Professional Documents
Culture Documents
CƠ HỌC
VẬT RẮN
GV: TS. Đặng Hoài Trung
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên – ĐHQG-HCM
LOGO
2
Có thể áp dụng các quy luật chuyển động của
hệ chất điểm vào chuyển động của vật rắn!!!
LOGO
Yêu cầu: chứng minh điều này đối với chuyển động
song phẳng2 (chuyển động mà mọi điểm của vật rắn
được dịch chuyển trong những mặt phẳng song song
với một mặt phẳng cố định).
O” v0 ''
O•
v0
O’
LOGO
CÁC DẠNG CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN
LOGO
t t +t
B B’
A A’
CÁC DẠNG CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN
LOGO
v A = v B = v C = ...
CÁC DẠNG CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN
LOGO
a) Định nghĩa: C được gọi là khối tâm của vật rắn nếu
vị trí của C thoả công thức:
z
➢ Phân bố rời rạc: m1 m
i
n
C
m i ri 1 n
r1 ri
rC mn
OC = rC = i =1
n
= m i ri O
rn
m i =1
m
i =1
i x
y
1
➢ Phân bố liên tục: rC =
mm
rdm
CÁC DẠNG CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN
LOGO
d rC 1 n
d ri 1 n 1 n
vC =
dt
=
m i =1
mi
dt
=
m i =1
mi vi =
m i =1
pi
n
P = pi P = mv C
i =1
dv C 1 n
dv i 1 n 1 n
aC =
dt
=
m i =1
mi
dt
=
m i =1
mia i =
m i =1
Fi
n
F = Fi
i =1
F = ma C
CÁC DẠNG CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN
LOGO
Kết luận
➢ Chuyển động tịnh tiến của vật rắn tương
đương với chuyển động của khối tâm của nó,
với khối lượng bằng khối lượng của vật rắn và
2
ngoại lực bằng hợp lực tác dụng lên vật rắn.
➢ Có thể xem bài toán chuyển động tịnh tiến
của vật rắn như bài toán chuyển động của một
chất điểm đặt tại khối tâm và có khối lượng
bằng khối lượng của vật rắn.
CÁC DẠNG CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN
LOGO
1.2. Chuyển động tổng quát của vật rắn
❖ Xét chuyển động song phẳng bất kỳ
M
của vật rắn.
rM
r
❖ Theo qui tắc cộng vectơ:
C
rM = rC + r O rC
❖ Lấy đạo hàm theo thời gian của biểu thức trên:
Vận tốc drM drC dr
điểm M
vM = + ωr
dt dt dt
Vận tốc dài
Vận tốc v của điểm M
C
khối tâm
CÁC DẠNG CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN
LOGO
Vận tốc của điểm M trong
chuyển động song phẳng bất kì.
v M = v C + (ω r )
Ý nghĩa
Chuyển2 động song phẳng bất kỳ của vật rắn
bao giờ cũng có thể phân thành hai chuyển
động thành phần:
▪ Chuyển động tịnh tiến của khối tâm của vật
rắn.
▪ Chuyển động quay của vật rắn quanh trục
quay đi qua khối tâm.
CÁC DẠNG CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN
LOGO
1.3. Chuyển động quay quanh trục của vật rắn
1 = 2 = 3 = ... = n ω
1 = 2 = 3 = ... = n
Ri
vi
mi
1 = 2 = 3 = ... = n
()
CÁC DẠNG CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN
LOGO
v i = Ri i = Ri
ai = Ri i = Ri
LOGO
LOGO
2.1. Mômen lực
M = r F
M = r .F . sin = r .h
M
F
h α
r
LOGO
LOGO
VD3: Cánh tay có trọng lượng 41,5 N. Trọng lực tác dụng
lên cánh tay đặt tại điểm A. Xác định lực căng của bó cơ
delta và lực của vai tác dụng lên xương cánh tay để giữ cánh
tay ở vị trí như hình vẽ.
LOGO
VD4: Hình vẽ biểu diễn một người đứng nhón chân. Tổng
trọng lực của cơ thể dồn lên các đầu ngón chân, gây ra phản
lực n như hình vẽ. T là lực kéo của dây chằng (dây gân)
Achilles, R là lực do xương ống chân tác dụng lên bàn chân.
Tính T, R và θ. Biết trọng lượng của người này là 600 N.
LOGO
2.2. Mômen động lượng
L=r p
LOGO
2.3. Định luật biến thiên và bảo toàn
mômen động lượng
dL = Mdt
M =0 L = const
LOGO
3.
PHƯƠNG TRÌNH
CƠ BẢN CỦA VẬT RẮN
QUAY QUANH TRỤC
CỐ ĐỊNH
PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN CỦA VẬT RẮN QUAY QUANH TRỤC CỐ ĐỊNH
LOGO
Xét vật rắn quay quanh
trục
dưới tác dụng của lực F .
ω
Có tác dụng làm vật rắn quay!!!
