You are on page 1of 6

Phương trình: a x  b  a  0, a  1

 Với b  0 , ta có: a x  b  x  log a b .

 Với b  0 , phương trình đã cho vô nghiệm.

 f  x  g  x
f  x g x
 Nếu a  0; a  1 thì phương trình: a a

f  x g x
 Phương trình dạng: a b , với a.b  1  a  1; b  0  ta sẽ giải như sau:
g x
1
  a 1 
g x
 a g ( x)  f  x    g  x 
f  x g x f  x
a b a  
a

Phương trình dạng m.a 2 f  x   n.a f  x   p  0 .

 Ta đặt t  a
f  x
t  0 đưa về dạng phương trình ẩn t ta được: m.t 2  n.t  p  0 .

 Với phương trình: m.a 3 f  x   n.a 2 f  x   p.a f  x   q  0 ta cũng đặt t  a


f  x
t  0 đưa về phương trình

bậc 3 đối với ẩn t.


f  x 2 f  x
 n.  AB   p.  B 
2 f  x
Phương trình dạng m.A 0 (2).

2 f  x
 Chia 2 vế của phương trình (2) cho  B  ta được :
2 f  x f  x
f  x 2 f  x  A  A
PT  m.A 2 f  x
 n.  AB   p.  B   0  m.    n.    p  0.
B B
f  x
 A
 Đặt t    t  0 suy ra m.t 2  n.t  p  0 .
B

“Nếu hôm nay chưa học được gì thì đừng nên đi ngủ”
Liên hệ: 1900866806 | Fb: Đạt Nguyễn Tiến | Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt
Phương trình dạng m.A 2 f  x   n.A f  x  g  x   p.A 2 g  x   0 .

2 f  x f  x  g  x  2 g x 2  f  x   g  x   f  x  g  x 
PT  m.A  n.A  p.A  0  m.A  n. A  p 0.

Đặt t  A
f  x  g  x 
 t  0   mt 2  nt  p  0 .

0  a  1, b  0
 Phương trình a f  x   b   .
 f  x   log a b

 Phương trình a f  x   b g  x   log a a f  x   log a b g  x   f  x   g  x  .log a b

Nếu hàm số y  f  x  luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) trên  a; b  thì số nghiệm của phương

trình f  x   k trên  a; b  không nhiều hơn một và f  u   f  v   u  v , u, v   a; b  .

Giải phương trình f  x   g  x  .

 f  x   m  f  x   m
Nếu ta đánh giá được  thì f  x   g  x    .
 g  x   m  g  x   m

[ĐỀ THPTQG 2020 – 104] Nghiệm của phương trình 3x 2  27 là


A. x  2 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  1 .
[ĐỀ MH 2020 – L2] Nghiệm của phương trình 3x1  27 là
A. x  4 . B. x  3 . C. x  2 . D. x  1 .
x2  3 x 10
Tìm tập nghiệm S của phương trình 2 1.
A. S  1; 2 . B. S  5; 2 . C. S  5; 2 . D. S  2;5 .

2 1
Tổng lập phương tất cả các nghiệm của phương trình 3 x 4 x
 .
243
A. T  124 . B. T  125 . C. T  126 . D. T  26 .

“Nếu hôm nay chưa học được gì thì đừng nên đi ngủ”
Liên hệ: 1900866806 | Fb: Đạt Nguyễn Tiến | Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt
2
Nghiệm của phương trình 3x  x 1  32 x 1 là
A. x  1; x  2 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  1; x  2 .
x 1
2
Nghiệm của phương trình 1,5 
5 x7
  là
3
A. x  1; x  2 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  1; x  2 .
2
3 x 2
Số nghiệm của phương trình 2 x  16 x 1 là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
   
3 x 1 5 x7
Nghiệm của phương trình 2  3  2 3 là x0 thì giá trị của A  x0  3x0 bằng
10 4 2
A. A  . B. A  . C. A  4 . D. A  .
3 3 3
Biết phương trình 4 x  4 x 1  2 x  2 x 1 có nghiệm duy nhất là x  a log 2 3  b log 2 5 (trong đó
a; b   ). Giá trị của T  a  b là
A. T  0 . B. T  1 . C. T  2 . D. T  2 .

