You are on page 1of 14

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.

HỒ CHÍ MINH
KHOA CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ

THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG CƠ KHÍ

SV THỰC HIỆN: Phạm Công Tuấn Hải MSSV: 21125001


Nguyễn Đức Trọng MSSV: 21109281
Huỳnh Viết Minh Tiến MSSV: 21111071
MÃ LỚP HỌC PHẦN: 420300290713

GVHD: CHÂU NGỌC LÊ

Tp. Hồ Chí Minh, tháng…/….


CHƯƠNG 3: BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
3.1. Sơ đồ động và kí hiệu các bánh răng

Hình 3.1. Sơ đồ động và kí hiệu các bánh răng


3.2. Chọn vật liệu
Bộ truyền làm việc 2 ca, tải va đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ Tra ở bảng 6.1/Trang 92
– Tính toán - Thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí – tập 1

3.2.1 Bánh lớn

Nhãn hiệu thép Nhiệt Kích thước S, Độ rắn Giới hạn bền Giới hạn chảy
luyện mm, không lớn
HB2
hơn

C45 Tôi cải 100 235 750 MPa 450 MPa


thiện

Chọn HB2 = HB3 = 235

3.2.2 Bánh nhỏ

Nhãn hiệu thép Nhiệt Kích thước S, Độ rắn Giới hạn bền Giới hạn chảy
luyện mm, không lớn
HB1
hơn
C45 Tôi cải 60 250 850 MPa 580 MPa
thiện

HB1 = HB2’ = HB2 + (10 ÷15), chọn HB1 = 250


3.3. Tính cho bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng (cấp chậm)
3.3.1. Xác định ứng suất tiếp xúc cho phép [σH] và ứng suất uốn cho phép [σF]

- Ứng suất tiếp xúc cho phép [σH]

= . (6.33 - trang 220 - tài liệu 2)


' 2, 4 2, 4 6
N HO 2=30 . H B2 =30 . 250 =17,068. 10 c h u k ỳ
2, 4 2, 4 6
N HO 3=30 . H B3 =30 . 235 =14,712. 10 chu kỳ
+ Hệ số tuổi thọ:

+ Tải thay đổi theo bậc:

( )
3
Ti
N HE=60 . c . ∑ .∋. ti
Tmax

NHE: Số chu kỳ làm việc tương đương

c: số lần ăn khớp của răng trong mỗi vòng quay của bánh răng (c = 1)

: tổng thời gian làm việc tính bằng giờ

= 5 . 300 . 2 . 8 = 24000 giờ

n: số vòng quay

[( ) ( ) ]
3 3
N ' HE 2 =60 . 1. 98,701 . T .
40 0 , 5 T 10
+ . . 24000=117,257. 10
6
T 50 T 50

[( ) ( ) ]
3 3
T 40 0 , 5 T 10 6
N HE 3 = 60 . 1. 37,962 . . + . . 24000=45,099 .10
T 50 T 50

+ SH = 1,1
+ mH = 6

' '
σ OHlim 2=2 . H B2+ 70=2 . 250+70=570 MPa
σ OHlim 3=2 . H B3 +70=2 . 235+70=540 MPa

'
0 , 9. K HL2 0 , 9 .1
+ [σ ¿ ¿ H 2' ]=σ 'OHlim 2 . =570 . =466,364 MPa ¿
SH 1 ,1
0,9.K 0,9.1
[ σ H 3 ]=σ OHlim 3 . S HL3 =540 . 1 , 1 =441,818 MPa
H

[ σ OH ]=√ 0 ,5 .( 466,364 + 441,8182)=454,257 MPa


2

- Ứng suất cho phép [ σF ]

K FL
[ σ F ] = σ 0 Flim. sF
( 6.47- trang 226 – tài liệu 2 )

' '
σ OFlim 2' =1 , 8 . H B2 = 1,8 . 250 = 450 Mpa

'
σ OFlim 3=1 ,8 . HB 3=1 , 8 .235=423

+ Tải thay đổi theo bậc

( )
6
Ti
N FE=60 . c . ∑ .∋. ti
Tmax

[ T 50 T ) . 50 ] . 24000=114,148. 10
=60 .1 . 98,701 . ( ) . +(
6 6
' T 40 0 , 5 T 10 6
N FE 2

[ TT 4050 0 ,T5 T ) . 1050 ] . 24000=43,903 .10


=60 . 1. 37,962 . ( ) . +(
6 6
6
N FE 3
S F=1 , 75
'
K FL 2 1
+ [σ ¿ ¿ F 2' ]=σ 'OFlim 2 . =450 . =257,143 MPa ¿
SF 1 , 75
K FL3 1
+ [σ ¿¿ F 3]=σ OFlim 3 . =423. =241,714 MPa ¿
SF 1 ,75

