọn: K = 0,35 (Ns2/m4)
Diện tích cản chính diện : F= 0,8.B0.H

GVC.ThS. Nguyễn Lê Châu Thành, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, ĐHĐN 1
Tài liệu Hướng dẫn tính toán động lực học ô tô

Trong đó:
B0 : chiều rộng cơ sở của ôtô (m)
H : chiều cao toàn bộ của ôtô (m)
Tham khảo các xe, ta chọn: B = 1546mm = 1,55m
H = 1500mm = 1,5m
Do đó : F= 0,8.B.H = 0,8.1,55.1,5 = 1,86 (m2)
W = K.F = 0,35.1,86 = 0,651(Ns2/m2)
1.1.2.4. Hiệu suất của hệ thống truyền lực
Đối với ôtô du lịch, ta chọn: ƞt = 0,93
Thêm bảng tham khảo
1.1.2.5. Tính chọn lốp xe
Ở cả cầu trước và cầu sau đều là bánh đơn, mỗi cầu 2 bánh.
Trọng lượng đặt lên cầu trước và các bánh xe trước:
G1 = 9000N và G1/2 = 4500N
Trọng lượng đặt lên cầu sau và các bánh xe sau:
G2 = 6000N và G2/2 = 3000N
Ta chọn lốp xe theo tải trọng và tốc độ xe. Chọn cỡ lốp trước và lốp sau
theo tiêu chuẩn mã hóa ISO: 165/65R15 4310
Các thông số hình học của bánh xe :
Dv = 15.25,4 = 381mm = 0,381m
𝑑𝑑 381
r0 = B + 2 = 165 + = 355.5mm = 0,355m
2
rb = λ.r0 = 0,935. 0,355 = 0,332m
Cần chú thích d,B,....

rtke hoặc ro (m)


Ký hiệu λbx = 0,930-0,950 rbx (m)
=(165+((15*25,4)/2))/1000

165/65R15 4310 0.356 0.935 0.332


Chú thích
Đường kính vành Dv 15 inch
Bề rộng bánh xe Bbx 165 mm
Tỷ lệ chiều cao trên trên bề
rộng bánh xe Hbx/Bbx 0.65
Chiều cao lốp Hbx = (0,65*165) 107.25 mm
1.2. 2. Tính chọn động cơ và xây dựng đường đặc tính ngoài của động cơ
1.2.1. Xác định công suất động cơ theo chế độ vmax của ôtô
3
f .G.v max + K .F .v max
Nv = kW
1000..η t
0,026.15000.33,33+0,35.1,86.33,333
Nv = 1000.0,93
= 39,96 kW
1.2.2. Xây dựng đường đặc tính ngoài của động cơ
1.2.2.1. Điểm có tọa độ ứng với vận tốc cực đại của ôtô
Số vòng quay động cơ ứng với vận tốc cực đại của ôtô, đối với động cơ
không hạn chế số vòng quay nv = nmax

GVC.ThS. Nguyễn Lê Châu Thành, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, ĐHĐN 2
Tài liệu Hướng dẫn tính toán động lực học ô tô

nv = 5405 vg/ph. (có thể chọn từ 5.000-5.500)

1.2.2.2. Điểm có tọa độ ứng với công suất cực đại của ôtô
Gọi nN là số vòng quay ứng với thời điểm công suất cực đại Nemax của
ôtô:
nv 5405
nN = = . = 4914 vg/ph.
λ 1,1
Chọn λ = 1,1 (động cơ xăng không hạn chế tốc độ).
Công suất cực đại của ôtô:
Nv
Nemax = .
a.λ + b.λ 2 − cλ 3
Chọn a = b = c = 1 (động cơ xăng).
39,96
Nemax = = 40,82 KW
1.1,1 + 1.1,12 − 1.1,13
1.2.2.3. Điểm có số vòng quay chạy không tải của động cơ:
chọn bằng 1000 vg/ph.
1.2.2.4. Xây dựng đường đặc tính ngoài lý tưởng cho động cơ
Theo Laydecman
Vẽ đồ thị Ne = f(ne)
với: Ne = K.Nemax , (kW)
 ω   ωe 
2
 ωe  
3

K =  a.  e  + b.   − c.   
  ω N   ωN   ω N  
Và đồ thị Me = f(ne)
104.N e
với: Me = , (Nm)
1, 047.ne
1.2.2.5. Lập bảng và đồ thị đặc tính ngoài của động cơ
Bảng ne, Ne(đc), Me.
𝑛𝑛 5405
nN = 𝑣𝑣= = 4914 vg/ph.
𝜆𝜆 1,1
Bảng 10.2. Bảng hướng dẫn

GVC.ThS. Nguyễn Lê Châu Thành, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, ĐHĐN 3
Tài liệu Hướng dẫn tính toán động lực học ô tô

