You are on page 1of 24

 b  

Parabol y  ax  bx  c a  0
2
  Đỉnh I   ; 
 2a 4a 
a 0: Bề lõm quay lên a 0 : Bề lõm quay xuống
1

Phương trình ax  bx  c  0 a  0
2
 
Có hai nghiệm phân biệt khi   0 , có nghiệm kép khi   0 , vô nghiệm khi   0
b c
Nếu phương trình có hai nghiệm x 1 , x 2 thì ta có định lí Vi-et: S  x 1  x 2   và P  x 1 .x 2 
a a
Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi P  0  ac  0
  0
Phương trình có hai nghiệm cùng dấu khi 
P  0
  0   0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt dương khi  S  0 , hai nghiệm phân biệt âm khi 
S  0
P  0 P  0
 
2
 0

Phương trình có hai nghiệm phân biệt x 1 , x 2 thỏa mãn x 1    x 2  
 x 1    x 2     0
  0

Phương trình có hai nghiệm phân biệt x 1 , x 2 thỏa mãn x1  x 2     x1      x 2     0

 x1    x 2     0
  0

Phương trình có hai nghiệm phân biệt x 1 , x 2 thỏa mãn   x1  x 2   x1      x 2     0

 x1    x 2     0
Chú ý: a chứa tham số thì xét riêng a  0. Nếu yêu cầu hai nghiệm (không phân biệt) thì   0
Phương trình chứa trị tuyệt đối
g  x   0
 f x   g x   a f x   b g  x   h x 
f x   g x    f  x   g  x    f x   g  x 
3
 f x   g  x  
Dạng này ta chia trường
 f x   g  x  hợp để giải
Phương trình chứa căn
f  x   g x  a .f  x   b. f  x   c  0
g x   0

 f  x   0 or g  x   0
  f x   g  x    Đặt t  f  x   0
 f  x   g x 
2

4  f  x   g  x  Đưa về pt bậc 2 ẩn t
f x   g  x   h x  f x   g x   f x  g x   h x  Một số dạng khác có thể sử
PP: Tìm điều kiện và bình phương dụng nhân liên hợp, đưa về
PP: Đặt t  f x   g  x  hệ hoặc đánh giá…
2 vế, đưa về phương trình hệ quả

1
 f  x  g  x  theo t, đưa phương
trình đã cho về bậc hai theo ẩn t.
Phương trình trùng phương ax 4  bx 2  c  0 a  0  1 
PP: Đặt t  x 2  0  at 2  bt  c  0  2 
1 vô nghiệm   2 vô nghiệm, hoặc có 2 nghiệm âm
1 có đúng 1 nghiệm   2 có nghiệm kép bằng 0, hoặc có 1 nghiệm bằng 0 và 1 nghiệm âm
1 có đúng 2 nghiệm phân biệt   2 có nghiệm kép dương, hoặc có 1 nghiệm âm và 1 nghiệm dương
5
1 có đúng 3 nghiệm phân biệt   2 có một nghiệm dương và 1 nghiệm bằng 0
1 có 4 nghiệm phân biệt   2 có 2 nghiệm phân biệt dương
Hệ phương trình
Đối xứng loại I Hệ đẳng cấp bậc 2
 f  x ;y   0 Đối xứng loại II a1x 2  b1xy  c1y 2  d1
  2
 f  x ;y   0
g  x ;y   0
2
a2x  b2xy  c2y  d2

 f y; x   0
6 PP:
 f  x ; y   f  y; x 
Với  + Giải hệ khi x  0
g  x ;y   g y; x 
PP: Trừ hai vế của phương trình + Khi x  0, đặt y  tx , chia vế
cho nhau, sau đó đưa về phương
PP: Đặt S  x  y, P  xy với với vế của 2 phương trình cho
trình tích
nhau, đưa về phương trình bậc
điều kiện S 2  4P hai theo t
Bất phương trình chứa trị tuyệt đối
g  x   0
f x   g x  
f x   g x   g  x   0
7 g x   0 f x   g  x    
 f 2 x   g 2 x      f x   g x 
g  x   f  x   g  x  
   f x   g  x 

Các dạng khác: Dùng định nghĩa trị tuyệt đối, chia khoảng để giải
Bất phương trình chứa căn
 g  x   0
   f x   0
g  x   0  f x   0 

f x   g x    f x   g x    f x   g  x   g  x   0
 f  x   g  x  g  x   0 
 f x   g  x 
2

  f  x   g 2  x 
8 
Các dạng khác: Đặt ẩn phụ, nhân liên hợp, đánh giá…
Ứng dụng dấu tam thức bậc hai
ax  bx  c  0, x  
2
ax  bx  c  0, x  
2
ax 2  bx  c  0, x   ax 2  bx  c  0, x  
a  0 a  0 a  0 a  0
   
  0   0   0   0
Công thức lượng giác
 
cos     cos  sin       sin  sin      cos 
2 
sin      sin  cos        cos  sin        sin 
9  
cos      sin 
tan      tan  tan        tan  2  cos        cos 

cot      cot  cot        cot    tan       tan 


tan      cot 
2 

2
  cot       cot 
cot      tan 
2 

cos a  b   cosa.cos b  sin a.sin b sin 2a  2 sin a .cos a


sin   cos   1
2 2
cos2a  cos2 a  sin 2 a
cos a  b   cosa.cosb  sin a.sin b
1  2 cos2 a  1  1  2sin 2 a
1  tan2   sin a  b   sin a.cos b  cos a.sin b
cos2  2tana
tan2a 
1 sin a  b   sin a.cosb  cosa.sin b 1  tan2 a
1  cot2  
sin2  tan a  tan b sin3a  3sin a  4 sin 3 a
tan .cot   1 tan a  b  
1  tan a.tan b cos3a  4cos3 a  3cosa
tan a  tan b 3 tan a  tan 3 a
tan a  b   tan 3a 
1  tan a.tanb 1  3tan 2 a
1  cos2a
cos2 a 
2
1  cos2a 1
sin 2 a  cosa.cosb  cos a  b   cos a  b  
2 2
1  cos2 a 1
tan 2 a  sin a.sin b   cos a  b   cos a  b  
1  cos2a 2
3cos a  cos3a 1
cos3 a  sin a.cos b   sin a  b   sin a  b  
4 2
3sin a  sin 3a
sin 3 a 
4
a b a b
cos a  cos b  2cos cos
2 2
a b a b  
cosa  cos b  2sin sin sin a  cos a  2 sin  a  
2 2  4
a b a b  
sin a  sin b  2sin cos sin a  cosa  2 sin  a  
2 2  4
a b a b
sin a  sin b  2sin cos
2 2

Vectơ và các tính chất


     
AB  BC  AC AB  AC  CB
Nếu ABCD là hình bình hành thì Ilà trung
    điểm 
của  ABthì
 đoạn 
1 AC  AB  AD IA  IB  0 và MA  MB  2MI
G là trọng tâm tam giác ABC thì
    Ba điểm phân biệt A, B,C thẳng hàng
GA  GB  GC  0 và  
     AB  kAC k  0 
MA  MB  MC  3MG
 
Cho a   x 1 ; y 1  , b   x 2 ; y 2  , k  
2      x  x 2
a  b   x 1  x 2 ; y1  y 2  k .a  kx 1 ;ky1  a b   1
y1  y 2

3
 
Vectơ b cùng phương với a  0  I là trung điểm của AB
x y AB   x B  x A ;yB  yA  x  xB y y
 1  1  x 2y 2  0  xI  A ; yI  A B
x 2 y2 2 2
G là trọng tâm tam giác ABC 
Điểm M chia đoạn AB theo tỉ số k
x A  x B  xC yA  yB  yC   a  x 12  y12
xG  ;yG   MA  kMB
3 3
    
a.b  a . b cos a,b   
 
a.b
cos a,b    
x 1x 2  y1y 2  
a  b  x 1x 2  y1y2  0
 x 1x 2  y1y 2 a .b x 12  y12 . x 22  y 22

