Professional Documents
Culture Documents
* Vẽ họa đồ cơ cấu
- Vẽ giá AD Vẽ quỹ đạo chuyển động của điểm B Vẽ quỹ đạo chuyển
động của điểm C Xác định các điểm BiCi;
- Nối BiCi ta được họa đồ chuyển vị của cơ cấu.
CHƯƠNG 2. ĐỘNG HỌC CƠ CẤU
m1 m 2 m3 ... m n 1 m n m '1 m '2 m '3 ... m 'n 1 m 'n (**)
CHƯƠNG 2. ĐỘNG HỌC CƠ CẤU
m1 m 2 m3 ... m n 1 m n m '1 m '2 m '3 ... m 'n 1 m 'n
- Giả sử mn ; m 'n đã biết phương, chưa biết suất
+ Chọn điểm p vẽ các véc tơ vẽ các đường thẳng và ’;
+ cắt ’ ở m, ta có mn ; m 'n ; m ;
- Giả sử mn ; m 'n đã biết suất, chưa biết phương;
+ Chọn điểm p vẽ các véc tơ vẽ các đường tròn;
+ Lấy giá trị dương, ta có mn ; m 'n ; m .
CHƯƠNG 2. ĐỘNG HỌC CƠ CẤU
b. Khi hai điểm A, B thuộc cùng một khâu, vận tốc điểm A đã biết, xác
định vận tốc điểm B;
v B v A v BA
v B , v A - vận tốc của các điểm B, A
v BA - vận tốc tương đối của điểm B
quay quanh A.
v BA AB
CHƯƠNG 2. ĐỘNG HỌC CƠ CẤU
c. Khi hai điểm B2, B3 thuộc hai khâu khác nhau, trùng nhau tại thời điểm
đang xét, đang chuyển động tương đối đối với nhau. Vận tốc điểm B2 đã
biết, xác định vận tốc điểm B3.
v B3 vB2 vB3B2
vB3 , vB2 - vận tốc của các điểm B3, B2 ;
vB3B2 - vận tốc tương đối giữa hai điểm B3, B2.
vB3B2 / /CB
CHƯƠNG 2. ĐỘNG HỌC CƠ CẤU
Hình vẽ dưới đây gọi là họa đồ vận tốc của cơ cấu, điểm p gọi là gốc của
họa đồ. Trên họa đồ vận tốc ta thấy:
- Các véc tơ có gốc tại p và mút tại b, c, e … đều biểu thị vận tốc tuyệt đối
của các điểm tương ứng B, C, E trên cơ cấu;
- Các véc tơ không có gốc tại p như bc, ce, eb đều biểu thị vận tốc tương
đối giữa 2 điểm tương ứng: C đối với B, E đối với C, B đối với E (chiều của
các véc tơ này được xác định theo thứ tự các chữ , Ví dụ: Chiều của vCB là
chiều từ B tới C.
CHƯƠNG 2. ĐỘNG HỌC CƠ CẤU
Ví dụ: Xác định vận tốc điểm F trên BC. Vận tốc của B, C trên khâu 2 đã
biết Xác định được vectơ pf biểu thị vận tốc của điểm F trên đoạn BC;
Theo định lý đồng dạng ta có: bf BF .
bc BC
CHƯƠNG 2. ĐỘNG HỌC CƠ CẤU
- Suất: v B = ω1.lAB
1
* Xác định v B2 , ta có: v B2 v B1 (trùng nhau).
C
CHƯƠNG 2. ĐỘNG HỌC CƠ CẤU
+ cắt ’ ở b3. 1
A
4 3
b3
d
'
C b2
CHƯƠNG 2. ĐỘNG HỌC CƠ CẤU
Đoạn pb3 biểu thị v B3 , v B3 pb3 . v ;
Đoạn b2 b3 biểu thị véc tơ vB3 B2 , vB3 B2 b2b3 .v ;
v B3
* Vận tốc góc của khâu 3: 3 có chiều thuận chiều kim đồng
lCB
hồ, xác định chiều của v B3 đặt pb3 tại điểm B.
* Xác định vận tốc của điểm D trên khâu 3 B D .
v D 3 .lCD 1 2
4 3
b3
d
'
C b2
CHƯƠNG 2. ĐỘNG HỌC CƠ CẤU