You are on page 1of 11

PHƯƠNG TRÌNH MŨ, PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT

I. PHƯƠNG TRÌNH MŨ
1. Phương trình mũ cơ bản a x  b a  0, a  1 .
● Phương trình có một nghiệm duy nhất khi b  0 .
● Phương trình vô nghiệm khi b  0 .
2. Biến đổi, quy về cùng cơ số
0  a  1
 a  1 hoặc 
f x  gx 
a a .
 f  x   g  x 

3. Đặt ẩn phụ
t  a gx   0
f a     0 0  a  1  
g x
.
   f t   0

Ta thường gặp các dạng:
2 f x  f x
● m.a  n.a p0
f x  f x 1
● m.a  n.b  p  0 , trong đó a.b  1 . Đặt t  a f x   t  0 , suy ra b f x   .
t
f x 
f x  a
và đặt t   
2 f x  2 f x  2 f x 
● m.a  n.a.b   p.b  0 . Chia hai vế cho b 0.
 b 
4. Logarit hóa
0  a  1, b  0
 b  
f x 
● Phương trình a .
 f  x   log a b

f x  g x  f x  gx 
● Phương trình a b  log a a  log a b  f  x   g  x .log a b
f x  gx 
hoặc log b a  log b b  f  x .log b a  g  x .
5. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số
Nếu hàm số y  f  x  luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) trên a; b  thì số nghiệm
của phương trình f  x   k trên a; b  không nhiều hơn một và
f u   f v   u  v, u, v  a; b  .
6. Sử dụng đánh giá
Giải phương trình f  x   g  x  .
 f  x   m  f  x   m
Nếu ta đánh giá được  thì f  x   g  x    .
 g  x   m  g  x   m
 

5
II. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
1. Biến đổi, quy về cùng cơ số
0  a  1
log a f  x   log a g  x    .
 f  x   g  x   0

2. Đặt ẩn phụ
t  log a g  x 
f  log a g  x   0 0  a  1   .
 f t   0

3. Mũ hóa hai vế
 g  x   0

log a g  x   f  x  0  a  1   .
 g  x   a f  x 

4. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số

Dạng 1. PHƯƠNG TRÌNH MŨ


Dạng 1. PHƯƠNG TRÌNH MŨ

Câu 1. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y  2 x  3 và đường thẳng y  11 là


A. 3;11. B. 3;11. C. 4;11. D. 4;11.
2 x 1
Câu 2. Phương trình 2  32 có nghiệm là
3 5
A. x  2. B. x  3. C. x  . D. x  .
2 2
Câu 3. Nghiệm phương trình 32 x1  27 là
A. x  1. B. x  2. C. x  4. D. x  5.
2 x 1
Câu 4. Phương trình 5  125 có nghiệm là
3 5
A. x  1. B. x  3. C. x  . D. x  .
2 2
 2   3 
4x 2 x6

Câu 5. Tìm tập nghiệm S của phương trình      .


 3   2 
A. S  1. B. S  1. C. S  3. D. S  3.
x 2  2 x 3
Câu 6. Tìm tập nghiệm S của phương trình 2  8x.
A. S  3. B. S  1;3. C. S  1;3. D. S  3;1.
1 2
3 x
Câu 7. Tổng các nghiệm của phương trình e x bằng 
e2
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 8. Cho phương trình 4 x  2 x 1  3  0. Khi đặt t  2 x , ta được
A. 4 t  3  0. B. 2t 2  3  0. C. t 2  t  3  0. D. t 2  2t  3  0.
x 1 x 1
Câu 9. Cho phương trình 9  3  30  0. Khi đặt t  3 , ta được x

A. t 2  t  10  0. B. 2t 2  t 1  0.
C. 3t  t  10  0.
2
D. 9t 2  3t  10  0.

6
Câu 10. Tổng các nghiệm của phương trình 32 x  2.3x  2  27  0 bằng
A. 0. B. 3. C. 18. D. 27.

Câu 11. Tìm tập nghiệm S của phương trình e 6 x  3e 3 x  2  0.


 ln 2   ln 2 
A. S  0;ln 2. B. S  1;ln 2. C. S  0; . D. S  1; .
 3   3 
1
x

Câu 12. Phương trình 31 x  2    có bao nhiêu nghiệm âm?
 9 
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x 2 x x 2  x 1
Câu 13. Phương trình 4 2  3  0 có bao nhiêu nghiệm không âm?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 14. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 2 x 1  22 x  3 bằng
A. 1. B. 3. C. 5. D. 9.
2 2
Câu 15. Tập nghiệm của phương trình 51 x  51 x  24 có bao nhiêu phần tử?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.