Một số kết quả cần nhớ


H là trực tâm của tam giác ABC
A, B,C lập thành một tam giác  
  AH .BC  0
 AB và AC không cùng phương    
BH .AC  0
3
I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC AE là đường phân giác trong của ABC

IA  IB
2 2
EB AB
 2 2
   
IA  IC EC AC
Hệ thức lượng trong tam giác vuông Hệ thức lượng trong tam giác thường
b2  c2  a 2
a 2  b 2  c 2  2bc.cos A cos A 
2bc
2
b c a 2 2
a b c
ma2      2R
2 4 sin A sin B sinC
1 1 abc
S ABC  a.ha  bc.sin A   pr
4 2 2 4R
 p  p  a  p  b  p  c 

Với ma : Đường trung tuyến xuất phát từ A


2 2 2 2
a b c ah  bc ; h  b.c ha : đường cao xuất phát từ A
a b c
1 1 1 p : nửa chu vi tam giác ABC
b  a.b ; c  a.c 
2 2
 2 2 2
2
h b c R,r : bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp
Phương trình đường thẳng
 x  x 0  at
Phương trình tham số đường thẳng  qua M 0  x 0 ;y 0  có vtcp u  a;b  là: 
y  y 0  bt
 x  x 0 y  y0
5 Phương trình chính tắc đường thẳng  qua M 0  x 0 ;y 0  có vtcp u  a;b  là: 
a b

Phương trình tổng quát của đường thẳng  qua M 0  x 0 ;y 0  có vtpt n  a;b  là: a  x  x 0   b y  y 0   0
 
Đường thẳng ax  by  c  0 có vtpt n a;b  và có vtcp u   b;a 
Đặc biệt: Trục Ox : y  0, trục Oy : x  0.
Cho  1 : a 1x  b1y  c1  0;  2 : a 2x  b2y  c 2  0 , M 0  x 0 ; y 0 
a1 b1 c1 a1 b1 c1 1 cắt  2
1   2    1   2   
a2 b2 c2 a2 b2 c2  a1 : b1 : c1  a2 : b2 : c2
6  
  n1 .n 2 a1x 0  b1x 0  c1x 0
1   2  a1a2  b1b2  0 
cos  1   
,  2  cos n1 , n2   
n1 . n 2
d M 0 ; 1  
a12  b12

4
Phân giác của góc tạo bởi 1 và  2 là Cho  : f x ;y   ax  by  c  0
a1x  b1y  c1 a2x  b2y  c2 + A, B cùng phía với   fA .fB  0

2
a b
1
2
1
2
a b
2
2
2
+ A, B khác phía với   fA .fB  0

Phương trình đường tròn


 a b 
x 2  y 2  ax  by  c  0 có tâm I  ;  và có bán
 x  a   y  b   R 2 có tâm I a;b  và có  2 2 
2 2
7
bán kính R a 2  b2  a 2  b2 
kính R  c  c  0
4  4 
Phương trình đường elip
2
x y2
a 2

b 2 
 1 a  b  0; b 2  a 2  c 2 
8
F1  c;0 , F2 c;0  : Các tiêu điểm A1  a;0  , A2 a;0  B1  0; b  , B2  0;b 
F1F2  2c : Tiêu cự A1A2  2a : Độ dài trục lớn B1B2  2b : Độ dài trục bé

5
Phương trình lượng giác

sin u  1  u   k 2
2
u  v  k 
sin u  sin v   k    
sin u  1  u    k 2
u    v  k 2 2
sin u  0  u  k
Phương trình cơ bản cos u  1  u  k 2
u  v  k 2 cos u  1  u    k 2
cos u  cos v   k    
u  v  k 2 cos u  0  u   k 
2
tan u  tan v  u  v  k
cotu  cotv  u  v  k
1
Đặt t  sin x  1  t  1 , đưa về giải phương trình bậc hai
a sin2 x  b sin x  c  0
( tương tự đối với cos x , nếu đặt tan,cot thì không cần điều kiện t )
Chia cả hai vế cho a 2  b 2 sau đó đưa về PTLG cơ bản
a sin x  b cos x  c
Chú ý: Phương trình có nghiệm  a 2  b 2  c 2
Xét 2 trường hợp
+ TH1: cos x  0  sin 2 x  1. Thay vào phương trình và kết luận
a sin2 x  b sin x cos x  c cos2 x  d
+ TH2: cos x  0 : Chia cả hai vế của phương trình cho cos2 x , đưa về
phương trình bậc hai của tanx

a(sin x  cos x )  b sin x cos x  c  


Đặt t  sin x  cos x  2  t  2 , biểu diễn sin x cos x theo t , đưa
phương trình đã cho về bậc hai theo t
Phương trình dạng dạng khác Phân tích thành nhân tử hoặc đánh giá
Hoán vị - chỉnh hợp – tổ hợp
Quy tắc cộng Quy tắc nhân
Một công việc được hoàn thành bởi một trong hai Một công việc được hoàn thành bởi hai hành động
hành động. Nếu hành động này có m cách thực liên tiếp. Nếu có m cách thực hiện hành động thứ
hiện, hành động kia có n cách thực hiện không nhất và ứng với mỗi cách đó có n cách thực hiện
trùng với bất cứ cách nào của hành động thứ nhất hành động thứ hai thì có m.n cách hoàn thành
thì có m  n cách hoàn thành công việc đó công việc đó
2 Hoán vị Chỉnh hợp Tổ hợp
Chọn k phần tử từ
Sắp xếp (đổi chỗ) của n phần tử khác n phần tử sau đó Chọn k phần tử từ n phần tử ta có số
nhau có Pn  n ! cách sắp thứ tự chúng có cách chọn là C nk
k
An cách
n !  n n  1 ...1 C nk 
n!
Quy ước: 0!  1 An 
k n! n  k  !k !
n  k  !
Một số kết quả cần nhớ
Cho n điểm Số đường thẳng đi qua hai điểm: C n2
trong không 
gian, trong đó Số vectơ khác 0 nối hai điểm bất kì: An2
không có 3 Số tam giác tạo thành: C n3
điểm nào thẳng
hàng Nếu trong n điểm không có 4 điểm nào đồng thẳng thì số tứ diện được tạo thành: C n4

Số đường chéo của đa giác: C n2  n

6
Nếu không có 3 đường chéo nào đồng quy thì số giao điểm giữa các đường chéo mà
giao điểm nằm trong đa giác là C n4
Số tam giác có 3 đỉnh là đỉnh của đa giác: C n3

Số tam giác có đúng 1 cạnh của đa giác, 2 cạnh còn lại là đường chéo: n n  4 
Cho đa giác lồi
3 n đỉnh
Số tam giác có 2 cạnh của đa giác, 1 cạnh còn lại là đường chéo: n

n 2
Số tam giác có cạnh đều là đường chéo của đa giác: C n3  n n  4   n hoặc C
3 n 4
Số tam giác vuông được tạo thành: 4.C n2 với n chẵn; bằng 0 với n lẻ
2
Cho đa giác
đều n đỉnh Số tam giác tù được tạo thành: n.C 2
n 2
với n chẵn; bằng n .C n2 1 với n lẻ
n 2

Số tam giác nhọn  số tam giác  ( số tam giác vuông  số tam giác tù)
Cho đa giác Số hình chữ nhật: C n2
đều 2n đỉnh
n  2  Số tam giác vuông: 4.C n2

