Professional Documents
Culture Documents
¿ 60∗1∗365∗24000
¿ 52.56∗10 chu kỳ
7
N HE 3 52.56∗107 7
N HE 4= = =17.29∗10 chu kỳ
U 34 3.04
N FE 3=60 cn LH
¿ 60∗1∗365∗24000
7
¿ 52.56∗10 chu kỳ
N FE 3 52.56∗107 7
N FE 4= = =17.29∗10 chu kỳ
U 34 3.04
Ta thấy: + N HE 2> N HO 2
+ N HE 3 > N HO 3
+ N FE 2> N FO 2
+ N FE 3> N FO 3
√ N HO
N HE
=K HL3 =K HL 4=K FL3=K FL4 =1
- Giới hạn mỏi tiếp xúc và giới hạn mỏi uốn: tra bảng 6.13
σ OHlim 3=2∗260+70=590 MPa
Trong đó:
σ OHlim: Ứng suất tiếp xúc giới hạn
Z R: Hệ số xét tới độ nhám của mặt bánh răng khi làm việc
s H =1.1: Hệ số an toàn
σ OHlim 4 Z R Z V K xH K HL 570
[ σ 4H ] = sH
=
1.1
=418.2 MPa
Trong đó:
σ OFlim: Ứng suất giới hạn
Y δ : Hệ số kể đến độ nhạy của vật liệu đối với tập trung ứng suất
s F=1.75 : Hệ số an toàn
Chọn sơ bộ Y R Y x K δ =1 ta được:
σ OFlim 3 K FL Y R Y x Y δ K FC 468
[ σ 3F ]= sF
=
1.75
=267.4 MPa
σ OFlim 4 K FL Y R Y x Y δ K FC 450
[ σ 4F ]= sF
=
1.75
=257.1 MPa
2.3. Chọn hệ số chiều rộng vành răng: ψ ba=0.315 theo tiêu chuẩn (theo bảng
6.15). Khi đó:
√ √
T 3 K Hβ 81.89∗1.04
a ω=430 ( u+1 ) 3 2
=430∗( 3.04+1 )∗3 2
ψ ba [ σ H ] u 0.315∗480.95 ∗3.04
a ω=126.32 mm
d 4 =m z 4=2∗91=238 mm
d a 4 =d 4 + 2m=238+2∗2=242 mm
σ H=
d ω3 √
Z H Z M Z ε 2 T 3 K Hβ K HV (u+1)
bω u
≤[σ H ]
¿
78 √
2.5∗196∗0.96 2∗81894.52∗1.04∗1.02∗( 3.04+1 )
55.4∗3.04
¿ 389.34 MPa< [ σ H ]=480.95 MPa
Đặc tính so sánh độ bền các bánh răng (độ bền uốn):
[σ F 3 ] 267.4
- Bánh dẫn: = =70.4
Y F3 3.8
[σ F 4 ] 257.1
- Bánh bị dẫn: = =71.8
Y F4 3.58
Ta kiểm tra độ bền uốn theo bánh dẫn có độ bền uốn thấp hơn
2.12. Ứng suất uốn tính toán theo công thức (6.78).
2 T 3 Y F 3 K Fβ K FV 2∗81894.52∗3.8∗1.07∗1.04
σ F3= =
d3bω m 78∗55.4∗2
¿ 80.14 ≤ [ σ F ]=257.1