Professional Documents
Culture Documents
FSLM 9 SimpleRegressionV 2021 03 01 16460715
FSLM 9 SimpleRegressionV 2021 03 01 16460715
y = b0 + b1x +e
Với:
b0 và b1 được gọi là các tham số của mô hình,
e là biến ngẫu nhiên được gọi là số hạng sai số.
3
PHƯƠNG TRÌNH
HỒI QUI TUYẾN TÍNH ĐƠN BIẾN
E(y) = b0 + b1x
4
PHƯƠNG TRÌNH
HỒI QUI TUYẾN TÍNH ĐƠN BIẾN
E(y)
Tung độ gốc
Độ dốc b1
b0 dương
x
5
PHƯƠNG TRÌNH
HỒI QUI TUYẾN TÍNH ĐƠN BIẾN
▪ Quan hệ tuyến tính nghịch biến
E(y)
Độ dốc b1
âm
x
6
PHƯƠNG TRÌNH
HỒI QUI TUYẾN TÍNH ĐƠN BIẾN
▪ Không quan hệ
E(y)
x
7
PHƯƠNG TRÌNH HỒI QUI
TUYẾN TÍNH ĐƠN BIẾN ƯỚC LƯỢNG
y^ = b0 + b1x
8
QUI TRÌNH ƯỚC LƯỢNG
Phương trình
b0 và b1 hồi qui ước lượng
Ước lượng của ŷ = b0 + b1 x
b0 và b1 Trị thống kê mẫu
b0, b1
9
PHƯƠNG PHÁP
BÌNH PHƯƠNG TỐI THIỂU
Với:
yi = giá trị quan sát của biến phụ thuộc
đối với quan sát thứ i
yi ^ = giá trị ước lương của biến phụ thuộc
đối với quan sát thứ I
10
PHƯƠNG PHÁP
BÌNH PHƯƠNG TỐI THIỂU
b1 = ( x − x )( y − y )
i i
(x − x )
i
2
11
PHƯƠNG PHÁP
BÌNH PHƯƠNG TỐI THIỂU
b0 = y − b 1 x
Với:
xi = giá trị của biến độc lập đối với quan sát thứ i
yi = giá trị của biến phụ thuộc đối với quan sát thứ I
_
x = giá trị trung bình của biến độc lập
_
y = giá trị trung bình của biến phụ thuộc
n = tổng số quan sát
12
HỒI QUI TUYẾN TÍNH ĐƠN BIẾN
1 14
3 24
2 18
1 17
3 27
13
PHƯƠNG TRÌNH
HỒI QUI ƯỚC LƯỢNG
▪ Độ dốc của phương trình hồi qui ước lượng
b1 = ( x − x )( y − y )
i i
=
20
=5
(x − x )
i
2
4
30
25
Doanh số xe hơi
20
y = 5x + 10
15
10
5
0
0 1 2 3 4
Quảng cáo TV
15
HỆ SỐ XÁC ĐỊNH
i
( y − y ) 2
= i
( ˆ
y − y ) 2
+ i i
( y − ˆ
y ) 2
Với:
SST = Tổng bình phương toàn phần
SSR = Tổng bình phương hồi qui
SSE = Tổng bình phương sai số
16
HỆ SỐ XÁC ĐỊNH
r2 = SSR/SST
Với:
SSR = Tổng bình phương hồi qui
SST = Tổng bình phương toàn phần
17
HỆ SỐ XÁC ĐỊNH
18
HỆ SỐ TƯƠNG QUAN MẪU
rxy = (sign of b1 ) r 2
Với
b1 = độ dốc của phương trình hồi qui ước lượng
yˆ = b0 + b1 x
19
HỆ SỐ TƯƠNG QUAN MẪU
rxy = (sign of b1 ) r 2
20
CÁC GIẢ ĐỊNH VỀ SỐ HẠNG SAI SỐ e
21
KIỂM ĐỊNH Ý NGHĨA