Cho đa giác Số tam giác đều: n


đều 3n đỉnh  3n  2   3n  1 
Số tam giác cân không đều: 3n   1  với n chẵn; bằng 3n   1  với n lẻ
n  1  2   2 
Xác suất
Hai biến cố là xung khắc nếu
AB  
n A  Nếu A, B xung khắc thì
P A   0  P A   1 P A  B   P A   P B 
n  
P     0, P     1 Hai biến cố độc lập nếu việc xảy ra của
4 n  A  : số phần tử của biến cố A
n    : số phần tử không gian mẫu
P A  1  P A   biến cố này không ảnh hưởng đến biến
cố khác. Nếu A, B độc lập thì
A : b/cố đối của A P  AB   P  A  .P  B 
P  A  : Xác suất của biến cố A
TQ:
P A  B   P  A   P B   P  AB 
Nhị thức Niutơn
n
C n0  C n1  ...  C nn  2n
a  b   C a
n k n k k
b C nk  C nn k
n
C n0  C n1  C n2  ...   1 C nn  0
5 k 0 n
C nk  C nk 1  C nk 11
Số hạng thứ k  1 : Tk 1  C a k n k k
n
b
Ank  k !C nk C 20n  C 22n  ...  C 22nn  C 21n  C 23n  ...  C 22nn 1
Cấp số
Cấp số cộng Cấp số nhân
uk 1  uk 1
un  1  u n  d u n  u1   n  1  d uk  un 1  un .q un  u1 .q n 1 uk2  uk 1 .uk 1
2
6
n  u1  u n  n 2u1  n  1 d  
u1 1  q n 
S n  u1  u 2  ...  un 
2

2
Sn  u1  u2  ...  un 
1 q
q  1
u1
Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn: S  u1  u2  ...  un  ... 
1 q
Hàm số liên tục
Hàm số y  f  x  liên tục tại x 0 nếu Hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn a;b  nếu nó
7   liên tục trên khoảng a;b  và
lim f  x   f  x 0   or lim f  x   lim f  x   f  x 0  
  lim f  x   f a  ; lim f  x   f b 
x x 0 x  x x  x
0 0

x a  x b

7
Nếu hàm số không liên tục tại x 0 thì x 0 được gọi là
điểm gián đoạn của hàm số f  x 
Hàm số y  f  x  liên tục trên a;b  và f a  .f b   0 thì phương trình f  x   0 có ít nhất một nghiệm
thuộc khoảng a;b 
Công thức đạo hàm
 u  u v  v u
C   0 u  v   u   v  u.v   u v  v u   
v  v2
Hàm thường Hàm hợp

kx   k ku   k .u 
 
x   n.x
n n 1
u   n.u
n n 1
.u 

 1  1  1  u
   2    2
x  x u  u

 x 
 1
2 x
 u 
 u
2 u

8 sin x   cos x
  sin u   u .cos u
 
 cos x    sin x  cos u   u .sin u
1
 tan u   cosu u

 tan x   1  tan 2
x
cos2 x 2

 cotx    1  cot x    sin1 x  cotu    sinu u


2 
2 2

e   e
x x
e   u .e
u u

a   a .lna
x x
a   u .a
u u
ln a

 lnx   x1

 ln u   uu
1 u 
 log x   x .ln
a
a
 log u   u.ln
a
a
Phương trình tiếp tuyến
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  Tiếp tuyến có hệ số góc k , ta giải phương trình
tại điểm M x 0 ;y 0  : y  f   x 0  x  x 0   y0 f   x   k  x 0 và y 0

Tiếp tuyến song song với đường thẳng y  ax  b Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
1
9  f   x   a  x 0 và y 0 y  ax  b  f   x     x 0 và y 0
a
Tiếp tuyến đi qua điểm A  x 0 ;y 0  có hệ số góc k Tiếp tuyến có hệ số góc k tạo với đường thẳng
k  f   x  k a
thỏa mãn hệ  d : y  ax  b một góc  :  tan 
1  ka
 f  x   k  x  x 0   y 0

8
Quan hệ song song
Nếu a không nằm trên P  và song song với b nằm trên P  thì a   P 
Nếu d   P  thì mọi mặt phẳng Q  chứa a mà cắt P  thì cắt theo một giao tuyến song song với a
Nếu hai mặt phẳng cắt nhau cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của chúng song song
với đường thẳng đó
1 Ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến đó hoặc đồng quy, hoặc
song song với nhau
Nếu P  chứa hai đường thẳng a,b cắt nhau và cùng song song với mặt phẳng Q  thì  P   Q 
Nếu một đường thẳng nằm trên một trong hai mặt phẳng song song thì nó song song với mặt phẳng kia
Nếu hai mặt phẳng P  và Q  song với nhau thì mọi mặt phẳng R  đã cắt P  thì phải cắt Q  và
giao tuyến của chúng song song với nhau
Quan hệ vuông góc
Một đường thẳng được gọi là vuông góc với một mặt phẳng nếu nó vuông góc với mọi đường thẳng nằm
trên mặt phẳng đó
Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau a và b cùng nằm trong P  thì d   P 
Định lí 3 đường vuông góc: Cho đường thẳng a không vuông góc với P  và đường thẳng b nằm trong
P , điều kiện cần và đủ để b vuông góc với a là b vuông góc với hình chiếu a  của a trên P 
P   Q  nếu trong P  chứa một đường thẳng d và d  Q 
Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì bất cứ đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng này mà vuông
góc với giao tuyến thì vuông góc với mặt phẳng còn lại
Nếu  P   Q  và A   P  thì đường thẳng a đi qua điểm A và vuông góc với Q  thì a  P 
Nếu hai mặt phẳng cắt nhau và cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì giao tuyến của chúng cũng
vuông góc với mặt phẳng thứ ba
Góc giữa đường thẳng và đường thẳng, mặt phẳng, góc giữa hai mặt phẳng
Góc giữa đường thẳng a và b là góc giữa đường thẳng a  và b  cùng đi qua qua một điểm và lần lượt
song song với a và b
2 Góc giữa đường thẳng a và P  là góc giữa a và hình chiếu vuông góc a  của a lên P 
Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó
Công thức dcm tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau

Cho hình chóp S .ABC có đường cao SH . Khi đó


1 1 c2
 
d 2 SA, BC  d 2 m 2

Trong đó:
d  d  A, BC 
m  SH
đ𝑖ể𝑚 𝑐ℎâ𝑛 𝐴𝐻
𝑐= =
đ𝑖ể𝑚 𝑐ắ𝑡 𝐴𝑀

9
Phép suy đồ thị: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị C  , a  0
y  f x  a  y  f x  a  y  f x   a y  f x   a
y   f x  y  f  x 
Tịnh tiến C  Tịnh tiến C  Tịnh tiến C  Tịnh tiến C  Lấy đối xứng Lấy đối xứng
sang trái a đơn sang phải a lên trên a đơn xuống dưới a C  qua Ox C  qua Oy
vị đơn vị vị đơn vị

