You are on page 1of 6

Thiết kế bộ truyền bánh răng côn răng thẳng

(Thiết kế dựa trên tài liệu 4)


Thông số ban đầu
+ Công suất bộ truyền: PI =2,25kW
+ Momen xoắn trên trục của bánh dẫn: TI =107,588 Nm
+ Tỉ số truyền: ubrc = 5
+ Số vòng quay bánh răng côn dẫn: nI =199,72 vòng/phút
Chọn vật liệu làm bánh răng và cách nhiệt luyện
- Chọn thép C45 được tôi cải thiện.
- Theo Bảng 6.13 đối với bánh dẫn, ta chọn độ rắn trung bình HB1=250; đối với bánh
bị dẫn ta chọn độ rắn trung bình theo quan hệ H1 ≥ H2 + (10÷15) HB ta được HB2=235

Số chu kì làm việc cơ sở:


2, 4 2 ,4 7
N HO 1=30 H B1 =30 × 250 =1 ,71 ×10 chu kì
2, 4 2 ,4 7
N HO 2=30 H B2 =30 × 235 =1 , 47 ×10 chu kì
6
N FO 1=N FO 2 =5× 10 chu kì đối với mọi loại thép

Số chu kì làm việc tương đương:


N HE=N FE=60 cn Lh

Trong đó:
c = 1 : là số lần ăn khớp của răng trong mỗi vòng quay của bánh răng
Lh=24000 giờ: là tổng thời gian làm việc tính bằng giờ
n: là số vòng quay
7
¿> N HE =N FE =60 ×1× 199 ,72 ×24000=2 , 88 ×10 chu kì

Vì NHE1 > NHO1; NHE2 > NHO2; NFE1 > NFO1; NFE2 > NFO2
Nên KHL1=KHL2=KFL1=KFL2=1

Giới hạn mỏi tiếp xúc và uốn các bánh răng xác định như sau:
( Theo bảng 6.13 )
Giới hạn mỏi tiếp xúc Giới hạn mỏi uốn
σ 0 H lim ¿=2 HB+70 ¿ (MPa) σ 0 F lim ¿=1 ,8 HB ¿ (MPa)
Bánh dẫn σ 0 H lim 1=2 ×250+ 70=570 MPa σ 0 F lim 1=1 ,8 × 250=450 MPa
Bánh bị dẫn σ 0 H lim 2=2 ×235+ 70=540 MPa σ 0 F lim 2=1 ,8 × 235=423 MPa

Ứng suất tiếp cho phép:


[σ ¿¿ H ]=σ 0 , 9 K HL ¿
0 H lim ¿ (công thức 6.33 )¿
sH

Trong đó:
σ 0 H lim ¿ ¿ – giới hạn mỏi tiếp xúc tương đương với số chu kì cơ sở.

s H =1 ,1 – hệ số an toàn có giá trị tra theo bảng 6.13

K HL – hệ số tuổi thọ được xác định bằng công thức

K HL=
√ √
mH N HO 6 1 , 47 ×107
N HE
=
2 , 88× 10
7
=0 , 89(m=6 là bậc của đường cong mỏi)

Từ đó ta có:
0 , 9 ×570 ×0 , 89
[σ ¿¿ H 1]= =415 , 06 MPa ¿
1,1
0 , 9 ×540 ×0 ,89
[σ ¿¿ H 2]= =393 ,22 MPa ¿
1,1
Ứng suất tiếp xúc cho phép tính toán:
[σ ¿¿ H ]=[σ ¿¿ H 2]=393 ,22 MPa ¿ ¿

Ứng suất uốn cho phép:


[σ ¿¿ F ]=σ K FC ¿
0 F lim ¿ K FL (công thức 6.47)¿
sF

Trong đó:
sF=1,75 – hệ số an toàn trung bình tra bảng 6.13
K FC =1 – hệ số ảnh hưởng của chiều quay đối với độ bền mỏi

K FL – hệ số tuổi thọ được xác định bằng công thức

K FL=
√ √
mF N FO 6 5 × 106
N FE
=
2 ,88 ×10
7
=0 ,75 (m=6 là bậc của đường cong mỏi)
1 × 450 ×0 , 75
[σ ¿¿ F 1]= =192 , 86 MPa ¿
1 ,75
1 × 423 ×0 , 75
[σ ¿¿ F 2]= =181 , 29 MPa ¿
1 ,75
Ứng suất uốn cho phép tính toán:
[σ ¿¿ F ]=[σ ¿¿ F 2]=181, 29 MPa ¿ ¿

Do bộ truyền kín (hộp giảm tốc) được bôi trơn tốt nên tính toán thiết kế theo ứng suất
tiếp xúc để tránh hiện tượng tróc rỗ bề mặt răng.
Tính toán các thông số cơ bản theo độ bền tiếp xúc:
- Ứng suất tiếp xúc cho phép tính toán:
[σ ¿¿ H ]=[σ ¿¿ H 2]=393 ,22 MPa ¿ ¿

- Chọn hệ số chiều rộng bánh răng ψbe=0,285. Giả sử trục được lắp trên ổ bi đỡ chặn, ta
ψ be ×u
chọn sơ bộ hệ số tải trọng KHβ = 1,14 theo bảng 6.19 với =0 , 83
2−ψ be

- Đường kính vòng chia ngoài de1 với ψbe=0,285 < 0,3 được tính theo công thức (6.166b)

d e 1=1688

3 T 1 K Hβ
2
u [σ H ]
=1688

3 107 , 588 ×1 , 14
5 ×393 , 22
2
=98 , 78 mm

- Theo bảng 6.20 ta chọn số răng z1p=16. Theo độ rắn ta chọn z1=1,6z1p=25,6, chọn z1=25;
khi đó z2=128, chọn z2=127. Môđun vòng chia ngoài me=98,78/25=3,95, chọn me=4mm
-Tính toán lại tỉ số truyền:
z 2 127
i= = =5 , 08
z 1 25

