Professional Documents
Culture Documents
Ý nghĩa:
- Vị trí → thiết kế máy, bố trí không gian làm việc
- Vận tốc → động năng, công suất
- Gia tốc → lực quán tính, áp lực khớp động
2
Phương pháp
Họa đồ vector:
- Đơn giản, trực quan, dễ kiểm tra
- Cho kết quả ở những vị trí rời rạc, kém chính xác do sai số
dựng hình
Tâm vận tốc tức thời:
- Đơn giản, chính xác
- Chỉ áp dụng cho cơ cấu phẳng toàn khớp thấp
Đồ thị:
- Đơn giản, quan hệ giữa các thông số được biểu diễn bằng đồ
thị → trực quan.
- Kém chính xác do sai số dựng hình, sai số đọc
Giải tích:
- Chính xác, thích hợp cho lập trình
- Phức tạp, khó kiểm tra
3
Phân tích động học bằng họa đồ vector
Lưu ý: kích thước của các khâu là vô hạn
A1 ≡ A0
B1 ≡ B2
C2 ≡ C3
D3 ≡ D0
E3 ≡ E4
F4 ≡ F5
4
Phân tích động học bằng họa đồ vector
Nhắc lại về đại số vector:
m n −1
m2
mn
m1 ∆'
m
O
m'1 ∆
m 'n '
m '2
m'n '−1
m1 + m 2 + + m n −1 + m n = m = m'1 + m'2 + + m'n '−1 + m'n '
5
Phân tích động học bằng họa đồ vector
CHUYỂN ĐỘNG CỦA HAI ĐIỂM THUỘC CÙNG 1 KHÂU
τ
aB A
Phương trình vận tốc: i i
v Bi = vAi + v Bi A i n
B
⊥ AB a Ai aB A
i i
ABωi εi
ωi
v Bi A i
Phương trình gia tốc: A
n τ vAi
a Bi =a Ai + a Bi Ai + a Bi Ai Khâu i
→
↑↑ BA ⊥ AB
ABωi2 ABεi
6
Phân tích động học bằng họa đồ vector
HAI ĐIỂM CÙNG VỊ TRÍ & THUỘC 2 KHÂU KHÁC NHAU
Phương trình vận tốc: Phương trình gia tốc:
k r
vAi = vA j + vAi A j a Ai = aA j + aA A + aA A
i j i j
// ∆ n τ
a +a ⊥∆
Aj
// ∆
Aj
∆ 2ω jvij
aA j k k
aA A Gia tốc Coriolis: a ij = 2ω jvij
i j
εj vAi A j
Trong cơ cấu phẳng, gia tốc
ωj A
a rA A Coriolis có chiều là chiều
i j
của vij xoay 90o theo chiều
quay của ωj và có độ lớn:
Khâu j vA j
Khâu i
a ijk = 2ω jvij
7
Phân tích động học bằng họa đồ vector
ĐỊNH LÝ ĐỒNG DẠNG THUẬN
8
Ví dụ 1
Cho cơ cấu tay quay con trượt.
3
Biết: AB = a, BC = 3a, BD = a, α = 60°, ω1 = const
Hãy xác định: 2
a. ω 2 , v D 2 , v3?
b. ε 2 , a 3?
9
Ví dụ 1
Bài toán vận tốc:
ABω1 = aω1
v B 2 = v B1 =
⊥ AB
v C3 = v C 2 = v B 2 + v C 2 B 2
//AC ⊥ AB ⊥ BC
? aω1 BCω 2 = ?
10
Ví dụ 1
Bài toán vận tốc:
2 2
pc3 = v B2 = aω1
v3 = v C3 = v C 2 = 3 3
//AC (←)
1 1
b 2c 2 = v B2 = aω1
vC 2B2 = 3 3
⊥ BC
vC 2B2ω1
⇒ ω2 = =
BC 3
11
Ví dụ 1
Bài toán vận tốc:
Áp dụng ĐL đồng dạng thuận:
3 3
v D 2 = pd 2 = 2 v B 2 = 2 aω1
(←)
12
Ví dụ 1
Bài toán gia tốc:
ABω12 = aω12
a B 2 = a B1 = →
↑↓ AB
3 2
n BCω 22 = aω1
aC B = 9
2 2 →
↑↓ BC
n τ
a C3 = a C 2 = a B 2 + aC B + aC B
2 2 2 2
→ →
//AC ↑↓ AB ↑↓ BC ⊥ BC
3 2
? aω12 aω1 BCε 2
13
9
Ví dụ 1
2 τ 2 2
Bài toán gia tốc: πc3 = a C B = aω1
a 3 = a C3 = a C 2 = 3 2 2 9
//AC (←)
1 8 2
τ n c = a B 2 − a C 2 = aω1
a C B = c2b2 2 2 9
2 2
⊥ BC
τ
aC
2B2 = 8
⇒ ε2 = ω1
2
BC 9 3
14
Ví dụ 1
Kết quả:
ω1 v3 =
2 3
Vận tốc: ω 2 = aω1 vD2 = aω1
3 3 2
8 2 2
Gia tốc: ε2 = ω12 a 3 = aω1
9 3 9
15
Ví dụ 2
Cho cơ cấu Culit.
Biết: AB = a, AC = 3a, α = 90°, ω1 = const
Hãy xác định:
a. ω2 , ω3 ?
b. ε 2 , ε3 ?
16
Ví dụ 2
Bài toán vận tốc:
ABω1 = aω1
v B 2 = v B1 =
⊥ AB
v B3 = v B2 + v B3 B 2
⊥ BC ⊥ AB(↓) //BC
BCω3 = ? aω1 ?
17
Ví dụ 2
Bài toán vận tốc:
3 3
v B3B 2 = b 2 b3 = 2 v B 2 = 2 aω1
//BC
v B3 1
pb3 = v B 2 = aω1 ⇒ ω3 = ω 2 = BC = 4 ω1
1 1
v B3 = 2 2
⊥ BC 18
Ví dụ 2 1 2
ABω12 = aω12 n BCω32 = aω1
aB = 8
Bài toán gia tốc: a B = a B = → 3 →
2 1
↑↓ AB ↑↑ BC
k 3 2
aB B = 2v ω
B3 B 2 3 = aω1
3 2 4
⊥ BC
n τ k r
aB + aB = a B2 + aB B + aB B
3 3 3 2 3 2
→ →
↑↑ BC ⊥ BC ↑↓ AB ⊥ BC //BC
BCω32 BCε 3 = ? ABω12 2v B3B 2 ω3 ?
19
Ví dụ 2
Bài toán gia tốc:
πb 2 = πG + GH +Hn B 2
n 2 k
a B 2 = 2a B + ? + aB B
3 3 3 2
1 1 1 2
aω12 = aω12 + aω12 + aω1
4 4 2
3 2 3 3 2
3a nB
n b3 G = = aω1 ; Gb3 = GH = aω1
3 8 2 8
1 k 1 1 1
k b 3b 2 H = a B B = aω12 ; Hb3 = GH = aω12
3 3 2 4 2 8
20
Ví dụ 2
Bài toán gia tốc:
3 2
r k b 3b 2 H + Hb3 = aω1
aB B = 8
3 2
//BC
τ
3 2 aB
= n b 3 G + Gb3 = 4 aω1
τ 3 2
aB ⇒ ε3 = ε 2 = = 3
ω1
3 BC 8
⊥ BC
21
Ví dụ 2
Kết quả:
1
Vận tốc: ω3 = ω 2 = ω1
4
3 2
Gia tốc: ε 3 = ε 2 = ω1
8
22
HẾT CHƯƠNG 2
23