Đồ thị f  x  :
Đồ thị f x : 
B1: Giữ nguyên phần đồ thị C  nằm bên phải
B1: Giữ nguyên phần đồ thị C  nằm trên Ox
Oy, bỏ hết phần đồ thị bên trái Oy .
1 B2: Lấy đối xứng phần đồ đồ thị C  nằm phía
B2: Lấy đối xứng phần đồ thị C  nằm bên phải
dưới Ox qua Ox , bỏ hết phần đồ thị phía dưới Ox .
Oy qua Oy .
Số điểm cực trị của hàm chứa dấu giá trị tuyệt đối
Số điểm cực trị của hàm Số điểm cực trị của
số y  f x  chính bằng hàm số y  f x  
Nếu hàm số y  f  x  có n điểm cực trị thì đồ thị
số điểm cực trị của hàm chính bằng 2n  1, hàm số y  f  x  và đường thẳng y  0 có tối đa
số f  x  cộng với số trong đó n là số điểm n  1 giao điểm. Từ đó hàm số y  f x  có tối đa
nghiệm đơn của phương cực trị dương của hàm
số f  x  2n  1 điểm cực trị
trình f  x   0.
y  f  x   ax 3  bx 2  cx  d a  0  C 
Điều kiện để hàm số có hai điểm cực trị:  y   b 2  3ac  0
a  0 a  0 
Hàm số đồng biến (nghịch biến) trên  khi: 
  y   0

a  0 a  0 
Đồng biến (nghịch biến) trên đoạn có độ dài đúng bằng l khi: 
2  x 2  x 1  l
f   x  .f   x 
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị: y  f  x  
18a

2b c
Định lí vi-et đối với 2 điểm cực trị: x 1  x 2   và x 1x 2 
3a 3a
Trong các tiếp tuyến của C  , tiếp tuyến tại điểm uốn là tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất khi a  0, và
là tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất khi a  0
Điều kiện để hàm số có hai điểm cực trị x 1, x 2
Trái dấu Cùng dấu Cùng dấu dương Cùng dấu âm
3
y   0 có hai nghiệm y   0 có hai nghiệm phân y   0 có hai nghiệm y   0 có hai nghiệm
phân biệt trái dấu biệt cùng dấu phân biệt cùng dương phân biệt cùng âm
Điều kiện để hàm số có hai điểm cực trị
nằm bên phải trục Oy nằm khác phía so với
nằm cùng phía với nằm bên trái trục Oy là
4 là phương trình y   0 trục Oy là phương trình
trục Oy là phương phương trình y   0 có hai
có hai nghiệm phân y   0 có hai nghiệm trái
trình y   0 có hai nghiệm phân biệt âm
biệt dương dấu
10
nghiệm phân biệt
cùng dấu

nằm cùng phía dưới


nằm cùng phía với nằm cùng phía trên với trục trục Ox là phương nằm khác phía với trục
trục Ox là phương Ox là phương trình trình f  x   0 có Ox là phương trình
trình f  x   0 có f  x   0 có nghiệm duy nghiệm duy nhất và f  x   0 có bao nghiệm
nghiệm duy nhất nhất và yU  0 yU  0 phân biệt.

Chú ý: Hoành độ điểm uốn xU là nghiệm của phương trình đạo hàm cấp hai của hàm bậc ba
Phương trình bậc ba có 3 nghiệm lập thành
b d
cấp số cộng nếu có một nghiệm là x   cấp số nhân nếu có một nghiệm là x   3
3a a
Xác định dấu của các hệ số hàm số bậc ba theo thứ tự a  d  b  c
a : Nhìn nhánh ngoài cùng bên tay phải, nếu đi lên d : Quan sát giao của đồ thị với Oy, cắt Oy phía
thì a  0, đi xuống thì a  0 trên thì d  0, cắt phía dưới thì d  0
b c
5 b : Sử dụng vi-ét x 1  x 2   , kết hợp với dấu c : sử dụng vi-ét x 1x 2  , kết hợp với dấu của a
3a 3a
của a suy ra dấu của b. suy ra ra dấu của c.
Định lí vi-ét cho phương trình bậc ba y  ax 3  bx 2  cx  d
b c d
x1  x 2  x 3   x 1x 2  x 2x 3  x 3x1  x 1x 2x 3  
a a a
y  f  x   ax 4  bx 2  c a  0 
Điều kiện đề hàm số có 3 điểm cực trị là ab  0, để có một cực trị là ab  0.
Hàm số có đúng một Hàm số có đúng một cực Hàm số có hai điểm cực Hàm số có một điểm
cực trị và cực trị là trị và cực trị là cực đại: tiểu và một điểm cực đại: cực tiểu và hai điểm
a  0 a  0 a  0 a  0
cực tiểu:    cực đại: 
b  0 b  0 b  0 b  0
 b   b 
Giả sử đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị A  0;c  , B    ;  ,C   ;   và 3 điểm cực trị này
 2a 4a   2a 4a 
6 
luôn tạo thành tam giác cân tại A. Gọi S là diện tích ABC và BAC   , khi đó


8a  b 3 tan2
0 32a 3S 2  b 5  0
2
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại bốn điểm có hoành độ lập thành cấp số cộng nếu 9b 2  100ac.
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tạo thành ba miền diện tích có diện tích phần trên và diện tích phần dưới
bằng nhau là 5b 2  36ac
2   2  
Phương trình đường tròn ngoại tiếp ABC là x 2  y 2     c y  c     0
 b 4a   b 4a 
Chú ý: Có thể dựa vào đồ thị hàm số bậc bốn trùng phương để dễ dàng nhớ các công thức hơn
ax  b
y
cx  d
c  0,ad  bc  0  C 
Tính chất của tiếp tuyến (gọi I là giao của hai đường tiệm cận)
7 Tiếp tuyến tại M thuộc Khoảng cách từ M tới Khoảng cách từ M tới tiệm cận ngang
đồ thị hàm phân thức cắt tiệm cận đứng
các tiệm cận tại A và B ad  bc 1
1 d  .
thì M là trung điểm của d  cx M  d c cx M  d
c
AB

11
Tổng khoảng cách ngắn
nhất từ điểm M đến hai Diện tích tam giác Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm P ,Q bất kì
đường tiệm cận IAB không đổi và
2 ad  bc
ad  bc SIAB  2 ad  bc . thuộc hai nhánh của đồ thị PQmin  2 2
dmin  2 c c2
2
c
Điểm M thỏa mãn một trong các tính chất: Tổng khoảng cách đến hai đường tiệm cận đạt giá trị nhỏ
nhất, khoảng cách IM ngắn nhất, khoảng cách từ I đến tiếp tuyến tại M đại giá trị lớn nhất, tiếp
tuyến tại M vuông góc với IM , tam giác IAB vuông cân, chu vi tam giác IAB nhỏ nhất, AB nhỏ
nhất, bán kính đường tròn nội tiếp tam giác IAB lớn nhất, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
IAB nhỏ nhất thì điểm M phải thỏa mãn tính chất IA  IB  y  x M   1
M , N thuộc hai nhánh khác nhau của C  sao cho
M , N thuộc hai nhánh khác nhau của C  sao cho
tiếp tuyến của C  tại M , N song song và khoảng
MN nhỏ nhất là thì hoành độ điểm M , N thỏa
cách giữa hai tiếp tuyến là lớn nhất thì hoành độ
mãn y   1.
điểm M , N thỏa mãn y   1.
Cách nhận dạng đồ thị hàm phân thức bậc nhất/ bậc nhất
Tiệm cận ngang d b
Tiệm cận đứng x   : b Giao Ox : x   .
a c Giao Oy : y  . Nếu giao a
y  : Nếu tiệm cận d
c Nếu tiệm cận đứng nằm Nếu giao điểm này
bên trái Oy thì cd  0, điểm này nằm trên Ox nằm bên trái Oy thì
ngang nằm trên Ox
thì bd  0, nằm dưới Ox
thì ac  0, nằm dưới nằm bên phải Oy thì ab  0, nằm bên phải
thì bd  0.
Ox thì ac  0. cd  0 Oy thì ab  0.
Cho hàm số y  f  x  có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trên D lần lượt là M và m
0 khi M .m  0
8 M m  M m 
max f  x   min f  x    M  m  M  m
D 2 D
 khi M .m  0
 2
Cô lập m giải phương trình, bất phương trình
f  x   m có nghiệm trên D  min f  x   m  max f  x 
D D
9 f  x   m nghiệm đúng x  D  m  min f  x  f  x   m có nghiệm trên D  m  max f  x 
D D

f  x   m nghiệm đúng x  D  m  max f  x  f  x   m có nghiệm trên D  m  min f x 


D D

Chú ý: Nếu có dấu bằng trong các bất phương trình thì ta thêm dấu bằng ở điều kiện tương ứng (nên xét
riêng tại dấu bằng xem có xảy ra không). Một số bài ta vẽ bảng biến thiên và dùng tương giao để giải