2 x 2
x
 1 
Câu 16. Phương trình 9  9. 
2
 4  0 có bao nhiêu nghiệm?
 3 
A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.

Câu 17. Tổng lập phương các nghiệm của phương trình 2 x  2.3x  6 x  2 bằng
A. 1. B. 2 2. C. 7. D. 25.

Câu 18. Tích các nghiệm của phương trình 6 x  2.2 x  81.3x  162  0 bằng
A. 4. B. 6. C. 7. D. 10.

2 2
 x 1 1
Câu 19. Cho phương trình 2 x  2x  2 2 x  2 x . Gọi x1 , x 2 là nghiệm nhỏ nhất và nghiệm lớn
nhất của phương trình. Tích x1 .x 2 bằng
5
A. 1. B. 0. C. 1. D. .
2
Câu 20. Phương trình 4 x  x  21x  2
x 1
2 2 2
 1 có bao nhiêu nghiệm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

p
Câu 21*. Cho p, q là các số thực dương thỏa log 9 p  log12 q  log16  p  q . Tính .
q
p 1 5 p 1 5 p 1  5 p 1  5
A.  . B.  . C.  . D.  .
q 2 q 2 q 2 q 2

2
Câu 22. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2 x  3 là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

7
1 3
x x
Câu 23. Biết rằng phương trình 9 x  2 2
2 2
 32 x 1 có nghiệm duy nhất x  x 0 . Tính giá
1
trị biểu thức P  x 0  log 9 2.
2 2

1 1
A. P  1. B. P  log 9 2 . C. P  1  log 9 2 . D. P  1  log 9 2 .
2 2
2 2 2
x 2 12 x 1
Câu 24. Tổng các nghiệm của phương trình 2019  2020 bằng
A. 1. B. 12. C. 2019. D. 2 log 2019 2020.
2
Câu 25. Gọi T là tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3 x .2 x  1. Mệnh đề nào sau đây là
đúng?
1 1
A. T   . B.   T  1. C. T  1. D. T  1.
2 2
x

Câu 26. Gọi x 0 là nghiệm nguyên của phương trình 5 x .8 x 1  100. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. x 0  2. B. x 0  1. C. x 0  2. D. x 0  3.
2 x 3
2
Câu 27. Phương trình 3x 2.4 x
 18 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

2
1 3
Câu 28. Biết rằng phương trình 3 x .25 x 1  có hai nghiệm x1 và x 2 . Giá trị của biểu thức
25
P  3x1  3x 2 bằng
26 26
A. 26. B. 26. C.
. D. .
5 25
Câu 29. Biết rằng phương trình 32018  2 x log8 9  0 có nghiệm duy nhất x  x 0 . Khẳng định nào
sau đây đúng?
A. x 0 là số nguyên tố. B. x 0 là số chính phương.
C. x 0 chia hết cho 3. D. x 0 là số chẵn.
2
Câu 30. Biết rằng phương trình 4 log 2 2 x
x log 2 6
 2.3log2 4 x có nghiệm duy nhất x  x 0 . Mệnh
đề nào sau đây là đúng?
A. x 0  ; 1. B. x 0  1;1. 
C. x 0  1; 15 .  
D. x 0   15;  .

2
Câu 31. Cho phương trình 2016 x .2017 x  2016 x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Phương trình đã cho có hai nghiệm âm phân biệt.
B. Phương trình đã cho có một nghiệm bằng 0 và một nghiệm âm.
C. Phương trình đã cho có một nghiệm bằng 0 và một nghiệm dương.
D. Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu và một nghiệm bằng 0.
 2 5 trên 0;2  bằng
2 2
Câu 32. Tổng các nghiệm của phương trình 5sin x
 5cos x

A. 0. B. . C. 2 . D. 4 .

8
1

 3  0 trên 0;3  bằng


2
 2 cos
2
Câu 33. Tổng các nghiệm của phương trình 4 tan x x

3
A. 0. B. . C. 6 . . D.
2
Câu 34. Phương trình 3.25x 2  3x 10  5x 2  3  x  0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

  x 1 có bao nhiêu nghiệm?