2
Tìm tập nghiệm thực của phương trình 3x.2 x  1 .
 1
A. S  0; log 6 B. S  0; log 2 3 C. S  0 D. S  0; log 2 
 3
bằng a  b log 5 2 với  a; b    . Tính
2
Biết tổng các nghiệm của phương trình 2 x 3  5x  2 x3

ab .
A. a  b  1 . B. a  b  1 . C. a  b  5 . D. a  b  5 .

Tập nghiệm của phương trình 9 x  5.3x  6  0 là


A. S  log 3 2;1 . B. S  log3 2; 2 . C. S  log 2 3;1 . D. S  log 2 3; 2 .

Tính tích các nghiệm của phương trình 2 x  3.2 4  x  16 là


A. P  log 2 24 . B. P  log 2 48 . C. P  log 2 144 . D. P  log 2 6 .

   
x x
Số nghiệm của phương trình 3  2 2 2 2  1  1  0 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Nghiệm của phương trình 3.9  7.6  6.4  0 là
x x x

A. x  1; x  2 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  1; x  2 .
2 2
x
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2.32 x  17.3x  9 x 1  0 là
3
A. . B. 1 . C. 2. D. 1.
2

“Nếu hôm nay chưa học được gì thì đừng nên đi ngủ”
Liên hệ: 1900866806 | Fb: Đạt Nguyễn Tiến | Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt
Số nghiệm của phương trình 7 x  6 x  1 là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
  x  1 là
2 2
Số nghiệm của phương trình 2 x 1  2 x x

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Giải phương trình 5 x 2  3 .


A. x  log5 28 . B. x  log 3 5  2 . C. x  log 5 3  2 . D. x  log 5 45 .
2
Tìm tập nghiệm S của phương trình 2 x 3 x 10  1 .
A. S  1; 2 . B. S  5; 2 . C. S  5; 2 . D. S  2;5 .
x 1
 1 
Giải phương trình    125 x .
 25 
2 1
A. x   . B. x  4 . C. x   . D. x  1 .
5 8
Giải phương trình 3x.5 x1  7
A. x  log15 35 . B. x  log 21 5 . C. x  log 21 35 . D. x  log15 21 .
x 5
Giải phương trình 3  3  121 .
x

A. x  log 2 3 . B. x   log3 2 . C. x  log 3 2 . D. x   log 2 3 .


Tìm nghiệm của phương trình 4 x 1  64 a với a là số thực cho trước.
A. x  3a  1 . B. x  3a  1 . C. x  a  1 . D. x  a 3  1 .
2
 7 x 5
Phương trình 22 x  1 có bao nhiêu nghiệm thực?
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
2 x 6
3 1
Tìm nghiệm của phương trình  x.
27 3
A. x  4 B. x  2 C. x  5 D. x  3
x 3 x1
4 7 16
Tập nghiệm S của phương trình        0 là
7 4 49
 1  1  1 
A. S     B. S  2 C. S    D. S    ; 2 
 2  2  2 
1
Phương trình 31 x  2  x có bao nhiêu nghiệm dương?
9
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
x 1 x 1
Tìm tập nghiệm S của phương trình 4  4  272 .
A. S  1 . B. S  3 . C. S  2 . D. S  5 .

   
x2  x  2 x3  2
Tính tích t các nghiệm của phương trình 3  2 2  3 2 2 .
A. t  0 B. t  2 C. t  1 D. t  1

“Nếu hôm nay chưa học được gì thì đừng nên đi ngủ”
Liên hệ: 1900866806 | Fb: Đạt Nguyễn Tiến | Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt
Cho hàm số f  x   3x.2 x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
2

A. f  x   1  x.log 2 3  x 2  0 B. f  x   1  x.log 2 3  x 2  0
C. f  x   1  x.log3 2  x 2  0 D. f  x   1  x.log 3 2  x 2  0

Tìm tập nghiệm S của phương trình 7.3 x 1  5 x  2  3x  4  5 x  3 .


A. S  1 . B. S  1 . C. S  2 . D. S  2 .

Tìm tập nghiệm S của phương trình 5 x 1  53 x  26 .