Đồ thị hàm lũy thừa


  : Điều kiện là f  x   0


  0,     : Điều kiện là f  x   0
y   f  x  
   : Điều kiện của hàm số là điều kiện f  x 
1
Đồ thị hàm số y  x  luôn đi qua điểm I 1;1 

12
Đồ thị hàm số mũ
y  a có tập xác định D  , tập giá trị T   0;   .
x

Đồ thị hàm số y  a x luôn đi qua điểm I  0;1  và có tiệm


2 cận ngang là trục hoành

Vẽ đường thẳng x  1 để so sánh a,b,c,d ( trên hình vẽ là


0 b a 1d c )

Đồ thị hàm số logarit


y  loga x có tập xác định D   0;  , tập giá trị T  
Đồ thị hàm số y  loga x luôn đi qua điểm I 1;0  và có tiệm
3 cận đứng là trục Oy .

Vẽ đường thẳng y  1 để so sánh a,b,c,d ( trên hình vẽ là


b a 1 d c  0 )
m
am a  am
ab 
m
a .a  a
m n m n
 a m n  a .b
m m
   m
Công thức mũ a n
b  b
a , b  0  1
a 
n 1 m
m
 a m .n a a2 n
am  a n a n  n
a
loga b    a   b log  log10 ; ln  loge loga 1  0
4
1
loga a  1 loga b n  n loga b logan b  loga b
Công thức logarit n
a ,b  0,a  1 b  logc b 1
b  1
loga    loga b  loga c loga b 
logc a
c  1 loga b 
logb a
c 
loga bc   loga b  loga c a
loga b
b a
logb c
c
logb a

Bài toán lãi suất


Lãi đơn: Số tiền lãi của kì hạn trước không được tính vào vốn để tính lãi cho kì hạn tiếp
Lãi kép: Số tiền lãi của kì hạn trước nếu người gửi không rút ra thì được tính vào vốn để tính lãi cho kì
hạn sau đó
Bài toán 3: Gửi ngân hàng T đồng với lãi kép r % /
Bài toán 1: Gửi vào ngân hàng T đồng với lãi tháng, hàng tháng rút t đồng, số tiền còn lại sau n
kép r % / kì hạn, số tiền nhận được sau n kì tháng là
hạn là
1  r %
n
1
Tn  T 1  r % 
n
Tn  T 1  r %   t.
n
5 r%
Hết tiền khi Tn  0
Bài toán 2: Hàng tháng gửi t đồng vào ngân Bài toán tương đương: Vay ngân hàng số tiền T đồng
với lãi kép r % / tháng, hàng tháng trả t đồng. Số tiền
hàng với lãi kép r % / tháng, tổng số tiền nhận
được sau n tháng là còn nợ sau n tháng là
1  r %
n
1
1  r %   1
n
Tn  T 1  r % 
n

Tn  t 1  r %  .  t.
r% r%
Trả hết nợ khi Tn  0.

13
Tính chất nguyên hàm
Nếu F  x  là một nguyên hàm của f  x  thì F  x   f x 

1  f x dx  F x   C  f  x dx  f x   C   f x dx   f x 


 kf x dx  k  f x dx k  0   f x   g x  dx   f x dx   g x dx  f u du  F u   C
Nguyên hàm cần nhớ

 0dx  C  kdx  kx  C .
x n 1 1 (ax  b)n 1
 x dx 
n
 C n  1  (ax  b) dx 
n
C
n 1 a n 1
1 1 1
 x dx  ln x C  ax  b dx  a ln ax  b  C
1 1 1 1 1
x 2
dx    C
x
 (ax  b) 2
dx   
a ax  b
C

1
e dx  e
x x
C e
ax b
dx  eax b  C
a
ax 1 a mx n
a dx   .
x mx n
C a dx  C
lna m lna
1
 sin xdx   cos x  C  sin(ax  b)dx   a cos(ax  b)  C
2
1
 cos xdx  sin x  C  cos(ax  b)dx  a sin(ax  b)  C
1 dx 1
 sin 2
x
dx   cot x  C  sin 2 (ax  b)   a cot(ax  b)  C
1 dx 1
 cos 2
x
dx  tan x  C  cos (ax  b)  a tan(ax  b)  C
2

1
 tan xdx   ln cos x C  tan ax  b dx   a ln cos ax  b   C
1
 cotxdx  ln sin x C  cot ax  b dx  a ln sin ax  b   C
dx x dx 1 ax  b
 sin x  ln tan 2 C  sin ax  b   a ln tan 2
C

dx x dx 1 ax  b
 cos x   ln cot 2 C  cos ax  b    a ln cot 2
C

Nguyên hàm mở rộng


dx 1 ax  b dx 1 a x
 ax  b cx  d   ad  bc ln cx  d C a 2
x 2
 ln
2a a  x
C

3
 x a
dx
2 2

 ln x  x 2  a 2  C  a 2
dx 1 x
 arctan  C
x a a
dx x dx1 x
 a x2 2
 arcsin
a
C x  arccos  C
2a a2
x a

x 2 a2 x dx 1 a  x 2  a2

2
a  x dx 
2
a  x 2  arcsin  C
2

2 a
 x x 2  a 2 a ln
 
x
C

Phương pháp đổi biến

14
Thường đặt dưới mẫu, dưới mũ, dưới căn, một số trường khác đặt nâng cao khác như sau
Dấu hiệu nhận biết Cách đặt
  
a2  x 2 x  a sin t,t    ;  .
 2 2
4 a   
x 2 a2 x , t    ;  \ 0
sin t  2 2
  
a2  x 2 x  a tan t ,t    ; 
 2 2
a x a x
hoặc x  a cos2t
a x a x
x  a b  x  x  a  b  a  sin 2 t
Phương pháp từng phần
 udv  uv   vdu Thứ tự ưu tiên đặt u : Log  đa  lượng  mũ
Một số tính chất cần nhớ
ax  b A B ax 2  bx  c A B C
    
5
x  x1 x  x 2  x  x1 x  x 2 x  x1 x  x 2 x  x 3  x  x1 x  x 2 x  x 3
ax 2  bx  c A B C ax 2  bx  c A Bx  C
    
x  x  .x  x 
1
2
2
x  x 1  x  x 2 x  x 2
1
x  x  mx
1
2
 nx  p  x  x1  mx 2  nx  p
Nguyên hàm hàm ẩn
f   x dx  d f x     f  x dx  f x   C  f  x  .f   x    f   x  f  x    f   x  
   
