Professional Documents
Culture Documents
Trong đó:
c = 1 : là số lần ăn khớp của răng trong mỗi vòng quay của bánh răng
Lh=24000 giờ: là tổng thời gian làm việc tính bằng giờ
n: là số vòng quay
7
¿> N HE =N FE =60 ×1× 199 ,72 ×24000=2 , 88 ×10 chu kì
Vì NHE1 > NHO1; NHE2 > NHO2; NFE1 > NFO1; NFE2 > NFO2
Nên KHL1=KHL2=KFL1=KFL2=1
Giới hạn mỏi tiếp xúc và uốn các bánh răng xác định như sau:
( Theo bảng 6.13 )
Giới hạn mỏi tiếp xúc Giới hạn mỏi uốn
σ 0 H lim ¿=2 HB+70 ¿ (MPa) σ 0 F lim ¿=1 ,8 HB ¿ (MPa)
Bánh dẫn σ 0 H lim 1=2 ×250+ 70=570 MPa σ 0 F lim 1=1 ,8 × 250=450 MPa
Bánh bị dẫn σ 0 H lim 2=2 ×235+ 70=540 MPa σ 0 F lim 2=1 ,8 × 235=423 MPa
Trong đó:
σ 0 H lim ¿ ¿ – giới hạn mỏi tiếp xúc tương đương với số chu kì cơ sở.
K HL=
√ √
mH N HO 6 1 , 47 ×107
N HE
=
2 , 88× 10
7
=0 , 89(m=6 là bậc của đường cong mỏi)
Từ đó ta có:
0 , 9 ×570 ×0 , 89
[σ ¿¿ H 1]= =415 , 06 MPa ¿
1,1
0 , 9 ×540 ×0 ,89
[σ ¿¿ H 2]= =393 ,22 MPa ¿
1,1
Ứng suất tiếp xúc cho phép tính toán:
[σ ¿¿ H ]=[σ ¿¿ H 2]=393 ,22 MPa ¿ ¿
Trong đó:
sF=1,75 – hệ số an toàn trung bình tra bảng 6.13
K FC =1 – hệ số ảnh hưởng của chiều quay đối với độ bền mỏi
K FL=
√ √
mF N FO 6 5 × 106
N FE
=
2 ,88 ×10
7
=0 ,75 (m=6 là bậc của đường cong mỏi)
1 × 450 ×0 , 75
[σ ¿¿ F 1]= =192 , 86 MPa ¿
1 ,75
1 × 423 ×0 , 75
[σ ¿¿ F 2]= =181 , 29 MPa ¿
1 ,75
Ứng suất uốn cho phép tính toán:
[σ ¿¿ F ]=[σ ¿¿ F 2]=181, 29 MPa ¿ ¿
Do bộ truyền kín (hộp giảm tốc) được bôi trơn tốt nên tính toán thiết kế theo ứng suất
tiếp xúc để tránh hiện tượng tróc rỗ bề mặt răng.
Tính toán các thông số cơ bản theo độ bền tiếp xúc:
- Ứng suất tiếp xúc cho phép tính toán:
[σ ¿¿ H ]=[σ ¿¿ H 2]=393 ,22 MPa ¿ ¿
- Chọn hệ số chiều rộng bánh răng ψbe=0,285. Giả sử trục được lắp trên ổ bi đỡ chặn, ta
ψ be ×u
chọn sơ bộ hệ số tải trọng KHβ = 1,14 theo bảng 6.19 với =0 , 83
2−ψ be
- Đường kính vòng chia ngoài de1 với ψbe=0,285 < 0,3 được tính theo công thức (6.166b)
d e 1=1688
√
3 T 1 K Hβ
2
u [σ H ]
=1688
√
3 107 , 588 ×1 , 14
5 ×393 , 22
2
=98 , 78 mm
- Theo bảng 6.20 ta chọn số răng z1p=16. Theo độ rắn ta chọn z1=1,6z1p=25,6, chọn z1=25;
khi đó z2=128, chọn z2=127. Môđun vòng chia ngoài me=98,78/25=3,95, chọn me=4mm
-Tính toán lại tỉ số truyền:
z 2 127
i= = =5 , 08
z 1 25
-Sai lệch:
|5 , 08−5|
Δu= ×100 %=1 , 6 %
5
-Góc mặt côn chia:
δ 1=arctan
( zc )=11, 14 ° v à δ =78 ,86 °
2
2
Tính toán các kích thước chủ yếu bộ truyền bánh côn:
-Đường kính vòng chia ngoài: de1 = mez1 = 4×25 = 100 mm
de2 = mez2= 4×127 = 508 mm
-Đường kính vòng chia trung bình: dm1 = de1(1-0,5ψbe) = 85,75 mm
dm2 = de2(1-0,5ψbe) = 435,61mm
√ 2 T 1 . 10 K H √ u +1
3 2
σ H =Z H Z M Z ε 2
0 ,85 d m 1 bu
Hệ số dạng răng YF
13 , 2 13 , 2
Y F 1=3 , 47+ =3 , 47+ =3 , 99 răng
zv 1 25 , 5
13 , 2 13 , 2
Y F 2=3 , 47 + =3 , 47+ =3 ,57 răng
zv 2 127