ωe/ωN Giải thích


𝜔𝜔𝑒𝑒 𝜔𝜔𝑒𝑒 2 𝜔𝜔𝑒𝑒 3
K �𝑎𝑎. � � + 𝑏𝑏. � � − 𝑐𝑐. � � �
𝜔𝜔𝑁𝑁 𝜔𝜔𝑁𝑁 𝜔𝜔𝑁𝑁
Rút ωe từ ωe/ωN (ví dụ ô đầu tiên ωe/ωN =0.2, suy ra ωe= 0.2ωN với
ωe 2πnN
(ωN = )
60
60𝜔𝜔𝑒𝑒
ne ne =
2𝜋𝜋
Ne(đc) Ne(đc) = K.Nemax
Me Me = Ne(đc)/ωe
Ne(tt) Ne(tt) =120%Ne(đc)
Bảng 10.3. Ví dụ:
ne/nN ne Ne(kW) Me(N.m) Ne(120%)
0,2 1000 9,47 90,44 11,36
0,3 1500 14,82 94,34 17,78
0,4 2000 20,25 96,67 24,30
0,5 2500 25,51 97,45 30,62
0,6 3000 30,37 96,67 36,45
0,7 3500 34,58 94,34 41,49
0,8 4000 37,88 90,44 45,46
0,9 4500 40,05 84,98 48,05
1 5000 40,82 77,96 48,99
1,1 5500 39,96 69,39 47,96

ĐẶC TÍNH NGOÀI CỦA ĐỘNG CƠ


60 120
Mô men động cơ (N.m)

50 100
Công suất động cơ (kW)

40 80

30 60

20 40

10 20

0 0
0 1000 2000 3000 4000 5000 6000
Tốc độ động cơ (vòng/phút)
Ne(đc) Ne(tt) Me
Hình 10.1. Đồ thị đặc tính ngoài lý tưởng động cơ
1.3. Tính chọn tỷ số truyền cho cầu chủ động
Do chọn xe không có hộp số phụ nên ipc = 1, tỷ số truyền của truyền lực
chính tính theo công thức:

GVC.ThS. Nguyễn Lê Châu Thành, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, ĐHĐN 4
Tài liệu Hướng dẫn tính toán động lực học ô tô

2𝜋𝜋.𝑟𝑟𝑏𝑏𝑏𝑏 .𝑛𝑛𝑣𝑣 2.3,14.0,332.5405


i0 = = = 5,6
60.𝑖𝑖ℎ𝑡𝑡 .𝑖𝑖𝑝𝑝𝑝𝑝 .𝑣𝑣𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚𝑚 60.0,85.1.33,33
Giải thích công thức:
1.4. 4. Xác định tỷ số truyền của hộp số
1.4.1. Tỷ số truyền tay số 1
Tỷ số truyền ở số I của hộp số cần chọn thỏa mãn hai điều kiện là lực kéo tiếp
tuyến phát ra ở bánh xe chủ động có thể khắc phục được lực cản lớn nhất của mặt đường
đồng thời các bánh xe chủ động không bị trượt quay.
- Từ điều kiện thắng sức cản lớn nhất của mặt đường, ta có:
Pkmax ≥ ψmax.G (3-25)
M emax .i 0 .i hI .i pc .η t
hay ≥ ψmax.G
rb
Ψ max G.rb
Nghĩa là ihI ≥ (3-26)
M emax i 0 i pc η t
Trong đó: ipc - tỷ số truyền của hộp số phụ ở số truyền cao
Từ điều kiện các bánh xe chủ động không bị trượt quay, nghĩa là lực kéo tiếp tuyến
lớn nhất bị giới hạn bởi điều kiện bám
Ta có: Pkmax ≤ Pϕ= m.G.ϕ (3-27)
với m - hệ số thay đổi tải trọng lên các bánh xe chủ động
M emax i 0 .i hI .i pc .η t
hay: ≤ m.G.ϕ
rb
Vậy theo điều kiện bám thì:
m.G.φ.rb
ihI ≤ (3-28)
M emax .i 0 .i pc .ηt
Kết hợp điều kiện thắng sức cản lớn nhất của mặt đường và các bánh xe không bị
trượt quay thì tỷ số truyền ở số I của hộp số phải chọn sao cho:
m.G.ϕ.rb Ψ max Grb
≥ ihI ≥ (3-29)
M emax .i 0 .i pc .ηt M emax .i 0 .i pc .η t
1.4.2. Tỷ số truyền các tay số trung gian
Ta chọn hộp số có 4 số tới, 1 số lùi, tỉ số truyền phân bố theo cấp số điều
hoà:
𝑖𝑖 −1 4,2−1
Hằng số điều hòa: 𝑎𝑎 = (𝑛𝑛−1).𝑖𝑖
ℎ1
=
(4−1).4,2
= 0,25
ℎ1
𝑖𝑖ℎ1 4,2
Tỷ số truyền tay số 2: 𝑖𝑖ℎ2 = 1+𝑎𝑎.𝑖𝑖 = 1+0,25.4,2 = 2,0
ℎ1
𝑖𝑖ℎ1 4,2
Tỷ số truyền tay số 3: 𝑖𝑖ℎ3 = 1+2.𝑎𝑎.𝑖𝑖 = 1+2.0,25.4,2 = 1,3
ℎ1
𝑖𝑖ℎ1 4,2
Tỷ số truyền tay số 4: 𝑖𝑖ℎ4 = 1+3.𝑎𝑎.𝑖𝑖 = 1+2.0,25.4,2 = 1,0
ℎ1
1.4.3. Tỷ số truyền số lùi
ihl = (1,2 ÷1,3).ih1 = 1,2.4,2 = 5,0