Vì N ' FE 2 > N ' FO 2 nên K 'FL2=1


Vì N FE 3> N FO 3 nên K FL 3=1

K FC: Hệ số xét đến ảnh hưởng khi quay lại chiều đến độ bền mỏi K FC= 1 khi quay 1
chiều, K FC= (0,7÷ 0,8) khi quay 2 chiều
Tính theo độ bền tiếp xúc
3.3.2 Chọn ứng suất tiếp xúc
Chọn min [ σ H ]=[ σ H 3 ]=441,818 MPa
3.3.3 Chọn hệ số chiều rộng vành răng Ψba theo tiêu chuẩn.
Tra bảng 6.15/231-tài liệu [2] chọn Ψba = 0,4
ψ ba .(U 2 +1) 0 , 4 .(2 ,6 +1)
ψ bd = = =0 , 72
2 2
Tra bảng 6.4, tr209 – Tài liệu [2]
Nội suy ta được: KH = KHβ = 1,022; KFβ = 1,038
3.3.4 Tính khoảng cách trục

a w 2=50. ( u 2+ 1 ) .

3 T II . K HB
ψ ba ¿ ¿
¿

= 50. ( 2 ,6+ 1 ) . 3
√ 187708,331 .1,022
0 , 4 . 441,8182 .2 , 6
=176,635 mm

Chọn theo tiêu chuẩn trang 231-tài liệu [2]


Chọn=200 (mm)

3.3.5 Tính chiều rộng vành


b 3=ψ ba . a w 2=0 , 4 . 200=80 mm
'
b 2=b3 + ( 4 ÷ 5 )=80+5=85 mm
3.3.6 Tính môđun
m=( 0 ,01 ÷ 0 , 02 ) . a w 2=( 0 , 01÷ 0 , 02 ) . 200=2 ÷ 4
- Dựa theo tiêu chuẩn trang 195- tài liệu [2]
Chọn m = 2 mm
3.3.7 Tính tổng số răng
' ' 2 . aw 2 2 . 200
z 2+ z3 =z 2 . ( 1+u2 )= = =200
m 2
'
z2 + z 3 200
' '
z= 2 = =55 ,56 c h ọ n z 2=56 răng
u+1 3 ,6
z 3 = z '2 . u 2=56 . 2 , 6=145 , 6 => Chọn z 3= 146 răng

3.3.8 Xác định lại tỷ số truyền


' z3 146
u2 = '
= =2,607
z 2
56
'
u 2−u2 2 , 6−2,607
∆ u 2= = . 100 %=−0.2 % <(2 %−3 % )
u2 2,6
3.3.9 Xác định kích thước bộ truyền
- Đường kính vòng chia:

= 2. 56 = 112 mm
d 3=m. Z 3=2. 146=292mm
a=0 , 5. ( d '2 +d 3 ) =0 ,5 . ( 112+292 ) =202=a w 2
Hệ số dịch tâm y và hệ số ky
aw 200
y= – 0,5(z2’ + z3)= – 0,5(56+146 ¿ = -1
m 2
1000 y
ky = = -4,9504
z 2 ’+ z 3
Nội suy tra được kx = 0,1876
Hệ số giảm đỉnh răng:
k x . Z t 0,1876 .(56+146)
Δ y= = = 0,037
1000 1000
Tổng hệ số dịch chỉnh:
xt = y + Δ y = -0,963
Hệ số dịch chỉnh bánh răng 1:
( z 2 – z 1) y ( z 2 – z 1) y
x1= 0,5[xt – ]= 0,5[xt – ]=
zt zt
x2= xt – x1 =
Góc ăn khớp:
cos(20)
cosα tw = 111.2. = 0,521
2.200
α tw = 58,56°

- Đường kính vòng lăn:

'
d ' w 2=d 2=112 mm
d w 3=d 3=292 mm

- Đường kính vòng đỉnh:


' '
d a 2=d 2+2. m=112 +2 .2=116 mm
' '
d a 3=d 3+ 2.m=292+ 2. 2=296 mm

- Đường kính vòng chân răang d 'f 2=d '2−2 , 5 . m=112−2 , 5 .2=107(mm)
d f 3=d 3−2, 5 . m=292−2 , 5 .2=287 ( mm )

- Góc biên dạng:


(Tra bảng 6.2 trang 169)

- Góc ăn khớp:

αtw = arctg ( cosβ


tgα
)=arctg ( cos ⁡( 0) )
tg(20)
=20 °
3.3.10 Tính vận tốc và chọn cấp chính xác:
'
' π . d 2 . n2 π . 112 . 98,701 m
v=
2 = =0,579( )
60 . 1000 60 . 1000 s
Theo bảng 6.3/204 - –ài liệu [2], ta chọn cấp chính xác 9
3.3.11 Xác định giá trị lực tác dụng lên bộ truyền ngoài.
' 2. T 2 2. 187708,724
F t 2=F t 3= '
= =3351,942(N )
d w2
112
F =F r 3=F . tan ( α )=3351,942 . tan ( 20o ) =1220,007(N )
'
r2
'
t2
3.3.12 Chọn hệ số tải trọng động
Theo bảng 6.5/211- tài liệu [2] ta có:
-
3.3.13 Xác định :


'
Zm . Z H . Zε 2. T 2 . K H .(U 2 +1)
σ H= '
. '
≤[σ H ]
dw 2 b3 .U 2
1
Z M =275 MPa 2 ( cặp bánh răangằng thép )

ZH=
√ 2
sin ⁡(2 α w )
=

2
sin ⁡(2 . 20)
=1,764

[
ε α = 1 , 88−3 , 2 .
( 1 1
'
+
Z 2 Z3 )] [
.cos ( β ) = 1 , 88−3 , 2 .
1
+
1
56 146 ( )]
. cos ⁡(0 ° )=1 , 801

Z ε=

4−ε α
3
=
4−1,801
3 √
=0,856

σ H=
112
=> Thỏa điều kiện
.
80 . 2 , 6 √
275 . 1,764 . 0,856 2 . 187708,724 . 1,022. ( 2 , 6+1 )
=302,127 MPa<¿ 441,818 MPa

3.3.14 Tính chính xác [σ ¿¿ H ]¿:


K HL . Z r . K i . K XH . Z v
[σ ¿¿ H ]=σ Hlim . ¿
SH
- Với cấp chính xác động học là 9, khi đó cần gia công đạt độ nhám
R z=10 ÷ 40 μm; R a=10 ÷ 25 μm⇒ Z R=0 , 9
- Z v =0 , 85 . v 0 ,1 =0 , 85 .1,4010 , 1=0,879
- K i=1


- K XH = 1 ,05−
d
10 4
112
= 1 ,05− 4 =1 , 02
10 √
1 . 0 , 9 .1 . 1, 02 . 0,879
[σ ¿¿ H ]=441,818 . =324,102 MPa ¿
1,1

13 , 2 13 ,2
3.3.15 Tính ứng suất uốn tại đáy răangYF 2 ' =3 , 47+ '
=3 , 47+
56
=3,706
Z2
13 , 2 13 , 2
Y F 3=3 , 47 + =3 , 47+ =3 ,56
Z3 146
K F=K FB . K Fv =1,038. 1, 11=1,152
' 2 T 2 2. 187708,724
F t 3=F t 2= ' = =3351,942 N
d2 112
' '
Y F2 . Ft2 . K F 3,706 . 3351,942 .1,152
=84,179 MPa< [ σ F ]=257,143 MPa
'
σ F2= '
=
b .mw2
85 . 2
Y F 3 . F t 3 . K F 3 , 56 2 .3351,942 . 1,152
σ F3= = =85,965 MPa< [ σ F ]=241,714 MPa
bw 3 . m 80 .2

3.4 Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng (Z1-Z2 cấp nhanh):
3.4.1 Xác định ứng suất tiếp xúc cho phép [σH] và ứng suất uốn cho phép [σF]
- Ứng suất tiếp xúc cho phép [σH]
Bánh lớn

Nhãn hiệu thép Nhiệt Kích thước S, Độ rắn Giới hạn bền Giới hạn chảy
luyện mm, không lớn
HB2
hơn