t Test và F Test
s 2 = MSE = SSE/(n − 2)
Với
SSE = ( yi − yˆ i ) 2 = ( yi − b0 − b1 xi ) 2
23
KIỂM ĐỊNH Ý NGHĨA
SSE
s = MSE =
n−2
24
KIỂM ĐỊNH Ý NGHĨA: KIỂM ĐỊNH t
▪ Giả thuyết
H0 : b1 = 0
H a : b1 0
▪ Trị thống kê
b1
t=
sb1
25
KIỂM ĐỊNH Ý NGHĨA: KIỂM ĐỊNH t
26
KIỂM ĐỊNH Ý NGHĨA: KIỂM ĐỊNH t
b1
3. Lựa chọn trị thống kê kiểm định. t =
sb1
4. Qui tắc bác bỏ. Bác bỏ H0 nếu p-value < .05
hay|t| > 3.182 (với độ tự do là 3)
27
KIỂM ĐỊNH Ý NGHĨA: KIỂM ĐỊNH t
b1 5
t= = = 4.63
sb1 1.08
28
KHOẢNG TIN CẬY CỦA b1
29
KHOẢNG TIN CẬY CỦA b1
t /2 sb1
là biên
b1 t /2 sb1 của sai
b1 là ước số
lượng
điểm
Với t / 2 là giá trị t cho một diện tích là
/2 trong phần đuôi phía trên của phân phối t
Với độ tự do là n - 2
30
KHOẢNG TIN CẬY CỦA b1
▪ Giả thuyết
H0 : b1 = 0
H a : b1 0
▪ Trị thống kê
F = MSR/MSE
32
KIỂM ĐỊNH Ý NGHĨA: KIỂM ĐỊNH F
Bác bỏ H0 nếu
p-value <
hay F > F
Với:
F dựa trên phân phối F với độ tự do là 1
ở tử số và độ tự do là n - 2 ở mẫu số
33
KIỂM ĐỊNH Ý NGHĨA: KIỂM ĐỊNH F
36
SỬ DỤNG PHƯƠNG TRÌNH HỒI QUI ƯỚC LƯỢNG
ĐỂ ƯỚC LƯỢNG VÀ DỰ ĐOÁN
y p t /2 s y p
y p t /2 sind
Với:
hệ số tin cậy là 1 - và
t/2 dựa trên phân phối t
với độ tự do là n - 2 37
ƯỚC LƯỢNG ĐIỂM
y^ = 10 + 5(3) = 25 xe hơi
38
KHOẢNG TIN CẬY CỦA E(yp)
Ước lượng khoảng tin cậy 95% của trung bình doanh
số xe hơi khi 3 quảng cáo TV được thực hiện là:
40
KHOẢNG DỰ ĐOÁN CỦA yp
H I
1 PREDICTION INTERVAL
2 Variance of y ind 6.76667
3 Std. Dev. of y ind 2.60128
4 Margin of Error 8.27845
5 Lower Limit 16.72
6 Upper Limit 33.28
7
41
KHOẢNG DỰ ĐOÁN CỦA yp
42
PHÂN TÍCH PHẦN DƯ
y i − yˆ i
▪ Nếu giả định phương sai của e giống nhau đối với tất
cả các giá trị của x được thỏa, và mô hình hồi qui giả
định là một biểu diễn đầy đủ của mối quan hệ giữa
các biến, thì
44
ĐỒ THỊ PHẦN DƯ THEO X
y − yˆ
Dạng tốt
Phần dư
45
ĐỒ THỊ PHẦN DƯ THEO X
y − yˆ
Phương sai thay đổi
Phần dư
46
ĐỒ THỊ PHẦN DƯ THEO X
y − yˆ
Dạng mô hình không thích hợp
Phần dư
47
ĐỒ THỊ PHẦN DƯ THEO X
▪ Phần dư
48
ĐỒ THỊ PHẦN DƯ THEO X
Đồ thị phần dư
3
2
Phần dư
1
0
-1
-2
-3
0 1 2 3 4
Quảng cáo TV
49
50