GVC.ThS. Nguyễn Lê Châu Thành, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, ĐHĐN 5
Tài liệu Hướng dẫn tính toán động lực học ô tô

1.5. 5. Đồ thị cân bằng lực kéo


1.5.1. Phương trình lực kéo tổng quát
Pk = Pf + Pω ± Pi + Pj
Trong đó:
Pf = f.G.cosα (N)
Pω =K.F.V2 (N)
Pi = G.sinα (N)
Pj = j.δi.G/g (N)
với δi = 1.05+0.05.ih2
2𝜋𝜋.𝑟𝑟 .𝑛𝑛 𝑟𝑟 .𝑛𝑛
vi = 𝑏𝑏𝑏𝑏 𝑒𝑒 =0,1047. 𝑏𝑏𝑏𝑏 𝑒𝑒
60.𝑖𝑖ℎ𝑖𝑖 𝑖𝑖0 .𝑖𝑖ℎ𝑖𝑖

1.5.2. Lực kéo bánh xe chủ động PK được tính


𝑀𝑀𝑒𝑒 .𝑖𝑖0 .𝑖𝑖ℎ𝑖𝑖 .𝜂𝜂𝑡𝑡
𝑃𝑃𝑘𝑘 =
𝑟𝑟𝑏𝑏𝑏𝑏
Do từng tay số chỉ khác nhau mômen Me và tỷ số truyền ihi nên ta đặt:
𝑖𝑖0 .𝜂𝜂𝑡𝑡
𝐶𝐶1 = = 17,5 (m-1)
𝑟𝑟𝑏𝑏𝑏𝑏
Nên 𝑃𝑃𝑘𝑘 = 𝑀𝑀𝑒𝑒 . 𝑖𝑖ℎ𝑖𝑖 . 𝐶𝐶1
Điều kiện chuyển động: Xe chạy trên đường bằng(α = 0), đầy tải, không
kéo moóc, không trích công suất.
Pk = Pf + Pω + Pd
Lực kéo dư dùng để leo dốc, tăng tốc.
Pd = ± Pi ± Pj
1.5.3. Lập bảng và đồ thị
Tay số 1:
Chọn: ih1 = 4,2
2𝜋𝜋.𝑟𝑟𝑏𝑏𝑏𝑏 .𝑛𝑛𝑒𝑒
vi = =
60.𝑖𝑖ℎ𝑖𝑖
𝑟𝑟𝑏𝑏𝑏𝑏 . 𝑛𝑛𝑒𝑒
0,1047.
𝑖𝑖0 . 𝑖𝑖ℎ𝑖𝑖

Bảng 10.4. Bảng số liệu tổng hợp để xây dựng đồ thị

GVC.ThS. Nguyễn Lê Châu Thành, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, ĐHĐN 6
Tài liệu Hướng dẫn tính toán động lực học ô tô

ĐỒ THỊ CÂN BẰNG LỰC KÉO


Lực (N)

9000
8000
7000
6000 Pk1
5000 Pk2
4000 Pk3
3000 Pk4
2000 Pf4
1000
Pf4+Pω4
0
0 5 10 15 20 25 30 35

V(m/s)
Hình 10.2 Đồ thị cân bằng lực kéo
1.6. Xây dựng đồ thị cân bằng công suất của ô tô
Xác định công suất cực đại và đồ thị đặc tính ngoài của động cơ
Ta có:

GVC.ThS. Nguyễn Lê Châu Thành, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, ĐHĐN 7
Tài liệu Hướng dẫn tính toán động lực học ô tô

𝑁𝑁𝑘𝑘 = 𝑁𝑁𝑒𝑒 . 𝜂𝜂𝑡𝑡


Mặt khác:
𝑁𝑁𝑘𝑘 = 𝑁𝑁𝑒𝑒 − 𝑁𝑁𝑡𝑡
Suy ra:
𝑁𝑁𝑡𝑡 = 𝑁𝑁𝑒𝑒 (1 − 𝜂𝜂𝑡𝑡 )
Phương trình cân bằng công suất:
𝑁𝑁𝑒𝑒 = 𝑁𝑁𝑐𝑐
𝑁𝑁𝑒𝑒 = 𝑁𝑁𝑡𝑡 + 𝑁𝑁𝑓𝑓 ± 𝑁𝑁𝑖𝑖 + 𝑁𝑁𝜔𝜔 ± 𝑁𝑁𝑗𝑗
Trong đó:
Ne: Công suất do động cơ phát ra.
Nc: Công suất cản.
Nt: Công suất tổn hao do ma sát trong hệ thống truyền lực.
Nf: Công suất tiêu hao cho cản lăn.
Nω: Công suất tiêu hao cho lực cản không khí.
Ni: Công suất tiêu hao cho lực cản dốc.
Nj: Công suất tiêu hao cho lực cản tăng tốc.
Nm: Công suất cản ở moóc kéo.
Np: Công suất truyền cho các thiết bị phụ.
Được khai triển như sau:

Phương trình cân bằng công suất khai triển viết lại như sau:
1 G 
 Gfv cos α ± Gv sin α + KFv ± δ i vj  .
3
=Ne
ηt  g 
G
Hoặc: N= k Gfv cos α ± Gv sin α + KFv3 ± δ i vj
g
G
Hoặc: N k =Gψ v + KFv 3 ± δ i vj
g
ĐỒ THỊ CÂN BẰNG CÔNG SUẤT
Ne1
45
40 Ne2
35 Ne3
Công suất (kW)

30 Ne4
25
Nc
20
15 Nk1
10 Nk2
5 Nk3
0
Nk4
0 5 10 15 20 25 30 35
Vận tốc (m/s)
Hình 10.3. Đồ thị cân bằng công suất
1.7. Xây dựng đồ thị đặc tính động lực học
1.7.1. Nhân tố động lực học
Nhân tố động lực học được tính theo công thức sau:

GVC.ThS. Nguyễn Lê Châu Thành, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, ĐHĐN 8
Tài liệu Hướng dẫn tính toán động lực học ô tô

𝑃𝑃𝑘𝑘 − 𝑃𝑃𝜔𝜔
𝐷𝐷 =
𝐺𝐺
Bảng nhân tố động lực học ứng với từng tay số.Error! Not a valid link.
Đồ thị:
ĐỒ THỊ NHÂN TỐ ĐỘNG LỰC HỌC
Nhân tố động lực học 0.60

0.50

0.40 D1
D2
0.30
D3
0.20 D4

0.10

0.00
0 5 10 15 20 25 30 35
Vận tốc (m/s)
Hình 10.4. Đồ thị nhân tố động lực học của từng tay số

1.7.2. Đồ thị tia theo nhân tố động lực học khi tải trọng thay đổi
Ta có các tải trọng:
G 15000 N Trọng lượng toàn bộ
G0 9500 N Tự trọng
Gt 5500 N Tải
Gtx Tải mới
Gx Trọng lượng toàn bộ ứng với tải mới
Nên được bảng giá trị nhân tố động lực học khi tải trọng thay đổi

GVC.ThS. Nguyễn Lê Châu Thành, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, ĐHĐN 9
Tài liệu Hướng dẫn tính toán động lực học ô tô

Đồ thị:

Hình 4: Đồ thị tia theo nhân tố động lực học khi tải trọng thay đổi
1.8. Xây dựng đồ thị đặc tính tăng tốc
1.8.1. Đồ thị gia tốc của ô tô
Gia tốc của ô tô khi chuyển động không ổn định được tính như sau:
𝑔𝑔
𝑗𝑗 = (𝐷𝐷 − 𝜓𝜓).
𝛿𝛿𝑖𝑖
Với: δi = 1.05+0.05.ih2
Nên: δ1 δ2 δ3 δ4
2.54 1.29 1.14 1.10
Bảng giá trị gia tốc của ô tô khi chuyển động ứng với từng tay số và nhân
tố động lực học.
Đồ thị:
ĐỒ THỊ GIA TỐC CỦA Ô TÔ
2.5

2
J1
Gia tốc (m/s2)

1.5
J2

1 J3
J4
0.5

0
0 10 20 30 40
Vận tốc (m/s)

Hình 10.5 Đồ thị gia tốc của ô tô có 4 số truyền

GVC.ThS. Nguyễn Lê Châu Thành, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, ĐHĐN 10
Tài liệu Hướng dẫn tính toán động lực học ô tô

1.8.2. Thời gian và quãng đường tăng tốc của ô tô


1.8.2.1. Thời gian tăng tốc của ô tô
𝑑𝑑𝑑𝑑 1
Ta có: 𝑗𝑗 = => 𝑑𝑑𝑑𝑑 = . 𝑑𝑑𝑑𝑑
𝑑𝑑𝑑𝑑 𝑗𝑗
Thời gian tăng tốc của ô tô từ v1 đến v2:
𝑣𝑣2
1
𝑡𝑡 = � . 𝑑𝑑𝑑𝑑
𝑣𝑣1 𝑗𝑗
Gia tốc trung bình: jtb = 0,5.(ji1 + ji2)
Thời gian tăng tốc của ô tô từ v1 đến v2 ứng với gia tốc đầu ji1 và gia tốc
cuối ji2 trong khoảng đó.
𝑣𝑣𝑖𝑖1 −𝑣𝑣𝑖𝑖2 𝛥𝛥𝑣𝑣𝑖𝑖
𝛥𝛥𝑡𝑡𝑖𝑖 = 𝑗𝑗𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖
= 𝑗𝑗
𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖

Thời gian tăng tốc


𝑡𝑡 = 𝛥𝛥𝑡𝑡1 + 𝛥𝛥𝑡𝑡2 + 𝛥𝛥𝑡𝑡3 +. . . +𝛥𝛥𝑡𝑡𝑛𝑛 = ∑𝑛𝑛1 𝛥𝛥𝑡𝑡𝑖𝑖
Độ giảm vận tốc trong quá trình chuyển số
dv = ψ.g.tc/δi
1.8.2.2. Quãng đường tăng tốc của ô tô
𝑑𝑑𝑑𝑑
Ta có: 𝑣𝑣 = => 𝑑𝑑𝑑𝑑 = 𝑣𝑣. 𝑑𝑑𝑑𝑑
𝑑𝑑𝑑𝑑
Quãng đường tăng tốc của ô tô từ v1 đến v2:
𝑣𝑣2
𝑠𝑠 = � 𝑣𝑣 . 𝑑𝑑𝑑𝑑
𝑣𝑣1
Vận tốc trung bình: vtb = 0,5.(vi1 + vi2)
Quãng đường xe đi được trong mỗi khoảng là:
Δsi = vtb. Δti
Quãng đường tổng cộng của ô tô từ tốc độ cực tiểu đến tốc độ cực đại là:
𝑠𝑠 = 𝛥𝛥𝑠𝑠1 + 𝛥𝛥𝑠𝑠2 + 𝛥𝛥𝑠𝑠3 +. . . +𝛥𝛥𝑠𝑠𝑛𝑛
Quãng đường xe đi được trong thời gian chuyển số.
sci = (vi - 4,73.t1.ψ).t1

GVC.ThS. Nguyễn Lê Châu Thành, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, ĐHĐN 11
Tài liệu Hướng dẫn tính toán động lực học ô tô

KÝ HIỆU VÀ ĐƠN VỊ ĐO CƠ BẢN

Hệ số chuyển đổi giữa đơn


TT Đại lượng Ký hiệu Đơn vị
vị cơ bản và đơn vị cũ
1. Chiều dài l m 1 inch = 2,54 cm = 0,0254 m
2. Vận tốc dài v m/s 1m/s = 3,6 km/h
3. Vận tốc góc ω rad/s
4. Số vòng quay n vg/ph
5. Gia tốc j m/s2
6. Gia tốc góc ε rad/s2
7. Lực F N 1N ≈ 0,1kG
8. Trọng lượng G N 103N ≈ 102kG ≈ 0,1tấn
9. Khối lượng m kg
10. Áp suất q N/m2 1N/m2 = 1Pa = 10 -5kG /cm2
11. Ứng suất σ N/m2 1MN/m2 ≈ 10 kG/cm2
12. Mô men quay M Nm 1Nm ≈ 10 kGcm ≈ 0,1 kGm
13. Công L J 1J = 1Nm ≈ 0,1 kGm
14. 1W = 1J/s ≈0,1 kGm/s
Công suất P W
1W ≈ 1/736 m.l (mã lực)
15. T = t + 2730
Nhiệt độ T T K
(T: độ Kenvin, t: độ Xenxiut)
16. Nhiệt lượng Q J 1J ≈ 2,4.10-3 kcal
17. Nhiệt dung riêng C 1J/kgđộ ≈ 2,4.10-3kcal/kgđộ
18. Thời gian t s

GVC.ThS. Nguyễn Lê Châu Thành, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, ĐHĐN 12
Tài liệu Hướng dẫn tính toán động lực học ô tô

TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] GVC. TS. Lâm Mai Long (2006), Ô tô 1, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật
TP.HCM, 157 trang.
[2] GVC. MSc. Đặng Quý (2006), Ô tô 2, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật
TP.HCM, 224 trang.
[3] Nguyễn Hữu Cẩn, Dư Quốc Thịnh, Phạm Minh Thái, Nguyễn Văn Tài, Lê Thị
Vàng(2003), Lý thuyết ô tô máy kéo, NXB khoa học kỹ thuật Hà Nội, 362 trang
[4] TS. Nguyễn Nước (2002), Lý thuyết ô tô, NXB Giáo dục
[5] PGS-TS. Phạm Xuân Mai (2004), Lý thuyết ô tô, NXB Đại học Quốc gia thành
phố Hồ Chí Minh

GVC.ThS. Nguyễn Lê Châu Thành, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, ĐHĐN 13
Tài liệu Hướng dẫn tính toán động lực học ô tô