-Sai lệch:
|5 , 08−5|
Δu= ×100 %=1 , 6 %
5
-Góc mặt côn chia:

δ 1=arctan
( zc )=11, 14 ° v à δ =78 ,86 °
2
2

Tính toán các kích thước chủ yếu bộ truyền bánh côn:
-Đường kính vòng chia ngoài: de1 = mez1 = 4×25 = 100 mm
de2 = mez2= 4×127 = 508 mm
-Đường kính vòng chia trung bình: dm1 = de1(1-0,5ψbe) = 85,75 mm
dm2 = de2(1-0,5ψbe) = 435,61mm

= 0,5×4×√ 25 +127 = 258,87 mm


2 2
-Chiều dài côn ngoài: Re = 0,5me
-Chiều rộng vành răng: b = Reψbe = 258,87 ×0,285 = 73,78mm
-Môđun vòng trung bình:
d m 1 85 ,75
m m= = =3 , 43
z1 25

= 0,5×3,43×√ 25 +127 =221,98 mm


2 2
-Chiều dài côn trung bình: Rm=0,5mm

Vận tốc vòng:


πd m 1 nI π × 85 , 75× 199 ,72
v= = =0,897 m/s
60000 60000
Theo bảng 6.3 ta chọn cấp chính xác 8 với vmax = 4 m/s
Tính toán các giá trị lực tác dụng lên bộ truyền
- Lực tác dụng lên bánh dẫn
3
2T 1 .10 2× 107,588 ×103
F t 1= = =2509 , 34 N
dm1 85 ,75
F t 1 2509 , 34
F n 1= = =2670 , 50 N
cosα cos 20 °
Fr1 = Ft1×tanα×cosδ1 = 2509 , 34 × tan 20 ° × cos 11, 14 °=895 , 99 N
Fa1 = Ft1×tanα×sinδ1 = 2509 , 34 × tan 20 ° × sin11 ,14 ° =176 , 44 N
Với bánh bị dẫn, lực tác dụng có hướng ngược lại, do đó
Fa2 = Fr1 = 895 , 99 N
Fr2 = Fa1 = 176 , 44 N
Ft1 = Ft2 = 2509 , 34 N
Kiểm nghiệm ứng suất tiếp xúc:
Theo bảng 6.18 ta chọn được hệ số KHV=KFV=1,08
-Ứng suất tính toán σH trên vùng ăn khớp:

√ 2 T 1 . 10 K H √ u +1
3 2

σ H =Z H Z M Z ε 2
0 ,85 d m 1 bu

Theo bảng 6.19 ta chọn được hệ số KHβ=1,18


Trong đó: KH=KHV×KHβ=1,08×1,18=1,27
Vật liệu chế tạo bánh răng bằng thép nên:
ZM=196MPa1/2 ; ZH=2,5 khi α=20° ; Zε =0,96 khi εu=1,2
Thế vào công thức trên ta được:

√ 2× 107,588 ×10 ×1 ,27 × √ 5 ,08 +1


3 2
σ H =196 × 2 ,5 ×0 ,96
0 , 85× 85 , 752 × 73 ,78 ×5 , 08
σ H =365 , 58 MPa ≤393 , 22 MPa(thỏa điều kiệnbền tiếp xúc)

Số răng của bánh răng trụ thẳng tương đương:


z1 25
z v 1= = =25 , 5 răng
cosδ 1 cos 11 ,14 °
z2 127
z v 2= = =657 , 3 răng
cosδ 2 cos 78 ,86 °

Hệ số dạng răng YF
13 , 2 13 , 2
Y F 1=3 , 47+ =3 , 47+ =3 , 99 răng
zv 1 25 , 5
13 , 2 13 , 2
Y F 2=3 , 47 + =3 , 47+ =3 ,57 răng
zv 2 127

Xác định bánh răng có độ bền uốn yếu hơn:


[σ F ]1 192 ,86 [σ F ]2 181 ,29
= =48 , 34 ; = =50 , 78
YF1 3 , 99 YF2 3 ,57

Vậy ta sẽ tiến kiểm nghiệm đối với bánh dẫn


Kiểm nghiệm độ bến uốn
-Giá trị ứng suất ở chân răng:
Y F 1 Ft1 K F
σ F=
0 ,85 b w mm
Trong đó: KFβ =1+( KHβ-1)×1,5=1,27
K F =KFv×KFβ =1,08×1,27=1,37
Y F 1 F t 1 K F 3 , 99 × 2509 ,34 × 1 ,37
¿> σ F = = =63 ,77 MPa ≤ 181 ,29 MPa
0 , 85 bw mm 0 ,85 ×73 ,78 ×3 , 43

(thỏa điềukiện bền uốn)

Bảng thông số bánh răng

Thông số hình học Răng côn thẳng


Momen xoắn, Nm 107,588
Tỉ số truyền 5
Số vòng quay, vòng/phút 199,72
Khoảng cách trục, mm Re=258,87
Môđun, mm 4
Số răng Bánh dẫn 25
Bánh bị dẫn 127
Góc nghiêng răng, độ 0
Đường kính vòng chia Bánh dẫn de1=100
ngoài, mm Bánh bị dẫn de2=508
Đường kính vòng chia Bánh dẫn dm1=85,75
trung bình, mm Bánh bị dẫn dm2=435,61
Chiều rộng vành răng, mm 73,78
Vận tốc vòng, m/s 0,897

You might also like