2

 f   x   f   x  f  x    f   x   
d f x    ln f
2
f n 1  x 
  f
n
 x d  f  x    C  f x 
x   C
 f  x   f 2 x  n 1
6
p x dx p  x dx  p  x dx
f   x   p  x  f x   h  x  : Nhân cả hai vế với e  , đẳng thức trở thành  f  x  .e    e .h  x 
 
b a b a
x x  :y  y  .y , CALC x  a, y  m
20 20
Cho y   A.y  B , y a   m, tính y b  ? ấn "  " liên tục đến khi x  b ta được giá trị
y b 
Chú ý: Chuyển hết f   x  và f  x  sang vế phải, bậc của f   x  phải là bậc một
Một số tính chất của tích phân
b

 f x dx  F b   F a 
a
a a b b

 f  x dx  0
a
 f  x dx  0
a
 f  x dx   f t dt  ...
a a
b c b
b b b b b
 f x dx   f x dx   f x dx
7
 kf x dx  k  f x dx   f x   g x  dx   f x dx   g x dx a a c
a a a a a
a  b  c 
b b b
f  x   0, x  a;b    f  x dx  0 f  x   g  x  , x  a;b    f  x dx   g  x dx
a a a

a 0 a
f  x  là hàm chẵn và liên tục trên  a;a  thì  f x dx  2  f x dx  2 f x dx
a a 0

15
a 0 a
f  x  là hàm lẻ và liên tục trên  a;a  thì  f x dx  0 và
a
 f x dx    f x dx
a 0

a
f x  a
f  x  là hàm số chẵn và liên tục trên  a;a  thì b dx   f  x dx
a
x
1 0

b b
f  x  liên tục trên a;b  thì  f x dx   f a  b  x dx
a a

b b
a b
f  x  liên tục trên a;b  và thỏa mãn f a  b  x   f  x  , x  a;b  thì  xf x dx 
a 2 a
f  x dx

b
f  x  liên tục và f a  b  x    f  x  thì  f  x dx  0
a
2a a
f  x  liên tục trên 0;2a  thì  f x dx    f x   f  2a  x   dx
0 0

b b
f g  f g b b
f b  f  g
f , g liên tục trên a;b  thì  max f ,gdx  
a a
2
dx ,  min f , gdx  
a a
2
dx

2
b  b b
Bất đẳng thức tích phân (Holder với p  q  2 ):   f  x  g  x dx    f 2  x dx . g 2 x dx
 
a  a a

Kỹ thuật chọn hàm cơ bản trong tích phân


b
C
Nếu đề bài cho  f  x dx  C  chọn f  x  
a
b a
một điều kiện thì chọn f x   ax
Nếu đề bài cho hai điều kiện thì chọn f x   ax  b
8 ba điều kiện thì chọn f  x   ax 2  bx  c
Nếu đề bài cho hàm lẻ có một điều kiện thì chọn f x   ax
hai điều kiện thì chọn f  x   ax 3  bx
Nếu đề bài cho hàm chẵn có một điều kiện thì chọn f  x   ax 2
hai điều kiện thì chọn f  x   ax 2  b
Một số kĩ thuật nâng cao
Điều kiện đề bài Phương pháp giải
Nếu f  x  liên tục trên a;b  thì
b b

 f a  b  x dx   f x dx
a a

Nếu u a   a, u b   b thì
9 A.f  x   B .u .f u   C .f a  b  x   g  x  b
1
b

 f x dx 
a
A  B  C a
g  x dx

Nếu u a   b, u b   a thì
b b
1
a
 f x dx 
A  B  C a
g  x dx

Đặt t  u và t  v để giải giải phương trình hai ẩn


Af u   Bf v   g x 
(Nếu u  x thì chỉ cần đặt t  v )

16
b
dx b a
f x  .f a  b  x   k 2 I  
a k  f x 
2k
b
g  f  x    x với g t  đơn điệu trên  Tính  f x dx , ta đặt y  f x   x  g y 
a

Tính diện tích hình phẳng


Theo Ox Theo Oy
Điều kiện: y  f  x  Điều kiện:
x  f y 
y  f  x   x  f y 
Điều kiện: y  g x  
1   Điều kiện: x  g y 
Ox : y  0  Oy : x  0
x  a, x  b 
x  a, x  b y  a,y  b y  a,y  b
 b 
S   f  x   g  x  dx
b

 f y   g y  dy
b b
S   f  x  dx a S   f y  dy
a
a a

Tính thể tích khối tròn xoay


Theo Ox Theo Oy
Điều kiện: y  f  x  Điều kiện: x  f y 
 
y  f  x  Điều kiện: y  g x  x  f y  Điều kiện: x  g y 
   
2 Ox : y  0 Oy : x  0
x  a, x  b y  a,y  b
x  a, x  b y  a,y  b
 b  b

b
VOx    f 2  x   g 2  x  dx b
VOy    f 2 y   g 2 y  dy
VOx    f 2  x dx a
VOy    f 2 y dy a

a  f x , g x      0 x  a;b   a  f y ,g y      0 y  a;b  


b

3 Thể tích vật thể có diện tích thiết diện bằng S  x  : V   S  x  dx


a

Một số công thức tính nhanh

Đường thẳng y  n cắt đường cong


y  ax 4  bx 2  c tại 4 điểm phân biệt và hình
phẳng giới hạn bởi hai đường này gồm phần phía
trên và phần phía dưới đường thẳng có diện tích
bằng nhau khi và chỉ khi 5b 2  36a c  n 

Đường thẳng y  mx  n cắt đường cong


y  ax 3  bx 2  cx  d tại ba điểm phân biệt và hình
phẳng giới hạn bới hai đường này gồm phần phía
trên và phía dưới đường thẳng có diện tích bằng
nhau khi và chi khi điểm uốn của đường cong bậc
ba thuộc đường thẳng y  mx  n

17
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng
y  mx  n và parabol y  ax 2  bx  c là

 

3
b  m   4a c  n  
2

  3
2
S   
36a 4  36a 4 
 
 
Trong đó:  là của phương trình hoành độ
( Tức là của phương trình ax 2  bx  c  mx  n )
Số phức z  a  bi a ,b   
1 z là số thực  b  0
a : Phần thực, b : phần ảo, i : đơn vị ảo, i 2  1 z là số thuần ảo  a  0
Số 0 vừa là số thực vừa là số ảo
Tính chất số phức : z  a  bi, z   a   b i
a  a  M a;b  là điểm biểu diễn z  a  bi : là số phức
z  z  
b  b số phức z liên hợp của z

z  a 2  b2 z là số thực  z  z z là số ảo  z  z
2
2
z z ; z  z .z z1  z 2  z1  z 2 z 1z 2  z1 z 2 z1z 2  z1 .z 2

z1 z1  z1  z1 z1  z 2  z1  z 2  z1  z 2
 z .z  a 2  b 2   
z2 z2  z2  z2
Dạng lượng giác số phức
z  r  cos   i sin   r  0  là dạng lượng giác của z  a  bi
a b
 : là một acgumen của z ,   Ox ,OM  và r  a 2  b 2 , cos   , sin  
r r
3 z 1 r1
 cos 1  2   i sin 1  2  
z 2 r2 
z1  r1  cos 1  i sin 1  , z 2  r2  cos 2  i sin 2  z 1z 2  r1r2  cos 1  2   i sin 1  2 

r  cos   i sin     r n  cos n  i sin n 


n

 
Một số đẳng thức mođun quan trọng
2 2 2

mz1  nz 2  m 2 z1  n2 z 2  mn z1 z 2  z1z 2 với m,n   

4
2 2
z 1  z 2  z 1  z 2  2 z1  z 2  2 2
 z1 z 2  z1z 2  2OM 1OM 2

z2 z1 2 2
 z1  z 2
2
z z
2

z1  z 2  .z 1  .z 2 với z 1 , z 2  0 z  z1  z  z 2  2 z   1 2 
z1 z2  2 2 
 

Các công thức thể tích cơ bản


Thể tích chóp Thể tích chóp cụt
1 Thể tích lăng trụ
1
V  Bh
3
1
3
V  Bh
V  h B  B   B .B   
Công thức tính nhanh thể tích khối chóp đặc biệt
Nhận dạng Công thức tính nhanh
2
a3 2
Tứ diện đều cạnh a V
12
18
1
Tứ diện gần đều có độ dài các cạnh đối là
a,b,c
V
6 2
a 2
 
 b2  c 2 b2  c 2  a 2 a 2  c 2  b2 
Chóp có ba mặt phẳng SAB  , SAC  ,
2S1 .S 2 .S 3
SBC  đôi một vuông góc và có diện tích V
3
lần lượt là S1 , S 2 , S 3
Tứ diện ABCD có S ABC  S1 , S ABD  S 2 ,
2S1 .S2 sin 
 V

