Professional Documents
Culture Documents
Với a 0. Với a 0.
▪ Trường hợp 2: phương trình y = 0 có nghiệm kép
'
Với a 0. Với a 0.
▪ Trường hợp 2: phương trình y = 0 vô nghiệm
'
y y
O 1
1 x
1
O x
Với a 0. Với a 0.
2. Hàm số trùng phương y = ax + bx + c
4 2
(a 0)
x = 0
▪ ( )
Đạo hàm: y ' = 4ax 3 + 2bx = 2 x 2ax 2 + b , y ' = 0 2
2ax + b = 0
▪ Để hàm số có 3 cực trị: ab 0
a 0
▪ Nếu hàm số có 2 cực đại và 1 cực tiểu
b 0
a 0
▪ Nếu hàm số có 1 cực đại và 2 cực tiểu
b 0
▪ Để hàm số có 1 cực trị ab 0
a 0
▪ Nếu hàm số có 1 cực tiểu và không có cực đại
b 0
a 0
▪ Nếu hàm số có 1 cực đại và không có cực tiểu
b 0
▪ Trường hợp 1: phương trình y' = 0 có 3 nghiệm phân biệt ( ab 0 ) .
y
y
1
1
1
1 O x
O x
Với a 0. Với a 0.
▪ Trường hợp 2: phương trình y' = 0 có 1 nghiệm
y y
1
O x
1
O x
Với a 0. Với a 0.
ax + b
3. Hàm số bậc nhất y =
cx + d
( c 0, ad − bc 0 )
d ad − bc
▪ Tập xác định: D = R \ − Đạo hàm: y =
( cx + d )
2
c
▪ Nếu ad − bc 0 hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. Đồ thị nằm góc phần tư 2 và 4.
▪ Nếu ad − bc 0 hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. Đồ thị nằm góc phần tư 1 và 3.
d a
▪ Đồ thị hàm số có: TCĐ: x = − và TCN: y =
c c
d a
▪ Đồ thị có tâm đối xứng: I − ;
c c
( )
và y = f x là hàm chẵn nên đồ thị ( C ) nhận Oy làm trục đối xứng.
▪ Cách vẽ ( C ) từ ( C ) :
Giữ nguyên phần đồ thị bên phải Oy của đồ thị ( C ) : y = f ( x ) .
Bỏ phần đồ thị bên trái Oy của ( C ) , lấy đối xứng phần đồ thị được giữ qua Oy.
2. Dạng 2: Từ đồ thị ( C ) : y = f ( x ) suy ra đồ thị ( C ) : y = f ( x ) .
f ( x ) khi f ( x ) 0
Ta có: y = f ( x ) =
− f ( x ) khi f ( x ) 0
▪ Cách vẽ ( C ) từ ( C ) :
Giữ nguyên phần đồ thị phía trên Ox của đồ thị (C): y = f ( x ) .
Bỏ phần đồ thị phía dưới Ox của (C), lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox.
3. Dạng 3: Từ đồ thị ( C ) : y = u ( x ) .v ( x ) suy ra đồ thị ( C ) : y = u ( x ) .v ( x ) .
u ( x ) .v ( x ) = f ( x ) khi u ( x ) 0
Ta có: y = u ( x ) .v ( x ) =
−u ( x ) .v ( x ) = f ( x ) khi u ( x ) 0
▪ Cách vẽ ( C ) từ ( C ) :
Giữ nguyên phần đồ thị trên miền u ( x ) 0 của đồ thị ( C ) : y = f ( x ) .
Bỏ phần đồ thị trên miền u ( x ) 0 của ( C ) , lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox .
• Bỏ phần đồ thị của ( C ) bên trái Oy , giữ nguyên ( C ) bên phải Oy.
• Lấy đối xứng phần đồ thị được giữ qua Oy .
y
y
2
-1 O 1
1
O x
-1 x
-2 -2
(C) : y = x
3
−3 x
−2 −1 O 1 2 x
−2
A. a = 1; b = 1; c = −1 . B. a = 1; b = −2; c = 1 .
C. a = 1; b = 2; c = 1 . D. a = 2; b = −2; c = −1 .
Câu 3: Hàm số y = ax 4 + bx 2 + c , ( a 0 ) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a 0 , b 0 , c 0 . B. a 0 , b 0 , c 0 . C. a 0 , b 0 , c 0 . D. a 0 , b 0 , c 0 .
bx − c
Câu 4: Cho hàm số y = ( a 0 và a , b , c ) có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào dưới đây
x−a
đúng?
