You are on page 1of 6

2.1.

2 Cặp bánh răng trụ thẳng trong hộp giảm tốc 1 cấp

2.1.2.1 Chọn vật liệu

Mômen xoắn trên trục của bánh dẫn T I = 22110,90 ( N .mm ), số vòng quay n=
1440 vòng/phút

Chọn vật liệu cho bánh dẫn và bánh bị dẫn. Chọn thép 45Cr được tôi cải
thiện. Theo bảng 6.13 đối với bánh dẫn, ta chọn độ rắn trung bình HB1 = 250, đối
với bánh răng bị dẫn ta chọn độ rắn trung bình HB 2=228. Vật liệu này có khả năng
chạy rà tốt.

2.1.2.2 Xác định ứng xuất cho phép

Số chu kỳ làm việc cơ sở:

- NHO1 = 30 HB12,4 = 30.2502,4 =1,71.107 chu kì

- NHO2 = 30 HB22,4 = 30.2282,4 =1,37.107 chu kì

- NFO1=NFO2 = 5.106 chu kì

- Tuổi thọ : Lh = 300.8.2.6 = 28800 giờ

*Vì bánh răng làm việc với chế độ tải và số vòng quay n không đổi:

NHE1=NFE1=60.c.n1.Lh =60.1.1440.28800=414720000 (chu kì )

N HE 1 414720000
NHE2=NFE2= u = 6
= 103164179,1 (chu kì )
hgt

-Ta thấy NHE1 > NHO1 ;NHE2 > NHO2 ; NFE1>NFO1 ;NFE2>NFO2

Cho nên : KHL1 =KHL2 =KFL1=KFL2 =1

Theo bảng 6.13 giáo trình cơ sở thiết kế máy của thầy Nguyễn Hữu Lộc, giới
hạn mỏi tiếp xúc và uốn các bánh răng xác định như sau :
* Giới hạn mỏi tiếp xúc:

σ OHlim = 2HB +70 ,suy ra

σ OHlim1 = 2.250 +70 =570 MPa

σ OHlim2 =2.228 + 70 =526 MPa

* Giới hạn mỏi uốn:

σ OFlim =1,8HB

σ OFlim1 =1,8.250 =450 MPa

σ OFlim2 =1,8.228 = 410,4 MPa

* Ứng suất tiếp xúc cho phép :

σ OHlim Z R . Z V K L K XH σ OHlim 0,9


- Tính toán sơ bộ : [σ H] = sH
.KHL =
sH
.KHL

- Khi tôi cải thiện s H = 1,1

570.0,9
[σ H1] = 1,1
=466,36 MPa

526.0,9
[σ H2] = 1,1
=430,4 MPa

-Ứng suất tiếp xúc cho phép tính toán:

[σ H] = [σ H2] = 430,4 MPA

* Ứng suất uốn cho phép :

σ OFlim
[σ F]= s .KFL với sF = 1,75 khi tôi cải thiện
F

450 410,4
[σ F1] = 1,75 .1 =257,14 MPa ; [σ F2] = 1,75 .1=234,5 MPa
2.1.2.3 Chọn hệ số ψba .Chọn sơ bộ hệ số KH

- Theo bảng 6.15 do bánh răng nằm đối xứng các ổ trục nên chọn ψba = 0,4
theo tiêu chuẩn:

ψ ba(u hgt +1) 0,4.(6+1)


ψbd = = = 1,4
2 2

- Theo bảng 6.4, ta chọn KHβ = 1,07, KFβ = 1,13

2.1.2.4. Tính khoảng cách trục của bộ truyền bánh răng aw, chọn môđun m,
số răng :

* aw = 50(u+1)

3 T 1 . K Hβ
ψ ba .[σ ¿¿ H ]².u hgt √
¿ = 50(6+1)
3 22110,90.1 , 07
2
0,4. ( 430,4 ) .6
= 131,65 mm

Theo tiêu chuẩn, ta chọn aw = 160 mm

- Môđun răng m = (0,01 ÷ 0,02). aw = 1,6 ÷ 3,2 mm


- Theo tiêu chuẩn, ta chọn m = 2,5 mm
2. aw 2.16 0
- Tổng số răng: Z1 + Z2 = = 2,5 = 128 răng
m
z1 + z 2 128
- Số răng z1 = u +1 = 7 = 18,28 răng
hgt