AB  a và  ABC  ,  ABD    3a
Tứ diện ABCD có AB  a,CD  b 1
V  abd sin 
 6
d  AB,CD   d ;  AB,CD   
Chóp S .ABC có SA  a, SB  b, SC  c abc
V sin .sin  .sin 
   , ASC
  6
 
SAB , SAC   , ASB
Chóp S .ABC có SA  a, SB  b, SC  c abc
  , BSC
  ,CSA
  V 1  2cos .cos  .cos   cos2   cos2   cos2 
ASB 6
Chóp S .ABC có BC  a,CA  b, AB  c

SBC , ABC   , 
2
2S ABC
   SAC , ABC     V
3 a.cot   b.cot   c.cot  
SAB , ABC    
Tỉ số thể tích
M , N , P lần lượt thuộc SA, SB, SC :
Chóp tam giác VS .MNP SM SN SP
S .ABC  . .
VS .ABC SA SB SC
M , N , P ,Q lần lượt thuộc SA,SB,SC , SD
VS .MNPQ x y z t
Chóp tứ giác S .ABCD 
VS .ABCD 4xyzt
Có ABCD là hình bình hành
SA SB SC SD
với x  ;y  ;z  ;t  và x  z  y  t
SM SN SP SQ
Thể tích tứ diện tạo bởi 4 đỉnh bất kì không đồng phẳng
V

3
Thể tích chóp tứ giác được tạo thành từ các đỉnh của lăng
3 2V
trụ là
Lăng trụ tam giác 3
ABC .AB C  thể tích là V Gọi M , N , P lần lượt thuộc AA, BB ,CC 
VABC .MNP x y z

VABC .AB C  3
AM BN CP
với x  ;y  ;z 
AA BB  CC 

Thể tích tứ diện tạo bởi 4 đỉnh bất kì không đồng phẳng
V
Hình hộp ABCD.AB C D  là
6
có thể tích là V
Thể tích của tứ diện tạo bởi 2 đường chéo của 2 mặt
V
phẳng đối diện của hình hộp là
3

19
Gọi M , N , P ,Q lần lượt thuộc AA, BB ,CC , DD . Khi đó
VABCD .MNPQ x y z t

VABCD .AB C D  4
AM BN CP DQ
,y 
với x  ,z  ,t  và x  z  y  t
AA BB  CC  DD 
Nón – Trụ – Cầu
Nón Nón cụt Trụ Cầu
l  r 2  h2
2 R,r : bán kính đáy lớn và
Sxq  2rl với l  h
đáy nhỏ S  4r 2 mc
Sxq  rl S xp  rl  R  r  S tp  2rl  2r 2
4
S tp  r l  r 2 
Stp   R 2  r 2  l R  r   V  r 2h
Với AB ,CD là hai đường bất kì 4 3
1 1 trên hai đáy thì V r
V  r 2h
3

V  h R 2  r 2  Rr
3
 1
3
VABCD  AB .CD .OO .sin  AB,CD 
6
Các vật thể tròn xoay trong không gian


S xq  2Rh   r 2  h 2 
Chỏm cầu
 h  h 2
V  h 2  R   
 3  6
h  3r 2  

S xq  R h1  h2 

Hình trụ cụt


h h 
V  R 2  1 2 
 2 

2
Hình nêm loại 1 V  R 3 tan 
5 3

 2
Hình nêm loại 2 V     R 3 tan 
 2 3

4
S  Rh
3
3 3
S1  a   x 
Parabol    
S 2  R   h 

1
V  R 2h
2
Elip S  ab

20
4
Vquay quanh 2a  ab 2
3

4
Vquay quanh 2b  a 2b
3

Diện tích hình vành khăn



S   R2  r 2 
Hình xuyến Thể tích hình phao
2
V   R  r  R  r 
2

Bán kính mặt cầu ngoại tiếp  Rc  và nội tiếp  rc  của hình chóp, lăng trụ
x 3
Hình lập phương có cạnh bằng x : Rc 
2
x 2  y2  z2
Hình hộp chữ nhật có các kích thước là x , y, z : Rc 
3
2
h 
Chóp có chiều cao h và có cạnh bên vuông góc với đáy thì: Rc  R    2
d
2
l2
Chóp đều có chiều cao h, cạnh bên bằng l thì: Rc 
2h
2
 giao tuyen 
Chóp có mặt bên vuông góc với đáy thì: Rc  Rd2  Rb2   
 2 
Rd , Rb lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy và mặt bên (mặt vuông góc với đáy)
Tổng quát: chóp có chân đường cao H , I là tâm đường tròn ngoại tiếp đáy, gọi IH  d thì
2
 h 2  d 2  Rd2 
2
Rc  R   
 d
2h
6  
6
Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đều: Rc  cạnh.
4
2 2 2 2
Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện gần đều: Rc  a b c
3
6
mặt cầu nội tiếp tứ diện gần đều: rc  cạnh.
12
3V
Mặt cầu nội tiếp hình chóp: rc  Trong đó: S : tổng diện tích tất cả các mặt của chóp
 Sm m

Cách tính Rd
Nếu đáy là tam giác thường
thì áp dụng một trong hai
Nếu đáy là hình công thức
Nếu đáy là tam giác Nếu đáy là tam giác vuông hoặc hình chữ abc
vuông thì
3 nhật thì  p  p  a  p  b  p  c 
1 đều thì Rd  cạnh. 4R
Rd  .cạnh huyền 3 1 hoặc
2 Rd  .đường chéo
2 a b c
   2R
sin A sin B sinC

21
Tọa độ điểm và vec tơ
Hệ tọa độ trong không gian gồm ba trục Ox , Oy, Oz đôi một vuông góc với các vec-tơ đơn vị tương ứng
  
trên ba trục lần lượt là i  1;0;0 , j   0;1;0 ,k   0;0;1

u   x ; y; z    
1     AB   x B  x A ;yB  yA ; z B  z A  u   x ;y; z   u  x 2  y 2  z 2
 u  x .i  y .j  z .k
I là trung điểm của AB thì G là trọng tâm ABC thì
ABCD là hình bình
   x  x B yA  yB z A  z B   x  x B  xC yA  yB  yC z A  z B  zC 
hành  AB  DC I A ; ;  G A ; ; 
 2 2 2   3 3 3 
 
Cho u   x 1 ; y1 ; z 1  , v   x 2 ; y 2 ; z 2 
     
 
u .v  u . v .cos u, v u .v  x 1x 2  y1y 2  z 1z 2
  
   
 
 
u, v   u . v .sin u, v
 
u  v  u.v  0
      
  y z z x x y  w  u, w  v  w  u , v    
u,v    1 1 ; 1 ; 1   u, v, w đồng phẳng
 
1 1

  y z z x x y    
 2 2 2 2 2 2  u và v cùng phương
   u, v  .w  0
2   y1z 2  y2z1 ;z 1x 2  z 2x 1 ; x 1y2  x 2y1   u, v   0  
 