C45 Tôi cải 100 235 750 MPa 450 MPa


thiện

Bánh nhỏ

Nhãn hiệu thép Nhiệt Kích thước S, Độ rắn Giới hạn bền Giới hạn chảy
luyện mm, không lớn
HB1
hơn
C45 Tôi cải 60 250 850 MPa 580 MPa
thiện

+ [ σH ]=0 , 45 ( [ σ H 1 ] ) + [ σH 2 ] ¿

NH01 = 30 . HB 21 ,4 = 30 . 2502 , 4= 17,067 . 106


NH02 = 30 . HB 22 ,4 = 30 . 2352 , 4= 14,712 . 106
+ Hệ số tuổi thọ:
= 1 ( vì N HE 1> ¿NH01 )

= 1 ( vì N HE 2> ¿NH02 )

+ Tải thay đổi theo bậc

( )
3
Ti
N HE=60 . c . ∑ .∋. ti
Tmax

[( ) ( ) ]
3 3
T 40 0 ,5 T 10
N HE 1=60 . 1. . + . . 304 . 24000 = 361,152 . 106
T 50 T 50

[( ) ( ) ]
3 3
T 40 0 ,5 T 10
N HE 2=60 . 1. . + . . 98,701 . 24000 = 117,257 . 106
T 50 T 50

+ SH = 1,1
+ mH = 6
❑ ❑
σ OHlim1=2 . H B1 + 70=2 . 250+70=570 MPa
σ OHlim 2=2 . H B2+ 70=2 . 235+70=540 MPa


❑ ❑ 0 , 9. K HL1 0,9.1
[σ ¿ ¿ H 1 ]=σ OHlim 1 . =570 . =466,364 MPa ¿
SH 1 ,1
0 , 9. K HL2 0,9.1
[ σ H 2 ]=σ OHlim 2 . SH
=540 .
1 ,1
=441,818 MPa

[ σ OH ]=√ 0 ,5 .( 466,3642 + 441,8182)=454,257 MPa


Với điều kiện: [ σ H ] min ≤ [ σ H ] ≤ 1,25 . [ σ H ] min ( thỏa mãn )

Ứng suất uốn cho phép

= . (6.47- trang 226 - tài liệu 2)

= 1,75. 250 = 437,5

= 1,75. 235 = 411,25


+ Tải thay đổi theo bậc

( )
6
Ti
N FE=60 . c . ∑ .∋. ti
Tmax
[( ) ( ) ]
6 6
T 40 0 ,5 T 10
N FE 1=60 .1 . . + . . 304 . 24000 = 351,576 . 106
T 50 T 50

[( ) ( ) ]
6 6
T 40 0 ,5 T 10
N FE 2=60 .1 . . + . . 98,701 . 24000 = 114,148 . 106
T 50 T 50

Hệ số tuổi thọ

= = 1 (vì )

= = 1 (vì )

= 1,75: Tra ở bảng 6.13 tài liệu 2

: Bậc đường cong mỏi.

σ OFlim 1=1 , 8 . HB 1=1 , 8 .250=450

σ OFlim 2=1 , 8 . HB 2=1 , 8 .235=423

KFL 1 1
[σF1] = σOFlim1 . =257,143
sF = 450 . 1, 75

KFL 1 1
[σF2] = σOFlim2 . = 423 . =241,714
sF 1, 75

Tính theo độ bền tiếp xúc


3.4.2 Chọn ứng suất tiếp xúc [σH]
Chọn [σH] =441,818 (MPa)
3.4.3 Chọn hệ số chiều rộng vành răng ψba theo tiêu chuẩn.
− Tra bảng 6.15/Trang 231 – Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc.
Chọn Ψba = 0,315
Lưu ý: Tùy theo loại hộp số, vị trí cặp bánh răng mà chọn ψba phù hợp. (Phải chọn
nhỏ hơn giá trị ở cấp chậm)
− Tính ψbd
ψ ba .(u2 +1) 0,315 .(2 , 6+1)
ψ bd = = =0,567
2 2
Tra bảng 6.4, tr209 – Tài liệu [2]
Nội suy ta được: KH = KHβ = 1.0084; KFβ = 1.0184

3.4.4 Tính khoảng cách trục


Công thức 6.90/Trang 242 – Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc.

