Professional Documents
Culture Documents
2 Cặp bánh răng trụ thẳng trong hộp giảm tốc 1 cấp
Mômen xoắn trên trục của bánh dẫn T I = 22110,90 ( N .mm ), số vòng quay n=
1440 vòng/phút
Chọn vật liệu cho bánh dẫn và bánh bị dẫn. Chọn thép 45Cr được tôi cải
thiện. Theo bảng 6.13 đối với bánh dẫn, ta chọn độ rắn trung bình HB1 = 250, đối
với bánh răng bị dẫn ta chọn độ rắn trung bình HB 2=228. Vật liệu này có khả năng
chạy rà tốt.
*Vì bánh răng làm việc với chế độ tải và số vòng quay n không đổi:
N HE 1 414720000
NHE2=NFE2= u = 6
= 103164179,1 (chu kì )
hgt
-Ta thấy NHE1 > NHO1 ;NHE2 > NHO2 ; NFE1>NFO1 ;NFE2>NFO2
Theo bảng 6.13 giáo trình cơ sở thiết kế máy của thầy Nguyễn Hữu Lộc, giới
hạn mỏi tiếp xúc và uốn các bánh răng xác định như sau :
* Giới hạn mỏi tiếp xúc:
σ OFlim =1,8HB
570.0,9
[σ H1] = 1,1
=466,36 MPa
526.0,9
[σ H2] = 1,1
=430,4 MPa
σ OFlim
[σ F]= s .KFL với sF = 1,75 khi tôi cải thiện
F
450 410,4
[σ F1] = 1,75 .1 =257,14 MPa ; [σ F2] = 1,75 .1=234,5 MPa
2.1.2.3 Chọn hệ số ψba .Chọn sơ bộ hệ số KH
- Theo bảng 6.15 do bánh răng nằm đối xứng các ổ trục nên chọn ψba = 0,4
theo tiêu chuẩn:
2.1.2.4. Tính khoảng cách trục của bộ truyền bánh răng aw, chọn môđun m,
số răng :
* aw = 50(u+1)
√
3 T 1 . K Hβ
ψ ba .[σ ¿¿ H ]².u hgt √
¿ = 50(6+1)
3 22110,90.1 , 07
2
0,4. ( 430,4 ) .6
= 131,65 mm
6,11−6
- Sai số tỷ số truyền : Δ%= 6
.100% = 1,83 %
da1 = d1 + 2m = 45 + 2.2,5 = 50 mm
2.1.2.5 Vận tốc vòng của bánh răng, chọn cấp chính xác chế tạo bánh răng:
π . d 1 .n1 π . 45 . 144 0
v= = 60000 = 3,39 m/s
60000
Theo bảng 6.3 ta chọn cấp chính xác 8 với vgh =6 m/s
2.1.2.6 Tính toán kiểm nghiệm giá trị ứng suất tiếp xúc:
Hệ số xét đến cơ tính vật liệu ZM, xác định theo công thức:
√
2. E 1 . E2
ZM =
[E 2 . ( 1−❑1 ) + E1 (1−❑2 ²)]
2
Với cặp vật liệu đều bằng thép thì E1 = E2 = 2,1.105 MPa và 1 = 2 = 0,3
Khi đó Zm = 190 MPa1/2
Ta chọn Zε =0,96 (Vì vật liệu làm bánh răng là thép 45Cr
ZH =
√ 4
sin 2 α w
=
√ 4
sin 2.20
= 2,5
√
Z M ZH Zε 2. T 1 . K Hβ . K HV (uhgt +1)
σH = =
dw 1 bw .u hgt
45 √
190.2,5.0,96 2.22110,90 .1,07 .1,17 .(6 ,11+1)
64 .6,11
= 321,49 MPa
σ H = 321,49 MPa < ¿H] = 430,4 MPa
Hệ số dạng răng
13,2 13,2
Đối với bánh dẫn : YF1 =3,47 + z 1 =3,47 + 18 = 4,20
13,2 13,2
- Đối với bánh bị dẫn YF2 = 3,47 + z 2 = 3,47 + 110 = 3,59
[σF 1]
257,14
- Bánh dẫn : Y = 4,20 =61,22
F1
[σF 2] 234,5
- Bánh bị dẫn : Y = 3 ,6 = 65,32
F2
Ta kiểm tra độ bền uốn theo bánh dẫn có độ bền thấp hơn
2. T 1 Y F 1 K Fβ K FV 2.22110,90.4,20 . 1,13.1,34
σ F1 = = = 39,06 MPa <[σ F1] =257,14
dw 1bw m 45.64 .2,5
MPa
YF2 3,59
σ F2 =σ F1. = 39,06. =33,38 MPa <[σ F2] = 234,5 MPa
YF1 4,20
2.1.2.8Kiểm tra quá tải:
σ Hmax =[σ H]√ K qt = 430,4.√ 1 = 430,4 MPa < [σ H]max =1260 MPa
σ F2max =σ F2. Kqt = 33,38 .1= 33,38 MPa < [σ F2]max = 360 MPa