     
A, B ,C , D là bốn đỉnh của tứ diện  AB, AC , AD không đồng phẳng  AB, AC  .AD  0
 
Diện tích, thể tích một số hình
Diện tích tam giác Diện tích hình bình Thể tích tứ diện
Thể tích khối hộp
1   hành    1     
  AB, AD  .AA V
S ABC  AB, AC  S ABCD  AB, AD 
V 
   AB, AC .AD
2  6 
ABCD .AB C D  ABCD
 
Phương trình mặt cầu
x 2  y 2  z 2  ax  by  cz  d  0
 a b c 
x  a   y  b    z  c   R
2 2 2
3
2
 Tâm I  ; ; ,
 2 2 2 
 Tâm I a;b;c , bán kính R
a 2  b2  c 2  a 2  b2  c 2 
R d  d  0
4  4 
Phương trình mặt phẳng

Phương trình mặt chắn: Mặt phẳng    đi qua
Mặt phẳng đi qua M  x 0 ; y 0 ; z 0  có vtpt n  A;B;C 
A x  x 0   B y  y 0   C z  z 0   0 A a;0;0 , B  0;b;0  ,C  0;0;c  có phương trình
 x y z
 
P : Ax  By  Cz  D  0 có vtpt nP    A; B;C     1 abc  0 
a b c
Vậy để viết phương trình mặt phẳng ta cần tìm một vtpt và một điểm thuộc mặt phẳng
4
(một cặp vtcp của mặt phẳng tạo thành một vtpt của nó bằng việc lấy tích có hướng)
Oxy  : z  0
Các phương trình mặt phẳng đặc biệt Oxz  : y  0
Oyz  : x  0
Vị trí tương đối: Cho    : Ax  By  Cz  D  0 và     : Ax  B y  C z  D   0

22
      AA  BB  CC  DD       AA  BB  CC  DD
  cắt   A : B :C  A : B  :C         AA  BB   CC   0
Khoảng cách từ điểm M  x ; y ; z  0 0 0
đến mặt phẳng    : Ax  By  Cz  D  0
Ax 0  By0  Cz 0  D

d M ;   
A2  B 2  C 2

Phương trình đường thẳng  đi qua điểm M  x 0 ; y 0 ; z 0  có vtcp u  a ;b;c 
x  x 0  at Có phương trình chính tắc là

Có phương trình tham số là  : y  y 0  bt t    x  x 0 y  y0 z  z 0
z  z  ct :
a

b

c
abc  0
 0

Vậy để viết phương trình đường thẳng ta cần tìm một vtcp và một điểm thuộc đường thẳng
5  
Vị trí tương đối: Đường thẳng d1 đi qua điểm M 1 và có vtcp u1 , d2 đi qua điểm M 2 và có vtcp u 2 .
     
d1 và d2 đồng phẳng  u1 , u 2  M 1M 2  0 d1 chéo d 2  u1 , u 2  M 1M 2  0
   
     
 u , u   0  u , u   0
 1 2   1 2 
d1 cắt d2      d1  d 2     
 u1 , u2  M 1M 2  0  u1 , M 1M 2   0
   
 
Khoảng cách, góc: M 1   1 , M 2   2 , u1 , u 2 lần lượt là hai vtcp của  1 ,  2
    
MM , u  u , u  .M M
 1  1 2 1 2
d  M , 1   d  1 ,  2  
1
  
u1 u , u 
 1 2
   
6   u1 .u 2   nP  .n Q 
 
cos  1 ,  2   cos u1 , u 2   
u1 . u 2
 
cos  P , Q   cos nP  , nQ     
nP  . n Q 

 
  u  .n P 
   
sin ,  P   cos u  , n P    
u  . nP 
Hình chiếu vuông góc, điểm đối xứng đặc biệt
Oxy  là H x 0 ;y 0 ;0
Oxz  là H x ;0;z  0 0

Hình chiếu vuông góc của điểm Oyz  là H  0;y ;z  0 0


Nhớ nhanh:
M  x 0 ;y0 ; z 0  lên
Khuyết vị trí nào
Ox là H  x ;0;0 
0 thì vị trí đó bằng 0
Oy là H  0;y ;0  0

7 Oz là H  0;0;z  0

Oxy  là M  x ;y ; z  0 0 0

Oxz  là M  x ; y ;z  0 0 0
Nhớ nhanh:
Oyz  là M   x ;y ;z 
Điểm đối xứng với M  x 0 ;y0 ; z 0  qua
0 0 0 Khuyết vị trí nào
Ox là M   x ; y ; z 
0 0 0
thì vị trí đó bằng
đối
Oy là M   x ;y ; z 
0 0 0

Oz là M   x ; y ; z 
0 0 0

8 Một số công thức giải nhanh ( a , b,c lần lượt là độ dài 3 cạnh tam giác ABC )

23
 
HA.BC  0
  

Tọa độ trực tâm H của tam giác ABC là nghiệm hệ: HB.AC  0
     
 AB, AC  .AH  0

IA  IB

Tọa độ tâm I đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là nghiệm hệ: IA  IC
     
 AB, AC  .IA  0
  
Tọa độ chân đường phân giác trong D của góc A thỏa mãn đẳng thức: b.DB  c.DC  0
  
Tọa độ chân đường phân giác ngoài E của góc A thỏa mãn đẳng thức: b.EB  cEC  0
   
Tâm I đường tròn nội tiếp tam giác ABC thỏa mãn đẳng thức: a.IA  b.IB  c.IC  0
Tọa độ hình chiếu vuông góc H của A lên  P  : ax  by  cz  d  0 là H at  x A ;bt  yA ;ct  z A 
ax A  byA  cz A  d
với t  
a 2  b2  c 2
M là trọng tâm ABC thì a  3x M ,b  3y M ,c  3z M
 
M là trực tâm tam giác ABC thì OM  n P 
VO .ABC nhỏ nhất khi M là trọng tâm ABC
P  đi qua M cắt các trục tọa độ tại
1 1 
A a;0;0 , B  0;b;0 ,C  0;0;c    nhỏ nhất khi M là trực tâm ABC
OA OB OC 2
2 2
(phương trình mặt chắn)
a b c 
Tâm mặt cầu ngoại tiếp O .ABC là I  ; ; 
2 2 2
1 2 2 2
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp O .ABC là RC  a b c
2
Cực trị hình học Oxyz
    
 
Viết P  chứa d1 thỏa mãn d2 , P  là lớn nhất thì: nP   u1 , u1 , u2  
  
 
   
Viết d1 chứa trong P  sao cho d1 ,d2  nhỏ nhất thì: u1  nP  , n P  , u2  
   
   
Viết P  chứa d1 sao cho 
P , Q   nhỏ nhất thì: n   u , u ,n   
P 1 1 Q

   


9 Viết d nằm trong P  và qua A sao cho d  M ,d  nhỏ nhất thì: ud  nP  , nP  , AM  
   
   
 
Viết P  chứa d sao cho d M ,  P  lớn nhất thì: nP   ud , ud , AM   với điểm A bất kì thuộc d
  
  
Viết d nằm trong P  và qua A sao cho d  M ,d  lớn nhất thì: ud  n P  , AM 
 
   
Tâm tỉ cự: Điểm I thỏa mãn: a1 IA1  a2 IA2  ...  an IAn  0 đgl tâm tỉ cự của hệ điểm A1 , A2 ,..., An
a1x A  a2x A  ...  an x A a1yA  a2y A  ...  an yA a1z A  a2z A  ...  an z A
Khi đó: x I  1 2 n
, yI  1 2 n
, zI  1 2 n

a1  a2  ...  an a1  a2  ...  an a1  a2  ...  an

24

You might also like