2 2
Câu 35. Phương trình 2 x 1  2 x x

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Dạng 2. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT


Câu 36. Nghiệm của phương trình log 2 1  x   2 là
A. x  4. B. x  3. C. x  3. D. x  5.
Câu 37. Giải phương trình log 3 2 x 1  2.
7 9
A. x  4. B. x  5. C. x  . D. x  .
2 2
Câu 38. Giải phương trình log 4  x 1  3.
A. x  63. B. x  65. C. x  80. D. x  82.
1
Câu 39. Giải phương trình log 25  x  1  .
2
23
A. x  6. B. x  4. C. x  6. D. x  .
2
Câu 40. Giải phương trình log  x  1  2.
A. x  9. B. x  11. C. x  99. D. x  101.
Câu 41. Giải phương trình log 2  x 1  3. 2

A. S  3. B. S  3. C. S  3;3.  


D. S   10; 10 .
Câu 42. Tìm tập nghiệm S của phương trình log 6  x 5  x   1.
A. S  1;6. B. S  1;6. C. S  2;3. D. S  4;6.
Câu 43. Phương trình log x 2  3  0 có bao nhiêu nghiệm âm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
 
Câu 44. Phương trình log 2 x  3 x  4  3 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
x 2  3x  2
Câu 45. Tích các nghiệm của phương trình log 1  0 bằng
2 x
A. 1. B. 2. C. 2 2. D. 4.
Câu 46. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 3 7  3 x
 2x bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 7.

9
Câu 47. Tập nghiệm S của phương trình log 2 9  2 x   3  x là
A. S  3;0. B. S  3;1. C. S  0;3. D. S  1;3.
Câu 48. Tìm tập nghiệm S của phương trình log 3 2 x  1  log 3  x 1  1.
A. S  2. B. S  1. C. S  3. D. S  4.
Câu 49. Tìm tập nghiệm S của phương trình log 2  x 1  log 1  x  1  1.
2

A. S  3. 
B. S  2  5 .  
C. S  2  5 .  
D. S  2  5 . 
Câu 50. Phương trình log 2  x  3  2 log 4 3.log 3 x  2 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 51. Phương trình log x 3.log 3 x  1 có bao nhiêu nghiệm nguyên thuộc 10;10  ?
A. 8. B. 9. C. 10. D. 21.
Câu 52. Số nghiệm của phương trình log 4 log 2 x   log 2  log 4 x   2 là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
2
Câu 53. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 3 x . log 9 x .log 27 x .log 81 x  bằng
3
80 82
A. 0. B. 9. C. . D. .
9 9
 
Câu 54. Cho phương trình log 2  log 1  x 3   log 2 x  x  1  3. Khẳng định đúng là
 8 
A. Nghiệm của phương trình là số nguyên âm.
B. Nghiệm của phương trình là số chính phương.
C. Nghiệm của phương trình là số nguyên tố.
D. Nghiệm của phương trình là số vô tỉ.

Câu 55. Biết rằng phương trình log 3 3x 1 1  2 x  log 1 2 có hai nghiệm x1 và x 2 . Giá trị
3

của biểu thức S  27 x1  27 x 2 bằng


A. 9. B. 45. C. 180. D. 252.
Câu 56. Nghiệm của phương trình log 3  x  1  1  log 3 4 x  1 là
A. x  3. B. x  2. C. x  3. D. x  4.
Câu 57. Tích các nghiệm của phương trình 2 log  x  2  log 4  log x  4 log 3 bằng
1 1
A. 4. B. 64. C. . D. .
4 64
Câu 58. Tìm x để ln 2, ln 2 x 1 và ln 2 x  3 theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng.
A. x  1. B. x  2. C. x  log 2 3. D. x  log 2 5.
Câu 59. Ba số a  log 2 3, a  log 4 3, a  log 8 3 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Công
bội của cấp số nhân này bằng
1 1 1
A. 1. B. . C. . D. .
2 3 4

10
 x3 
Câu 60. Cho phương trình log 4 x .log 2 4 x   log 2    0. Khi đặt t  log 2 x , ta được
 2 
A. t 2  11t  0. B. t 2  11t  3  0. C. t 2  14 t  2  0. D. t 2  14 t  4  0.

 
2
x2
Câu 61. Tích các nghiệm của phương trình  log 1 9 x   log 3  7  0 bằng
 3  81
1
A. 36. B. 38. C. 9 3. D. 3 .
9
Câu 62. Tích các nghiệm của phương trình log x.log 100 x 2   4 bằng
1
A. . B. 1. C. 10. D. 1000.
10

Câu 63. Tích các nghiệm của phương trình log 22 x  3 log 2 x  1  0 bằng
A. 0. B. 2. C. 8. D. 9.

Câu 64. Phương trình log 2020 x  log 2019 x  0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0. B. 1. C. 2019. D. 2020.