MỤC LỤC
Chương 1: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ LÝ THUYẾT Ô TÔ ..............Error!
Bookmark not defined.
1.1. Phân loại ô tô ............................................ Error! Bookmark not defined.
1.2. Các yêu cầu đối với ô tô ........................... Error! Bookmark not defined.
1.2.1. Các yêu cầu về thiết kế, chế tạo ......... Error! Bookmark not defined.
1.2.2. Các yêu cầu về sử dụng ..................... Error! Bookmark not defined.
1.2.3. Các yêu cầu về bảo dưỡng, sửa chữa . Error! Bookmark not defined.
1.3. Bố trí chung ô tô ....................................... Error! Bookmark not defined.
1.3.1. Bố trí động cơ trên ô tô ...................... Error! Bookmark not defined.
1.3.2. Bố trí hệ thống truyền lực trên ô tô.... Error! Bookmark not defined.
1.4. Đường đặc tính tốc độ của động cơ đốt trongError! Bookmark not
defined.
1.4.1. Khái niệm về đường đặc tính tốc độ của động cơError! Bookmark
not defined.
1.4.2. Hệ số thích ứng của động cơ theo mô men xoắnError! Bookmark
not defined.
1.4.3. Công thức S.R.Lây-đéc- man ............ Error! Bookmark not defined.
1.4.4. Hệ số thích ứng động cơ theo tốc độ . Error! Bookmark not defined.
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 1 .................... Error! Bookmark not defined.
Chương 2: ĐỘNG LỰC HỌC TỔNG QUÁT CỦA Ô TÔError! Bookmark not
defined.
2.1. Khái niệm về các loại bán kính bánh xe và ký hiệu của lốp..............Error!
Bookmark not defined.
2.1.1. Các loại bán kính bánh xe .................. Error! Bookmark not defined.
2.1.2. Ký hiệu của lốp .................................. Error! Bookmark not defined.
2.2. Các khái niệm chung................................. Error! Bookmark not defined.
2.2.1. Vận tốc chuyển động lý thuyết vo ...... Error! Bookmark not defined.
2.2.2. Vận tốc chuyển động thực tế v .......... Error! Bookmark not defined.
2.2.3. Vận tốc trượt ...................................... Error! Bookmark not defined.
2.3. Động lực học của bánh xe bị động ........... Error! Bookmark not defined.
2.3.1. Đặt vấn đề .......................................... Error! Bookmark not defined.
2.3.2. Động lực học của bánh xe đàn hồi lăn trên đường cứng ............Error!
Bookmark not defined.
2.3.3. Động lực học của bánh xe đàn hồi lăn trên đường biến dạng ....Error!
Bookmark not defined.
2.4. Động lực học của bánh xe chủ động ......... Error! Bookmark not defined.
2.4.1. Sự biến dạng của lốp.......................... Error! Bookmark not defined.
2.4.2. Xác định lực cản lăn và hệ số cản lăn Error! Bookmark not defined.
2.4.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến hệ số cản lănError! Bookmark not
defined.
2.5. Sự trượt của bánh xe chủ động ................. Error! Bookmark not defined.
2.5.1. Khái niệm về sự trượt ........................ Error! Bookmark not defined.
2.5.2. Hệ số trượt và độ trượt ....................... Error! Bookmark not defined.
2.5.3. Phương pháp xác định hệ số trượt ..... Error! Bookmark not defined.
2.5.4. Sơ đồ truyền năng lượng từ bánh xe tới mặt đườngError! Bookmark
not defined.

GVC.ThS. Nguyễn Lê Châu Thành, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, ĐHĐN 14
Tài liệu Hướng dẫn tính toán động lực học ô tô

2.6. Các lực tác dụng lên ô tô trong trường hợp tổng quátError! Bookmark
not defined.
2.6.1. Lực kéo tiếp tuyến của ô tô ................ Error! Bookmark not defined.
2.6.2. Hệ số bám và lực bám của bánh xe chủ độngError! Bookmark not
defined.
2.6.3. Các lực cản chuyển động của ô tô ..... Error! Bookmark not defined.
2.7. Xác định các phản lực thẳng góc của đường tác dụng lên bánh xe ô tô trong
mặt phẳng dọc ........................................................... Error! Bookmark not defined.
2.7.1. Trường hợp tổng quát ........................ Error! Bookmark not defined.
2.7.2. Trường hợp ô tô chuyển động ổn định trên đường nằm ngang, không
kéo moóc............................................................... Error! Bookmark not defined.
2.7.3. Trường hợp xe đứng yên trên đường nằm ngangError! Bookmark
not defined.
2.7.4. Trường hợp xe đang phanh trên đường nằm ngang, không kéo rơ moóc
.............................................................................. Error! Bookmark not defined.
2.7.5. Hệ số phân bố tải trọng lên các bánh xe ô tôError! Bookmark not
defined.
2.8. Xác định phản lực thẳng góc của đường tác dụng lên các bánh xe ô tô trong
mặt phẳng ngang ....................................................... Error! Bookmark not defined.
2.8.1. Trường hợp chuyển động tổng quát... Error! Bookmark not defined.
2.8.2. Trường hợp xe đứng yên trên dốc nghiêng ngang, không kéo rơ moóc:
.............................................................................. Error! Bookmark not defined.
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 2 .................... Error! Bookmark not defined.
Chương 3: TÍNH TOÁN SỨC KÉO CỦA Ô TÔ Error! Bookmark not defined.
3.1. Sự cân bằng công suất và cân bằng lực kéo của ô tôError! Bookmark not
defined.
3.1.1. Sự cân bằng công suất của ô tô .......... Error! Bookmark not defined.
3.1.2. Sự cân bằng lực kéo của ô tô ............. Error! Bookmark not defined.
3.2. Nhân tố động lực học của ô tô .................. Error! Bookmark not defined.
3.2.1. Khái niệm nhân tố động lực học ........ Error! Bookmark not defined.
3.2.2. Đồ thị nhân tố động lực học .............. Error! Bookmark not defined.
3.2.3. Sử dụng đồ thị nhân tố động lực học . Error! Bookmark not defined.
3.3. Ảnh hưởng của các thông số cấu tạo đến đặc tính động lực học của ô tô
.................................................................................. Error! Bookmark not defined.
3.3.1. Ảnh hưởng của tỷ số truyền của truyền lực chínhError! Bookmark
not defined.
3.3.2. Ảnh hưởng của số lượng số truyền trong hộp sốError! Bookmark
not defined.
3.3.3. Ảnh hưởng của tỷ số truyền của hộp sốError! Bookmark not
defined.
3.4. Tính toán sức kéo của ô tô ........................ Error! Bookmark not defined.
3.4.1. Các dạng thông số sử dụng trong tính toán sức kéoError! Bookmark
not defined.
3.4.2. Trình tự tính toán ............................... Error! Bookmark not defined.
3.5. Ảnh hưởng của truyền động thủy lực tới chất lượng kéo của ô tô ....Error!
Bookmark not defined.
3.5.1. Ảnh hưởng của ly hợp thủy lực tới chất lượng kéo của ô tô ......Error!
Bookmark not defined.

