Professional Documents
Culture Documents
HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY
1 2
Pđc = 13,55 kW
nđc = 970 vg/ph
uđ = 3,15
Điều kiện làm việc: Quay 1 chiều, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ. (1 năm
làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ).
Từ thông số Pđc = 13,42 (kW), nđc = 970 (vòng/phút) và hình 4.2 trang 75 tài
liệu (**) ta chọn đai loại B. Chọn dạng đai là vải cao su với các thông số tra được
tại bảng 4.5 trang 74 tài liệu (**)
𝑃đ𝑐
𝑧≥
[𝑃0 ] × 𝐶𝛼 × 𝐶𝑢 × 𝐶𝐿 × 𝐶𝑧 × 𝐶𝑟 × 𝐶𝑣
Trong đó: 𝑃đ𝑐 = 13,55 𝑘𝑊
Hệ số xét đến ảnh hưởng góc ôm đai:
𝛼1 136,8844
𝐶𝛼 = 1,24 (1 − 𝑒 −110) = 1,24 (1 − 𝑒 − 110 ) = 0,8827
6𝐿 6 2000
𝐶𝐿 = √ = √ = 0,98
𝐿0 2240
Hệ số xét đến ảnh hưởng của sự phân bố không đều tải trọng giữa các dây đai. Ta
chọn sơ bộ 𝐶𝑧 = 1
Hệ số xét đến ảnh hưởng của chế độ tải trọng:
𝐶𝑟 = 0,85
Suy ra số dây đai được xác định theo công thức:
𝑃đ𝑐
𝑧≥
[𝑃0 ] × 𝐶𝛼 × 𝐶𝑢 × 𝐶𝐿 × 𝐶𝑧 × 𝐶𝑟 × 𝐶𝑣
13,55
𝑧≥
3,15 × 0,8827 × 1,14 × 0,98 × 1 × 0,85 × 1,02
𝑧 ≥ 5,03
2.2.11. Tính chiều rộng các bánh đai và đường kính ngoài các bánh đai
Chiều rộng bánh đai:
𝐵 = (𝑧 − 1) × 𝑒 + 2 × 𝑓 = (6 − 1) × 19 + 2 × 12,5 = 120𝑚𝑚
Chọn 𝑒, 𝑓 theo tiêu chuẩn tại trang 81 tài liệu số (**)
Đường kính ngoài các bánh đai
𝑑𝑎1 = 𝑑1 + 2ℎ0 = 160 + 2 × 4,2 = 168,4 𝑚𝑚