Câu 65. Phtrình log 2 x .log 3 2 x 1  2 log 2 x có tổng lập phương các nghiệm bằng
A. 6. B. 26. C. 126. D. 216.

x
Câu 66. Số nghiệm nguyên dương của phương trình log 10 x   log là
10
A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.

x 3  5x 2  6 x
Câu 67. Phương trình  0 có bao nhiêu nghiệm?
ln  x  1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

 1
Câu 68. Biết rằng phương trình 2 log 2 x  log 1 1  x  log
2
 2 x  2 
x  2 có nghiệm duy
2

nhất có dạng a  b 3 với a, b  . Tổng a  b bằng


A. 6. B. 2. C. 2. D. 6.

x 2  2x 1
Câu 69. Tổng các nghiệm của phương trình log 3  x 2  1  3x bằng
x
A. 2. B. 5. C. 3. D. 5.

Câu 70*. Phương trình 3 x 2  6 x  ln  x  1  1  0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt?


3

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

11
Dạng 3. PHƯƠNG TRÌNH MŨ CHỨA THAM SỐ
Câu 71. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3x  m có nghiệm.
A. m  0. B. m  0. C. m  0. D. m  1.
Câu 72. Tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình e x  m  2019 có nghiệm là
A. 2019; . B. 2019; . C.  \ 2019. D. .
Câu 73. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 10;10  để phương trình
2
1
2x  m 2  m  0 có nghiệm?
A. 0. B. 2. C. 17. D. 19.
Câu 74. Cho phương trình m  116  2 2m  3 4  6m  5  0. Có bao nhiêu giá trị
x x

nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm trái dấu?


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 75. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9 x  2.3 x 1  m  0 có hai nghiệm
phân biệt x1 , x 2 thỏa mãn x1  x 2  1.
A. m  3. B. m  1. C. m  3. D. m  6.
2 x 1
Câu 76. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 2017  2m.2017 x  m  0 có hai
nghiệm phân biệt x1 , x 2 thỏa mãn x1  x 2  1.
A. m  0. B. m  1. C. m  2. D. m  3.
Câu 77*. Biết phương trình 4 x  m  1 2 x 1  8  0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x 2 thỏa
mãn điều kiện  x1  1 x 2  1  6. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m  0. B. 0  m  2. C. 1  m  3. D. m  3.
Câu 78. Tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x  2 x 1  m  0 có hai
nghiệm phân biệt là
A. ;1. B. 0;1. C. 0;1. D. 0; .
Câu 79. Gọi S là tập hợp tất cả giá trị nguyên của tham số m để phương trình
16 x  m.4 x 1  5m 2  45  0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi tập S có bao nhiêu phần tử?
A. 3. B. 4. C. 6. D. 13.
Câu 80. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 9  m 1 3x  2m  0 có
x

nghiệm duy nhất.


A. m  0. B. m  0; m  5  2 6.
C. m  0. D. m  0; m  5  2 6.

   2  3 
x x
Câu 81. Tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình 2  3  m có
nghiệm là
A. ;5. B. ;5. C. 2; . D. 2; .

Câu 82. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 sin x  21 sin x  m  0 có
nghiệm.
5 5 5 5
A.  m  7. B.  m  8. C.  m  8. D.  m  9.
4 3 4 4

12
Câu 83. Tập hợp các giá trị của tham số thực m để phương trình 6 x  3  m 2 x  m  0 có
nghiệm thuộc khoảng 0;1 là
A. 2;4 . B. 2;4 . C. 3;4 . D. 3;4 .
Câu 84. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc 2020;2020  để phương trình
 2 m  1.6 x  0 có nghiệm thuộc khoảng 0;2 ?
2 2 2
2 x 2 x 2 x
m.9 x  m.4 x
A. 2013. B. 2014. C. 2015. D. 2016.
x 2 2 x 1 x 2 2 x  2
Câu 85. Cho phương trình 4  m.2  3m  2  0. Tập hợp các giá trị của tham số
m để phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt là
A. 1; . B. 2; . C. 2, . D. ;1  2; .

   
x2 x2 2
2
Câu 86. Cho phương trình 5 1 m 5 1  2x . Tập hợp các giá trị của tham số
m để phương trình có đúng 4 nghiệm phân biệt là a; b . Hiệu b  a bằng
3 1 1 49
A. . B. . C. . D. .
4 16 64 64
Câu 87. Cho phương trình 251 1 x 2
 m  2 51 1 x 2
 2m  1  0 với m là tham số thực. Số
nguyên dương m lớn nhất để phương trình có nghiệm là
A. m  20. B. m  25. C. m  30. D. m  35.
Câu 88*. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 5;5 để phương trình
e x  m  x  1 có nghiệm duy nhất?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 10.
Câu 89*. Tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình 3  3  m. 9 x  1 có đúng 1 x

nghiệm có dạng a; b    c . Tổng a  b  c bằng


A. 4. B. 11. C. 14. D. 15.

Câu 90*. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2  m 2  x 2 có hai nghiệm
x

thực phân biệt.


 m  1  m  1  m  2
A.  . B.  . C.  . D. 3  m  1.
m  1 m  2 m  2
  

Dạng 4. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT CHỨA THAM SỐ

Câu 91. Tập hợp các số thực m để phương trình log 2 x  m có nghiệm là
A. ;0. B. 0; . C. 0; . D. .