- Chọn số bánh răng dẫn: Z1 = 18 răng ; z2 = 128 - 18 = 110 răng


2 110 z
- Khi đó tỷ số truyền sau khi chọn bánh răng uhgt = z = 18 = 6,11
1

6,11−6
- Sai số tỷ số truyền : Δ%= 6
.100% = 1,83 %

** Đường kính vòng chia:

d1= z1.m = 18.2,5 = 45 mm

d2= z2.m =110.2,5= 275 mm


** Đường kính vòng đỉnh:

da1 = d1 + 2m = 45 + 2.2,5 = 50 mm

da2 = d2 + 2m = 275 + 2.2,5 = 280mm

*Chiều rộng vành răng:

- Bánh bị dẫn: b2= ψba. aw =0,4.160=64mm

- Bánh dẫn: b1=b2 +5 =64 +5 =69 mm

2.1.2.5 Vận tốc vòng của bánh răng, chọn cấp chính xác chế tạo bánh răng:

π . d 1 .n1 π . 45 . 144 0
v= = 60000 = 3,39 m/s
60000

Theo bảng 6.3 ta chọn cấp chính xác 8 với vgh =6 m/s

Hệ số tải trọng động theo bảng 6.5, ta chọn:

KHV = 1,17 ; KFV= 1,34

2.1.2.6 Tính toán kiểm nghiệm giá trị ứng suất tiếp xúc:

Hệ số xét đến cơ tính vật liệu ZM, xác định theo công thức:


2. E 1 . E2
ZM =
[E 2 . ( 1−❑1 ) + E1 (1−❑2 ²)]
2

Với cặp vật liệu đều bằng thép thì E1 = E2 = 2,1.105 MPa và 1 = 2 = 0,3
Khi đó Zm = 190 MPa1/2
Ta chọn Zε =0,96 (Vì vật liệu làm bánh răng là thép 45Cr

ZH =
√ 4
sin 2 α w
=
√ 4
sin 2.20
= 2,5

Z M ZH Zε 2. T 1 . K Hβ . K HV (uhgt +1)
σH = =
dw 1 bw .u hgt

45 √
190.2,5.0,96 2.22110,90 .1,07 .1,17 .(6 ,11+1)
64 .6,11
= 321,49 MPa
σ H = 321,49 MPa < ¿H] = 430,4 MPa

Do đó độ bền tiếp xúc được thỏa.

2.1.2.7 Kiểm tra về độ bền uốn

Hệ số dạng răng

13,2 13,2
Đối với bánh dẫn : YF1 =3,47 + z 1 =3,47 + 18 = 4,20

13,2 13,2
- Đối với bánh bị dẫn YF2 = 3,47 + z 2 = 3,47 + 110 = 3,59

Đặc tính so sánh độ bền các bánh răng ( độ bền uốn):

[σF 1]
257,14
- Bánh dẫn : Y = 4,20 =61,22
F1

[σF 2] 234,5
- Bánh bị dẫn : Y = 3 ,6 = 65,32
F2

Ta kiểm tra độ bền uốn theo bánh dẫn có độ bền thấp hơn

Ứng suất uốn :

2. T 1 Y F 1 K Fβ K FV 2.22110,90.4,20 . 1,13.1,34
σ F1 = = = 39,06 MPa <[σ F1] =257,14
dw 1bw m 45.64 .2,5

MPa

YF2 3,59
σ F2 =σ F1. = 39,06. =33,38 MPa <[σ F2] = 234,5 MPa
YF1 4,20
2.1.2.8Kiểm tra quá tải:

Với hệ số quá tải :Kqt =1

Ứng suất tiếp quá tải:

σ Hmax =[σ H]√ K qt = 430,4.√ 1 = 430,4 MPa < [σ H]max =1260 MPa

σ F1max =σ F1 .Kqt =39,06.1= 39,06 MPa < [σ F1]max = 464 MPa

σ F2max =σ F2. Kqt = 33,38 .1= 33,38 MPa < [σ F2]max = 360 MPa

Do đó độ bền quá tải được thỏa

You might also like