You are on page 1of 2

14.

Vận tốc vòng bánh răng:


π ⅆ1 n1 π .112.298
υ= = 60000 = 1,75 m/s
60000

15. Theo bảng 6.3 ta chọn cấp chính xác 9 với υgh = 3m/s
16. Hệ số tải trọng động theo bảng 6.5, ta chọn:
KHV = 1,11; KFV = 1,21
17. Tính toán kiểm nghiệm giá trị ứng suất tiếp xúc:

σH =
ⅆω 1 √
z M z H z ε 2 T 1 . 103 K Hβ K HV (u+1)
bω u
=

112 √
190.2, 50.0 , 96 2.181385 .1 ,02.1 , 11.(2 , 57+1)
80.2 ,57
1.0 , 9.0 ,9.1 .1 , 02
σH = 343,8MPa < [ σH ] = 526 1,1
= 395,1MPa,

do đó điều kiện bền tiếp xúc được thỏa.


18. Hệ số dạng răng YF:
13 ,2 13 ,2
- Đối với bánh dẫn: YF1 = 3,47 + z = 3,47 + 28 = 3,94
1

13 ,2 13 ,2
- Đối với bánh bị dẫn: YF2 = 3,47 + z = 3,47 + 72 = 3,65
2

Đặc tính so sánh độ bền các bánh răng (độ bền uốn):
[σ F 1 ] 257
- Bánh dẫn: Y = 3 , 94 = 65,2
F1

[σ F 2 ] 234 , 5
- Bánh bị dẫn: Y = 3 , 65 = 64,2
F2

Ta kiểm tra độ bền uốn theo bánh bị dẫn có dộ bền thấp hơn:
19. Ứng suất uốn tính toán theo công thức (6.78):
3
2 T 1 . 10 Y F 2 K Fβ K FV 2.181,385 . 103 .3 , 92.1 ,04.1 , 21
σ F2= =
d1bω m 112.80 .4

σ F 2 = 49,93 MPa ≤ 234,5 MPa


Do đó, độ bền uốn được thỏa.

You might also like