√ √
T1 63457,237
3 . K Hβ 3 . 1,022
2 2
a w 1=43. ( u1 +1 ) . =43 . ( 3 , 08+1 ) . ¿
ψ ba . [σ ¿¿ H ]2 .u1 0,315 . 454,257 2 . 3 , 08
¿ 95,633 mm ⇒ Chọn a w1=125 mm theo tiêu chuẩn
3.4.5 Bề rộng vành đai răng b
b 2=ψ ba . a w1 =0,315 .125=39,375=¿ 40
b 1=b2 + ( 4 ÷5 )=4 5(mm)
3.4.6 Tính môđun
mn=( 0 ,01 ÷ 0 , 02 ) . a w 1=( 0 , 01÷ 0 , 02 ) .125=(1 ,25 ÷ 2 ,5)⇒ Chọn mn =2
3.4.7 Tính tổng số răng:

Góc nghiêng của răng thỏa : 30 ° ≤ β ≤ 40°


mn . Z 1 . ( u1 +1 ) 2 . Z 1 . ( 3 , 08+1 )
cos ( 3 0 ) ≥ ≥ cos ( 4 0 ) ⇔ cos ( 3 0 ) ≥ ≥ cos ( 4 0 )
0 0 0 0
2. aw 1 2. 125
⇒ 2 6,533 ≥ Z 1 ≥ 2 3,469 ⇒ Chọn Z 1=2 6 răng

Z 2=Z 1 .u1 =26 .3 , 08=8 0 , 08⇒ C h ọ n Z 2=8 1 răng

Tính lại góc nghiêng:


mn .(Z1 + Z 2) 2.(26+ 81) 0
cos ( β )= = =0 ,856 ⇒ β=31.13 (thỏa)
2. a w1 2. 125

3.4.8 Xác định lại tỷ số truyền


' Z2 8 1
u1 = = =3 , 115
Z1 2 6
'
U 1−U 1 3 , 08−3 ,115
∆ U 1= = . 100=1, 136 % ≤ (2 % ÷ 3 %)
U1 3 ,08
3.4.9 Xác định các kích thước bộ truyền
- Đường kính vòng chia:
mn 2
d 1=d w1 = . Z 1= .2 6=6 0,748(mm)
cos (β ) 0,856
mn 2
d 2=d w 2= . Z 2= .8 1=189,252(mm)
cos (β ) 0,856
- Đường kính vòng đỉnh:
mn 2
d a 1=d 1+2 =60,748+2 . =6 5,421(mm)
cos ⁡(β) 0,856
mn 2
d a 2=d 2+2 =189,252+2 . =193,924 (mm)
cos ⁡(β) 0,856
- Đường kính vòng chân răng:
mn 2
d f 1=d 1−2 , 5 =60,748−2 ,5 . =54 , 907 ( mm )
cos ( β ) 0,856
mn 2
d f 2=d 2−2 , 5 =189,252−2 ,5 . =1 83,411 ( mm )
cos ( β ) 0,856
- Góc biên dạng:

( tra bảng 6.2 trang 196 )


- Góc ăn khớp:
tan ( α ) tan (20 )
tan ( α tw )=tan ( α t ) = = =¿0,425
cos ( β ) 0,856
0
⇒ α tw =α t=23,025
3.4.10 Tính v và chọn cấp chính xác
π . d 1 . n1 π . 60,748 . 304 m
v 1= = =0 , 96 7 ( )
60 . 1000 60 .1000 s
Dựa vào bảng 6.3/204 - tài liệu 2 ta đọc cấp chính xác là 9
3.4.11 Xác định giá trị lực tác dụng lên bộ truyền
2.T 1 2. 63457,237
- Lực vòng: F t 1=F t 2= = =2 089,196 ( N)
dw 1 6 0,748
tan ⁡( α )
F =F =F . =2089,196 . 0,425=8 87,9083(N )
- Lực hướng tâm: r 1 r 2 t 2 cos ⁡(β)

- Lực dọc trục: F a 1=F a2 =F t 1 . tan ( β )=2089,196 . tan (3 1 , 13° )=¿ 1261,776 ¿ (N)
3.4.12 Chọn hệ số tải động
Theo bảng 6.6 / 221 - tài liệu 2

- 1,06

- 1,11
Công thức 6.27/ 213 - tài liệu 2
4+ ( ε α −1 ) .(n cx −5)
K Fα=
4.εα

Vì ncx = 9 nên K Fα=1


[
ε α = 1 , 88−3 , 2 .
( 1 1
+
Z 1 Z2 )] [
. cos ( β ) = 1 ,88−3 , 2 .
1
+(1
26 81 )]
. 0,856=1 , 4 70