F
F//
F = F// + F⊥
Ft
O
F⊥
M
Fn
F = F// + Ft + Fn
PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN CỦA VẬT RẮN QUAY QUANH TRỤC CỐ ĐỊNH
LOGO
3.1. Mômen động lượng của vật rắn quay
➢ Mômen động lượng của chất
điểm thứ i đối với trục quay:
Li = R i x pi M
➢ Mômen động lượng của vật rắn
đối với trục quay: Li
n n
L = Li = R i x pi Fi
Ri
i =1 i =1
pi
➢Độ lớn:
n
n
2
L = m i Ri i = m i Ri = I
2
i =1 i =1
PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN CỦA VẬT RẮN QUAY QUANH TRỤC CỐ ĐỊNH
LOGO
Vậy: L = Iω
n
➢ Công thức: I = m i R i2
i =1
▪ Độ lớn: M i = R i Fi
M = Iβ
LOGO
MÔMEN QUÁN TÍNH CỦA MỘT VÀI VẬT RẮN ĐƠN GIẢN
LOGO
➢ Khi vật rắn gồm các chất điểm phân bố liên tục:
I = R dm 2
m
MÔMEN QUÁN TÍNH CỦA MỘT VÀI VẬT RẮN ĐƠN GIẢN
LOGO
-ℓ/2 dm ℓ/2
O x x + dx
1
I = m 2
12
MÔMEN QUÁN TÍNH CỦA MỘT VÀI VẬT RẮN ĐƠN GIẢN
LOGO
O R
dm
I = mR 2
MÔMEN QUÁN TÍNH CỦA MỘT VÀI VẬT RẮN ĐƠN GIẢN
LOGO
r
R
2
mR
I=
2
MÔMEN QUÁN TÍNH CỦA MỘT VÀI VẬT RẮN ĐƠN GIẢN
LOGO
1
I = mR 2 I = mR 2
2
LOGO
𝟏
𝑰= 𝒎 𝒂𝟐 + 𝒃𝟐
𝟏𝟐
MÔMEN QUÁN TÍNH CỦA MỘT VÀI VẬT RẮN ĐƠN GIẢN
LOGO
2 2
Với: dm = r 2dz là khối lượng của đĩa.
➢ Mômen quán tính của hình tròn xoay:
H
1
I = dI = πρ r dz
4
vtx
2 0
MÔMEN QUÁN TÍNH CỦA MỘT VÀI VẬT RẮN ĐƠN GIẢN
LOGO
z
R
r= z r 2 = R2 − z2
h
r
3 2
I = mR 2 I = mR 2
10 5
O
MÔMEN QUÁN TÍNH CỦA MỘT VÀI VẬT RẮN ĐƠN GIẢN
LOGO
4.2. Định lý Steiner – Huyghens
I = I C + md 2
2
1 l 1 2
I = ml + m = ml
2
12 2 3
LOGO
LOGO
Ex1
a. Tác dụng lên vành bánh xe theo phương tiếp tuyến với
nó một lực cản thì sau một thời gian t = 30 giây, bánh M
xe dừng lại hẳn. Tính lực cản tác dụng lên vành bánh xe.
b. Dùng một dây không co giãn, khối lượng không đáng
kể quấn quanh vành bánh xe và buộc vào đầu dây còn lại
m
một vật có khối lượng m = 1,2 kg. Thả vật m rơi xuống.
Tính gia tốc vật rơi và lực căng dây. Cho g = 9,8 m/s2.
LOGO
Ex4
➢ Động năng quay của vật rắn quanh một trục cố định
n
1 1 n
1 n
2 2
K q = m i v i = m i R i ω i = m i R i ω
2 2 2
i =1 2 2 i =1 2 i =1
1 2
K q = Iω
2
2 2
ĐỘNG NĂNG CỦA VẬT RẮN QUAY QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
LOGO
LOGO
Ex6
R tăng R giảm
I tăng I giảm
ω giảm ω tăng
n
L = I i ω i = const
i =1
ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN MÔMEN ĐỘNG LƯỢNG CỦA VẬT RẮN QUAY
LOGO
ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN MÔMEN ĐỘNG LƯỢNG CỦA VẬT RẮN QUAY
LOGO
7
CON QUAY
CON QUAY
LOGO
7.1 Định nghĩa
❖ Con quay là một vật rắn đối xứng tròn xoay có thể
quay nhanh chung quanh trục đối xứng của nó.
❖ Thông thường, người ta chế tạo con quay dưới dạng
một cái vô lăng.
❖ Tùy theo yêu cầu sử dụng, người ta có thể làm cho
trục con quay hoàn toàn cố định hoặc có một điểm cố
định hoặc hoàn toàn tự do.
B
O A L
'
L
)
L
O A O
L
mg
CON QUAY
LOGO
➢ Trong khoảng thời gian Δt ta có: L = Mt
➢ Và: M = OA mg
➢ Áp dụng quy tắc vặn nút chai, ta thấy M hướng vào
trong, do đó L cũng hướng vào trong.
➢ Theo hình vẽ: ∆L = L∆α
L
➢ Chia hai vế cho ∆t, ta có: =L
t t
M M
M = L = =
L I
CON QUAY
LOGO
CON QUAY
LOGO
7.4. Con quay đối xứng