Câu 92. Tập hợp các số thực m để phương trình ln  x 2  mx  2019   ln x có nghiệm duy
nhất là
A. . B. 1. C. 0. D. .

13
Câu 93. Cho phương trình m  2 log 32 x  4 log 3 x  m  2  0. Tập hợp các giá trị của tham
số thực m để phương trình có hai nghiệm x1 , x 2 thỏa 0  x1  1  x 2 là
A. ; 2. B. 2;2. C. 2; . D.  \ 2;2 .
log mx   2
Câu 94. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình  1 có
log  x  1
nghiệm duy nhất.
m  100
A.  . B. 0  m  100. C. m  1. D. Không tồn tại m.
m  0

Câu 95. Cho phương trình log 4  22 x  2 x  2  2 2   log 2 m  2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m để phương trình vô nghiệm?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 96. Gọi x1 , x 2 là hai nghiệm thực phân biệt của phương trình
log 22 x  m  2 log 2 x  2m  0 thỏa mãn x1  x 2  6. Giá trị của biểu thức x1  x 2 bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 8.
Câu 97. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình log 32 x  m log 3 x  2m  7  0 có hai
nghiệm x1 , x 2 thỏa mãn x1 x 2  81.
A. m  4. B. m  4. C. m  44. D. m  81.

Câu 98. Biết phương trình log 32 x  3 log 3 x  2 m  7  0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x 2 thỏa
mãn điều kiện  x1  3 x 2  3  72. Khẳng định nào sau đây đúng?
 7   7 7   21
A. m   ;0. B. m  0; . C. m   ;7. D. m  7; .
 2   2   2   2 
Câu 99. Cho phương trình x 3  3 x  log 2 m  0. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
thuộc 10;10  để phương trình có nghiệm duy nhất?
A. 5. B. 6. C. 16. D. 17.

Câu 100. Tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình
log 2019  4  x 2   log 1 2 x  m 1  0 có 2 nghiệm thực phân biệt là khoảng a ; b . Tổng
2019

2a  b bằng
A. 11. B. 16. C. 17. D. 18.

Câu 101. Cho phương trình log 9 x 2  log 3 3x 1   log 3 m. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.

Câu 102. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc 2017;2017  để phương trình
log mx   2 log  x  1 có nghiệm duy nhất?
A. 2017. B. 2018. C. 4014. D. 4015.

14
Câu 103. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log 32 3 x  log 3 x  m 1  0 có
đúng 2 nghiệm phân biệt nhỏ hơn 1.
9 1 9 9
A. m   . B. 0  m  . C. 0  m  . C. m  .
4 4 4 4
Câu 104. Cho phương trình log 32 x  log 32 x  1  2m 1  0. Tìm tất cả các giá trị của tham
số m để phương trình có nghiệm thuộc đoạn 1;3 3  .
 
A. 0  m  1. B. 0  m  2. C. 0  m  4. D. 1  m  2.
Câu 105. Cho phương trình log x  2 log 2 x  3  m log 2 x  3 với m là tham số thực. Tìm
2
2

tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm thuộc 16; .
A. 1  m  5. B. 1  m  5. C. 1  m  5. D. 1  m  5.
Câu 106. Cho phương trình m ln x  ln 1  x   m ( m là tham số thực). Tập hợp các giá trị
m để phương trình có nghiệm thuộc khoảng 0;1 là
A. e ; e . B. 1; e . C. ;0. D. 0; .
Câu 107. Cho phương trình 5  m  log 5  x  m  ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị
x

nguyên của m thuộc 20;20  để phương trình đã cho có nghiệm?


A. 9. B. 19. C. 20. D. 21.
Câu 108. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc 10;10  để phương trình
2 x 1  log 4  x  2m   m có nghiệm?
A. 4. B. 5. C. 9. D. 10.
Câu 109. Cho phương trình mx  1 log x  1  0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt?
A. 9. B. 10. C. 11. D. Vô số.
Câu 110. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình
2 log 32 x  log 3 x 1 5x  m  0 có đúng hai nghiệm phân biệt?
A. 123. B. 124. C. 125. D. Vô số.

15

You might also like