O
x
A. a 0 , b 0 , c − ab 0 . B. a 0 , b 0 , c − ab 0 . C. a 0 , b 0 ,
c − ab 0 . D. a 0 , b 0 , c − ab 0 .
ax + 1
Câu 5: Cho hàm số y = có đồ thị như hình vẽ bên.
x−b
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a 0 b . B. a b 0 . C. a b 0 . D. a 0 b .
ax − b
Câu 6: Cho hàm số y = có đồ thị như hình dưới.
x −1
y
1 2 x
O
−1
−2
Câu 7: Cho hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
a 0 a 0 a 0 a 0
A. . B. . C. . D. .
b 0 b 0 b 0 b 0
ax + b
Câu 9: Cho hàm số y = có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
cx + d
A. ab 0 , cd 0 . B. bc 0 , ad 0 . C. ac 0 , bd 0 . D. bd 0 , ad 0 .
Câu 10: Cho hàm số y = f ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ ở bên. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A. a 0 , b 0 , c 0 , d 0 . B. a 0 , b 0 , c 0 , d 0 .
C. a 0 , b 0 , c 0 , d 0 . D. a 0 , b 0 , c 0 , d 0 .
Câu 11: Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng
A. a 0, b 0, c 0 . B. a 0, b 0, c 0 . C. a 0, b 0, c 0 . D. a 0, b 0, c 0 .
ax + b
Câu 12: Cho hàm số y = có đồ thị như hình bên với a , b , c . Tính giá trị của biểu thức
x+c
T = a − 3b + 2 c ?
A. T = −9 . B. T = −7 . C. T = 12 . D. T = 10 .
Câu 13: Cho hàm số y = f ( x) = ax 3 + bx 2 + cx + d ( a , b , c , d , a 0 ) có đồ thị là ( C ) . Biết rằng đồ thị
(C ) đi qua gốc tọa độ và đồ thị hàm số y = f '( x) cho bởi hình vẽ bên. Tính giá trị
H = f (4) − f (2) ?
A. H = 64 . B. H = 51 . C. H = 58 . D. H = 45 .
Câu 14: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục và có đạo hàm cấp hai trên . Đồ thị của các hàm số
y = f ( x ) , y = f ( x ) , y = f ( x ) lần lượt là đường cong nào trong hình bên?
.
A. ( C3 ) , ( C2 ) , ( C1 ) . B. ( C1 ) , ( C3 ) , ( C2 ) . C. ( C3 ) , ( C1 ) , ( C2 ) . D. ( C1 ) , ( C2 ) , ( C3 ) .
.
A. Hàm số y = f ( x ) chỉ có hai điểm cực trị.
B. Đồ thị của hàm số y = f ( x ) chỉ có hai điểm cực trị và chúng nằm về hai phía của trục hoành.
C. Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng ( −; 2 ) .
D. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng ( 1; 3 ) .
Câu 16: Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên và hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ
dưới đây
−x − 1 x −1 x −1 x
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x +1 x +1 x+1 x +1
x+2
Câu 18: Cho hàm số y = có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là đồ thị của hàm số nào sau đây?
2x − 1
Câu 19: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
.
A. y = ln ( x + 1) − ln 2 . B. y = ln x .
C. y = ln x + 1 − ln 2 . D. y = ln x .
Câu 20: Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên đoạn −
2; 2 và có đồ thị là đường cong trong hình
vẽ bên dưới. Các giá trị của tham số m để phương trình f ( x ) = m có 6 nghiệm thực phân biệt
là
A. 0 m 2 . B. m 0 . C. m 2 . D. 0 m 2 .
ax + b
Câu 21: Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của hàm số y = với a , b , c , d là các số thực. Mệnh
cx + d
đề nào dưới đây đúng?.
A. y 0, x 2 . B. y 0, x 1 . C. y 0, x 2 . D. y 0, x 1 .
Câu 22: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên và có đồ thị như hình vẽ.
Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x ) = m có 6 nghiệm phân biệt.