GVC.ThS. Nguyễn Lê Châu Thành, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, ĐHĐN 15
Tài liệu Hướng dẫn tính toán động lực học ô tô

3.5.2. Ảnh hưởng của biến mô thủy lực tới chất lượng kéo của ô tô ...Error!
Bookmark not defined.
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 3 .................... Error! Bookmark not defined.
Chương 4: TÍNH KINH TẾ NHIÊN LIỆU CỦA Ô TÔError! Bookmark not
defined.
4.1. Mức tiêu hao nhiên liệu và định mức tiêu hao nhiên liệu .................Error!
Bookmark not defined.
4.1.1. Các chỉ tiêu đánh giá tính kinh tế nhiên liệu của ô tô .................Error!
Bookmark not defined.
4.1.2. Phương trình tiêu hao nhiên liệu........ Error! Bookmark not defined.
4.1.3. Định mức tiêu hao nhiên liệu............. Error! Bookmark not defined.
4.2. Đặc tính kinh tế nhiên liệu của ô tô .......... Error! Bookmark not defined.
4.2.1. Đường đặc tính kinh tế nhiên liệu của ô tô khi chuyển động không ổn
định ....................................................................... Error! Bookmark not defined.
4.2.2. Tính kinh tế nhiên liệu của ô tô khi chuyển động không ổn định
.............................................................................. Error! Bookmark not defined.
4.3. Tính kinh tế nhiên liệu của ô tô khi có truyền động thuỷ lực ............Error!
Bookmark not defined.
4.4. Tham khảo tính định mức nhiên liệu trong doanh nghiệp vận tải .....Error!
Bookmark not defined.
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 4 .................... Error! Bookmark not defined.
Chương 5: TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA Ô TÔ ............ Error! Bookmark not defined.
5.1. Tính ổn định dọc của ô tô ......................... Error! Bookmark not defined.
5.1.1. Khái chung về tính ổn định ................ Error! Bookmark not defined.
5.1.2. Tính ổn định dọc tĩnh ......................... Error! Bookmark not defined.
5.1.3. Tính ổn định dọc động ....................... Error! Bookmark not defined.
5.2. Tính ổn định ngang của ô tô ..................... Error! Bookmark not defined.
5.2.1. Tính ổn định ngang của ô tô khi chuyển động trên đường nghiêng
ngang .................................................................... Error! Bookmark not defined.
5.2.2. Tính ổn định ngang của ô tô khi chuyển động quay vòng trên đường
nghiêng ngang ...................................................... Error! Bookmark not defined.
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 5 .................... Error! Bookmark not defined.
Chương 6: TÍNH NĂNG DẪN HƯỚNG CỦA Ô TÔError! Bookmark not
defined.
6.1. Động học và động lực học quay vòng của ô tôError! Bookmark not
defined.
6.1.1. Bán kính quay vòng ........................... Error! Bookmark not defined.
6.1.2. Vận tốc góc quay vòng của xe ........... Error! Bookmark not defined.
6.1.3. Gia tốc tại trọng tâm của xe khi vào đường vòngError! Bookmark
not defined.
6.1.4. Lực quán tính khi xe vào đường vòngError! Bookmark not defined.
6.2. Ảnh hưởng độ đàn hồi của lốp tới tính năng quay vòng của ô tô ......Error!
Bookmark not defined.
6.3. Động học và động lực học quay vòng của ô tô khi lốp bị biến dạng bên
.................................................................................. Error! Bookmark not defined.
6.4. Tính ổn định của các bánh xe dẫn hướng. Error! Bookmark not defined.
6.5. Khái niệm về sự dao động của bánh xe dẫn hướngError! Bookmark not
defined.

GVC.ThS. Nguyễn Lê Châu Thành, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, ĐHĐN 16
Tài liệu Hướng dẫn tính toán động lực học ô tô