A. S  3;5 . B. S  1;3 . C. S  2; 4 . D. S   .
2
Biết rằng phương trình 2 x 1  3x 1 có hai nghiệm là a và b. Tính T  a  b  ab .
A. T  2 log 2 3  1 B. T  1  log 2 3 C. T  1 D. T  1  2 log 2 3
2 2
 x 1  x2
Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 5 x .3x  27 . Giá trị x1  x2  x1 x2 bằng
A.  1 B. 0 C. 1 D. 2
2
Gọi x1 và x2 là 2 nghiệm của phương trình 2 x 3  3x 5 x  6
. Tính P  x1  x2 .
3 2 9 4
A. P  log 3 . B. P  log 3 . C. P  log 3 . D. P  log 3 .
2 3 4 9
2
Tìm tập nghiệm thực của phương trình 3x.2 x  1 .
 1
A. S  0; log 6 B. S  0; log 2 3 C. S  0 D. S  0; log 2 
 3

Cho phương trình 4 x  2 x1  3  0 . Khi đặt t  2 x ta được phương trình nào?
A. 2t 2  3  0 B. t 2  t  3  0 C. 4t  3  0 D. t 2  2t  3  0

Phương trình 9 x  3.3x  2  0 có hai nghiệm x1 , x2  x1  x2  . Tính 2 x1  3 x2 .


A. 1. B. 2 log 2 3. C. 3log 3 2 . D. 4 log3 2 .

   
x x
Tìm tích P là tích các nghiệm của phương trình 2 1  2 1  2 2  0 .
A. P  2 B. P  1 C. P  0 D. P  1

Phương trình 32 x 1  4.3x  1  0 có hai nghiệm x1 , x2  x1  x2  . Chọn câu đúng?


A. x1.x2  1 B. x1  2 x2  1 C. 2 x1  x2  0 D. x1  x2  2

Phương trình 52 x 1  13.5 x  6  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính tổng S  x1  x2 .


A. S  1  log 5 6 . B. S  log5 6  2 . C. S  2  log 5 6 . D. S  log 5 6  1 .

Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 5 x 1  5.0, 2 x  2  26 . Tính S  x1  x2 .


A. S  2 . B. S  1 . C. S  3 . D. S  4 .

Tìm tập nghiệm S của phương trình 2.e x  2.e  x  5  0 .


 1
A. S  ln  B. S  ln 2 C. S  1 D. S   ln 2
 2

“Nếu hôm nay chưa học được gì thì đừng nên đi ngủ”
Liên hệ: 1900866806 | Fb: Đạt Nguyễn Tiến | Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt
   2  3
x x
Biết phương trình 7  4 3  6 có nghiệm dạng x  log 2 a b với a , b là số dương.
Tổng a 2  b 2 bằng
A. 13 B. 8 C. 7 D. 11
Số nghiệm của phương trình 6.9 x  13.6 x  6.4 x  0 là
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.

Cho phương trình 9 x 1  13.6 x  4.4 x  0 . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phương trình có 2 nghiệm nguyên. B. Phương trình có 2 nghiệm dương.
C. Phương trình có 1 nghiệm dương. D. Phương trình có 2 nghiệm vô tỉ.

   
x x
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 5 1  5  1  2 x1 là
A. 0. B. 1. C. 5. D. 2 5 .
2 2
1 x
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 2 x  9.2 x  2 2 x  2  0 là
3
A. . B. 1 . C. 2. D. 1.
2
2 x 1 x 1

Gọi x1 , x2  x1  x2  là hai nghiệm của  17  4  3x


  17  4  x 1
. Giá trị của
x1
x2

7  2 6 7  2 6 1 6 1 6
A. B. C. D.
5 5 5 5
2 2
x
Tính tổng bình phương của các nghiệm 2 x  4.2 x  x  22 x  4  0
A. 1 B. 5 C. 10 D. 13
2 2
Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình 2 2 x 1  5.2 x 3 x
 26 x 1  0 bằng
A. 4 B. 10 C. 6 D. 8
Số nghiệm của phương trình 7 x  6 x  1 là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
  x  1 là
2 2
Số nghiệm của phương trình 2 x 1  2 x x

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Tính tổng các nghiệm x   0; 2  của phương trình 9sin x  9cos x  6 .
2 2

A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
 2 x  2   x  1 x  3   0 là
2
 3 x 1
Số nghiệm của phương trình 2 x
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
1 x 2 1 2 x
x2
Số nghiệm của phương trình 2 x2
2 x2
 là
2x
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

   
1 x 2 3 x x 2 3 x
Tích các nghiệm phương trình 2 1  3 2 2  x 2  3x  1 là

3  13 3  13
A. 3 B. C. D. 1
2 2

“Nếu hôm nay chưa học được gì thì đừng nên đi ngủ”
Liên hệ: 1900866806 | Fb: Đạt Nguyễn Tiến | Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt

You might also like