A. 3 m 4 . B. 0 m 3 . C. −4 m −3 . D. 0 m 4 .
x+2
Câu 23: Cho đồ thị (C ) có phương trình y = , biết rằng ĐTHS y = f ( x) đối xứng với (C ) qua trục
x −1
tung. Khi đó f ( x) là
x+2 x+2 x−2 x−2
A. f ( x) = . B. f ( x) = − . C. f ( x) = − . D. f ( x) = .
x+1 x −1 x+1 x+1
Câu 24: Cho đồ thị của ba hàm số y = f ( x ) , y = f ( x ) , y = f ( x ) được vẽ mô tả ở hình dưới đây. Hỏi
đồ thị các hàm số y = f ( x ) , y = f ( x ) và y = f ( x ) theo thứ tự, lần lượt tương ứng với
đường cong nào?
A. ( C3 ) ; (C2 ) ; ( C1 ) . B. ( C2 ) ; ( C1 ) ; ( C3 ) . C. ( C2 ) ; ( C3 ) ; ( C1 ) . D. ( C1 ) ; (C2 ) ; ( C3 ) .
Câu 26: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên R và hàm số y = f ' ( x ) có đồ thị như hình bên dưới. Đặt
g ( x ) = f ( x + m ) . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g ( x ) có 5 điểm cực
trị?
A. 3. B. 4. C. 5. D. Vô số.
Câu 27: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên R và hàm số y = f ' ( x ) có đồ thị như hình bên dưới. Đặt
g ( x ) = f ( x + m ) . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g ( x ) có đúng 5 điểm
cực trị?
A. 2. B. 3. C. 4. D. Vô số.
Câu 28: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số g ( x ) = f ( x + m ) có 5 điểm cực trị.
A. m −1 . B. m −1 . C. m 1 . D. m 1 .
Câu 31: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số h x f2 x f x m có đúng 3 điểm
cực trị.
1 1
A. m . B. m . C. m 1. D. m 1.
4 4
ax + 1
Câu 32: Cho hàm số y = ( với a, b, c là các tham số) có bảng biến thiên như sau:
bx + c
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.B 3.D 4.A 5.A 6.C 7.B 8.D 9.B 10.B
Câu 7: Chọn B
Câu 9: Chọn B
d
Vì hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định nên ad − bc 0 , với mọi x − nên ad bc
c
b b
Mặt khác ( C ) Ox = A − ;0 và − 0 nên ab 0 (1) Loại A
a a
b b
Và ( C ) Oy = B 0; và 0 nên bd 0 ( 2 ) Loại C
d d
Từ (1) và ( 2 ) ta có ad 0 Loại D
d
Mặt khác, phương trình đường tiệm cận đứng x = − 0 nên cd 0 . Suy ra bc 0 .
c
Câu 10: Chọn B
Dựa vào đồ thị ta thấy nhánh cuối cùng bên phải hướng lên trên suy ra a 0 .
Đồ thị cắt trục tung tại điểm x = 1 d = 1 0 .
2b
Hàm số có 2 điểm cực trị x1 = 1 0 , x2 = 3 0 x1 + x2 0 − 0 b 0 .
3a
c
x1 x2 0 0 c 0 . Vậy a 0 , b 0 , c 0 , d 0 .
3a
Câu 11: Chọn C
Do đồ thị hàm số có ba điểm cực trị và lim f ( x ) = + a 0, b 0 .
x →
Mặt khác điểm cực đại của đồ thị hàm số có tung độ dương c 0 .
Câu 12: Chọn A
Đồ thị hàm số có x = 1 là tiệm cận đứng nên c = −1 .
( )
Ta có S = 3x + 1 dx = 58 . Lại có: S = f ( x ) dx = f ( x ) = f ( 4 ) − f ( 2 ) .
2
2 2 2
Do đó: H = f ( 4 ) − f ( 2 ) = 58 .
-2 -1 O 1 2 x
Đồ thị ( C2 ) đồng biến trên mà đồ thị ( C1 ) lại nằm hoàn toàn trên trục hoành.
Câu 25: Chọn D
Từ hình vẽ ta thấy: đồ thị ( C2 ) cắt trục Ox tại 3 điểm là 3 điểm cực trị của của đồ thị hàm số ( C1 ) .