3.4.13 Xác định


Công thức 6.86 trang 241 - tài liệu 2

√ √
T1 63457,237
. K H . ( u 1 +1 )
'
Z M . ZH . Zε 2. 2. . 1,208 . ( 3 ,08+ 1 )
2 274 .1 , 5 42 .0 , 8 25 2
σ H= . '
≤[σ ¿¿ H ]= . =
d w1 b2 . u 1 60,748 4 0 .3 , 08

(Bảng 6.5 trang 96 - tài liệu [1] )

ZH=
√ √
2. cos ⁡(β)
sin ⁡(2 α tw )
=
2 .0 , 8 56
sin ⁡(2. 23,025)
=1 ,5 42

Z ε=
√ √
1
εα
=
1
1 , 4 70
=0 , 825
K H =K Hβ . K Hα . K Hv =1.0084 .1 , 13 .1 , 06=1 ,2 08 với K Hα =1 ,13
3.4.14 Tính chính xác [σ ¿¿ H ]¿:
ZR là hệ số xét đến ånh hưởng của độ nhám bể mặt. Cấp chính xác động học là 9,
chọn cấp chính xác về múc tiếp xúc là 8 khi đó cấn gia công đạt độ nhám là Ra
= 2,5 + 1,25 μm => ZR = 0,9
0 ,1 0 ,1
Z v =0 , 85 . v 1 =0 ,85 . 0 , 96 7 =0,847
K l=1


K xH 2= 1 ,05−
10
d2
4

189,252
= 1 ,05−
10
4
=1,015
K HL . Z R . ZV . K L . K xH 2 1 . 0 ,9 . 0,847 . 1 .1,015
[σ ¿¿ H ]=σ OHlim 2 . =540 . ¿
SH 1,1
¿ 3 79,833 MPa
3.4.15 Tính ứng suất uốn tại đáy răng.
Z1 26
ZV 1 = 3
= 3
=4 1,453 chọn 42 răng
cos ⁡( β) 0,856
Z2 81
ZV 2 = 3
= 3
=129,141chọn 130 răng
cos ⁡( β) 0,856
13 , 2 13 , 2
Y F 1=3 , 47+ =3 , 47+ =3 ,7 84
ZV 1 42
13 , 2 13 , 2
Y F 2=3 , 47 + =3 , 47+ =3 ,5 72
ZV 2 130
[σ ¿¿ F 1] 257,143
= =6 7,955 ¿
Y F1 3 , 784
[σ ¿¿ F 2] 241,714
= =7 1,989 ¿
Y F2 3 ,5 72
Công thức 6.92/ tr242 - tài liệu 2
Hệ số xét đến ảnh hưởng của trùng khớp ngang
1 1
Y ε= = =0 , 6 8
ε α 1, 4 7
Hệ số trùng khớp dọc
( CT 6.81/ 234 - tài liệu 2 )
sinβ sin ⁡(3 1,130)
ε β 1=bw 1 . =4 5. =3 , 703>1
π . mn π .2
sinβ sin ⁡(31,130)
ε β 2 =bw 2 . =4 0 . =3 , 291>1
π . mn π .2
Hệ số tải trọng tính ( công thức 6.21 trang 207 tài liệu 2 )
K F=K Fβ . K Fα . K Fv=1,0184 .1 , 37 . 1 ,1 1=1 , 5 89

β 31 ,130
Y β 1=1−ε β 1 . =1−3 , 703 . =0 , 039
120 120
β 3 1,130
Y β 2=1−ε β 2 . =1−3 , 291 . =0 , 146
120 120
Y F 1 . F t 1 . K F . Y ε . Y β 1 3 , 7 84 . 2089,196 . 1,589 .0 , 68 . 0,039
σ F1= = =3 , 723 MPa ≤ [ σ F 1 ]=257,143 MPa
bω 1 .mn 45.2
Y F 2 . F t 2 . K F . Y ε . Y β 2 3,572 . 2089,196 .1,589 . 0 , 68. 0,146
σ F2= = =1 4,716 MPa ≤ [ σ F ]=241,714 MPa
bω 2 . mn 40.2 2

PHÂN TÍCH LỰC TÁC DỤNG

You might also like