6.5.1. Những nguyên nhân gây nên dao động:Error! Bookmark not
defined.
6.5.2. Một số trường hợp có thể gây nên dao động góc của bánh xe dẫn hướng:
.............................................................................. Error! Bookmark not defined.
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 6 .................... Error! Bookmark not defined.
Chương 7: SỰ PHANH Ô TÔ ............................. Error! Bookmark not defined.
7.1. Lực phanh sinh ra ở bánh xe ..................... Error! Bookmark not defined.
7.2. Điều kiện đảm bảo sự phanh tối ưu .......... Error! Bookmark not defined.
7.3. Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng tổng hợp của quá trình phanh .......Error!
Bookmark not defined.
7.3.1. Chỉ tiêu về hiệu quả phanh ................ Error! Bookmark not defined.
7.3.2. Chỉ tiêu về tính ổn định hướng ô tô khi phanhError! Bookmark not
defined.
7.4. Cơ sở lý thuyết về điều hoà lực phanh và vấn đề chống hãm cứng bánh xe
khi phanh .................................................................. Error! Bookmark not defined.
7.4.1. Cơ sở lý thuyết về điều hoà lực phanhError! Bookmark not defined.
7.4.2. Vấn đề chống hãm cứng bánh xe khi phanhError! Bookmark not
defined.
7.5. Giản đồ phanh và chỉ tiêu phanh thực tế .. Error! Bookmark not defined.
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 7 .................... Error! Bookmark not defined.
Chương 8: TÍNH NĂNG CƠ ĐỘNG CỦA Ô TÔError! Bookmark not defined.
8.1. Khái niệm về tính năng cơ động của ô tô . Error! Bookmark not defined.
8.2. Các nhân tố ảnh hưởng tới tính năng cơ động của ô tôError! Bookmark
not defined.
8.2.1. Ảnh hưởng của các thông số hình họcError! Bookmark not defined.
8.2.2. Ảnh hưởng của các thông số kết cấu . Error! Bookmark not defined.
8.3. Các biện pháp nhằm nâng cao tính năng cơ động của ô tô................Error!
Bookmark not defined.
8.3.1. Nâng cao chất lượng động lực học của ô tôError! Bookmark not
defined.
8.3.2. Giảm áp suất riêng phần lên mặt đườngError! Bookmark not
defined.
8.3.3. Nâng cao chất lượng bám của ô tô .... Error! Bookmark not defined.
8.3.4. Tạo ra các thông số hình học thích hợpError! Bookmark not
defined.
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 8 .................... Error! Bookmark not defined.
Chương 9: DAO ĐỘNG Ô TÔ ............................ Error! Bookmark not defined.
9.1. Khái niệm về tính êm dịu chuyển động .... Error! Bookmark not defined.
9.1.1. Tần số dao động thích hợp ................. Error! Bookmark not defined.
9.1.2. Gia tốc thích hợp................................ Error! Bookmark not defined.
9.1.3. Chỉ tiêu tính êm dịu chuyển động dựa vào gia tốc dao động và thời gian
tác động của chúng ............................................... Error! Bookmark not defined.
9.2. Sơ đồ dao động tương đối của ô tô ........... Error! Bookmark not defined.
9.2.1. Dao động của ô tô trong hệ tọa độ không gianError! Bookmark not
defined.
9.2.2. Khái niệm về khối lượng được treo và khối lượng không được treo
.............................................................................. Error! Bookmark not defined.
9.2.3. Sơ đồ dao động của hệ thống treo...... Error! Bookmark not defined.

GVC.ThS. Nguyễn Lê Châu Thành, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, ĐHĐN 17
Tài liệu Hướng dẫn tính toán động lực học ô tô

9.2.4. Sơ đồ dao động tương đương............. Error! Bookmark not defined.


9.3. Phương trình dao động của ô tô ................ Error! Bookmark not defined.
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 9 .................... Error! Bookmark not defined.
Chương 10: PHỤ LỤC HƯỚNG DẪN TÍNH TOÁN BÀI TẬP LỚN .......Error!
Bookmark not defined.
10.1. Thông số cho trước và thông số chọn ....................................................... 1
10.1.1. Thông số cho trước ............................................................................ 1
10.1.2. Những thông số chọn và tính chọn .................................................... 1
10.2. 2. Tính chọn động cơ và xây dựng đường đặc tính ngoài của động cơ .... 2
10.2.1. Xác định công suất động cơ theo chế độ vmax của ôtô ....................... 2
10.2.2. Xây dựng đường đặc tính ngoài của động cơ .................................... 2
10.3. Tính chọn tỷ số truyền cho cầu chủ động ................................................. 4
10.4. 4. Xác định tỷ số truyền của hộp số .......................................................... 5
10.4.1. Tỷ số truyền tay số 1 .......................................................................... 5
10.4.2. Tỷ số truyền các tay số trung gian ..................................................... 5
10.4.3. Tỷ số truyền số lùi ............................................................................. 5
10.5. 5. Đồ thị cân bằng lực kéo ........................................................................ 6
10.5.1. Phương trình lực kéo tổng quát ......................................................... 6
10.5.2. Lực kéo bánh xe chủ động PK được tính ........................................... 6
10.5.3. Lập bảng và đồ thị ............................................................................. 6
10.6. Xây dựng đồ thị cân bằng công suất của ô tô ........................................... 7
10.7. Xây dựng đồ thị đặc tính động lực học ..................................................... 8
10.7.1. Nhân tố động lực học ......................................................................... 8
10.7.2. Đồ thị tia theo nhân tố động lực học khi tải trọng thay đổi ............... 9
10.8. Xây dựng đồ thị đặc tính tăng tốc ........................................................... 10
10.8.1. Đồ thị gia tốc của ô tô ...................................................................... 10
10.8.2. Thời gian và quãng đường tăng tốc của ô tô ................................... 11
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 13

GVC.ThS. Nguyễn Lê Châu Thành, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, ĐHĐN 18

You might also like