Đồ thị ( C3 ) cắt trục Ox tại 2 điểm là 2 điểm cực trị của của đồ thị hàm số ( C 2 ) .
Câu 26: Chọn D
Từ đồ thị hàm số f x ta thấy f x cắt trục hoành tại 2 điểm có hoành độ dương (và 1 điểm
có hoành độ âm)
f x có 2 điểm cực trị dương
f x có 5 điểm cực trị
f x m có 5 điểm cực trị với mọi m (vì tịnh tiến sang trái hay sang phải không ảnh
hưởng đến số điểm cực trị của hàm số). Chọn D
Chú ý: Đồ thị hàm số f x m có được bằng cách lấy đối xứng trước rồi mới tịnh tiến.
Đồ thị hàm số f x m có được bằng cách tịnh tiến trước rồi mới lấy đối xứng.
Yêu cầu bài toán hàm số f x m có 2 điểm cực trị dương (vì khi đó lấy đối xứng qua Oy
ta được đồ thị hàm số f x m có đúng 5 điểm cực trị).
Từ bảng biến thiên của f x , suy ra f x m luôn có 2 điểm cực trị dương tịnh tiến f x
(sang trái hoặc sang phải) phải thỏa mãn
Tịnh tiến sang trái nhỏ hơn 1 đơn vị m 1.
Tịnh tiến sang phải không vượt quá 2 đơn vị m 2.
m
Suy ra 2 m 1 m 2; 1;0 .
Câu 28: Chọn B
Vì hàm f x đã cho có 3 điểm cực trị nên f x 2018 m 2 cũng luôn có 3 điểm cực trị (do
phép tịnh tiến không làm ảnh hưởng đến số cực trị).
Do đó yêu cầu bài toán số giao điểm của đồ thị f x 2018 m 2 với trục hoành là 2.
Dựa vào đồ thị hàm số f x ta thấy có 3 điểm cực trị f x m cũng luôn có 3 điểm cực
trị (vì phép tịnh tiến không làm ảnh hưởng đến số cực trị). Chọn C
Câu 30: Chọn A
Nhận xét: Hàm g x f x m là hàm số chẵn nên đồ thị đối xứng qua trục Oy x 0 là
một điểm cực trị của hàm số.
x
Ta có g x .f x m với x 0.
x
x m 1 x 1 m
. *
theo do thi f x
g x 0 f x m 0
x m 1 x 1 m
Cách 2.
Đồ thị hàm số f x m được suy ra từ đồ thị hàm số f x bằng cách tịnh tiến trước rồi mới lấy đối xứng.
2
x 1 g 1 f 1 f 1 m m
f x 0 theo do thi f x
g x 0 x 3 . Ta tính được g 3 m .
2f x 1
x a a 0 1
g a m
2
Bảng biến thiên của hàm số g x
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra đồ thị hàm số g x có 3 điểm cực trị.
khi đồ thị hàm số g x nằm hoàn toàn phía trên trục Ox (kể cả tiếp xúc)
1
m . Chọn B
4
Câu 32: Chọn C
ax + 1 ax + 1
Đồ thị y = có tiệm cận đứng x = 2 , tiệm cận ngang y = 1 . Hàm số y = đồng biến
bx + c bx + c
trên các khoảng xác định.
2b + c = 0
xlim y = − a = b
→ 2+
a
Suy ra lim y = 1 =1 c = −2b
x →+
b −2b 2 − b 0
y = ac − b 0, x − b ac − b 0
( bx + c )
2
c
1 1
a = b − 2 b 0 0 −b 2
c = −2b a = b a + b 0 ( 2 ) , ( 3) đúng.
1 c = −2b a + b + c = 0
− b 0
2 c 1
( 3) .
Thay (1) , ( 2 ) vào ( 3 ) ta có: −4b2 + 5b 0 0 b
5
. Từ đó ta có c 0 , a 0 .
4
Câu 34: Chọn B
ax + b
Đồ thị hàm số y = có các tính chất:
cx − 1
a a
Đường tiệm cận ngang là y = = 1 a = c
c c
1 1
Đường tiệm cận đứng là x = = 1 c = 1
c c
Cắt trục tung tại điểm có tung độ y = −b −b 0 b 0
Vậy có a , c 0 và b 0 tức là trong các số a , b , c có hai giá trị dương.